cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 42/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Ngày ban hành: 14-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2015/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 27/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận Danh mục 418 dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh với diện tích là 2.156,61 ha (Kèm theo Phụ lục số 01).

Điều 2. Phê duyệt Danh mục 325 công trình, dự án sử dụng diện tích đất trồng lúa là 637,02 ha (Kèm theo Phụ lục số 02).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của các huyện, thành phố được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Xác định đủ nguồn lực đầu tư các dự án, đảm bảo tiến độ sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Đối với các dự án chuyển diện tích đất trồng lúa sang diện tích trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, mở trang trại chăn nuôi phải theo quy hoạch ngành và bảo đảm diện tích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và kịp thời điều chỉnh số liệu đất trồng lúa trong toàn tỉnh theo quy định.

3. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Sỹ

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)

STT

Các công trình, dự án

Địa điểm
 
(đến cấp xã)

Nhu cầu sử dụng đất (ha)

 

 

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

127,14

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

73,80

 

1

KDC mới phường Lam Sơn (giáp đường phân phụ tải QL39)

Phường Lam Sơn

1,43

 

2

Mở rộng Chùa Diều

Phường An Tảo

0,02

 

3

Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía Tây Chợ Gạo

Phường An Tảo

0,72

 

4

Khu dân cư mới phố An Thượng (1+2)

Phường An Tảo

4,11

 

5

Khu thương mại và giải trí Hồng Ngọc

Phường Hiến Nam

0,57

 

6

Khu dân cư mới khu phố An Thịnh

Phường Hiến Nam

1,20

 

7

Dự án đấu giá phố Ấp Dâu

Phường Hiến Nam

0,02

 

8

Dự án đấu giá phố An Đông

Phường Hiến Nam

0,03

 

9

Khu dân cư phía Nam đường Đinh Điền (phần còn lại khu vườn vải)

Phường Hiến Nam

1,00

 

10

Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn

Phường Lam Sơn

1,00

 

11

Xưởng SX, lắp ráp xe đạp, xe đạp điện

Phường Lam Sơn

0,68

 

12

Xây dựng khu dân cư mới phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (Đường Sơn Nam)

Phường Lam Sơn

1,94

 

13

Trụ sở Cục Thi hành án

Phường Lam Sơn

0,55

 

14

Đất xen kẹt đường Phạm Bạch Hổ

Phường Lam Sơn

0,04

 

15

Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và xây dựng tổng kho xăng dầu Phố Hiến

Phường Minh Khai

18,51

 

16

Khu dân cư mới đường Nam Lê Hồng Phong (nhà trẻ cũ)

Phường Minh Khai

0,03

 

17

Khu dân cư mới Nam đường Bạch Đằng (đường Nam Tiến)

Phường Minh Khai

1,39

 

18

Khu dân cư mới đường Bạch Đằng (số 36,38 Bạch Đằng)

Phường Minh Khai

0,01

 

19

Khu dân cư mới đường Nguyễn Thiện Thuật (giáp sân vận động)

Phường Minh Khai

0,05

 

20

Mở rộng đền Bà Chúa Kho

Phường Quang Trung

0,03

 

21

KDC mới cuối đường Nam Tiến

Phường Hồng Châu

1,50

 

22

Khu dân cư mới (giai đoạn 2)

Xã Trung Nghĩa

1,97

 

23

Đường nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng; Cầu Giẽ - Ninh Bình

Xã Trung Nghĩa

2,70

 

24

Dự án nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình

Xã Liên Phương

7,00

 

25

Đường ADB

Xã Liên Phương,
Phường An Tảo

4,68

 

26

Dự án khu dân cư thôn An Chiểu 2

Xã Liên Phương

1,40

 

27

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hùng Cường

1,46

 

28

Bến kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Phú Cường

3,40

 

29

Khu giãn cư Kệ Chậu 3 (giai đoạn 1)

Xã Phú Cường

2,40

 

30

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phương Chiểu

2,06

 

31

Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

Phường An Tảo,
xã Trung Nghĩa

10,90

 

32

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

Phường Hiến Nam

1,00

 

 

Các công trình, dự án mới

 

53,34

 

1

Khu dân cư mới ngã tư đường Phạm Bạch Hổ, Đinh Điền

Phường Lam Sơn

1,50

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường cạnh nhà máy mút xốp (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh tới bờ sông Điện Biên) và đường KDC P.An Tảo

Phường An Tảo

0,30

 

3

Nhà văn hóa phố Chợ Gạo

Phường An Tảo

0,04

 

4

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh

Phường Hiến Nam

0,46

 

5

Khu dân cư giáp đường Nguyễn Chí Thanh và trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh (từ BHK)

Phường Hiến Nam

0,65

 

6

Khu dân cư Nam đường Hải Thượng Lãn Ông (trước là đất cây xanh và công cộng)

Phường Hiến Nam

0,06

 

7

Dự án khu đấu giá đất ở khu phố Nhân Dục

Phường Hiến Nam

0,16

 

8

Trung tâm thương mại Hà Phát

Phường Lam Sơn

0,84

 

9

Đấu giá đất ở xen kẹt Cao Xá (Ao giáp NVH)

Phường Lam Sơn

0,12

 

10

Đấu giá đất ở xen kẹt Cao Xá (Nhà văn hóa)

Phường Lam Sơn

0,02

 

11

Trụ sở cơ quan thường trực Báo Nhân Dân

Phường Lam Sơn

0,16

 

12

Quy hoạch khu dân cư Kim Đằng (khu 1)

Phường Lam Sơn

1,16

 

13

Quy hoạch khu Kim Đằng (khu 2)

Phường Lam Sơn

1,00

 

14

Khu dân cư mới Nam Lê Hồng Phong (đất xen kẹt sau trường mầm non)

Phường Minh Khai

0,09

 

15

Khu dân cư mới đường Bạch Đằng (giáp khu dân cư mới Nam Lê Hồng Phong)

Phường Minh Khai

2,44

 

16

Trường mầm non (chuyển trụ sở số 9 Tân Nhân)

Phường Minh Khai

0,13

 

17

Đường ống dẫn dầu từ cảng vào kho xăng dầu thuộc dự án Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và XD tổng kho xăng dầu Phố Hiến

Phường Minh Khai

2,50

 

18

Chợ Phố Hiến

Phường Lê Lợi, Quang Trung

1,00

 

19

Đất xen kẹp rãnh ngang

Phường Lê Lợi

0,03

 

20

Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước khu dân cư ngõ 44 và khu tập thể nhựa HY

Phường Lê Lợi

0,01

 

21

Khu TĐC phục vụ công tác GPMB khu di tích đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu

Phường Quang Trung

0,03

 

22

Khu dân cư mới Hoàng Đanh

Phường Hồng Châu

3,90

 

23

Khu TDC cầu Hưng Hà (Vị trí 3 ao ông Quyết Thủy)

Xã Hồng Nam

0,24

 

24

Khu tái thiết hiện trạng TT4

Xã Trung Nghĩa

7,90

 

25

Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27

Xã Liên Phương

5,30

 

26

Khu dân cư mới (giáp Trạm YT)

Xã Trung Nghĩa

2,60

 

27

Khu tái định cư cầu Hưng Hà (Tân Hưng)

Xã Tân Hưng

1,00

 

28

Các điểm dân cư xen kẹt 5 điểm

Xã Phú Cường

0,20

 

29

Quy hoạch khu TĐC cầu Hưng Hà và xây dựng khu dân cư

Xã Hoàng Hanh

6,60

 

30

Khu TĐC cầu Hưng Hà

Xã Phương Chiểu

3,90

 

31

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồng Nam

0,60

 

32

Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9

Xã Liên Phương

8,40

 

II

HUYỆN TIÊN LỮ

 

44,66

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

24,85

 

1

Mở rộng kho dự trữ Ngô Quyền- Chi cục dự trữ nhà nước Phù Tiên

Xã Ngô Quyền

2,40

 

2

Khu dân cư mới

Xã Dị Chế, Thị trấn Vương

2,60

 

3

Đấu giá QSD đất thôn Triều Dương và khu xen kẹt xã Hải Triều

Xã Hải Triều

1,39

 

4

Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-10

Xã Nhật Tân

9,50

 

5

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đức Thắng

1,08

 

6

Đấu giá QSDĐ số 1, 2 xã Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

1,81

 

7

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã An Viên

2,57

 

8

Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

Xã An Viên,
Nhật Tân

3,50

 

 

Các công trình, dự án mới

 

19,81

 

1

Đường 72 (Đường 61 cũ)

Xã Thủ Sỹ

5,70

 

2

Đường 72 (Đường 61 cũ)

Xã An Viên

3,39

 

3

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thủ Sỹ

0,84

 

4

Đấu giá QSDĐ các khu xen kẹt thôn Giai Lệ, Phí Xá

Xã Lệ Xá

0,11

 

5

Đấu giá QSDĐ thôn Phù Oanh

Xã Nhật Tân

0,07

 

6

Khu tái thiết hiện trạng TT6

Xã Trung Nghĩa-TP Hưng Yên và xã Nhật Tân-Tiên Lữ

5,30

 

7

Khu tái thiết hiện trạng TT19

Thủ Sỹ

2,60

 

8

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Cương Chính

0,17

 

