Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 11-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 597 ngày (1 năm 7 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/NQ-HĐND | Bà Rịa, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
KHÓA V – KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 126/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng là 364,50ha/1.248,56ha để thực hiện 131dự án, cụ thể:
1.1. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 187,22ha/877,01ha để thực hiện 77 dự án, trong đó:
- Đất lúa 02 vụ trở lên: Diện tích 70,04ha/19dự án,
- Đất lúa 01 vụ: Diện tích 117,18ha/58 dự án. (Có phụ lục số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng phòng hộ là 160,76ha/310,18ha để thực hiện 45 dự án.
(Có phụ lục số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng đặc dụng là 16,52ha/61,37ha để thực hiện 09 dự án.
(Có phụ lục số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị Quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa V, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
f | Danh mục công trình | Địa điểm | Chủ đầu tư/Quản lý | Mục đích sử dụng | Nguồ n vốn (**) | Tổng DT dự án (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý (Chủ trương, TTĐĐ,..) | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||
Tổng số | Lúa 02 vụ trở lên | Lúa 01 vụ | ||||||||||||
| TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 77 dự án |
| 877.01 | 187.22 | 70.04 | 117.18 |
|
|
|
| ||||
* | HUYỆN CHÂU ĐỨC (13 dự án) |
|
| 121.04 | 15.13 |
| 15.13 |
|
|
|
| |||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
|
| 2.00 | 2.00 |
| 2.00 |
|
|
|
| |||
1 | Thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung | Xã Bình Trung | Phòng KT- HT huyện Châu Đức | Đất Quốc phòng | Ngân sách tỉnh | 2.00 | 2.00 |
| 2.00 |
|
| QĐ số 1537/QĐ- UBND ngày 05/5/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt kế hoạch vốn chuyển tiếp và bổ sung 2015 |
| |
II | Công trình giao thông (06 dự án) |
| 107.99 | 6.42 |
| 6.42 |
|
|
|
| ||||
1 | Cửa xả đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức. | TT. Ngãi Giao | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đường giao thông | Ngân sách huyện | 0.36 | 0.06 |
| 0.06 |
|
| Công văn số 2465/UBND-VP ngày 29/9/2014 của UBND huyện |
| |
2 | Đường Trung tâm xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức | Xã Bàu Chinh- Láng Lớn | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất Giao thông | Ngân sách tỉnh | 12.65 | 0.54 |
| 0.54 |
|
| QĐ số 1605/QĐ- UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh v/v bổ sung kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn NS 2014 |
| |
3 | Đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức | TT Ngãi Giao | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất giao thông | Ngân sách tỉnh | 5.33 | 0.30 |
| 0.30 |
|
| QĐ phê duyệt dự án số 1777/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND tỉnh |
| |
4 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 765, huyện Châu Đức | Xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, xã Quãng Thành, Bình Trung, Đá Bạc huyện Châu Đức | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 25.50 | 2.00 |
| 2.00 |
|
| Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường Tỉnh lộ 765, huyện Châu Đức |
| |
5 | Tỉnh lộ 765 nối dài | Xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, xã Đá Bạc, huyện Châu Đức | Sở GTVT | đường giao thông | Ngân sách tỉnh | 8.90 | 0.46 |
| 0.46 |
|
| Văn bản số 2564/UBND-VP ngày 21/04/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, nghiên cứu lập dự án bổ sung đoạn nối dỉa từ Tỉnh lộ 765 |
| |
6 | Nâng cấp đường Bình Ba-Đá Bạc- Phước Tân (Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân giai đoạn II) gói 17,18,19,21 và các cầu trên tuyến | Xã Bình Ba, xã Đá Bạc, xã Suối Rao, huyện Châu Đức và xã Phước Tân, xã Xuyên Mộc, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 55.25 | 3.06 |
| 3.06 |
|
| Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước Tân (đường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân giai đoạn II) |
| |
II I | Công trình giáo dục - đào tạo (03 dự án) |
| 3.83 | 2.35 |
| 2.35 |
|
|
|
| ||||
1 | Trường Mầm non xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức | Xã Bàu Chinh | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất giáo dục | Ngân sách tỉnh | 1.20 | 0.59 |
| 0.59 |
|
| QĐ phê duyệt dự án số 3856/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 của UBND tỉnh |
| |
