cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 09/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 14-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 19-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-01-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 751 ngày (2 năm 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-01-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-01-2018, Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngun ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 20/11/2015; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 24/11/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, như sau:

Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước (vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung) năm 2016 là: 1.392.848 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn trong nước:

1.358.848 triệu đồng.

1.1. Vốn cân đối theo tiêu chí:

434.400 triệu đồng.

- Vốn cấp tỉnh quản lý:

258.400 triệu đồng;

- Vốn phân cấp huyện, thị:

176.000 triệu đồng.

1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:

277.790 triệu đồng.

Trong đó: Đầu tư hạ tầng cho các xã Nông thôn mới:

62.000 triệu đồng.

- Vốn cấp tnh quản lý:

73.550 triệu đồng;

- Vốn huyện, thị quản lý:

204.240 triệu đồng.

1.3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết:

324.000 triệu đồng;

1.4. Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

322.658 triệu đồng.

2. Vốn nước ngoài (vốn ODA):

34.000 triệu đồng.

(Có hệ thống biểu mẫu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQ
H, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND,
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 


KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Quyết định ĐT (s, ngày, tháng, năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2015

K HOẠCH NĂM 2016

CHỦ ĐU TƯ

TNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Vốn hỗ tr theo mục tiêu NSTW

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG CNG A+B

 

 

 

1.392.848

434.400

277.790

324.000

322.658

34.000

 

A

VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

1.012.608

258.400

73.550

324.000

322.658

34.000

 

A1

TRẢ N VAY

 

 

 

120.400

120.400

-

 

 

 

 

1

Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT

 

 

 

120.400

120.400

 

 

 

 

 

A2

CHUẨN B ĐU TƯ

 

 

 

24.910

 

 

24.910

 

 

 

A3

VN THC HIN D ÁN

 

 

 

867.298

138.000

73.550

299.090

322.658

34.000

 

I

NÔNG NGHIP - NÔNG THÔN

 

116.272

19.334

26.360

-

-

26.360

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

43.972

19.334

6.360

 

-

6.360

-

-

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tnh Bình Phước (đối ứng với NSTW)

2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010

43.972

19.334

6.360

 

 

6.360

 

 

Sở NN&PTNT

 

Công trình khởi công mới

 

72.300

-

20.000

-

-

20.000

-

-

 

1

Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

Thực hiện chính sách NN-nông thôn

22.300

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

2

Dự án trồng cao su thực hiện dự án bảo tồn khu căn c Bộ chỉ huy Miền Tà Thiết

2360/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

50.000

 

15.000

 

 

15.000

 

 

S VHTT&DL

I

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

 

254.543

119.182

55.473

-

-

55.473

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

254.543

119.182

55.473

 

-

55.473

-

-

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW)

2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

30.528

16.000

3.500

 

 

3.500

 

 

Bộ Ch huy BĐBP tnh

2

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)

1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2011

58.000

53.000

3.173

 

 

3.173

 

 

UBND huyện Hớn Quản

3

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010

41.792

34.992

6.800

 

 

6.800

 

 

Sở Xây dựng

4

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW)

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

63.223

9.600

10.000

 

 

10.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

5

Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long

1684/QĐ-UBND 5/6/2014

10.000

3.000

2.000

 

 

2.000

 

 

UBND thị xã Bình Long

7

Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh

1950/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

31.000

2.590

16.00

 

 

16.000

 

 

Sở Giao thông vận tải

8

Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

972/QĐ-UBND ngày 26/4/2010

10.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

Ban Quản lý Khu kinh tế

9

Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành)

Dự án do tỉnh Tây Ninh phê duyệt dự án

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

 

Sở Giao thông vận tải

II

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

791.764

76.300

40.917

-

-

40.917

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

781.064

76.300

34.717

 

-

34.717

-

-

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA)

2204/QĐ-UBND ngày 2/3/2011

53.934

30.251

14.717

 

 

14.717

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA)

335/QĐ-UBND ngày 21/02/2014

50.405

27.049

15.000

 

 

15.000

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

3

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

19.000

5.000

 

 

5.000

 

 

Sở Công thương

 

Công trình khởi công mới

 

10.700

-

6.200

 

-

6.200

 

 

 

1

Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tnh

Thực hiện theo yêu cầu của nhà tài trợ

5.400

 