9

Khu dân cư mới thôn Hoàng Xá, Xóm Triền

Xã Trung Dũng

0,64

 

10

Khu dân cư mới

Thị trấn Vương

0,28

 

11

Hệ thống cấp nước sạch An Bình

Xã Hải Triều

0,71

 

III

HUYỆN PHÙ CỪ

 

40,63

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

2,02

 

1

Nhà máy nước sạch tại xã Minh Tân

Xã Minh Tân

0,48

 

2

Dự án đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động

Các xã: Minh Hoàng, Đoàn Đào, Đình Cao, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tống Trân, Tam Đa, Tống Phan, Tiên Tiến, TT Trần Cao

1,54

 

 

Các công trình, dự án mới

 

38,61

 

1

Trụ sở mới của BHXH huyện Phù Cừ

Xã Đoàn Đào

0,35

 

2

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện

Xã Đoàn Đào

0,50

 

3

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Quang Hưng

0,39

 

4

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tống Phan

1,00

 

5

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đình Cao

0,15

 

6

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tiên Tiến

1,40

 

7

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Tiến

0,58

 

8

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nguyên Hòa

1,32

 

9

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tống Trân

0,96

 

10

Đấu giá QSDĐ xen kẹt trong khu dân cư

Xã Phan Sào Nam

1,81

 

11

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Tân

1,38

 

12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Hoàng

1,60

 

13

Xây dựng trại ấp trứng gà - VP điều hành

Xã Minh Tiến, Tiên Tiến, Đình Cao

9,24

 

14

Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí (Giáp đường tỉnh lộ 386, khu vực lưỡi A giao cắt đường giữa đường 386 và 203)

Xã Đình Cao

0,18

 

15

Khu chăn nuôi tập trung thôn La Tiến, Thị Giang

Xã Nguyên Hòa

9,80

 

16

Nhà máy nước sạch tại xã Tống Trân

Xã Tống Trân

3,00

 

17

Trạm biến áp thôn La Tiến

Xã Nguyên Hòa

0,03

 

18

Trạm biến thế thôn An Cầu

Xã Tống Trân

0,03

 

19

Nhà máy chế biến thực phẩm công nghệ Miền Bắc ViFon (thuộc CCN)

Xã Đoàn Đào

4,86

 

20

Trạm biến thế thôn Trà Dương

Xã Tống Trân

0,03

 

IV

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

69,27

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

8,43

 

1

Sân vận động huyện

TT Lương Bằng

1,40

 

2

Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện

Xã Chính Nghĩa

0,63

 

3

Đường dây 220kv Thái Bình - Kim Động

Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Nhân La

1,00

 

4

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đức Hợp

1,50

 

5

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đồng Thanh

1,20

 

6

Nhà máy nước Kim Động

TT Lương Bằng

2,70

 

 

Các công trình, dự án mới

 

60,84

 

1

Bến xe khách Kim Động

Xã Toàn Thắng

1,04

 

2

Bến cảng thủy nội địa

Xã Hùng An, Đức Hợp

25,00

 

3

Đất ở và Trung tâm thương mại

TT Lương Bằng

8,00

 

4

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện

Xã Chính Nghĩa

0,34

 

5

Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân

Xã Chính Nghĩa

0,45

 

6

Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy

Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân

1,51

 

7

Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu thuộc Cụm công nghiệp xã Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh

5,00

 

8

Nhà máy SX gạch Tuynel Việt Phúc Đức

Xã Mai Động

19,50

 

V

HUYỆN ÂN THI

 

57,56

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

40,33

 

1

Xưởng sản xuất khăn lạnh

Xã Quang Vinh

1,23

 

2

Nhà máy sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ gỗ, xây dựng siêu thị tổng hợp, nhà hàng ăn uống

TT Ân Thi

1,10

 

3

Mở rộng bến xe khách huyện Ân Thi

TT Ân Thi

0,94

 

4

Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm may mặc xuất khẩu Minh Khang

Xã Quảng Lãng

2,01

 

5

Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong

Xã Phù Ủng

2,46

 

6

Nhà máy sản xuất may mặc SmartShirt

Xã Phù Ủng

1,43

 

7

Nhà máy sản xuất chế phẩm nhựa Plastic

Xã Quang Vinh, Vân Du

4,00

 

8

Xây dựng Quốc lộ 38

Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng

5,23

 

9

Nhà máy nước sạch Phù Ủng

Xã Phù Ủng

0,60

 

10

Đấu giá đất ở thôn Trung

TT Ân Thi

4,30

 

11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đa Lộc

2,52

 

12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đào Dương

1,50

 

13

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồ Tùng Mậu

1,75

 

14

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồng Vân

0,25

 

15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hoàng Hoa Thám

1,36

 

16

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nguyễn Trãi

2,41

 

17

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Quảng Lãng

1,50

 

18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Quang Vinh

1,74

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Phúc

1,00

 

20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tiền Phong

2,50

 

21

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Vân Du

0,50

 

 

Các công trình, dự án mới

 

17,23

 

1

Mở rộng Công ty S Việt Nam

Xã Quang Vinh

0,55

 

2

Nhà máy sản xuất nhựa

Xã Quang Vinh, Vân Du

3,29

 

3

Cửa hàng xăng dầu Phù Ủng

Xã Phù Ủng

0,48

 

4

Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy

Các xã: Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy

1,54

 

5

Dự án xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động

Các xã: Hạ Lễ, Đặng Lễ, Hồng Vân, Hồng Quang, Hồ Tùng Mậu

0,29

 

6

Xuất tuyến 35kV TBA 110kV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi

Các xã: Quảng Lãng, Quang Vinh, TT Ân Thi

0,06

 

7

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

Các xã: Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT Ân Thi

0,03

 

8

CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2015

Các xã: Nguyễn Trãi, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương

0,05

 

9

CQT lưới điện khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016

Các xã: Phù Ủng, Bắc Sơn, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, TT Ân Thi

0,08

 

10

CQT lưới điện khu vực phía Nam huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016

Các xã: Đặng Lễ, Hồng Vân, Tiền Phong, Hạ Lễ, Hồng Quang

0,09

 

11

CQT lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2016

Các xã: Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Quang Vinh, Bãi Sậy

0,02

 

12

Trạm biến áp 110Kv/22Kv Ân Thi

TT. Ân Thi

0,01

 

13

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

TT. Ân Thi

0,10

 

14

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Cẩm Ninh

0,01

 

15

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Đa Lộc

0,01

 

16

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Đào Dương

0,01

 

17

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Hạ Lễ

0,01

 

18

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Hồ Tùng Mậu

0,01

 

19

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Hồng Quang

0,01

 

20

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Hồng Vân

0,01

 

21

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Hoàng Hoa Thám

0,01

 

22

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Nguyễn Trãi

0,01

 

23

Trạm biến thế treo, thôn Bình Cầu

Xã Quảng Lãng

0,01

 

24

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Quang Vinh

0,01

 

25

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Tân Phúc

0,01

 

26

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Vân Du

0,01

 

27

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Xuân Trúc

0,01

 

28

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Xã Bắc Sơn

0,01

 

29

Đấu giá đất ở (khu đồng Chì Hạ, thôn Trung)

TT Ân Thi

3,33

 

30

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Cẩm Ninh

0,61

 

31

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồng Quang

0,90

 

32

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Văn Nhuệ

1,10

 

33

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Xuân Trúc

1,45

 

34

Nhà máy sản xuất giấy và văn phòng phẩm TISU (thuộc CCN Quang Vinh)

Xã Quảng Lãng

2,60

 

35

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Bãi Sậy

0,50

 

VI

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

204,91

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

139,77

 

1

Nạo vét mở rộng kênh dẫn bể hút trạm bơm Nghi Xuyên

Xã Thuần Hưng, Chí Tân, Thành Công

2,36

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8 + 500 đến Km 11 + 112 ( Bô Thời - Xuân Trúc)

Xã Hồng Tiến

0,11

 

3

Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở

Xã Bình Minh

5,18

 

4

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện

Xã An Vĩ

0,60

 

5

Dự án xây dựng khu dân cư mới

TT Khoái Châu

0,20

 

6

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đông Ninh

1,97

 

7

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liên Khê

1,40

 

8

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thuần Hưng

2,28

 

9

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đại Hưng

0,90

 

10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phùng Hưng

1,76

 

11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Chí Tân

1,38

 

12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hòa

1,36

 

13

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thành Công

1,06

 

14

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

UBND huyện

0,04

 

15

Xuất tuyến 22kV TBA 110kV Khoái Châu cấp điện cho các phụ tải công nghiệp phía đông huyện Văn Giang

Xã Tân Dân

0,02

 

16

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên và chống quá tải xã Phùng Hưng huyện Khoái Châu

Xã Phùng Hưng

0,02

 

17

CQT các xã Hồng Tiến, Đông Tảo, Việt Hoà, Dân Tiến, tỉnh Hưng Yên

Các xã: Hồng Tiến, Đông Tảo, Việt Hoà, Dân Tiến

0,02

 

18

Xây dựng chợ Khoái Châu

Xã An Vĩ

3,55

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Bình Minh

2,12

 

20

Tái định cư thuộc dự án xây dựng cầu thoát lũ Sài Thị

Xã Thuần Hưng

0,06

 