2 | Trường TH Phước An, xã Suối Nghệ | Xã Suối Nghệ | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất giáo dục | Ngân sách tỉnh | 1.34 | 0.73 |
| 0.73 |
|
| QĐ số 2845/QĐ- UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách NN năm 2014 |
| |
3 | Trường Mầm non xã Bình Trung, huyện Châu Đức | Xã Bình Trung | Ban QLDA Đầu tư XD huyện | Đất giáo dục | Ngân sách tỉnh | 1.29 | 1.03 |
| 1.03 |
|
| QĐ số 1998/QĐ- UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư |
| |
I V | Công trình chợ (01 dự án) |
| 3.07 | 1.26 |
| 1.26 |
|
|
|
| ||||
1 | Chợ xã Suối Nghệ và đường vào chợ | Xã Suối Nghệ | Phòng KT- HT huyện Châu Đức | Đất chợ+đất giao thông | Ngân sách tỉnh | 3.07 | 1.26 |
| 1.26 |
|
| Công văn số 4033/UBND-VP ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh v/v thoả thuận địa điểm |
| |
V | Công trình thương mại, dịch vụ (01 dự án) |
| 0.15 | 0.10 |
| 0.10 |
|
|
|
| ||||
1 | Trụ sở phòng Giao dịch - Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện Châu Đức. | Xã Xuân Sơn | Ngân hàng NN&PTNT | Thương mại, dịch vụ | Vốn doanh nghiệp | 0.15 | 0.10 |
| 0.10 |
|
| Theo nhu cầu đăng ký tự nhận chuyển nhượng QSD đất và chuyển mục đích sử dụng đất của doanh nghiệp |
| |
V I | Công trình nông nghiệp khác (01 dự án) |
| 4.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| ||||
1 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nông nghiệp khác tại xã Bình Giã | Xã Bình Giã |
| Đất trang trại |
| 4.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
| Đơn xin xây dựng trang trại chăn nuôi heo của ông Lê Quang Bửu |
| |
* | HUYỆN ĐẤT ĐỎ (13 dự án) |
|
| 113.47 | 16.92 | 10. 51 | 6.41 |
|
|
|
| |||
I | Công trình giao thông (05 dự án) |
|
| 15.93 | 3.80 | 1.6 1 | 2.19 |
|
|
|
| |||
1 | Đường phía Đông Nam Trung tâm Văn hóa huyện Đất Đỏ | Thị trấn Đất Đỏ | UBND huyện Đất Đỏ | Giao thông | Ngân sách huyện | 0.44 | 0.44 |
| 0.44 |
|
| - Thỏa thuận địa điểm số 7045/UBND-VP ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh - Quyết định 3246/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Đất Đỏ về phê duyệt dự án - Thông báo thu hồi đất số 326/TB-UBND ngày 18/10/2013 |
| |
2 | Tuyến đường D2 nối từ QL 55 vào Khu công nghiệp Đất Đỏ I | Xã Phước Long Thọ | UBND huyện Đất Đỏ | Giao thông | Ngân sách huyện | 2.81 | 1.15 |
| 1.15 |
|
| - Chấp thuận chủ trương đầu tư tại Công văn số 6886/UBND.VP ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh - Thỏa thuận tuyến tại Công văn số 5534/UBND-VP ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh - Quyết định 1453/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND huyện Đất Đỏ về phê duyệt dự án |
| |
3 | Đường quy hoạch số 3 | Thị trấn Đất Đỏ | UBND huyện Đất Đỏ | Giao thông | Ngân sách tỉnh | 7.07 | 0.36 |
| 0.36 |
|
| - Thỏa thuận tuyến tại Công văn số 7697/UBND-VP ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh - Quyết định 1168/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
| |
4 | Đường N8 (giai đoạn 2) | xã Phước Long Thọ | UBND huyện Đất Đỏ | Giao thông | Ngân sách nhà nước | 0.36 | 0.24 |
| 0.24 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới và kế hoạch đầu tư công trung hạn của huyện |
| |
5 | Đường vào khu xử lý rác thải | xã Láng Dài | UBND huyện Đất Đỏ | Giao thông | Ngân sách nhà nước | 5.25 | 1.61 | 1.6 1 |
|
|
|
|
| |
II | Công trình thủy lợi (05 dự án) |
|
| 33.05 | 2.12 |
| 2.12 |
|
|
|
| |||
1 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang | xã Long Tân | Trung tâm QLKTCT thủy lợi | thủy lợi | Ngân sách tỉnh | 0.65 | 0.03 |
| 0.03 |
|
| - Thỏa thuận tuyến tại công văn số 5500/UBND-VP ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh - Thông báo thu hồi đất số 336/TB-UBND ngày 29/10/2013 . Đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014. |
| |
2 | Kiên cố hóa hệ thống kênh cấp I hồ Suối môn | xã Long Tân | Trung tâm QLKTCT thủy lợi | thủy lợi | Ngân sách tỉnh | 0.91 | 0.78 |
| 0.78 |
|
| - Thỏa thuận tuyến tại công văn số 5499/UBND-VP ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh - Thông báo thu hồi đất số 337/TB-UBND ngày 29/10/2013 . Đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014. |
| |
3 | Thu hồi bổ sung các công đầu kênh và công tiêu kênh N7 (thuộc công trình hệ thống kênh Sông Ray) | xã Phước Long Thọ, Phước Hội | Sở Nông nghiệp và PTNT | thủy lợi | Ngân sách tỉnh | 0.03 | 0.01 |
| 0.01 |
|
| Công văn đề nghị số 2014/SNN-KH ngày 28/8/2015 của Sở NN&PTNT |
| |
4 | Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá | xã Long Tân, huyện Đất | Trung tâm QLKTCT Thủy lợi/ | Xây dựng công | Ngân sách tỉnh | 0.30 | 0.30 |
| 0.30 |
|
| Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số |
| |
| Bàng và đập Suối Sỏi | Đỏ, xã Nghĩa Thành, xã Đá Bạc, huyện Châu Đức | UBND tỉnh quản lý | trình thủy lợi | (vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
| 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| |
5 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu) | xã Phước Hội | Trung tâm QLKTCT thủy lợi | thủy lợi | Ngân sách tỉnh | 31.16 | 1.00 |
| 1.00 |
|
| - chủ trương đầu tư theo văn bản 4912/UBND-VP NGÀY 18/7/2013 - Thỏa thuận địa điểm tại văn bản 8297/UBND-Vp ngày 05/11/2014-Quyết định phê duyệt dự án số 2381/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
| |
II I | Công trình thương mại, dịch vụ (01 dự án) |
| 3.30 | 1.79 |
| 1.79 |
|
|
|
| ||||
1 | Nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí | xã Long Tân | Cty CP CN Nam Phát | SX linh kiện cơ khí | Doanh nghiệp | 3.30 | 1.79 |
| 1.79 |
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014. Công ty cam kết thực hiện năm 2016 tại biên bản làm việc của Phòng TNMT huyện Đất Đỏ ngày 24/9/2015, |
| |
I V | Công trình văn hóa (01 dự án) |
|
| 1.19 | 0.31 |
| 0.31 |
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm văn hóa HTCĐ | xã Phước Long Thọ | UBND huyện Đất Đỏ | văn hóa | Ngân sách nhà nước | 1.19 | 0.31 |
| 0.31 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới xã và kế hoạch đầu tư công trung hạn của huyện |
| |
V | Công trình bãi thải, xử lý chất thải (01 dự án) |
| 60.00 | 8.90 | 8.9 0 |
|
|
|
|
| ||||
1 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt (mở rộng) | xã Láng Dài, Phước Long Thọ, Phước Hội, Long Tân | Sở Xây dựng | bãi rác | Ngân sách tỉnh | 60.00 | 8.90 | 8.9 0 |
|
|
| chủ trương của UBND tỉnh |
| |
* | HUYỆN LONG ĐIỀN (11 dự án) |
|
| 112.03 | 20.38 | 0.2 7 | 20.11 |
|
|
|
| |||
A | CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016: 8 dự án | 60.00 | 4.01 | 0.2 7 | 3.74 |
|
|
|
| |||||
I | Công trình giao thông (01 dự án) |
| 0.08 | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
| ||||
1 | Đường QH số 7 Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền (bổ sung) | Thị trấn Long Hải, xã Phước Hưng | UBND huyện | Đường giao thông | Ngân sách tỉnh | 0.08 | 0.03 |
| 0.03 |
|
| - Thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh |
| |
II | Công trình thuỷ lợi (03 dự án) |
| 14.85 | 0.72 | 0.2 2 | 0.50 |
|
|
|
| ||||
1 | Kiên cố hóa kênh Mương Giang | xã An Nhứt | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Đảm bảo cấp nước cho đất lúa khu vực xã An Nhứt | Ngân sách của Tỉnh | 0.66 | 0.03 | 0.0 3 |
|
|
| - Ngày 12/3/2013, UBND tỉnh có Công văn số 5500/UBND- VP về việc thỏa thuận tuyến để khảo sát, lập dự án ĐTXD công trình kiên cố hóa kênh Mương Giang huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ |
| |
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu | thị trấn Long | Trung tâm Quản lý, | Đảm bảo cấp | Ngân sách | 0.19 | 0.19 | 0.1 9 |
|
|
| - Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành |
| |
| Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến đá Me Heo) | Điền | khai thác công trình thủy lợi | nước cho đất lúa khu vực TT Long Điền | tỉnh |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2381/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
| |
3 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật phục sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi, Huyện Long Điền | Sở Nông nghiệp & PTNT | Hạ tầng kỹ thuật thủy lợi, giao thông và cấp điện | NS tỉnh | 14.00 | 0.50 |
| 0.50 |
|
| Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh BR-VT. Đang lập thủ tục thu hồi đất và đang thi công |
| |
II I | Công trình công nghiệp (01 dự án) |
| 44.30 | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| ||||
1 | Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN, xã An Ngãi | xã An Ngãi | Cty CP Dđầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh | Cụm Công nghiệp | Doan h nghiệ p | 44.30 | 3.00 |
| 3.00 |
|
| - Được UBND tỉnh BR-VT chấp thuận chủ trương tại văn bản số 1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thoả thuận địa điểm tại văn bản số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005. - Ngày 12/02/2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ- UBND về việc thu hồi 443.018,5m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng: Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành lang đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi. - Ngày 05/02/2010, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 423/QĐ-UBND về việc cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tân Phước Thịnh thuê 65.234,1m2 đất (đợt 1) tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ Công nghiệp An Ngãi. |
