Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 14-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 751 ngày (2 năm 0 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-01-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 20/11/2015; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-HĐND-KTNS ngày 24/11/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước (vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung) năm 2016 là: 1.392.848 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn trong nước: | 1.358.848 triệu đồng. |
1.1. Vốn cân đối theo tiêu chí: | 434.400 triệu đồng. |
- Vốn cấp tỉnh quản lý: | 258.400 triệu đồng; |
- Vốn phân cấp huyện, thị: | 176.000 triệu đồng. |
1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: | 277.790 triệu đồng. |
Trong đó: Đầu tư hạ tầng cho các xã Nông thôn mới: | 62.000 triệu đồng. |
- Vốn cấp tỉnh quản lý: | 73.550 triệu đồng; |
- Vốn huyện, thị quản lý: | 204.240 triệu đồng. |
1.3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: | 324.000 triệu đồng; |
1.4. Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: | 322.658 triệu đồng. |
2. Vốn nước ngoài (vốn ODA): | 34.000 triệu đồng. |
(Có hệ thống biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC | Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm ban hành) | Tổng mức đầu tư | Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2015 | KẾ HOẠCH NĂM 2016 | CHỦ ĐẦU TƯ | |||||
TỔNG CỘNG | Trong đó | ||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối | Thu tiền SD đất | Thu XSKT | Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW | Vốn nước ngoài (ODA) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG A+B |
|
|
| 1.392.848 | 434.400 | 277.790 | 324.000 | 322.658 | 34.000 |
|
A | VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 1.012.608 | 258.400 | 73.550 | 324.000 | 322.658 | 34.000 |
|
A1 | TRẢ NỢ VAY |
|
|
| 120.400 | 120.400 | - |
|
|
|
|
1 | Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
|
|
| 120.400 | 120.400 |
|
|
|
|
|
A2 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
| 24.910 |
|
| 24.910 |
|
|
|
A3 | VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 867.298 | 138.000 | 73.550 | 299.090 | 322.658 | 34.000 |
|
I | NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
| 116.272 | 19.334 | 26.360 | - | - | 26.360 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 43.972 | 19.334 | 6.360 |
| - | 6.360 | - | - |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW) | 2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | 43.972 | 19.334 | 6.360 |
|
| 6.360 |
|
| Sở NN&PTNT |
| Công trình khởi công mới |
| 72.300 | - | 20.000 | - | - | 20.000 | - | - |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) | Thực hiện chính sách NN-nông thôn | 22.300 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
2 | Dự án trồng cao su thực hiện dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy Miền Tà Thiết | 2360/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 50.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| Sở VHTT&DL |
I | GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
| 254.543 | 119.182 | 55.473 | - | - | 55.473 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 254.543 | 119.182 | 55.473 |
| - | 55.473 | - | - |
|
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW) | 2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 30.528 | 16.000 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
| Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
2 | Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW) | 1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 | 58.000 | 53.000 | 3.173 |
|
| 3.173 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
3 | Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) | 2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | 41.792 | 34.992 | 6.800 |
|
| 6.800 |
|
| Sở Xây dựng |
4 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW) | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 63.223 | 9.600 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
5 | Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long | 1684/QĐ-UBND 5/6/2014 | 10.000 | 3.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| UBND thị xã Bình Long |
7 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh | 1950/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 31.000 | 2.590 | 16.00 |
|
| 16.000 |
|
| Sở Giao thông vận tải |
8 | Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài | 972/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 | 10.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| Ban Quản lý Khu kinh tế |
9 | Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành) | Dự án do tỉnh Tây Ninh phê duyệt dự án | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Sở Giao thông vận tải |
II | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
| 791.764 | 76.300 | 40.917 | - | - | 40.917 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 781.064 | 76.300 | 34.717 |
| - | 34.717 | - | - |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA) | 2204/QĐ-UBND ngày 2/3/2011 | 53.934 | 30.251 | 14.717 |
|
| 14.717 |
|
| Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA) | 335/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 | 50.405 | 27.049 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
3 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 19.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Sở Công thương |
| Công trình khởi công mới |
| 10.700 | - | 6.200 |
| - | 6.200 |
|
|
|
1 | Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | Thực hiện theo yêu cầu của nhà tài trợ | 5.400 |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
|
| Sở Giao thông vận tải |
2 | Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh | Thực hiện theo yêu cầu của nhà tài trợ | 5.300 |
| 2.700 |
|
| 2.700 |
|
| Sở Y tế |
III | Y TẾ |
| 131.288 | 78.000 | 26.500 | - | - | 26.500 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 131.288 | 78.000 | 26.500 | - | - | 26.500 | - | - |
|
1 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) | 3743/QĐ-UBND 24/10/2014 | 13.970 | 6.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