21

Mở rộng xưởng SX hàng thủ công mỹ nghệ và hàng xuất khẩu

Xã Tân Dân

0,55

 

22

Trang trại chăn nuôi gia súc, nuôi trồng thủy sản và trồng cây chất lượng cao Thành Phát Hưng Yên

Xã Tân Châu

2,33

 

23

Sân Golf sông Hồng

Các xã: Bình Minh, Dạ Trạch, Hàm Tử

108,90

 

24

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (KFW Tái thiết Đức)

Các xã: Hàm Tử, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, An Vĩ

0,04

 

25

Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 ( PSL3) - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA

Các xã: Tứ Dân, Tân Châu, Đông Kết, Tân Dân

0,04

 

26

Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Khái Châu

Xã An Vĩ

1,12

 

27

Xây dựng Trường mầm non xã Đại Hưng

Xã Đại Hưng

0,16

 

28

CQT lưới điện huyện Ân Thi, Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2014

Các xã: Liên Khê, Thuần Hưng, Chí Tân, Đại Tập, An Vĩ, huyện Khoái Châu

0,02

 

29

CQT lưới điện huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2014

 

0,01

 

30

CQT lưới điện các xã Liên Khê, Thuần Hưng, Chí Tân, Đại Tập, An Vĩ, huyện Khoái Châu

 

0,02

 

31

Nhà văn hoá thôn Mãn Hoà

Xã Tân Châu

0,08

 

32

Nhà văn hoá thôn Hồng Quang

Xã Tân Châu

0,11

 

 

Các công trình, dự án mới

 

65,14

 

1

Nhà máy gạch tuynel Đức Phú Hưng

Xã Tứ Dân

4,05

 

2

Trung tâm phân phối VLXD Tiến Đạt

Xã Tân Dân

0,70

 

3

Nhà máy nước sạch huyện Khoái Châu

Xã Dạ Trạch

0,55

 

4

Xây dựng khu dân cư mới

Xã An Vĩ

4,50

 

5

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến

0,04

 

6

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Phùng Hưng

Xã Phùng Hưng

0,04

 

7

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Thành Công

Xã Thành Công

0,04

 

8

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Thuần Hưng

Xã Thuần Hưng

0,04

 

9

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Tân Dân

Xã Tân Dân

0,04

 

10

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Liên Khê

Xã Liên Khê

0,04

 

11

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Đông Tảo

Xã Đông Tảo

0,04

 

12

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại thị trấn Khoái Châu

Thị trấn Khoái Châu

0,03

 

13

Mở rộng trạm điện của Điện lực Hưng Yên

Xã Tân Dân

0,02

 

14

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Dân

2,54

 

15

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Mạn Xuyên

Xã Tứ Dân

0,50

 

16

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã An Vĩ

0,77

 

17

Tái định cư kênh dẫn trạm bơm Nghi Xuyên

Xã Thuần Hưng

0,30

 

18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Phú Cường

Xã Nhuế Dương

0,26

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đông Tảo

2,00

 

20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Châu

2,15

 

21

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Dân Tiến

0,17

 

22

Xây dựng đường Nguyễn Kỳ

TT Khoái Châu

1,04

 

23

Xây dựng đường Bãi Sậy

TT Khoái Châu

0,66

 

24

Chống quá tải lưới điện khu vực phía Bắc huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2016

Các xã: Đông Tảo, Tân Dân, Bình Minh, Hàm Tử, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Kết, Đại Tập

0,04

 

25

Chống quá tải lưới điện khu vực phía Bắc huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2016

Các xã: Nhuế Dương, Hồng Tiến, Việt Hòa, Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Ninh, Dân Tiến, Đại Hưng

0,04

 

26

CQT lưới điện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2016

Các xã: Nhuế Dương, Liên Khê, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Ninh, Tân Dân, Hàm Tử, Thành Công, Tứ Dân, Chí Tân, Thuần Hưng, Bình Kiều

0,04

 

27

Cải tạo, nâng cấp đường vào đền Chử Đồng Tử

Xã Bình Minh

1,49

 

28

Xây dựng trụ sở UBND xã Dạ Trạch

Xã Dạ Trạch

0,54

 

29

Xây dựng trạm y tế xã Tứ Dân

Xã Tứ Dân

0,16

 

30

Mở rộng trường mẫu giáo thôn An Thái

Xã An Vĩ

0,06

 

31

Xây dựng trụ sở UBND xã

Xã An Vĩ

0,10

 

32

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vân Cầu

Xã Hồng Tiến

0,45

 

33

Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại

Xã Hồng Tiến

1,00

 

34

Xây dựng nhà văn hóa xã Nhuế Dương

Xã Nhuế Dương

0,10

 

35

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

Xã Ông Đình

0,05

 

36

Mở rộng trường THCS thị trấn Khoái Châu

Thị trấn Khoái Châu

0,42

 

37

Mở rộng nghĩa trang thôn Dũng Tiến, Đông Kim, Đông Tảo Nam

Xã Đông Tảo

2,54

 

38

Mở rộng trạm y tế xã

Xã Đông Tảo

0,46

 

39

Xây dựng trường mầm non, sân thể thao, nhà văn hóa

Xã Đồng Tiến

1,80

 

40

Xây dựng sân thể thao

Xã Đồng Tiến

0,30

 

41

Xây dựng nhà văn hóa

Xã Đồng Tiến

0,90

 

42

Sân thể thao thôn Tân Hưng

Xã Chí Tân

0,15

 

43

Xây dựng trường mầm non xã Đại Hưng

Xã Đại Hưng

0,19

 

44

Xây dựng cụm công nghiệp Đông Khoái Châu

Xã Việt Hòa

30,00

 

45

Xây dựng trường mầm non xã Đại Tập

Đại Tập

0,12

 

46

Xây dựng trường mầm non xã Tân Châu

Tân Châu

0,77

 

47

Xây dựng sân thể thao cho trường THCS xã Tân Dân, trạm y tế, trường mầm non thôn Thọ Bình

Tân Dân

0,22

 

48

Xây dựng trạm y tế

Tân Dân

0,13

 

49

Xây dựng điểm trường mầm non thôn Thọ Bình

Tân Dân

0,28

 

50

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Đồng Tiến

1,39

 

51

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Đại Tập

0,88

 

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

58,37

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

27,90

 

1

Khu sinh thái Kim Ngân (thuộc cụm công nghiệp Yên Phú)

Xã Đồng Than, Yên Phú

2,22

 

2

Nhà máy nước Thịnh Phát

Xã Yên Phú

1,15

 

3

Điểm tập kết rác thôn Từ Tây

Xã Yên Phú

0,02

 

4

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Tử Dương (VT2)

Xã Lý Thường Kiệt

0,38

 

5

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giai Phạm

0,46

 

6

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Hưng

0,89

 

7

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thanh Long

0,72

 

8

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Châu

1,31

 

9

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Cường

1,83

 

10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Ngọc Long

2,10

 

11

Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở

Xã Tân Việt

0,88

 

12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hoàn Long

1,85

 

13

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Hiệp

1,46

 

14

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Phú

2,58

 

15

Khu tái định cư xã Tân Lập và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở

Xã Tân Lập

3,36

 

16

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liêu Xá

1,57

 

17

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Hòa

1,73

 

18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đồng Than

1,74

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Hòa

1,65

 

 

Các công trình, dự án mới

 

30,47

 

1

Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ của huyện

Xã Tân Lập

0,27

 

2

Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối

Xã Nghĩa Hiệp

19,18

 

3

Khu nhà ở thương mại và dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối

Xã Nghĩa Hiệp

5,22

 

4

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mỹ

TT. Yên Mỹ

0,34

 

5

Quỹ tín dụng nhân dân xã

Xã Thanh Long

0,04

 

6

Điểm tập kết rác thôn

Xã Hoàn Long

0,42

 

7

Khu nhà ở thương mại Hoàng Long

TT Yên Mỹ

5,00

 

VIII

HUYỆN VĂN GIANG

 

1.028,68

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

941,00

 

1

Khu đô thị sinh thái DREAM CITY

Xã Nghĩa Trụ, Long Hưng

468,91

 

2

Khu đô thị Đại An

Xã Nghĩa Trụ

183,33

 

3

Khu đô thị nhà vườn sinh thái (Cty TNHH Xuân Cầu)

TT. Văn Giang

197,63

 

4

Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi và sản xuất dụng cụ thiết bị phục vụ chăn nuôi Cty Bốn Mắt

Xã Tân Tiến

4,50

 

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ

Xã Cửu Cao

19,79

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ

Xã Phụng Công

21,40

 

7

Khu dịch vụ Đầm Lau

Xã Xuân Quan

7,70

 

8

Xây dựng HTKT khu dịch vụ Cầu Ván

Xã Xuân Quan

7,59

 

9

Dự án trung tâm thương mại xã Xuân Quan

Xã Xuân Quan

1,00

 

10

Nhà văn hóa huyện Văn Giang

Xã Cửu Cao

3,16

 

11

Trạm y tế

Xã Phụng Công

0,10

 

12

Xây dựng trường mầm non xã Thắng Lợi

Xã Thắng Lợi

0,50

 