| |
I V | Công trình giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
| 0.05 | 0.05 | 0.0 5 |
|
|
|
|
| ||||
1 | Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung) | thị trấn Long Điền | UBND huyện | Giáo dục | Ngân sách tỉnh | 0.05 | 0.05 | 0.0 5 |
|
|
| - Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh |
| |
V | Công trình tôn giáo (02 dự án) |
| 0.72 | 0.21 |
| 0.21 |
|
|
|
| ||||
1 | Chùa Khánh Hưng | Xã Phước Hưng | Chùa Khánh Hưng | Cơ sở tôn giáo | Chùa Khán h Hưn g | 0.56 | 0.14 |
| 0.14 |
|
| - Có chủ trương của tỉnh cho phép thành lập Chùa Khánh Hưng tại Văn bản số 7075/UBND-VP ngày 22/9/2015 |
| |
2 | Cộng Đoàn Thánh Giuse Lao động, xã Phước Hưng | Xã Phước Hưng | Cộng Đoàn Thánh Giuse Lao động | Cơ sở tôn giáo | Chùa Khán h Hưn g | 0.16 | 0.07 |
| 0.07 |
|
| - Văn bản số 885/UBND-VP ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh về chủ trương giao đất cho Cộng đoàn Thánh Giuse Lao động, xã Phước Hưng để sử dụng vào mục đích tôn giáo |
| |
B | CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (KHÔNG THU HỒI ĐẤT) THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016: 3 dự án | 52.03 | 16.37 |
| 16.37 |
|
|
|
| |||||
I | Công trình đất ở (02 dự án) |
| 46.86 | 11.20 |
| 11.20 |
|
|
|
| ||||
1 | Khu dân cư phố chợ mới TT.Long Điền (giai đoạn 2,3) (TL:1/500) | TT Long Điền | Cty Phát triển nhà Bình Thạnh TP.HCM | Nhà ở thương mại | Doanh nghiệp | 4.86 | 1.30 |
| 1.30 |
|
| - Được UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 3563/UB.XD ngày 17/10/2000 - UBND huyện Long Điền phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL1/500 tại Quyết định số 2632/QĐ- UBND ngày 13/12/2007 |
| |
2 | Khu dân cư số 1 - Tây Nam, thị trấn Long Điền | TT Long Điền và xã An Ngãi | Công ty CP Phát triển nhà Ô Cấp | Nhà ở | Doanh nghiệp | 42.00 | 9.90 |
| 9.90 |
|
| - Được UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm mở rộng tại Công văn số 1195/XD.UBND ngày 09/03/2004 - Ngày 16/3/2012, UBND huyện có Quyết định số 950/QĐ-UBND về việc phê điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 của dự án. |
| |
II | Công trình thương mại, dịch vụ (01 dự án) |
| 5.17 | 5.17 |
| 5.17 |
|
|
|
| ||||
1 | Khu du lịch Hải Phương | xã Phước Hưng | Cty CP Hải Phương | Dịch vụ du lịch | Doanh nghiệp | 5.17 | 5.17 |
| 5.17 |
|
| - Công văn số 5074/UBND-VP ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh về dự án đầu tư Khu du lịch Hải Phương tại xã Phước Hưng, huyện Long Điền - Thỏa thuận địa điểm số 1787/SXD-KTQH ngày 25/9/2013 của Sở Xây dựng. - Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND huyện phê duyệt QH chi tiết XD 1/500 Khu du lịch Hải Phương, xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
| |
* | HUYỆN XUYÊN MỘC (01 dự án) |
|
| 2.38 | 1.38 |
| 1.38 |
|
|
|
| |||
I | Công trình thủy lợi (01 dự án) |
|
| 2.38 | 1.38 |
| 1.38 |
|
|
|
| |||
1 | Hệ thống kênh tiêu Bàu So | Xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc | Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi | Mở rộng khu tưới và hỗ trợ tưới cho hồ Tầm Bó | Ngân sách tỉnh (vốn sự nghiệp ) | 2.38 | 1.38 |
| 1.38 |
|
| VB số 232/UBND-VP ngày 19/01/2011; UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án tại QĐ số 1425/QĐ.UBND ngày 11/7/2014. |
| |
* | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (07 dự án) |
| 72.13 | 14.53 |
| 14.53 |
|
|
|
| ||||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
| 7.60 | 2.40 |
| 2.40 |
|
|
|
| ||||
1 | Cầu cảng Hải Đội II Bộ đội Biên phòng tỉnh BR-VT | Xã Long Sơn | BĐ Biên phòng tỉnh | Cầu cảng |
| 7.60 | 2.40 |
| 2.40 |
|
| Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư |
| |
II | Công trình giao thông (05 dự án) |
|
| 62.79 | 10.49 |
| 10.49 |
|
|
|
| |||
1 | Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu) | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 17.70 | 0.03 |
| 0.03 |
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 2466/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu) |
| |
2 | Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Đường điều chỉnh) | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 1,18 | 0.01 |
| 0.01 |
|
| Văn bản số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc thỏa thuận lại tuyến lập dự án đầu tư . | (Hạn g mục: đường điều chỉnh ) | |
3 | Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Hành lang kỹ thuật) | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 7.59 | 0.25 |
