cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu văn bản: 125/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 11-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1850 ngày (5 năm 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-01-2021, Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
T
NH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/2015/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BAN HÀNH TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRỌNG ĐIỂM NHÓM C TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2015 của y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (trừ các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) như sau:

1. Dự án có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 120 tỷ đồng thuộc các lĩnh vực sau đây:

a) Giao thông, bao gồm: cầu, cảng sông.

b) Xây dựng khu nhà ở.

2. Dự án có tổng mức đầu tư từ 55 tỷ đồng đến dưới 80 tỷ đồng thuộc các lĩnh vực sau đây:

a) Giao thông (trừ các dự án cầu, cảng sông quy định tại điểm a khoản 1 Điều này).

b) Thủy lợi.

c) Cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật.

d) Kỹ thuật điện.

3. Dự án có tổng mức đầu tư từ 40 tỷ đồng đến dưới 60 tỷ đồng thuộc các lĩnh vực sau đây:

a) Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản.

b) Khu bảo tồn thiên nhiên.

c) Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới.

4. Dự án có tổng mức đầu tư từ 30 tỷ đồng đến dưới 45 tỷ đồng thuộc các lĩnh vực sau đây:

a) Y tế, văn hóa, giáo dục.

b) Nghiên cứu khoa học, tin học, phát thanh, truyền hình.

c) Kho tàng.

d) Du lịch, thể dục thể thao.

đ) Xây dựng dân dụng (trừ dự án xây dựng khu nhà ở quy định tại điểm b khoản 1 Điều này).

5. Các dự án thuộc nhóm C dưới mức vốn được quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được quy định là dự án trọng điểm nhóm C trong các trường hợp sau đây:

a) Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ từ 10 ha trở lên.

b) Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa từ 05 ha trở lên.

c) Dự án phải di dời từ 50 hộ dân trở lên.

6. Các dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ quốc phòng, an ninh có tính chất bảo mật quốc gia theo quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tư pháp, B
KH&ĐT, Bộ TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Vụ IV (VPCP);
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh
y;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn th tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo
p Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyn Văn Danh