3.500

 

 

3.500

 

 

Sở Giao thông vận ti

2

Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh vin trên địa bàn tnh

Thực hiện theo yêu cầu của nhà tài tr

5.300

 

2.700

 

 

2.700

 

 

SY tế

III

Y T

 

131.288

78.000

26.500

-

-

26.500

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

131.288

78.000

26.500

-

-

26.500

-

-

 

1

Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đon 2)

3743/QĐ-UBND 24/10/2014

13.970

6.000

7.000

 

 

7.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Bệnh viện y học c truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW)

2439/QĐ-UBND 10/11/2008

43.911

34.000

8.000

 

 

8.000

 

 

Bệnh viện Y học c truyền

3

Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cu nối Bnh vin đa khoa tỉnh

281/QĐ-UBND 21/2/2013

5.172

3.000

1.500

 

 

1.500

 

 

Bệnh vin Đa khoa tnh

4

Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Qun

1819/QĐ-UBND 8/10/2013

68.235

35.000

10.000

 

 

10.000

 

 

UBND huyện Hớn Qun

IV

GIÁO DC - ĐÀO TO

 

416.329

130.393

118.000

118.000

-

-

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

399.329

130.393

107.000

107.000

-

-

-

-

 

1

12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyn Du

1196/QĐ-UBND 06/6/2014

9.375

4.000

5.000

5.000

 

 

 

 

S Giáo dục và Đào tạo

2

Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

3060/QĐ-UBND 24/10/2014

11.500

6.000

5.000

5.000

 

 

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

3

10 phòng học lu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

286/QĐ-UBND 25/2/2013

6.651

3.000

2.000

2.000

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh

633/QĐ-UBND 24/4/2013

11.167

9.000

1.000

1.000

 

 

 

 

Trường Chính trị tnh

5

Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản

2201/QĐ-UBND 24/10/2013

14.292

5.000

9.000

9.000

 

 

 

 

UBND huyện Hớn Qun

6

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

2351/QĐ-UBND 31/10/2011

49.979

25.089

13.000

13.000

 

 

 

 

S Giáo dục và Đào tạo

7

Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mp

1465/QĐ-UBND 19/7/2012

33.545

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

2270/QĐ-UBND 24/10/2014

45.732

8.000

10.000

10.000

 

 

 

 

S Giáo dục và Đào tạo

9

Trường Mu giáo thị trấn Lộc Ninh

2795/QĐ-UBND 11/10/2013

67.318

12.000

10.000

10.000

 

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

10

Trường Mu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng

1907/QĐ-UBND 23/10/2014

19.193

4.000

8.000

8.000

 

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

11

Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú

2937/QĐ-UBND 25/10/2013

25.122

9.000

7.000

7.000

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

12

Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

1517/QĐ-UBND 19/9/2013

36.760

6.000

10.000

10.000

 

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

13

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

2404/QĐ-UBND 31/10/2012

14.900

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

Trường Dân tộc nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mp

2133/QĐ-UBND 19/10/2012

53.795

24.304

12.000

12.000

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Công trình khởi công mới

 

17.000

-

11.000

11.000

-

-

-

-

 

1

Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường hc trên đa bàn tnh

1222/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

11.000

 

7.000

7.000

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

M rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh

2468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

6.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

V

KHOA HC CÔNG NGH

 

42.000

-

20.000

20.000

-

-

-

-

 

 

Công trình khởi công mới

 

42.000

-

20.000

20.000

-

-

-

-

 

1

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm

2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

21.800

 

6.000

6.000

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

2

Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sn sau thu hoch

2149/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

S Khoa học và Công nghệ

3

Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế

2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

15.000

 

9.000

9.000

 

 

 

 

S Khoa học và Công nghệ

4

Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long

2147/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

3.200

 

3.000

3.000

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

VI

VĂN HÓA - XÃ HI

 

168.794

126.772

29.300

-

-

29.300

-

-

 

 

Công trình chuyn tiếp

 

168.794

126.772

29.300

-

-

29.300

-

-

 

1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

1118/QĐ-UBND 17/5/2010

163.226

125.172

27.800

 

 

27.800

 

 

Sở VHTT&DL

2

Hạ tng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)

2033/QĐ-UBND 30/10/2013

5.568

1.600

1.500

 

 

1.500

 

 