| 0.25 |
|
| (Hạn g mục: Hành lang kỹ thuật) | ||
4 | Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 10.50 | 0.40 |
| 0.40 |
|
| Quyết định phê duyệt dự án số 41/QĐ- UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu |
| |
5 | HTKT Khu tái định cư Long Sơn (giai đoạn 2) | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | Sở Giao thông Vận tải | Hạ tầng KT | Vốn ngân sách | 27.00 | 9.80 |
| 9.80 |
|
| Văn bản số 5647/UBND-VP ngày 05/08/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc đề xuất xây dựng mở rộng giai đoạn tiếp theo dự án Khu tái định cư Long Sơn |
| |
II I | Công trình chợ (01 dự án) |
|
| 1.74 | 1.64 |
| 1.64 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ xã Long Sơn | Xã Long SơnSơn | Ban quản lý dự án hạ tầng | TMD | Ngân sách thành phố | 1.74 | 1.64 |
| 1.64 |
|
| Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 và Quyết định điều chỉnh số 2957/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án và kế hoạch đấu thầu dự án công trình |
| |
| * HUYỆN TÂN THÀNH (07 dự án) |
|
| 275.27 | 27.94 | 4.27 | 23.67 |
|
|
|
| |||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
| 10.44 | 3.42 | 3.42 |
|
|
|
|
| ||||
1 | Thao trường huấn luyện E201 | Sông xoài | sư đoàn BB 302 | đất quốc phòng | Ngân sách | 10.44 | 3.42 | 3.42 |
|
|
| VB số 4839/UBND - VP ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh BR- VT về việc thỏa thuận địa điểm để lập thủ tục đất đai cho sư đoàn BB302 xây dựng thao trường huấn luyện eBB201 tại xã Sông Xoài. UBND huyện đã ban hành thông báo thu hồi đất năm 2015, |
| |
II | Công trình năng lượng (01 dự án) |
|
| 12.10 | 0.19 | 0.15 | .004 |
|
|
|
| |||
1 | Đường dây 220kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Long Phước, Tân Hưng, Kim Dinh, Long Hương, Hòa Long, thành phố Bà Rịa, xã Suối Rao, xã Đá Bạc, huyện Châu Đức và xã Bưng Riềng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc; xã Phước Hòa, Tân Hải, Tân Hòa, Tân Phước, huyện Tân Thành, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ | Ban QLDA điện Miền Trung | Đất năng lượng | DN | 12.10 | 0.15 | 0.15 |
|
|
| QĐ 803/QĐ-NPT v/v phê duyệt dự án đầu tư của Tổng cty truyền tải điện quốc gia |
| |
| Trạm biến áp 110kV Long Sơn và đường dây đấu nối | Xã Tân Hải, xã Tân Hoà | Tổng công ty điện lực miền nam | trạm biến áp và trụ điện |
| 0.29 | 0.04 |
| 0.04 | 0.13 | 0.06 | Quyết định số 3301/QĐ-BCT ngày 05/7/2014 | Thống kê dự án tại Phụ lục 3: Rừng đặc dụng | |
III | Công trình giao thông (02 dự án) |
|
| 85.50 | 5.09 | 0.70 | 4.39 |
|
|
|
| |||
1 | Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao - Hòa Bình | Xã Mỹ Xuân, xã Hắc Dịch, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Vốn ngân sách | 27.50 | 0.36 |
| 0.36 |
|
| Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng công trình: đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình (Đoạn từ km0+000- km13+193.22 và các cầu trên tuyến). |
| |
2 | Đường quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa | xã Tân Hải, huyện Tân Thành | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | Ngân sách tỉnh | 58.00 | 4.03 |
| 4.03 |
|
| Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt dự án đầu tư |
| |
| Đường Phước Hòa - Cái Mép | Xã Phước Hòa, huyện Tân Thành | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | TPCP, NST W, các nguồn vốn khác | 12.30 | 0.70 | 0.70 |
| 6.90 |
| Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 29/07/2011 của UBND tỉnh BR-VT | Thống kê dự án tại Phụ lục 2: rừng phòng hộ | |
I V | Công trình thủy lợi (02 dự án) |
|
| 10.34 | 10.34 |
| 10.34 |
|
|
|
| |||
1 | Hệ thống tưới Châu Pha-Sông Xoài | Châu Pha, Sông Xoài | Ban QLDA nông nghiệp tỉnh | xây dựng kênh thủy lợi | Ngân sách tỉnh | 8.96 | 8.96 |
| 8.96 |
|
| QĐ thu hồi đất số 2741/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh BR-VT |
| |
2 | Xây mới tuyến ống dẫn nước D500 từ đường 965 đến đường vào KCN Phú Mỹ III | xã Tân Phước, xã Phước Hòa | Tập đoàn Hải Châu Việt Nam | xây dựng đường ống dẫn nước | Doanh nghiệp | 1.38 | 1.38 |
| 1.38 |
|
| Thông báo số 455/TB- UBND huyện ngày 26/6/2014Thông báo thu hồi đất …. |
| |
V | Công trình công nghiệp (01 dự án) |
| 156.89 | 8.90 |
| 8.90 |
|
|
|
| ||||
1 | Khu công nghiệp - Đô thị Châu Đức | Sông Xoài, Châu Pha | Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức | Đất xây dựng KCN | Doanh nghiệp | 156.89 | 8.90 |
| 8.90 |
|
| Công văn số 919/TTg- Cn ngày 11/7/2007 về chủ trương đầu tư KCN - Đô thị Châu Đức, Công văn số 2731/UBND.XD về việc thoả thuận địa điểm bổ sung khảo sát điều chỉnh quy hoạch 1/2000 dự án KCN - Đô thị Châu Đức |