2 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW) | 2439/QĐ-UBND 10/11/2008 | 43.911 | 34.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền |
3 | Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh | 281/QĐ-UBND 21/2/2013 | 5.172 | 3.000 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản | 1819/QĐ-UBND 8/10/2013 | 68.235 | 35.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
IV | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
| 416.329 | 130.393 | 118.000 | 118.000 | - | - | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 399.329 | 130.393 | 107.000 | 107.000 | - | - | - | - |
|
1 | 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du | 1196/QĐ-UBND 06/6/2014 | 9.375 | 4.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài | 3060/QĐ-UBND 24/10/2014 | 11.500 | 6.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| UBND thị xã Đồng Xoài |
3 | 10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 286/QĐ-UBND 25/2/2013 | 6.651 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh | 633/QĐ-UBND 24/4/2013 | 11.167 | 9.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Trường Chính trị tỉnh |
5 | Trường MN An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản | 2201/QĐ-UBND 24/10/2013 | 14.292 | 5.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
6 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long | 2351/QĐ-UBND 31/10/2011 | 49.979 | 25.089 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập | 1465/QĐ-UBND 19/7/2012 | 33.545 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 2270/QĐ-UBND 24/10/2014 | 45.732 | 8.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh | 2795/QĐ-UBND 11/10/2013 | 67.318 | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
10 | Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng | 1907/QĐ-UBND 23/10/2014 | 19.193 | 4.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
11 | Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 2937/QĐ-UBND 25/10/2013 | 25.122 | 9.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
12 | Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 1517/QĐ-UBND 19/9/2013 | 36.760 | 6.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
13 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 2404/QĐ-UBND 31/10/2012 | 14.900 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Trường Dân tộc nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập | 2133/QĐ-UBND 19/10/2012 | 53.795 | 24.304 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Công trình khởi công mới |
| 17.000 | - | 11.000 | 11.000 | - | - | - | - |
|
1 | Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh | 1222/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 11.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh | 2468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 6.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
V | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 42.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - |
|
| Công trình khởi công mới |
| 42.000 | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - |
|
1 | Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm | 2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 | 21.800 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch | 2149/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế | 2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 15.000 |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Mua sắm trang thiết bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long | 2147/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 3.200 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
VI | VĂN HÓA - XÃ HỘI |
| 168.794 | 126.772 | 29.300 | - | - | 29.300 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 168.794 | 126.772 | 29.300 | - | - | 29.300 | - | - |
|
1 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 1118/QĐ-UBND 17/5/2010 | 163.226 | 125.172 | 27.800 |
|
| 27.800 |
|
| Sở VHTT&DL |
2 | Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 2033/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.568 | 1.600 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| Sở LĐTB&XH |
VII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 72.632 | 22.230 | 34.440 | - | - | 34.440 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 43.132 | 22.230 | 15.240 | - | - | 15.240 | - | - |
|
1 | Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp | 218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013 | 11.557 | 9.184 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
2 | Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản | 976/QĐ-UBND 8/04/2011 | 12.861 | 6.046 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
3 | Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư | 1952/QĐ-UBND 24/10/2013 | 14.277 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| Trung tâm XTĐTTM&DL |
4 | Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất | 1726/QĐ-UBND 13/7/2014 | 4.437 | 2.000 | 2.240 |
|
| 2.240 |
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất |
| Công trình khởi công mới |
| 29.500 | - | 19.200 |
| - | 19.200 | - | - |
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh | 2153/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 | 14.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Sở Ngoại vụ |
2 | Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW) | 870/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | 3.600 |
| 3.600 |
|
| 3.600 |
|
| Sở Xây dựng |
3 | Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước | 2343/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 10.300 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
4 | Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp | 2384/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.600 |
| 1.600 |
|
| 1.600 |
|
| Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN |
VIII | QUỐC PHÒNG - AN NINH |
| 28.641 | 5.000 | 15.400 |
| - | 15.400 | - | - |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 10.549 | 5.000 | 4.500 |
| - | 4.500 | - | - |
|
