Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Về Quyết định biên chế công chức, biên chế sự nghiệp tỉnh Quảng Nam năm 2016
- Số hiệu văn bản: 195/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 11-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1176 ngày (3 năm 2 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/2015/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5484/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế công chức, sự nghiệp tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức năm 2016 cho các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh là 3.568 biên chế (theo Phụ lục số 01 đính kèm).
Điều 2. Quyết định biên chế sự nghiệp năm 2016 là 33.168 biên chế, trong đó:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 24.848 biên chế.
- Sự nghiệp y tế: 5.951 biên chế.
- Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể thao: 790 biên chế.
- Sự nghiệp khác: 1.579 biên chế.
Biên chế sự nghiệp đối với từng địa phương, đơn vị theo Phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 3. Số biên chế công chức tại Điều 1 và biên chế sự nghiệp tại Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 4. Số biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 và số lượng biên chế dự phòng chưa phân bổ là 3.009 biên chế; trong đó: sự nghiệp giáo dục: 1.605 biên chế, sự nghiệp y tế: 1.304 biên chế, dự phòng: 100 biên chế.
Điều 5. Giao định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 234 định mức. Cụ thể:
- Sự nghiệp y tế: 152 định mức (có 23 biên chế sự nghiệp);
- Sự nghiệp khác: 82 định mức (có 55 biên chế sự nghiệp).
Định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội năm 2016 theo Phụ lục số 03 đính kèm.
Điều 6. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội, Quỹ Hội năm 2016 là 90 định mức, trong đó có 61 biên chế sự nghiệp (theo Phụ lục số 04 đính kèm).
Điều 7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Đối với những vấn đề phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng biên chế quy định tại Điều 4 Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo lộ trình và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Phụ lục số 01
Số TT | Đơn vị | Biên chế công chức năm 2016 |
1 | 2 | 3 |
I. | Huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1919 |
1 | Tam Kỳ | 123 |
2 | Hội An | 123 |
3 | Điện Bàn | 120 |
4 | Thăng Bình | 114 |
5 | Núi Thành | 115 |
6 | Đại Lộc | 112 |
7 | Duy Xuyên | 111 |
8 | Quế Sơn | 100 |
9 | Phú Ninh | 100 |
10 | Tiên Phước | 100 |
11 | Hiệp Đức | 100 |
12 | Bắc Trà My | 100 |
13 | Nam Trà My | 100 |
14 | Phước Sơn | 101 |
15 | Nam Giang | 100 |
16 | Đông Giang | 100 |
17 | Tây Giang | 100 |
18 | Nông Sơn | 100 |
II. | Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | 1520 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trong đó: Văn phòng UBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế. | 68 |
2 | Sở Nội vụ Trong đó: Ban Tôn giáo: 14 biên chế, Ban Ban Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn thư-Lưu trữ: 08 biên chế. | 76 |
3 | Ban Dân tộc | 23 |
4 | Thanh tra | 36 |
5 | Sở Tư pháp | 41 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42 |
7 | Sở Tài chính | 55 |
8 | Sở Giao thông-Vận tải | 60 |
9 | Sở Công Thương | 160 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 511 |
11 | Sở Xây dựng | 36 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 64 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 77 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 |
15 | Sở Ngoại vụ | 25 |
16 | Sở Khoa học-Công nghệ | 34 |
17 | Sở Y tế | 68 |
18 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 65 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 |
III. | Đơn vị trực thuộc tỉnh | 129 |
1 | Văn Phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh) | 28 |
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp QN | 27 |
3 | BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc | 13 |
4 | Ban QL KKTM Chu Lai | 51 |
5 | Dự phòng | 10 |
Tổng cộng I + II + III | 3.568 |
PHỤ LỤC BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Phụ lục số 02
Số TT | Đơn vị | Biên chế sự nghiệp năm 2016 | ||||
Tổng biên chế | Chia ra | |||||
GD&ĐT | Y tế | VH TT | SN khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. | Huyện, thành phố thuộc tỉnh | 21787 | 20674 | 0 | 469 | 644 |
1 | Tam Kỳ | 1334 | 1260 |
| 37 | 37 |
2 | Hội An | 1190 | 1107 |
| 47 | 36 |
3 | Điện Bàn | 2307 | 2230 |
| 18 | 59 |
4 | Thăng Bình | 2420 | 2349 |
| 30 | 41 |
5 | Núi Thành | 1871 | 1802 |
| 24 | 45 |