13

Trường mầm non thôn Phúc Thọ

Xã Nghĩa Trụ

0,50

 

14

Cơ sở viện Đại học mở Hà Nội

Xã Long Hưng

4,60

 

15

Sân vận động huyện

Xã Cửu Cao

3,97

 

16

Xây dựng chợ xã Xuân Quan

Xã Xuân Quan

0,49

 

17

Điểm tập kết rác thải xã Liên Nghĩa

Xã Liên Nghĩa

0,12

 

18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liên Nghĩa

1,83

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Mễ Sở

1,62

 

20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Tiến

1,57

 

21

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phụng Công

0,32

 

22

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thắng Lợi

0,40

 

23

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Long Hưng

2,16

 

24

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Xuân Quan

2,15

 

25

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Vĩnh Khúc

1,81

 

26

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Trụ

1,50

 

27

Khu tái định cư nút giao thông TL 379

TT. Văn Giang

1,10

 

28

Xây dựng trung tâm hành chính - văn hóa thị trấn Văn Giang

TT. Văn Giang

1,25

 

 

Các công trình, dự án mới

 

87,68

 

1

Điều chỉnh ranh giới khu đô thị TM-DL Văn Giang

Xã Xuân Quan, Cửu Cao

13,80

 

2

Xây dựng kho ngoại quan

Xã Tân Tiến

6,12

 

3

Nhà máy sản xuất lắp ráp sản phẩm điện tử

Xã Tân Tiến

7,88

 

4

Nhà máy cơ khí Tân Tiến

Xã Tân Tiến

2,59

 

5

Trạm dừng nghỉ và kinh doanh xăng dầu, xưởng lắp ráp thiết bị điện tử dân dụng

Xã Tân Tiến

3,00

 

6

Bến bốc xếp và sản xuất vật liệu xây dựng (xã Thắng Lợi)

Xã Thắng Lợi

1,40

 

7

Dự án XD Văn phòng giao dịch HTX DV nông nghiệp Xuân Quan

Xã Xuân Quan

0,08

 

8

Nhà máy nước sạch xã Mễ Sở (03 vị trí)

Xã Mễ Sở

1,00

 

9

Bãi đỗ xe và dịch vụ vận tải Minh Quân

Xã Long Hưng

0,30

 

10

Xây dựng trường mầm non xã Mễ Sở

Xã Mễ Sở

0,16

 

11

Trường mầm non B xã Phụng Công

Xã Phụng Công

0,30

 

12

Trường mầm non xã Vĩnh Khúc

Xã Vĩnh Khúc

0,40

 

13

Mở rộng trường THCS xã Cửu Cao

Xã Cửu Cao

0,08

 

14

Trường mầm non xã Xuân Quan

Xã Xuân Quan

0,76

 

15

Trường Đại học Y VINMEC

Xã Long Hưng

23,08

 

16

Xây dựng chợ xã Thắng Lợi (thôn Xâm Trong)

Xã Thắng Lợi

0,25

 

17

Chợ nông sản Văn Giang

Tân Tiến

2,95

 

18

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Phù Bãi

Xã Thắng Lợi

0,40

 

19

Nhà văn hóa thôn Sở Đông

Xã Long Hưng

0,09

 

20

Khu vui chơi giải trí thôn Lê Cao

Xã Nghĩa Trụ

0,50

 

21

Mở rộng trụ sở làm việc HĐND-UBND xã

Xã Cửu Cao

0,09

 

22

Trụ sở HĐND-UBND xã

Xã Xuân Quan

0,80

 

23

Mở rộng nghĩa địa các thôn của xã Cửu Cao

Xã Cửu Cao

2,34

 

24

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Long Hưng

Xã Long Hưng

0,50

 

25

Dự án cải tạo kênh lấy sa

Xã Xuân Quan, Cửu Cao

13,80

 

26

Bến bốc xếp vật tư và kinh doanh VLXD

Xã Liên Nghĩa

2,87

 

27

Nhà máy SX và đóng chai nước lọc tinh khiết

Xã Tân Tiến

2,14

 

IX

HUYỆN MỸ HÀO

 

236,16

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

220,03

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phân khu A-Khu đô thị phía Bắc quốc lộ 5 thuộc Khu đô thị Phố Nối (Giai đoạn I)

Xã Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, TT Bần Yên Nhân

126,08

 

2

ĐZ và TBA 110kV Minh Đức

Xã Minh Đức, Ngọc Lâm, Hòa Phong

0,85

 

3

Dự án năng lượng nông thôn 2

Xã Phan Đình Phùng, TT Bần, Hoà Phong, Dị Sử

0,01

 

4

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

Các xã, thị trấn

0,18

 

5

Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản - JICA

Các xã, thị trấn

0,22

 

6

CQT lưới điện các xã Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên

Các xã: Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, Bần Yên Nhân, Dị Sử

0,02

 

7

CQT lưới điện huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào giai đoạn 1 năm 2014

Các xã: Dị Sử, Cẩm Xá, Hưng Long, Bần huyện Mỹ Hào

0,02

 

8

CQT lưới điện sau trung tâm Hưng Long

Các xã: Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào

0,12

 

9

CQT lưới điện 10KV lộ 972 sau trung gian Nhân Vinh

Các xã: Hoà Phong, Dương Quang huyện Mỹ Hào

0,03

 

10

CQT lưới điện 10KV lộ 971 TG trung tâm Nhân Vinh năm 2014

Xã Phan Đình Phùng

0,02

 

11

Trạm bơm Hưng Long

Xã Hưng Long

1,96

 

12

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hưng Long

1,25

 

13

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Dương Quang

1,82

 

14

Khu dân cư 10ha xã Nhân Hoà

Xã Nhân Hoà

10,00

 

15

Xây dựng bến xe Mỹ Hào và khu nhà ở

Xã Nhân Hoà

7,31

 

16

Dự án mở rộng chợ Bần

TT Bần Yên Nhân

1,82

 

17

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Ngọc Lâm

1,41

 

18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở Thôn Vân Dương, thôn Phúc Thọ xã Hoà Phong

Xã Hoà Phong

1,48

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phan Đình Phùng

1,45

 

20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Cẩm Xá

1,42

 

21

Dự án sân vận động, Nhà văn hóa, Trường mầm non của xã Phùng Chí Kiên

Xã Phùng Chí Kiên

0,95

 

22

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phùng Chí Kiên

1,36

 

23

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Đức

1,30

 

24

Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác

TT Bần Yên Nhân

0,11

 

25

Trường THCS TT Bần Yên Nhân (CS2)

TT Bần Yên Nhân

2,00

 

26

Trường tiểu học TT Bần Yên Nhân (CS 2)

TT Bần Yên Nhân

2,00

 

27

Khu nhà ở và dịch vụ đô thị Yên Sơn

Xã Nhân Hoà

17,58

 

28

Lò đốt rác xã Dị Sử

Xã Dị Sử

2,00

 

29

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế

TT Bần Yên Nhân

13,00

 

30

Dự án nhà ở công nhân, nhà ở thương mại Lạc Hồng - Phố Nối

Xã Nhân Hòa

15,88

 

31

Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào

Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên

6,38

 

 

Các công trình, dự án mới

 

16,13

 

1

Xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và 2

Xã Hòa Phong

0,46

 

2

Khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa

Xã Nhân Hoà

2,00

 

3

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Dị Sử

0,88

 

4

Nhà văn hóa trung tâm TDTT & DL

Xã Nhân Hoà

5,00

 

5

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nhân Hòa

0,79

 

6

Nhà máy may mặc thuộc CCN PCK

Xã Xuân Dục

7,00

 

X

HUYỆN VĂN LÂM

 

289,24

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

273,25

 

1

Dự án Khu đô thị Đại An

Xã Tân Quang

145,92

 

2

Dự án đầu tư Khu nhà ở dịch vụ đô thị, công nghiệp Như Quỳnh của Công ty Cổ phần thương mại Hoàng Vương

TT Như Quỳnh, Đình Dù

36,54

 

3

Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất ống và phụ kiện nhựa PPR của công ty TNHH thiết bị điện nước Phúc Hà thuộc cụm công nghiệp Tân Quang

Xã Tân Quang

1,96

 

4

Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất linh phụ kiện, sản phẩm nhựa Tân Quang của Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghiệp Tân Quang

Xã Tân Quang

1,40

 

5

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất cơ khí và bao bì thép của Công ty TNHH Hoàng Kim Hưng thuộc cụm công nghiệp Tân Quang

Xã Tân Quang

1,55

 

6

Dự án đầu tư của công ty TNHH Việt Nhật Motor thuộc cụm công nghiệp Tân Quang

Xã Tân Quang

13,07

 

7

Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo

Xã Chỉ Đạo

2,60

 

8

Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo

Xã Chỉ Đạo

1,00

 

9

Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng (nhà văn hóa) khu phố Như Quỳnh

TT Như Quỳnh

0,05

 

10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Như Quỳnh

0,35

 

11

Dự án chợ và khu nhà ở thương mại Như Quỳnh

TT Như Quỳnh

4,26

 

12

Dự án đường trục nối trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh

Xã Đại Đồng

4,53

 

13

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Chỉ Đạo

1,48

 

14

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đại Đồng

1,51

 

15

Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của Công ty cổ phần URENCO11