| |
* | THÀNH PHỐ BÀ RỊA (25 dự án) |
|
| 180.70 | 90.94 | 54.9 9 | 35.95 |
|
|
|
| |||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
|
| 3.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| |||
1 | Ban CHQS TPBR | Phường Long Hương, TPBR | BCHQS tỉnh | Làm công trình QS |
| 3.00 | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
| |
II | Công trình công nghiệp (01 dự án) |
| 15.90 | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
| ||||
1 | Cụm CN Hòa Long | xã Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | Đất cụm CN | Ngân sách tỉnh | 15.90 | 0.50 |
| 0.50 |
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2359/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
| |
II I | Công trình giao thông (03 dự án) |
|
| 9.30 | 9.30 | 8.58 | 0.72 |
|
|
|
| |||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | P. Phước Hưng, xã Tân Hưng | UBND TP Bà Rịa | Làm đường GT | Ngân sách | 8.58 | 8.58 | 8.58 |
|
|
| QĐ 1302/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
| |
2 | Đường vào Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | xã Hòa Long | Sở Y tế | xây dựng đường | Ngân sách tỉnh | 0.69 | 0.69 |
| 0.69 |
|
| Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
| |
3 | Đường vào Trung Tâm Phòng chống HIV/AIDS | xã Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | Làm đường GT | Ngân sách | 0.03 | 0.03 |
| 0.03 |
|
| Văn bản số 1215/VP- UBND ngày 25/02/2015 |
| |
I V | Công trình sản xuất kinh doanh phi NN (02 dự án) |
|
| 9.66 | 3.79 | 3.7 5 | 0.04 |
|
|
|
| |||
1 | HTKT khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | đất phát triển hạ tầng | Ngân sách | 8.96 | 3.75 | 3.7 5 |
|
|
| QĐ 1633/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UB tỉnh |
| |
2 | VPĐH phân xưởng SX nước đá tinh khiết | Phường Long Tâm, BR | DNTN Ngọc Hiệp | sản xuất kinh doanh | Doanh nghiệp | 0.70 | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
| |
V | Công trình khu vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án) |
| 5.42 | 0.22 |
| 0.22 |
|
|
|
| ||||
1 | Cải tạo Bờ Tây Sông Dinh | P. Long Hương | UBND TP Bà Rịa | XD khu vui chơi, giải trí | ngân sách | 5.42 | 0.22 |
| 0.22 |
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2237/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh |
| |
V I | Công trình ở (14 dự án) |
|
|
| 135.14 | 71.85 | 41.40 | 30.45 |
|
|
|
| ||
1 | HTKT Khu tái định cư Đồng Mắt Mèo | P. Long Hương | UBND TP Bà Rịa | Khu tái định cư | Ngân sách | 2.57 | 1.14 | 1.14 |
|
|
| Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| |
2 | Khu thương mại - dịch vụ nhà ở Hoàn Cầu | P. Phước Hưng | Công ty cổ phần xây dựng Phục Hưng Holdings | Đất ở |
| 2.70 | 2.70 | 2.70 |
|
|
| Công văn số 820/SXD-KTQH ngày 30/12/2011 của Sở Xây dựng tỉnh BR-VT |
| |
3 | Khu nhà ở Tân Hưng | xã Tân Hưng | Cty CP đầu tư BĐS Tân Hưng | Đất ở |
| 10.00 | 9.00 | 9.00 |
|
|
| Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 9/7/2014 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt chi tiết 1/500 khu nhà ở Tân Hưng, Tp Bà Rịa |
| |
4 | Khu nhà ở và nhà hàng Maxim's | P. Phước Hưng | Công ty TNHH Lương Gia | Đất thương mại dịch vụ và nhà ở |
| 2.80 | 2.73 | 2.73 |
|
|
| Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND TP. Bà Rịa |
| |
5 | Khu nhà ở Lan Anh 5 | xã Hòa Long | Cty TNHH MTV Lan Anh | Đất ở, TMD V và đường giao thông |
| 31.88 | 9.80 | 9.80 |
|
|
| Quyết định số 5484/QĐ-UB ngày 08/11/2009 của UBND TX Bà Rịa |
| |
6 | Khu nhà ở dự án Lan Anh 2 | xã Hòa Long | Cty TNHH MTV Lan Anh | Đất ở, TMD V và đường giao thông |
| 34.56 | 9.80 | 9.80 |
|
|
| Quyết định số 302/QĐ-UB ngày 10/02/2012 của UBND TX Bà Rịa |
| |
7 | Khu nhà ở dự án Lan Anh 1 | xã Hòa Long | Cty TNHH MTV Lan Anh | Đất ở, TM- DV và đường GT |
| 2.11 | 1.03 | 1.03 |
|
|
| Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND TX Bà Rịa |
| |
8 | Khu nhà ở dự án Lan Anh 4 | xã Hòa Long | Cty TNHH MTV Lan Anh | Đất ở và đường GT |
| 9.76 | 5.20 | 5.20 |
|
|
| Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 01/02/2012 của UBND TX Bà Rịa |
| |
9 | Dự án khu nhà ở phường Long Tâm, TP Bà Rịa | P. Long Tâm | Công ty CP đầu tư Nam Á | Xây dựng nhà ở |
| 1.38 | 1.38 |
| 1.38 |
|
| Quyết định số 3169/QĐ_UBND ngày 16/07/2013 của UBND TP Bà Rịa V/v phê duyệt bản vẽ mặt bằng dự án khu nhà ở phường Long Tâm, TP. Bà Rịa |
| |
1 0 | Khu Nhà ở Làng Xanh | P. Long Hương | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | Xây dựng nhà ở |
| 13.62 | 7.50 |
| 7.50 |
|
| Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QH chi tiết 1:500 khu nhà ở Làng Xanh tại phường Long Hương |
| |
1 1 | Khu đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1) | P. Long Hương | Công ty TNHH Đông Nam | xây dựng khu đô thị |
| 11.62 | 9.88 |
| 9.88 |
|
| Công văn: 3070/UBND-VP ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho công ty Đông Nam làm chủ đầu tư (giai đoạn 1) |
| |
1 2 | Mở rộng khu đô thị mới Nam Quốc lộ 51 (giai đoạn 1) | P. Long Hương | Công ty TNHH Đông Nam | xây dựng khu đô thị |
| 1.36 | 1.32 |
| 1.32 |
|
| Công văn: 5342/UBND-VP ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho công ty Đông Nam nghiên cứu, khảo sát mở rộng dự án giai đoạn 1. |
| |
1 3 | Khu nhà ở Đại Việt mở rộng | Phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa | Cty TNHH Đại Việt | Khu dân cư | Doanh nghiệp | 0.57 | 0.57 |
| 0.57 |
|
| Văn bản số 1587/SXD-QLN ngày 14/8/2014 của Sở Xây dựng về xem xét sự phù hợp quy hoạch |
| |
1 4 | Khu nhà ở Long Hương | P. Long Hương | Cty TNHH BĐS Phước Sơn | Xây dựng nhà ở |
| 10.22 | 9.80 |
| 9.80 |
|
| Quyết định số 85/QĐ- UBND ngày 19/10/2010 của UBND TPBR v/v phê duyệt Qh chi tiết 1/500 |
| |
V II | Công trình y tế (02 dự án) |
| 2.20 | 2.20 | 1.18 | 1.02 |
|
|
|
| ||||
1 | Hạng mục đường giao thông vào trung tâm CSSKSS | Xã Hòa Long, tp Bà Rịa | Sở Y tế | xây dựng công trình y tế | Ngâ n sách tỉnh | 1.18 | 1.18 | 1.18 |
|
|
| Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
| |
2 | Vườn thuốc nam | xã Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | y tế |
| 1.02 | 1.02 |
| 1.02 |
|
|
|
| |
VIII | Công trình an ninh (01 dự án) |
| 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
| ||||
1 | Trụ sở công an phường Long Toàn | P. Long Toàn | Công an tỉnh | Đất an ninh | Ngân sách | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
| QĐ 1297/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UB tỉnh BR-VT |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2016 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
f | Danh mục công trình | Địa điểm | Chủ đầu tư/Quản lý | Mục đích sử dụng | Nguồn vốn (**) | Tổng DT dự án (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý (Chủ trương, TTĐĐ,..) | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||||||
Tổng số | Lúa 02 vụ trở lên | Lúa 01 vụ | |||||||||||
| TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 45 Dự án |
| 310.18 |
|
|
| 160.76 |
|
|
| |||
* | HUYỆN ĐẤT ĐỎ (06 dự án) |
|
| 107.96 |
|
|
| 33.66 |
|
|
| ||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
|
| 3.20 |
|
|
| 3.20 |
|
|
| ||
1 | Doanh trại Đại đội công binh 46 | xã Phước Hội | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | đất quốc phòng | Ngân sách tỉnh | 3.20 |
|
|
| 3.20 |
| Quyết định thu hồi đất số 486/QĐ- UBND ngày 09/3/2015 | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
II | Công trình giao thông (01 dự án) |
|
| 5.50 |
|
|
| 4.60 |
|
|
| ||
1 | Khu dịch vụ hậu cần nghề cá | Xã Lộc An | Cty Hưng Phát | Sửa chữa, bảo dưỡng tàu | Doanh nghiệp | 5.50 |
|
|
| 4.60 |
| Công văn số 2124/UBND-VP ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
III | Công trình thủy lợi (01 dự án) |
|
| 64.67 |
|
|
| 2.00 |
|
|
| ||
1 | Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An | Xã Lộc An, Huyện Đất Đỏ | Sở Nông nghiệp & PTNT | Đảm bảo đúng quy hoạch cho tàu cá cỡ lớn nhất 200 CV | NS TW và NS tỉnh | 64.67 |
|
|
| 2.00 |
| Văn bản số 3583/UBND-VP ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh BRVT. Xong hồ sơ dự án và đang bổ sung tờ trình thẩm định nội bộ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
IV | Công trình thương mại, dịch vụ (03 dự án) |
| 34.59 |
|
|
| 23.86 |
|
|
| |||
1 | Khu du lịch sinh thái Phương Trang | Xã Lộc An | Cty CP Khai thác DL Phương Trang | SXKD du lịch | Doanh nghiệp | 11.55 |
|
|
| 5.76 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014. Công ty cam kết thực hiện trong năm 2016 tại biên bản làm việc của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ ngày 24/9/2015. Công ty cung cấp Phiếu biên nhận hồ sơ thuê đất | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Khu du lịch Vũ Kiều | Thị trấn Phước Hải | Cty TNHH ĐTXD - TM Vũ Kiều | SXKD du lịch | Doanh nghiệp | 15.60 |
|
|
| 11.00 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014. Công ty đề nghị đăng ký KHSDĐ năm 2016 tại biên bản làm việc của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ ngày 24/9/2015, | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