1 | Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) | 1649/QĐ-UBND ngày 6/9/2013 | 10.549 | 5.000 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| Công trình khởi công mới |
| 18.092 | - | 10.900 |
| - | 10.900 | - | - |
|
1 | Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 725/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 | 11.092 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 | Nhà khách Công an tỉnh | 2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 7.000 |
| 3.900 |
|
| 3.900 |
|
| Công an tỉnh |
IX | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
X | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) |
|
|
| 7.500 |
|
| 7.500 |
|
| 15 xã biên giới, định mức 500 triệu/xã |
XI | THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB |
|
|
| 53.200 |
|
| 53.200 |
|
| Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục chi tiết |
XII | HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
| 322.658 |
|
|
| 322.658 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
XIV | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
| 665.549 | 337.468 | 34.000 | - | - | - | - | 34.000 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đông Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm | 2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | 323.934 | 213.177 | 14.000 |
|
|
|
| 14.000 | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm | 440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | 341.615 | 124.291 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước BP |
XV | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI) |
|
|
| 73.550 |
| 73.550 |
|
|
|
|
B | VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
|
|
| 380.240 | 176.000 | 204.240 | - |
| - |
|
I | THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
|
|
| 44.800 | 17.200 | 27.600 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.200 | 17.200 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 27.600 |
| 27.600 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
II | THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
| 24.600 | 15.600 | 9.000 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 15.600 | 15.600 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
III | THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
| 95.000 | 14.000 | 81.000 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 81.000 |
| 81.000 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
| 28.300 | 16.300 | 12.000 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 16.300 | 16.300 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
V | HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
| 28.000 | 18.400 | 9.600 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 18.400 | 18.400 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 9.600 |
| 9.600 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
VI | HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
| 23.200 | 16.000 | 7.200 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 7.200 |
| 7.200 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
| 35.500 | 15.700 | 19.800 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 15.700 | 15.700 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 19.800 |
| 19.800 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
VIII | HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
| 24.700 | 15.700 | 9.000 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 15.700 | 15.700 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
IX | HUYỆN LỘC NINH |
|
|
| 34.400 | 17.600 | 16.800 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 17.600 | 17.600 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 16.800 |
| 16.800 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
X | HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
| 21.700 | 14.500 | 7.200 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 14.500 | 14.500 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 7.200 |
| 7.200 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
XI | HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
|
| 20.040 | 15.000 | 5.040 |
|
|
|
|
a | Vốn cân đối theo tiêu chí |
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
b | Tiền sử dụng đất |
|
|
| 5.040 |
| 5.040 |
|
|
|
|
| Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
| - Khoa học và công nghệ |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013 | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 | Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn 5 năm 2016-2020 | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2.833.009 | 2.433.039 | - | 225.693 | 146.962 | 654.787 | 477.107 | 1.250.117 | 1.148.764 | 322.658 | 322.658 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
| 1.147.059 | 1.001.462 | - | 210.000 | 137.462 | 473.686 | 300.936 | 681.537 | 606.626 | 194.400 | 194.400 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
| 827.059 | 681.462 | - | 210.000 | 137.462 | 473.686 | 300.936 | 361.537 | 286.626 | 164.400 | 164.400 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp | H.Bù Gia Mập-H.Bù Đốp |
| 2014-2016 | 1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 363.657 | 253.000 |
|
|
| 151.900 | 113.400 | 174.037 | 139.600 | 109.600 | 109.600 |
|
2 | Giải phóng mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Hớn Quản | H.Hớn Quản |
| 2009-2013 | 1499/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 | 176.000 | 176.000 |
|
|
| 121.350 | 32.100 | 50.000 | 50.000 | 10.000 | 10.000 |
|
3 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản | H.Hớn Quản | 1.299 m | 2015-2019 | 2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 63.223 | 50.000 |
|
|
| 9.600 | 9.600 | 40.400 | 40.400 | 13.074 | 13.074 |
|
4 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập | H.Bù Gia Mập | 14.234 m | 2014-2016 | 3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 36.808 | 25.000 |
|
|
| 14.600 | 4.600 | 20.400 | 20.400 | 11.000 | 11.000 |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà | H.Bù Đăng | chiều dài 33.554 m | 20122016 | 482/QĐ- UBND ngày 5/3/2010 | 137.462 | 137.462 | 1420/QĐ- UBND ngày 27/6/2014 | 210.000 | 137.462 | 163.736 | 131.736 | 46.200 | 5.726 | 5.726 | 5.726 |