Xã Đại Đồng

10,29

 

16

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đình Dù

2,40

 

17

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc

Xã Đình Dù, Trưng Trắc

7,00

 

18

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lạc Đạo

2,71

 

19

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lạc Hồng

2,50

 

20

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lương Tài

1,35

 

21

Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án)

Xã Minh Hải

0,41

 

22

Dự án Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (diện tích còn lại)

Xã Tân Quang

1,28

 

23

Dự án tái định cư đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị

Xã Trưng Trắc

1,00

 

24

Dự án khu tái định cư QL5A thôn Nhạc Lộc 3 xuất

Xã Trưng Trắc

0,03

 

25

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trưng Trắc

0,93

 

26

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hưng

1,57

 

27

Đường gom Khu công nghiệp, Quốc lộ 5A

Xã Trưng Trắc

1,55

 

28

Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù)

Xã Trưng Trắc

4,41

 

29

Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT

Xã Trưng Trắc

5,37

 

30

Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện)

Xã Trưng Trắc

0,04

 

31

Dự án giao đất cho các hộ hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn Nhạc Lộc (nằm trong dự án mở rộng trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh)

Xã Trưng Trắc

0,14

 

32

Trạm biến áp 110Kv

Xã Tân Quang

0,90

 

33

Khu dân cư mới Đình Dù - Như Quỳnh

TT Như Quỳnh, xã Đình Dù

13,15

 

 

Các công trình, dự án mới

 

15,99

 

1

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy và nhựa nguyên sinh của Công ty cổ phần nhập khẩu và hợp tác đầu tư VILEXIM

Xã Trưng Trắc

2,54

 

2

Dự án xử lý, tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Phú Thành Sơn

Xã Chỉ Đạo

2,00

 

3

Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Phong Thành

Xã Chỉ Đạo

2,00

 

4

Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Đức Huy Hưng Yên

Xã Chỉ Đạo

2,00

 

5

Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại của Cty TNHH Tín Nghĩa

TT Như Quỳnh

0,27

 

6

Dự án sản xuất vật liệu xây dựng của Cty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng số 6 Thăng Long

Xã Chỉ Đạo

0,60

 

7

Khu dân cư mới Như Quỳnh (Ao Sen, giáp Chi nhánh điện Văn Lâm)

TT Như Quỳnh

1,00

 

8

Khu dân cư mới Như Quỳnh (Cầu Như Quỳnh)

TT Như Quỳnh

2,50

 

9

Khu dân cư mới Như Quỳnh (Đối diện UBND TT. Như Quỳnh)

TT Như Quỳnh

3,08

 

418

Toàn tỉnh

 

2.156,61

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2016
( Kèm theo Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)

STT

Các công trình, dự án

Địa điểm
 (đến cấp xã)

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Diện tích đất lúa (ha)

 

 

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

103,94

82,11

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

46,84

29,43

 

1

Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía tây Chợ Gạo

Phường An Tảo

0,72

0,72

 

2

Khu dân cư mới phố An Thượng (1+2)

Phường An Tảo

4,11

4,11

 

3

Khu dân cư mới (đường Sơn Nam)

Phường Lam Sơn

1,94

1,94

 

4

Trụ sở Cục Thi hành án

Phường Lam Sơn

0,55

0,55

 

5

Cảng tiếp nhận xăng dầu VLXD và xây dựng tổng kho xăng dầu Phố Hiến

Phường Minh Khai

18,51

2,10

 

6

Khu dân cư mới (giai đoạn 2)

Xã Trung Nghĩa

1,97

1,97

 

7

Đường ADB

Xã Liên Phương, Phường An Tảo

4,68

4,68

 

8

Dự án khu dân cư thôn An Chiểu 2

Xã Liên Phương

1,40

1,40

 

9

Đấu giá quyền sử dụng đất (Đầm Văn)

Xã Phương Chiểu

2,06

2,06

 

10

Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

Phường An Tảo, Xã Trung Nghĩa

10,90

9,9

 

 

Các công trình, dự án mới

 

57,10

52,68

 

1

Khu dân cư mới ngã tư đường Phạm Bạch Hổ, Đinh Điền

Phường Lam Sơn

1,50

1,50

 

2

Trung tâm thương mại Hà Phát

Phường Lam Sơn

0,84

0,84

 

3

Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn

Phường Minh Khai

1,00

1,00

 

4

Chợ Lam Sơn

Phường Lam Sơn

0,30

0,30

 

5

Khu dân cư mới Nam Đường Bạch Đằng (đường Nam Tiến)

Phường Minh Khai

1,39

0,98

 

6

Khu dân cư mới đường Bạch Đằng (giáp khu dân cư mới Nam Lê Hồng Phong)

Phường Minh Khai

2,44

0,55

 

7

Khu dân cư mới Hoàng Đanh

Phường Hồng Châu

3,90

2,93

 

8

KDC mới cuối đường Nam Tiến

Phường Hồng Châu

1,40

1,40

 

9

Đường nối 02 đường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng; Cầu Giẽ - Ninh Bình

Xã Trung Nghĩa

2,70

2,70

 

10

Khu tái thiết hiện trạng TT4

Xã Trung Nghĩa

7,90

7,30

 

11

Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27

Xã Liên Phương

5,30

5,00

 

12

Khu dân cư mới (giáp Trạm YT)

Xã Trung Nghĩa

2,60

2,60

 

13

Dự án nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình

Xã Liên Phương

7,00

7,00

 

14

Khu tái định cư cầu Hưng Hà

Xã Tân Hưng

1,00

0,75

 

15

Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9

Xã Liên Phương

8,40

8,4

 

16

Trung tâm thương mại Hưng Yên

Phường Lam Sơn

5,30

5,3

 

17

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

Phường Hiến Nam

1,00

1,00

 

18

Siêu thị Lan Chi Mart

Phường Hiến Nam

1,63

1,63

 

19

Trụ sở BCH quân sự thành phố

Phường Hiến Nam

1,50

1,50

 

II

HUYỆN TIÊN LỮ

 

174,96

144,86

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

32,07

23,60

 

1

Mở rộng kho dự trữ Ngô Quyền - Chi cục dự trữ nhà nước Phù Tiên

Xã Ngô Quyền

2,40

1,87

 

2

Nhà máy đóng tàu đại dương

Xã Thiện Phiến

7,00

0,07

 

3

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thủ Sỹ

0,84

0,59

 

4

Khu dân cư mới

Xã Dị Chế, TT Vương

2,06

1,94

 

5

Đấu giá QSD đất thôn Triều Dương và khu xen kẹt xã Hải Triều

Xã Hải Triều

1,39

1,10

 

6

Điểm quy hoạch theo dự án NU-10

Xã Nhật Tân

9,50

9,17

 

7

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đức Thắng

1,00

1,00

 

8

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hưng Đạo

1,81

1,79

 

9

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã An Viên

2,57

2,57

 

10

Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

Xã An Viên, Nhật Tân

3,50

3,50

 

 

Các công trình, dự án mới

 

142,89

121,26

 

1

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Triều Dương, Hải Yến

Xã Hải Triều

9,45

9,21

 

2

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Điềm Tây, Điềm Đông

Xã Minh Phượng

6,38

6,38

 

3

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Mai Xá

Xã Minh Phượng

6,05

4,32

 

4

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Mai Xá

Xã Minh Phượng

9,00

9,00

 

5

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Phí Xá

Xã Lệ Xá

4,56

3,00

 

6

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn An Lạc

Xã Đức Thắng

1,13

1,10

 

7

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Cao Đoài

Xã Nhật Tân

0,72

0,72

 

8

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Nội Linh, Đại Nại

Xã Ngô Quyền

5,16

5,12

 

9

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm thôn Muội Sáng

Xã Hưng Đạo

0,30

0,30

 

10

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Trịnh Mỹ, Đại Nại, Nội Linh

Xã Ngô Quyền

10,52

9,88

 

11

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác thôn Thụy Lôi

Xã Thụy Lôi

0,34

0,34

 

12

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn An Tào 1

Xã Cương Chính

11,56

9,80

 

13

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn An Tào 2

Xã Cương Chính

5,83

2,73

 

14

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác thôn Tam Nông, Dung

Xã Hưng Đạo

5,63

5,41

 

15

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Giai Lệ 1

Xã Lệ Xá

9,92

9,42

 

16

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Giai Lệ 2

Xã Lệ Xá

3,56

3,34

 

17

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Điềm Đông, Điềm Tây

Xã Minh Phượng

6,05

5,93

 

18

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Khai, Lam Sơn, Toàn Tiến

Xã Thiện Phiến

4,12

2,58

 

19

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Đa Quang

Xã Dị Chế

7,72

7,39

 

20

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Canh Hoạch, Đồng Lạc

Trung Dũng

5,34

5,23

 

21

Chuyển mục đích sang khu chăn nuôi tập trung thôn Hoàng Xá

Trung Dũng

5,31

5,20

 

22

Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Lệ Xá

0,50

0,48

 

23

Đường 72 (Đường 61 cũ)

Xã Thủ Sỹ

5,70

0,31

 

24

Đường 72 (Đường 61 cũ)

Xã An Viên

3,39

0,19

 

25

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Phù Oanh

Xã Nhật Tân

0,07

0,07

 