Sở LĐTB&XH

VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

72.632

22.230

34.440

-

-

34.440

-

-

 

 

Công trình chuyn tiếp

 

43.132

22.230

15.240

-

-

15.240

-

-

 

1

Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp

218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013

11.557

9.184

2.000

 

 

2.000

 

 

Đng ủy Khối doanh nghip

2

Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyn Hớn Qun

976/QĐ-UBND 8/04/2011

12.861

6.046

6.000

 

 

6.000

 

 

UBND huyện Hớn Qun

3

Trụ s trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

1952/QĐ-UBND 24/10/2013

14.277

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

Trung tâm XTĐTTM&DL

4

Trụ sở Trung tâm phát trin quỹ đất

1726/QĐ-UBND 13/7/2014

4.437

2.000

2.240

 

 

2.240

 

 

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

Công trình khởi công mới

 

29.500

-

19.200

 

-

19.200

-

-

 

1

Trụ s làm việc S Ngoại vụ tỉnh

2153/QĐ-UBND ngày 06/10/2015

14.000

 

7.000

 

 

7.000

 

 

Sở Ngoại vụ

2

Tăng cường năng lực kim định chất lượng công trình xây dựng tnh Bình Phước (Đi ng NSTW)

870/QĐ-UBND ngày 28/5/2013

3.600

 

3.600

 

 

3.600

 

 

Sở Xây dựng

3

Trụ s làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tnh Bình Phước

2343/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

10.300

 

7.000

 

 

7.000

 

 

Trung tâm h trợ thanh niên công nhân

4

Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghip

2384/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

1.600

 

1.600

 

 

1.600

 

 

Trung tâm Khai thác hạ tng KCN

VIII

QUC PHÒNG - AN NINH

 

28.641

5.000

15.400

 

-

15.400

-

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

10.549

5.000

4.500

 

-

4.500

-

-

 

1

Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)

1649/QĐ-UBND ngày 6/9/2013

10.549

5.000

4.500

 

 

4.500

 

 

Bộ Ch huy Quân sự tnh

 

Công trình khởi công mới

 

18.092

-

10.900

 

-

10.900

-

-

 

1

Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân s tnh

725/QĐ-UBND ngày 06/5/2013

11.092

 

7.000

 

 

7.000

 

 

Bộ Ch huy Quân sự tnh

2

Nhà khách Công an tỉnh

2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

7.000

 

3.900

 

 

3.900

 

 

Công an tnh

IX

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

X

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên gii Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)

 

 

 

7.500

 

 

7.500

 

 

15 xã biên giới, định mức 500 triệu/xã

XI

THANH TOÁN N ĐNG XDCB

 

 

 

53.200

 

 

53.200

 

 

Giao Sở Kế hoạch và Đu tư thông báo danh mục chi tiết

XII

H TR THEO MC TIÊU TỪ NSTW

 

 

 

322.658

 

 

 

322.658

 

Có biểu chi tiết kèm theo

XIV

VN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

665.549

337.468

34.000

-

-

-

-

34.000

 

1

Dự án m rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đông Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm

2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011

323.934

213.177

14.000

 

 

 

 

14.000

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm

440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011

341.615

124.291

20.000

 

 

 

 

20.000

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước BP

XV

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)

 

 

 

73.550

 

73.550

 

 

 

 

B

VỐN PHÂN CP HUYN - TH

 

 

 

380.240

176.000

204.240

-

 

-

 

I

TH XÃ ĐỒNG XOÀI

 

 

 

44.800

17.200

27.600

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.200

17.200

 

 

 

 

 

b

Tiền s dng đất

 

 

 

27.600

 

27.600

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào to, dy ngh

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

II

TH XÃ BÌNH LONG

 

 

 

24.600

15.600

9.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.600

15.600

 

 

 

 

 

b

Tin sử dng đất

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy nghề

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

III

TH XÃ PHƯỚC LONG

 

 

 

95.000

14.000

81.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

14.000

14.000

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

81.000

 

81.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

IV

HUYN ĐNG PHÚ

 

 

 

28.300

16.300

12.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đi theo tiêu chí

 

 

 

16.300

16.300

 

 

 

 

 

b

Tin sử dng đất

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bo cơ cấu ti thiu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

V

HUYN BÙ ĐĂNG

 

 

 