6 | Đại Lộc | 2092 | 2017 |
| 31 | 44 |
7 | Duy Xuyên | 1634 | 1566 |
| 31 | 37 |
8 | Quế Sơn | 1365 | 1307 |
| 24 | 34 |
9 | Phú Ninh | 1018 | 954 |
| 23 | 41 |
10 | Tiên Phước | 1198 | 1140 |
| 23 | 35 |
11 | Hiệp Đức | 673 | 620 |
| 27 | 26 |
12 | Bắc Trà My | 1095 | 1028 |
| 22 | 45 |
13 | Nam Trà My | 765 | 720 |
| 21 | 24 |
14 | Phước Sơn | 642 | 585 |
| 27 | 30 |
15 | Nam Giang | 599 | 542 |
| 22 | 35 |
16 | Đông Giang | 559 | 515 |
| 20 | 24 |
17 | Tây Giang | 550 | 504 |
| 22 | 24 |
18 | Nông Sơn | 475 | 428 |
| 20 | 27 |
II. | Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | 10499 | 3554 | 5951 | 216 | 778 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20 |
|
|
| 20 |
2 | Sở Nội vụ (Chi cục VTLT) | 11 |
|
|
| 11 |
3 | Sở Tư pháp | 56 |
|
|
| 56 |
4 | Sở Kế hoạch-Đầu tư | 8 |
|
|
| 8 |
5 | Sở Giao thông-Vận tải | 65 |
|
|
| 65 |
6 | Sở Công Thương | 21 |
|
|
| 21 |
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 465 |
|
|
| 465 |
8 | Sở Xây dựng | 38 |
|
|
| 38 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 |
|
|
| 48 |
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 247 | 50 |
| 197 |
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19 |
|
| 19 |
|
12 | Sở Ngoại vụ | 5 |
|
|
| 5 |
13 | Sở Khoa học-Công nghệ | 16 |
|
|
| 16 |
14 | Sở Y tế | 5916 |
| 5916 |
|
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3433 | 3433 |
|
|
|
16 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (trong đó, Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp khác). | 124 | 71 | 35 |
| 18 |
17 | Dự phòng năm 2015 chuyển sang | 7 |
|
|
| 7 |
III. | Đơn vị trực thuộc tỉnh | 882 | 620 | 0 | 105 | 157 |
1 | Ban Xúc tiến đầu tư và HTDN | 29 |
|
|
| 29 |
2 | Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 15 |
|
|
| 15 |
3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp QN | 10 |
|
|
| 10 |
4 | BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc | 18 |
|
|
| 18 |
5 | BQL Khu KTM Chu Lai | 50 |
|
|
| 50 |
6 | Đài Phát thanh-Truyền hình | 105 |
|
| 105 |
|
7 | Trường Đại học Quảng Nam | 180 | 180 |
|
|
|
8 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật | 180 | 180 |
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Y tế | 150 | 150 |
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng nghề | 105 | 105 |
|
|
|
11 | TT Dạy nghề (Hội Nông dân tỉnh) | 5 | 5 |
|
|
|
12 | Quỹ Phát triển đất tỉnh | 5 |
|
|
| 5 |
13 | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao | 15 |
|
|
| 15 |
14 | Tỉnh đoàn Quảng Nam | 15 |
|
|
| 15 |
Tổng cộng I + II + III + IV | 33168 | 24848 | 5951 | 790 | 1579 |
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Phu lục số 03
TT | Tên đơn vị | Định mức cán bộ, nhân viên năm 2016 | ||||||
Tổng | Chia ra | Trong đó | ||||||
Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp khác | |||||
Biên chế | Hợp đồng lao động | Biên chế | Hợp đồng lao động | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam | 31 | 9 | 22 | 2 | 19 | 7 | 3 |
2 | Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng Nam | 37 | 11 | 26 | 2 | 23 | 9 | 3 |
3 | Trung tâm Xã hội Quảng Nam | 29 | 9 | 20 | 3 | 17 | 6 | 3 |
4 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam | 71 | 21 | 50 | 8 | 42 | 13 | 8 |
5 | Làng Hòa Bình Quảng Nam | 32 | 10 | 22 | 5 | 17 | 5 | 5 |
6 | Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam | 34 | 18 | 16 | 3 | 11 | 15 | 5 |
Tổng cộng | 234 | 78 | 156 | 23 | 129 | 55 | 27 |
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Phụ lục số 04
STT | Tên tổ chức Hội | Định mức lao động năm 2016 | ||
Tổng | Chia ra | |||
Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động | |||
I | Hội đặc thù | 87 | 58 | 29 |
1 | Liên hiệp các Hội Khoa học-Kỹ thuật | 6 | 4 | 2 |
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 |
|
3 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 7 | 7 |
|
4 | Hội Nhà báo | 4 | 3 | 1 |
5 | Hội Luật gia | 4 | 4 |
|
6 | Liên minh Hợp tác xã | 14 | 14 |
|
7 | Hội Khuyến học | 4 | 2 | 2 |
8 | Hội Người mù | 4 | 4 |
|
9 | Hội Chữ thập đỏ | 12 | 10 | 2 |
10 | Hội Từ thiện | 4 | 2 | 2 |
11 | Hội Đông y | 4 | 4 |
|
12 | Hội Tù yêu nước | 4 |
| 4 |
13 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 4 |
| 4 |
14 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 4 |
| 4 |
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin | 4 |
| 4 |
16 | Hội Bảo trợ Người tàn tật - trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo | 4 |
| 4 |
II | Hội không đặc thù | 3 | 3 | 0 |
1 | Hội Làm vườn | 3 | 3 |
|
| Tổng cộng (I+II) | 90 | 61 | 29 |