26

Khu tái thiết hiện trạng TT6

Xã Trung Nghĩa-TP Hưng Yên và xã Nhật Tân-Tiên Lữ

5,30

5,00

 

27

Khu tái thiết hiện trạng TT19

Xã Thủ Sỹ

2,60

2,30

 

28

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Dũng

0,64

0,53

 

29

Hệ thống cấp nước sạch An Bình

Xã Hải Triều

0,71

0,69

 

30

Trung tâm thương mại và dịch vụ giải trí DĐK

Xã Dị Chế

4,50

4,50

 

31

Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí

Xã Ngô Quyền

0,23

0,23

 

32

Cây xăng

Xã Hải Triều

0,60

0,56

 

III

HUYỆN PHÙ CỪ

 

36,39

36,39

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

20,76

20,76

 

1

Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí (Giáp đường tỉnh lộ 386, khu vực lưỡi A giao cắt đường giữa đường 386 và 203)

Xã Đình Cao

0,18

0,18

 

2

Trang trại chăn nuôi gà giống chất lượng cao

Xã Minh Tiến, Tiên Tiến, Đình Cao

9,24

9,24

 

3

Khu chăn nuôi tập trung thôn La Tiến và Thị Giang

Xã Nguyên Hòa

9,80

9,80

 

4

Dự án đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động

Các xã: Minh Hoàng, Đoàn Đào, Đình Cao, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tống Trân, Tam Đa, Tống Phan, Tiên Tiến, TT Trần Cao

1,54

1,54

 

 

Các công trình, dự án mới

 

15,63

15,63

 

1

Trụ sở mới của BHXH huyện Phù Cừ

Xã Đoàn Đào

0,35

0,35

 

2

Trụ sở giao dịch ngân hàng BIDV Việt Nam chi nhánh huyện Phù Cừ

Xã Đoàn Đào

0,20

0,20

 

3

Xây dựng Trung tâm Huấn luyện quốc phòng huyện Phù Cừ

Xã Tống Phan

1,00

1,00

 

4

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện

Xã Đoàn Đào

0,50

0,50

 

5

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tống Phan

1,00

1,00

 

6

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tiên Tiến

1,40

1,40

 

7

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Tiến

0,58

0,58

 

8

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nguyên Hòa

1,32

1,32

 

9

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tống Trân

0,96

0,96

 

10

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Tân

1,38

1,38

 

11

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Hoàng

1,60

1,60

 

12

Nhà máy chế biến thực phẩm công nghệ Miền Bắc ViFon (thuộc CCN)

Xã Đoàn Đào

4,86

4,86

 

13

Nhà máy nước sạch tại xã Minh Tân

Xã Minh Tân

0,48

0,48

 

IV

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

23,27

22,11

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

6,93

5,93

 

1

Nhà máy nước Kim Động

TT Lương Bằng

2,70

2,70

 

2

Sân vận động huyện

TT Lương Bằng

1,40

1,40

 

3

Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện

Xã Chính Nghĩa

0,63

0,63

 

4

Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đồng Thanh

1,20

0,20

 

5

Dự án đường dây 220kv Thái Bình - Kim Động

Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Nhân La

1,00

1,00

 

 

Các công trình, dự án mới

 

16,34

16,18

 

1

Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu thuộc Cụm công nghiệp xã Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh

5,00

5,00

 

2

Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện

Xã Chính Nghĩa

0,34

0,34

 

3

Trụ sở làm việc Viện KSND huyện

Xã Chính Nghĩa

0,45

0,45

 

4

Đất ở và Trung tâm thương mại

TT Lương Bằng

8,00

8,00

 

5

Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy

Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân

1,51

1,41

 

6

Bến xe khách Kim Động

Xã Toàn Thắng

1,04

0,98

 

V

HUYỆN ÂN THI

 

72,22

67,93

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

38,16

34,59

 

1

Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự huyện Ân Thi

TT Ân Thi

1,40

1,30

 

2

Nhà máy sản xuất vải xăm nước, nguyên liệu làm khăn lạnh

Xã Quang Vinh

1,23

1,23

 

3

Nhà máy sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ gỗ, xây dựng siêu thị tổng hợp, nhà hàng ăn uống

TT Ân Thi

1,10

1,10

 

4

Mở rộng bến xe khách huyện Ân Thi

TT Ân Thi

0,94

0,94

 

5

Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm may mặc xuất khẩu Minh Khang

Xã Quảng Lãng

2,01

2,01

 

6

Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong

Xã Phù Ủng

2,46

2,40

 

7

Nhà máy sản xuất may mặc SmartShirt

Xã Phù Ủng

1,43

1,30

 

8

Nhà máy sản xuất chế phẩm nhựa Plastic

Xã Quang Vinh, Vân Du

4,00

3,95

 

9

Xây dựng Quốc lộ 38

Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng

5,23

2,00

 

10

Cửa hàng xăng dầu Phù Ủng

Xã Phù Ủng

0,48

0,48

 

11

Nhà máy nước sạch Phù Ủng

Xã Phù Ủng

0,60

0,60

 

12

Đấu giá đất ở thôn Trung

TT Ân Thi

4,30

4,30

 

13

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đào Dương

1,50

1,50

 

14

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hoàng Hoa Thám

1,36

1,36

 

15

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nguyễn Trãi

2,41

2,41

 

16

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Quảng Lãng

1,50

1,50

 

17

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Quang Vinh

1,74

1,74

 

18

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Phúc

1,00

1,00

 

19

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tiền Phong

2,50

2,50

 

20

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Vân Du

0,50

0,50

 

21

Xây dựng Nhà văn hóa và điểm vui chơi thôn Bắc Cả

Xã Đa Lộc

0,31

0,31

 

22

Xây dựng Trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND xã và Trạm y tế xã Tân Phúc

Xã Tân Phúc

0,16

0,16

 

 

Các công trình, dự án mới

 

34,06

33,34

 

1

Mở rộng công ty S Việt Nam

Xã Quang Vinh

0,55

0,55

 

2

Nhà máy sản xuất nhựa

Xã Quang Vinh, Vân Du

3,29

3,20

 

3

Xây dựng khu vui chơi giải trí, bơi lội thể thao và dịch vụ kinh doanh thương mại

TT Ân Thi

0,70

0,49

 

4

Khu buôn bán dịch vụ, thương mại

TT Ân Thi

0,15

0,15

 

5

Xưởng đúc ép cọc bê tong

TT Ân Thi

0,52

0,52

 

6

Nhà máy sản xuất thiết bị trường học

Xã Đào Dương

2,93

2,93

 

7

Xưởng lắp ráp máy bơm nước

Xã Quang Vinh

0,48

0,48

 

8

Trường Mầm non, khu vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại

TT Ân Thi

0,49

0,49

 

9

Cửa hàng xăng dầu Mạnh Hùng

Xã Vân Du

0,45

0,45

 

10

Đường dây và trạm biến áp 110kv Bãi Sậy

Các xã: Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy

1,54

1,46

 

11

Dự án xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động

Các xã: Hạ Lễ, Đặng Lễ, Hồng Vân, Hồng Quang, Hồ Tùng Mậu

0,29

0,29

 

12

Xuất tuyến 35kV TBA 110kV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi

Các xã: Quảng Lãng, Quang Vinh, TT Ân Thi

0,06

0,06

 

13

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

Các xã: Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT Ân Thi

0,03

0,03

 

14

CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2015

Các xã: Nguyễn Trãi, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương

0,05

0,05

 

15

CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2016

Các xã: Nguyễn Trãi, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương

1,05

1,05

 

16

CQT lưới điện khu vực phía Nam huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016

Các xã: Đặng Lễ, Hồng Vân, Tiền Phong, Hạ Lễ, Hồng Quang

0,09

0,09

 

17

CQT lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2016

Các xã: Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Quang Vinh, Bãi Sậy

0,02

0,02

 

18

Trạm biến áp 110Kv/22Kv Ân Thi

TT. Ân Thi

0,01

0,01

 

19

Làm mới trạm hạ thế và các trạm biến áp

Các xã: TT Ân Thi, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc, Bắc Sơn

0,24

0,24

 

20

Trạm biến thế treo, thôn Bình Cầu

Xã Quảng Lãng

0,01

0,01

 

21

Đấu giá đất ở (khu đồng Chì Hạ, thôn Trung)

TT Ân Thi

3,33

3,33

 

22

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Cẩm Ninh

0,61

0,61

 

23

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đa Lộc

2,52

2,52

 

24

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồ Tùng Mậu

1,75

1,75

 

25

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồng Quang

0,90

0,90

 

26

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hồng Vân

0,25

0,25

 

27

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Văn Nhuệ

1,10

1,10

 

28

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Xuân Trúc

1,45

1,45

 

29

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Bãi Sậy

0,50

0,50

 

30

Bãi rác thải sinh hoạt

Xã Phù Ủng

0,21

0,14

 

31

Mở rộng trụ sở làm việc

Xã Tân Phúc

0,08

0,08

 

32

Trạm y tế

Xã Tân Phúc

0,11

0,11

 

33

Bãi rác thải sinh hoạt

Xã Vân Du

0,21

0,18

 

34

Bãi rác thải sinh hoạt

Xã Đặng Lễ

0,22

0,22

 