28.000

18.400

9.600

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

18.400

18.400

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

9.600

 

9.600

 

 

 

 

 

Trong đó giao đm bo cơ cấu tối thiu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

VI

HUYN BÙ GIA MẬP

 

 

 

23.200

16.000

7.200

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

16.000

16.000

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

7.200

 

7.200

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu ti thiu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

VII

HUYN CHƠN THÀNH

 

 

 

35.500

15.700

19.800

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.700

15.700

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

19.800

 

19.800

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dc, đào to, dy ngh

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa hc và công ngh

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư h tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYN HỚN QUN

 

 

 

24.700

15.700

9.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.700

15.700

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dng đất

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN LỘC NINH

 

 

 

34.400

17.600

16.800

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.600

17.600

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

16.800

 

16.800

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN BÙ ĐỐP

 

 

 

21.700

14.500

7.200

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

14.500

14.500

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

7.200

 

7.200

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

XI

HUYỆN PHÚ RIỀNG

 

 

 

20.040

15.000

5.040

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

5.040

 

5.040

 

 

 

 

 

Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

- Khoa học và công nghệ

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn 5 năm 2016-2020

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.833.009

2.433.039

-

225.693

146.962

654.787

477.107

1.250.117

1.148.764

322.658

322.658

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

1.147.059

1.001.462

-

210.000

137.462

473.686

300.936

681.537

606.626

194.400

194.400

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

827.059

681.462

-

210.000

137.462

473.686

300.936

361.537

286.626

164.400

164.400

 

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp

H.Bù Gia Mập-H.Bù Đốp

 

2014-2016

1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

363.657

253.000

 

 

 

151.900

113.400

174.037

139.600

109.600

109.600

 

2

Giải phóng mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Hớn Quản

H.Hớn Quản

 

2009-2013

1499/QĐ-UBND ngày 16/6/2010

176.000

176.000

 

 

 

121.350

32.100

50.000

50.000

10.000

10.000

 

3

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản

H.Hớn Quản

1.299 m

2015-2019

2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

63.223

50.000

 

 

 

9.600

9.600

40.400

40.400

13.074

13.074

 

4

Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập

H.Bù Gia Mập

14.234 m

2014-2016

3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

36.808

25.000

 

 

 

14.600

4.600

20.400

20.400

11.000

11.000

 

5

Nâng cp tuyến đường cứu hộ, cu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

H.Bù Đăng

chiều dài 33.554 m

2012­2016

482/QĐ- UBND ngày 5/3/2010

137.462

137.462

1420/QĐ- UBND ngày 27/6/2014

210.000

137.462

163.736

131.736

46.200

5.726

5.726

5.726

 

6

Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đp

H.Bù Đp

2.188 m

2015­-2017

2322/QĐ- UBND ngày 29/10/2014

49.909

40.000

 

 

 

12.500

9.500

30.500

30.500

15.000

15.000

 

B

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

 

320.000

320.000

-

-

-

-

-

320.000

320.000

30.000

30.000

-

3.1

Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực trng cô Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

Bù Đăng

 

2016-­ 2020

2403/QĐ- UBND ngày 30/10/2015

150.000

150.000

 

 

 

 

 

150.000

150.000

15.000

15.000

 

3.2

Dự án đường giao thông phc vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng- an ninh khu vc biên giới huyện Lộc Ninh

Lộc Ninh

 

2016-­ 2020

2404/QĐ UBND ngày 30/10/2015

170.000

170.000

 

 

 

 

 

170.000

170.000

15.000

15.000

 

II

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

 

53.934

26.967

-

-

-

27.240

27.240

1.784

1.784

1.700

1.700

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong 2016

 

 

 

 

53.934

26.967

-

-

-

27.240

27.240

1.784

1.784

1.700

1.700

 

1

Dự án mở rộng hệ thống cp nước Th xã Đng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm

Đồng Xoài

 

2011­- 2015

2204/QĐ UBND ngày 2/3/2011

53.934

26.967

 

 

 

27.240

27.240

1.784

1.784

1.700

1.700

 

III

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

295.000

295.000

-

-

-

-

-

30.000

30.000

10.000

10.000

 

A

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

 

295.000

295.000

-

-

-

-

-

30.000

30.000

10.000

10.000

 

 

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

Bù Gia Mập

 