|
6 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | H.Bù Đốp | 2.188 m | 2015-2017 | 2322/QĐ- UBND ngày 29/10/2014 | 49.909 | 40.000 |
|
|
| 12.500 | 9.500 | 30.500 | 30.500 | 15.000 | 15.000 |
|
B | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
| 320.000 | 320.000 | - | - | - | - | - | 320.000 | 320.000 | 30.000 | 30.000 | - |
3.1 | Dự án xây dựng đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực trảng cô Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | Bù Đăng |
| 2016- 2020 | 2403/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| 150.000 | 150.000 | 15.000 | 15.000 |
|
3.2 | Dự án đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng- an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh | Lộc Ninh |
| 2016- 2020 | 2404/QĐ UBND ngày 30/10/2015 | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
| 170.000 | 170.000 | 15.000 | 15.000 |
|
II | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
| 53.934 | 26.967 | - | - | - | 27.240 | 27.240 | 1.784 | 1.784 | 1.700 | 1.700 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong 2016 |
|
|
|
| 53.934 | 26.967 | - | - | - | 27.240 | 27.240 | 1.784 | 1.784 | 1.700 | 1.700 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm | Đồng Xoài |
| 2011- 2015 | 2204/QĐ UBND ngày 2/3/2011 | 53.934 | 26.967 |
|
|
| 27.240 | 27.240 | 1.784 | 1.784 | 1.700 | 1.700 |
|
III | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
| 295.000 | 295.000 | - | - | - | - | - | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
A | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
| 295.000 | 295.000 | - | - | - | - | - | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | Bù Gia Mập |
| 2016- 2020 |
| 295.000 | 295.000 |
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
IV | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
| 290.184 | 281.812 | - | - | - | 54.334 | 53.404 | 235.738 | 228.296 | 29.500 | 29.500 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
| 170.184 | 161.812 | - | - | - | 54.334 | 53.404 | 115.738 | 108.296 | 19.500 | 19.500 |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | Đồng Phú |
| 2011 -2016 | 2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010 | 43.972 | 35.600 |
|
|
| 26.334 | 25.404 | 17.638 | 10.196 | 5.196 | 5.196 |
|
2 | Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện thị xã Đồng Xoài và xã Đồng Tiền, Tân Phước huyện Đồng Phú | TX. Đồng Xoài - H.Đồng Phú |
| 2012-2014 | 1462/QĐ UBND ngày 25/6/2010 | 99.136 | 99.136 |
|
|
| 14.000 | 14.000 | 85.100 | 85.100 | 5.304 | 5.304 |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp HTTL Suối Giai, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú | Đồng Phú |
| 2011-2014 | 1776/QĐ- UBND ngày 29/7/2010 | 27.076 | 27.076 |
|
|
| 14.000 | 14.000 | 13.000 | 13.000 | 9.000 | 9.000 |
|
B | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
| 120.000 | 120.000 | - | - | - | - | - | 120.000 | 120.000 | 10.000 | 10.000 | - |
| Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | Lộc Ninh |
| 2016-2020 | 2405/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
| 120.000 | 120.000 | 10.000 | 10.000 |
|
V | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
|
|
| 676.725 | 575.216 | - |
| - | 19.000 | 15.000 | 129.000 | 110.000 | 15.000 | 15.000 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
| 676.725 | 575.216 | - |
| - | 19.000 | 15.000 | 129.000 | 110.000 | 15.000 | 15.000 |
|
1 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 | Toàn tỉnh | 610 km đường dây trung thế và 1.192 km đường dây hạ thế trên địa bàn 85 xã | 2013- 2020 | 1153/QĐ- UBND ngày 04/6/2014 | 676.725 | 575.216 |
|
|
| 19.000 | 15.000 | 129.000 | 110.000 | 15.000 | 15.000 |
|
VI | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 145.033 | 51.000 | - | - | - | 30.003 | 30.003 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
| 145.033 | 51.000 | - | - | - | 30.003 | 30.003 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
|
1 | Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2014 | H.Lộc Ninh | 2.769 m | 2013-2017 | 2158a/QĐ- UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ- UBND ngày 31/12/2012 | 145.033 | 51.000 |
|
|
| 30.003 | 30.003 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
|
VII | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 15.693 | 9.500 | - | 15.693 | 9.500 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
| 15.693 | 9.500 |
| 15.693 | 9.500 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
| Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập | H.Bù Gia Mập | thiết bị các khoa | 2015- 2016 | 2277/QĐ- UBND ngày 24/10/2014 | 15.693 | 9.500 | 2277/QĐ- UBND ngày 24/10/2014 | 15.693 | 9.500 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
VIII | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 68.853 | 55.082 | - | - | - | 28.524 | 28.524 | 26.558 | 26.558 | 26.558 | 26.558 |
|
1 | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
|
|
|
| 68.853 | 55.082 | - | - | - | 28.524 | 28.524 | 26.558 | 26.558 | 26.558 | 26.558 |
|
2 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo | H.Bù Đăng | 8.287 m | 2012- 2016 | 2003/QĐ- UBND ngày 5/9/2011 | 68.853 | 55.082 |
|
|
| 28.524 | 28.524 | 26.558 | 26.558 | 26.558 | 26.558 |
|
IX | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
| 140.528 | 137.000 | - | - | - | 16.000 | 16.000 | 121.000 | 121.000 | 21.000 | 21.000 |
|
A | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 30.528 | 27.000 | - | - | - | 16.000 | 16.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt | H.Lộc Ninh |
| 2015- 2017 | 2338/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 | 30.528 | 27.000 |
|
|
| 16.000 | 16.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
B | Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
| 110.000 | 110.000 | - | - | - | - | - | 110.000 | 110.000 | 10.000 | 10.000 |
|
1 | Xây dựng đường nhựa ra đường tuần tra biên giới tuyến vào Đồn biên phòng, Lộc An, Tà Pét, Tà Vát. | Bù Gia Mập |
| 2018- 2022 |
| 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
| 110.000 | 110.000 | 10.000 | 10.000 |
|