35

Bãi rác thải sinh hoạt

Xã Nguyễn Trãi

0,20

0,20

 

36

Bãi rác thải sinh hoạt

Xã Hồng Quang

0,20

0,20

 

37

Nhà máy sản xuất giấy và văn phòng phẩm TISU (thuộc CCN Quang Vinh)

Xã Quảng Lãng

2,60

2,50

 

38

Xây dựng trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả và thả cá

Xã Xuân Trúc

4,87

4,73

 

VI

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

51,61

41,48

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

11,74

9,49

 

1

Xây dựng Ban Chỉ huy quân sự huyện Khoái Châu

Xã An Vĩ

1,12

0,75

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8 + 500 đến Km 11 + 112 ( Bô Thời- Xuân Trúc)

Xã Hồng Tiến

0,11

0,11

 

3

Xây dụng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu

Xã An Vĩ

0,60

0,07

 

4

Dự án xây dựng khu dân cư mới

Xã Liên Khê

1,40

0,05

 

5

Dự án xây dựng khu dân cư mới

Xã Việt Hòa

1,36

1,36

 

6

Xây dựng chợ Khoái Châu

Xã An Vĩ

3,55

3,55

 

7

Nhà máy may mặc

Xã Phùng Hưng

3,60

3,60

 

 

Các công trình, dự án mới

 

39,87

31,99

 

1

Nạo vét mở rộng kênh dẫn bể hút trạm bơm Nghi Xuyên

Xã Thuần Hưng, Chí Tân, Thành Công

2,36

0,05

 

2

Nhà máy may mặc xuất nhập khẩu

Xã Đồng Tiến

1,05

1,05

 

3

Xây dựng khu dân cư mới

Xã An Vĩ

4,50

4,50

 

4

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến

0,04

0,04

 

5

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Phùng Hưng

Xã Phùng Hưng

0,04

0,04

 

6

Xây dựng địa điểm thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Tân Dân

Xã Tân Dân

0,04

0,04

 

7

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Dân

2,54

0,83

 

8

Khu chăn nuôi tập trung xã Việt Hòa

Xã Việt Hòa

1,80

1,80

 

9

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Dân Tiến

0,17

0,17

 

10

Xây dựng đường Nguyễn Kỳ

Thị trấn Khoái Châu

1,04

1,04

 

11

Xây dựng đường Bãi Sậy

Thị trấn Khoái Châu

0,66

0,66

 

12

Chống quá tải lưới điện khu vực phía Bắc huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2016

Các xã: Đông Tảo, Tân Dân, Bình Minh, Hàm Tử, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Kết, Đại Tập, Nhuế Dương, Hồng Tiến, Việt Hòa, Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Ninh, Dân Tiến, Đại Hưng

0,08

0,04

 

13

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (KFW Tái thiết Đức)

Các xã: Hàm Tử, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng, An Vĩ

0,04

0,02

 

14

CQT lưới điện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2016

Các xã: Nhuế Dương, Liên Khê, Tân Châu, Dạ Trạch, Đông Ninh, Tân Dân, Hàm Tử, Thành Công, Tứ Dân, Chí Tân, Thuần Hưng, Bình Kiều

0,06

0,03

 

15

Nhà máy sản xuất gạch granite cao cấp

Xã Tân Dân

9,92

6,40

 

16

Xây dựng trạm y tế xã Tứ Dân

Xã Tứ Dân

0,16

0,13

 

17

Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vân Cầu

Xã Hồng Tiến

0,45

0,45

 

18

Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Quán, Vân Ngoại

Xã Hồng Tiến

1,00

1,00

 

19

Mở rộng trường THCS thị trấn Khoái Châu

TT Khoái Châu

0,42

0,42

 

20

Xây dựng trường mầm non xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tiến

0,30

0,30

 

21

Xây dựng sân thể thao xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tiến

0,90

0,90

 

22

Nhà văn hóa xã Đồng Tiến

Xã Đồng Tiến

0,15

0,15

 

23

Xây dựng trạm y tế xã Tân Dân

Tân Dân

0,13

0,13

 

24

Xây dựng Nhà máy may mặc xuất nhập khẩu

Xã Đồng Tiến

1,05

1,05

 

25

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Đồng Tiến

1,39

1,30

 

26

Sản xuất chăn - ga - gối - đệm cao cấp xuất khẩu

Tân Dân

9,58

9,45

 

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

61,02

53,99

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

16,96

14,16

 

1

Khu sinh thái Kim Ngân (thuộc CCN Yên Phú)

Xã Đồng Than, Yên Phú

2,22

2,22

 

2

Điểm tập kết rác thôn

Xã Yên Phú

0,02

0,02

 

3

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lý Thường Kiệt

0,38

0,38

 

4

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Hưng

0,89

0,89

 

5

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Thanh Long

0,72

0,72

 

6

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Châu

1,31

1,29

 

7

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Ngọc Long

2,10

1,80

 

8

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Việt

0,88

0,75

 

9

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Hiệp

1,46

0,47

 

10

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Tân Lập

3,36

3,00

 

11

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Liêu Xá

1,57

1,57

 

12

Điểm tập kết rác thôn Thung Linh

Xã Yên Hòa

0,31

0,31

 

13

Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở

Xã Đồng Than

1,74

0,74

 

 

Các công trình, dự án mới

 

44,06

39,83

 

1

Khu nhà ở thương mại và dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối

Xã Nghĩa Hiệp

5,22

5,22

 

2

Salon ô tô Đông Phong

Xã Tân Lập

1,90

1,90

 

3

Siêu thị Lan Chi Yên Mỹ

Xã Tân Lập

1,50

1,50

 

4

Khu thương mại dịch vụ

Xã Liêu Xá

1,90

1,90

 

5

Nhà máy chế biến lâm sản TCK

Xã Trung Hưng

1,80

1,80

 

6

Nhà máy cán thép không gỉ VSS

Xã Lý Thường Kiệt

3,50

3,50

 

7

Tổ hợp nhà máy sản xuất công nghiệp BQP

Xã Lý Thường Kiệt

4,00

4,00

 

8

Tổ hợp liên kết nhà máy sản xuất công nghiệp

Xã Lý Thường Kiệt

4,00

4,00

 

9

Trường Trung cấp Nghề LOD

Xã Lý Thường Kiệt

5,00

5,00

 

10

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

TT. Yên Mỹ

0,34

0,34

 

11

Quỹ tín dụng nhân dân xã

Xã Thanh Long

0,04

0,04

 

12

Điểm tập kết rác thôn

Xã Hoàn Long

0,42

0,18

 

13

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giai Phạm

0,46

0,06

 

14

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Yên Hòa

1,73

1,08

 

15

Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Phương Vy

Xã Nghĩa Hiệp

0,48

0,10

 

16

Cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ Việt Hà

Xã Nghĩa Hiệp

0,40

0,05

 

17

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Trung Hòa

1,65

1,65

 

18

Khu nhà ở thương mại Hoàng Long

TT Yên Mỹ

5,00

2,89

 

19

Nhà máy sản xuất gia công linh kiện ô tô và bãi đỗ xe Huy Phong

Xã Trung Hưng

2,60

2,50

 

20

Trạm trộn bê tông và kinh doanh tập kết VLXD

Xã Yên Phú, Việt Cường

2,12

2,12

 

VIII

HUYỆN VĂN GIANG

 

52,76

24,77

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

30,28

17,12

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao

Xã Cửu Cao

19,79

8,33

 

2

Nhà văn hóa huyện Văn Giang

Xã Cửu Cao

3,16

2,86

 

3

Cơ sở viện Đại học mở Hà Nội

Xã Long Hưng

4,60

4,60

 

4

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Vĩnh Khúc

1,23

0,08

 

5

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nghĩa Trụ

1,50

1,25

 

 

Các công trình, dự án mới

 

22,48

7,65

 

1

Điều chỉnh ranh giới khu đô thị TM-DL Văn Giang

Xã Xuân Quan, Cửu Cao

13,80

1,30

 

2

Trường mầm non xã Vĩnh Khúc

Xã Vĩnh Khúc

0,40

0,40

 

3

Mở rộng nghĩa địa các thôn

Xã Cửu Cao

2,34

0,01

 

4

Khu chăn nuôi tập trung xã Cửu Cao

Xã Cửu Cao

5,94

5,94

 

IX

HUYỆN MỸ HÀO

 

93,60

77,06

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

62,81

49,00

 

1

Trang trại chăn nuôi, trồng trọt Hưng Long

Xã Hưng Long

6,20

6,00

 

2

Khách sạn Phương Đông

TT Bần

0,55

0,50

 

3

Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt

Xã Xuân Dục

2,18

2,00

 

4

Nhà máy sản xuất cơ khí, nhựa và bê tông đúc sẵn

Xã Hưng Long

1,02

0,20

 

5

Cửa hàng xăng dầu Mai Phương

Xã Hưng Long

0,34

0,29

 

6

Nhà máy sản xuất kết cấu thép Việt Vương Hưng Yên

Xã Dị Sử

6,50

4,70

 

7

Dự án năng lượng nông thôn 2

Xã Phan Đình Phùng, TT Bần, Hoà Phong, Dị Sử

0,01

0,01

 