2016-­ 2020

 

295.000

295.000

 

 

 

 

 

30.000

30.000

10.000

10.000

 

IV

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

 

290.184

281.812

-

-

-

54.334

53.404

235.738

228.296

29.500

29.500

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

170.184

161.812

-

-

-

54.334

53.404

115.738

108.296

19.500

19.500

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước

Đồng Phú

 

2011 -2016

2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010

43.972

35.600

 

 

 

26.334

25.404

17.638

10.196

5.196

5.196

 

2

Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện thị xã Đồng Xoài và xã Đồng Tiền, Tân Phước huyện Đồng Phú

TX. Đồng Xoài - H.Đồng Phú

 

2012-2014

1462/QĐ UBND ngày 25/6/2010

99.136

99.136

 

 

 

14.000

14.000

85.100

85.100

5.304

5.304

 

3

Sửa chữa, nâng cấp HTTL Suối Giai, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú

Đồng Phú

 

2011-2014

1776/QĐ- UBND ngày 29/7/2010

27.076

27.076

 

 

 

14.000

14.000

13.000

13.000

9.000

9.000

 

B

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

 

120.000

120.000

-

-

-

-

-

120.000

120.000

10.000

10.000

-

 

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

Lộc Ninh

 

2016-2020

2405/QĐ- UBND ngày 30/10/2015

120.000

120.000

 

 

 

 

 

120.000

120.000

10.000

10.000

 

V

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo

 

 

 

 

676.725

575.216

-

 

-

19.000

15.000

129.000

110.000

15.000

15.000

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

676.725

575.216

-

 

-

19.000

15.000

129.000

110.000

15.000

15.000

 

1

XD công trình cấp điện nông thôn tnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

Toàn tnh

610 km đường dây trung thế và 1.192 km đường dây hạ thế trên địa bàn 85

2013­- 2020

1153/QĐ- UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

 

 

 

19.000

15.000

129.000

110.000

15.000

15.000

 

VI

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

145.033

51.000

-

-

-

30.003

30.003

21.000

21.000

21.000

21.000

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

145.033

51.000

-

-

-

30.003

30.003

21.000

21.000

21.000

21.000

 

1

Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2014

H.Lộc Ninh

2.769 m

2013­-2017

2158a/QĐ- UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ- UBND ngày 31/12/2012

145.033

51.000

 

 

 

30.003

30.003

21.000

21.000

21.000

21.000

 

VII

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

15.693

9.500

-

15.693

9.500

6.000

6.000

3.500

3.500

3.500

3.500

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

15.693

9.500

 

15.693

9.500

6.000

6.000

3.500

3.500

3.500

3.500

 

 

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập

H.Bù Gia Mập

thiết b các khoa

2015­- 2016

2277/QĐ- UBND ngày 24/10/2014

15.693

9.500

2277/QĐ- UBND ngày 24/10/2014

15.693

9.500

6.000

6.000

3.500

3.500

3.500

3.500

 

VIII

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

68.853

55.082

-

-

-

28.524

28.524

26.558

26.558

26.558

26.558

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

 

68.853

55.082

-

-

-

28.524

28.524

26.558

26.558

26.558

26.558

 

2

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo

H.Bù Đăng

8.287 m

2012- 2016

2003/QĐ- UBND ngày 5/9/2011

68.853

55.082

 

 

 

28.524

28.524

26.558

26.558

26.558

26.558

 

IX

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

 

140.528

137.000

-

-

-

16.000

16.000

121.000

121.000

21.000

21.000

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

30.528

27.000

-

-

-

16.000

16.000

11.000

11.000

11.000

11.000

 

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt

H.Lộc Ninh

 

2015­- 2017

2338/QĐ- UBND ngày 30/10/2014

30.528

27.000

 

 

 

16.000

16.000

11.000

11.000

11.000

11.000

 

B

Dự án khởi công mới trong năm 2016

 

 

 

 

110.000

110.000

-

-

-

-

-

110.000

110.000

10.000

10.000

 

1

Xây dựng đường nhựa ra đường tuần tra biên giới tuyến vào Đồn biên phòng, Lộc An, Tà Pét, Tà Vát.

Bù Gia Mập

 

2018-­ 2022

 

110.000

110.000

 

 

 

 

 

110.000

110.000

10.000

10.000