8

Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc

Các xã, thị trấn

0,18

0,10

 

9

Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản – JICA

Các xã, thị trấn

0,22

0,15

 

10

CQT lưới điện các xã Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên

Các xã: Nhân Hoà, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử

0,02

0,01

 

11

CQT lưới điện huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào giai đoạn 1 năm 2014

Các xã: Dị Sử, Cẩm Xá, Hưng Long, TT Bần huyện Mỹ Hào

0,02

0,01

 

12

CQT lưới điện sau trung tâm Hưng Long

Các xã: Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào

0,12

0,07

 

13

CQT lưới điện 10KV lộ 972 sau trung gian Nhân Vinh

Các xã: Hoà Phong, Dương Quang huyện Mỹ Hào

0,03

0,01

 

14

CQT lưới điện 10KV lộ 971 TG trung tâm Nhân Vinh năm 2014

Xã Phan Đình Phùng

0,02

0,01

 

15

Trạm bơm Hưng Long

Xã Hưng Long

1,96

0,38

 

16

Khu đấu giá QSDĐ xã Hưng Long

Xã Hưng Long

1,25

0,60

 

17

Khu đấu giá QSDĐ xã Dương Quang

Xã Dương Quang

1,82

1,10

 

18

Khu dân cư 10ha xã Nhân Hoà

Xã Nhân Hoà

10,00

8,50

 

19

Xây dựng bến xe Mỹ Hào và khu nhà ở

Xã Nhân Hoà

7,31

6,35

 

20

Dự án mở rộng chợ Bần

TT Bần Yên Nhân

1,82

1,00

 

21

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Ngọc Lâm

1,41

1,20

 

22

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Hoà Phong

1,48

1,10

 

23

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phan Đình Phùng

1,45

1,10

 

24

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Cẩm Xá

1,42

1,00

 

25

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Phùng Chí Kiên

1,36

0,84

 

26

Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác

TT Bần

0,11

0,06

 

27

Xây dựng khu nhà ở công nhân HABECO

TT Bần Yên Nhân

1,64

1,49

 

28

Lò đốt rác xã Dị Sử

Xã Dị Sử

2,00

1,50

 

29

Trường THCS TT Bần Yên Nhân (CS2)

TT Bần Yên Nhân

2,00

1,70

 

30

Trường tiểu học TT Bần Yên Nhân (CS 2)

TT Bần Yên Nhân

2,00

1,70

 

31

Dự án đường trục trung tâm huyện

Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên huyện Mỹ Hào

6,38

5,33

 

 

Các công trình, dự án mới

 

30,79

28,06

 

1

Nhà máy xử lý chất thải

Xã Cẩm Xá

4,70

4,70

 

2

Siêu thị Phú Lộc

Xã Nhân Hoà

0,67

0,50

 

3

Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Ngọc Tuấn

Xã Dị Sử

0,50

0,45

 

4

Xưởng kinh doanh và dịch vụ ô tô MT

TT Bần Yên Nhân

0,12

0,11

 

5

Xưởng sản xuất và dịch vụ Thương mại Vân Anh

Xã Dị Sử

0,50

0,49

 

6

Xưởng sản xuất và kinh doanh tổng hợp Tám Nhàn

Xã Dị Sử

0,48

0,47

 

7

Xưởng sản xuất và dịch vụ Thương mại Thúy Quỳnh

Xã Ngọc Lâm

0,50

0,20

 

8

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Minh Đức

1,30

1,00

 

9

Khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa

Xã Nhân Hoà

2,00

2,00

 

10

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Dị Sử

0,88

0,60

 

11

Công an huyện

Xã Nhân Hoà

3,50

3,00

 

12

Nhà Văn hóa trung tâm TDTT & DL

Xã Nhân Hoà

5,00

4,00

 

13

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Nhân Hoà

0,79

0,79

 

14

Nhà máy may mặc thuộc CCN PCK

Xã Xuân Dục

7,00

6,90

 

15

Nhà máy sản xuất bao bì Sao Phương Bắc Hưng Yên

Xã Dị Sử

2,35

2,35

 

16

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và vật liệu xây dựng Hồng Hải

Xã Nhân Hòa

0,50

0,50

 

X

HUYỆN VĂN LÂM

 

99,14

86,32

 

 

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang

 

82,20

70,04

 

1

Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất ống và phụ kiện nhựa PPR của công ty TNHH thiết bị điện nước Phúc Hà thuộc cụm công nghiệp Tân Quang

Xã Tân Quang

1,96

1,72

 

2

Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo

Xã Chỉ Đạo

2,60

2,45

 

3

Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo

Xã Chỉ Đạo

1,00

0,91

 

4

Dự án đường trục nối Trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh

Xã Đại Đồng

4,53

3,40

 

5

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Chỉ Đạo

1,48

0,84

 

6

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đại Đồng

1,51

0,77

 

7

Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11

Xã Đại Đồng

10,29

9,07

 

8

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Đình Dù

2,40

1,67

 

9

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc

Xã Đình Dù, Trưng Trắc

7,00

6,50

 

10

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lạc Đạo

2,71

2,71

 

11

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lạc Hồng

2,50

2,36

 

12

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Lương Tài

1,35

0,18

 

13

Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án)

Xã Minh Hải

0,41

0,03

 

14

Dự án tái định cư đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị

Xã Trưng Trắc

1,00

1,00

 

15

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Trưng Trắc

Xã Trưng Trắc

0,93

0,41

 

16

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy và nhựa nguyên sinh của Công ty cổ phần nhập khẩu và hợp tác đầu tư VILEXIM

Xã Trưng Trắc

2,54

2,42

 

17

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở

Xã Việt Hưng

1,57

0,56

 

18

Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù)

Xã Trưng Trắc

4,41

3,81

 

19

Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT

Xã Trưng Trắc

5,37

4,48

 

20

Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện)

Xã Trưng Trắc

0,04

0,04

 

21

Dự án đầu từ của Công ty cổ phần xuất khẩu Hưng Thịnh Phát trên địa bàn thị trấn Như Quỳnh

Thị trấn Như Quỳnh

0,69

0,68

 

22

Nhà máy sản xuất bao bì PP và PE+BOPP

Xã Chỉ Đạo

1,68

1,60

 

23

Dự án nhà máy sản xuất cơ khí nội thất Vân Long của Cty TNHH thương mại và sản xuất Vân Long (Mở rộng Dự án của Công ty CP đầu tư và phát triển Thái Dương)

Xã Chỉ Đạo

1,83

1,72

 

24

Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm INOX gia dụng của Công ty Cổ phần Bảo Khanh

Xã Lạc Đạo

1,51

1,44

 

25

Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm từ giấy của Công ty Cổ phần đầu tư sản xuất và thương mại Tân An Dương

Xã Lạc Đạo

1,67

1,53

 

26

Dự án đầu tư của công ty TNHH thương mại tổng hợp Đức Phát

Xã Lạc Hồng

1,15

0,95

 

27

Dự án đầu tư của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng

Xã Trưng Trắc

3,37

2,77

 

28

Dự án mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi của công ty LIVABIN

Xã Trưng Trắc

2,52

2,22

 

29

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho Việt Hưng của Công ty TNHH Kinh Việt Hưng

Xã Trưng Trắc

2,14

2,06

 

30

Dự án mở rộng nhà máy dây và cáp điện hạ thế của Công ty cổ phần Đông Giang

Xã Trưng Trắc

3,40

3,15

 

31

Dự án Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc

Xã Trưng Trắc

3,14

3,09

 

32

Dự án kinh doanh siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp mở rộng

Xã Chỉ Đạo

3,50

3,50

 

 

Các công trình, dự án mới

 

16,94

16,28

 

1

Dự án xử lý, tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Cty TNHH Phú Thành Sơn

Xã Chỉ Đạo

2,00

2,00

 

2

Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của Công ty TNHH Phong Thành

Xã Chỉ Đạo

2,00

2,00

 

3

Dự án tái chế phế liệu (thuộc làng nghề xã Chỉ Đạo) của C.ty TNHH Đức Huy HY

Xã Chỉ Đạo

2,00

2,00

 

4

Dự án sản xuất vật liệu xây dựng của Cty TNHH thương mại và đầu tư xây dựng số 6 Thăng Long

Xã Chỉ Đạo

0,60

0,60

 

5

Dự án nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng Xuân Hiếu của công ty TNHH thương mại kỹ thuật Xuân Hiếu

Xã Trưng Trắc

2,01

1,79

 

6

Trạm biến áp 110Kv

Xã Tân Quang

0,90

0,70

 

7

Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại

Xã Minh Hải

0,30

0,06

 

8

Dự án mở rộng Công ty cổ phần MIKADO Hưng Yên

Xã Lạc Đạo

4,90

4,90

 

9

Khu dân cư mới Như Quỳnh (Ao Sen, cạnh Chi nhánh điện Văn Lâm)

Thị trấn Như Quỳnh

1,00

1,00

 

10

Dự án xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại KT

Xã Lạc Đạo

0,49

0,49

 

11

Dự án xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Thắng Điệp

Xã Lạc Đạo

0,49

0,49

 

12

Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thương mại của hộ gia đình cá nhân

Xã Minh Hải

0,25

0,25

 

325

Toàn tỉnh

 

768,90

637,02