3 | Khu du lịch biệt thự nghỉ dưỡng Nhật Tâm | Thị trấn Phước Hải | Cty TNHH TMDV Nhật | SXKD du lịch | Doanh nghiệp | 7.44 |
|
|
| 7.10 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 34/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014. Công ty đề nghị đăng ký KHSDĐ năm 2016 tại biên bản làm việc của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ ngày 24/9/2015, | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
* | HUYỆN LONG ĐIỀN (01 dự án) |
|
| 1.25 |
|
|
| 1.25 |
|
|
| ||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
| 1.25 |
|
|
| 1.25 |
|
|
| |||
1 | Đảm bảo an toàn trường bắn Tam Phước | Xã Tam Phước | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | Quốc phòng | Ngân sách tỉnh | 1.25 |
|
|
| 1.25 |
| - Công văn số 1941/UBND-VP ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc thỏa thuận địa điểm bổ sung để đảm bảo an toàn cho Trường bắn Tam Phước tại xã Tam Phước, huyện Long Điền. - Công văn số 7976/UBND-VP ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh BR-VT về việc thu hồi bổ sung đất để xây dựng Trường bắn Tam Phước, huyện Long Điền. (Kèm theo Bản vẽ thỏa thuận địa điểm bổ sung công trình Trường bắn Tam Phước). | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
* | HUYỆN XUYÊN MỘC (01 dự án) |
|
| 10.40 |
|
|
| 10.40 |
|
|
| ||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
|
| 10.40 |
|
|
| 10.40 |
|
|
| ||
1 | Tiểu đoàn Pháo binh | Xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộ | BCHQS tỉnh | Làm công trình QS |
| 10.40 |
|
|
| 10.40 |
|
|
|
* | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU (07 dự án) |
| 18.19 |
|
|
| 15.71 |
|
|
| |||
I | Công trình văn hóa (01 dự án) |
|
| 0.36 |
|
|
| 0.36 |
|
|
| ||
1 | Trạm truyền dẫn phát sóng phát thanh - truyền hình của tỉnh tại Núi Lớn tp Vũng Tàu | TP Vũng Tàu | Đài PT-TH Tỉnh | Truyền dẫn phát sóng PT-TH |
| 0.36 |
|
|
| 0.36 |
| Thông báo số 72/TB-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo số 940/SXD- KTQH; CV số 1539/SKHĐT- XDCB ngày 29/9/2015 | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
II | Công trình quốc phòng (02 dự án) |
| 4.00 |
|
|
| 4.00 |
|
|
| |||
1 | Ban CHQS TPVT | P12, tpVT | BCHQS tỉnh | Làm công trình QS |
| 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
| Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Nhà ở xã hội Bộ Đội Biên phòng tỉnh BR-VT | Phường Rạch Dừa, TP Vũng Tàu | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | nhà ở |
| 1.00 |
|
|
| 1.00 |
| Văn bản số 5648/UBND-VP ngày 20/8/2010; Số660/UBND-VP ngày 28/01/2013 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
III | Công trình văn hóa (01 dự án) |
|
| 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
| ||
1 | Xây dựng Đền thờ Vua Hùng | Phường 1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng TPVT | đất văn hóa | Ngân sách Thành phố + XHH | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
| Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
IV | Công trình tôn giáo (01 dự án) |
| 0.23 |
|
|
| 0.15 |
|
|
| |||
| Nam Sơn Tự | Phường 6 | Chùa Nam Sơn Tự | Cơ sở tôn giáo |
| 0.23 |
|
|
| 0.15 |
|
| Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
V | Công trình ở (01 dự án) |
|
|
| 10.00 |
|
|
| 7.80 |
|
|
| |
1 | Khu tái định cư 10ha trong 58ha, P.10 | Phường 10 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vũng Tàu | Tái định cư | Ngân sách Tỉnh | 10.00 |
|
|
| 7.80 |
| Văn bản thỏa thuận địa điểm số:1643/UBND-VP ngày 23/3/2012 của UBND Tỉnh. Đang triển khai tiêp công tác bồi thường GPMB. | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
VI | Công trình trụ sở cơ quan, sự nghiệp (01 dự án) |
| 0.60 |
|
|
| 0.40 |
|
|
| |||
1 | Trạm Gò Găng quản lý luồng sông Dinh | Xã Long Sơn | Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam | Trụ sở | Vốn sự nghiệp | 0.60 |
|
|
| 0.40 |
| Quyết định số 925/QĐ-CHHVN ngày 10/11/2010 của Cục hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Công trình xây dựng trạm Gò Găng quản lý luồng Sông Dinh | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
* | HUYỆN TÂN THÀNH (08 dự án) |
|
| 79.52 |
|
|
| 46.17 |
|
|
| ||
I | Công trình quốc phòng (01 dự án) |
| 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
| |||
1 | Ban CHQS huyện Tân Thành | Xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành | BCHQS tỉnh | Làm công trình QS |
| 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
|
II | Công trình sản xuất kinh doanh phi NN (03 dự án) |
| 14.52 |
|
|
| 9.99 |
|
|
| |||
1 | Khu dịch vụ hậu cần cảng | Phú Mỹ | Cty CP xây dựng TXD | Xây dựng cảng | Doanh nghiệp | 3.18 |
|
|
| 2.79 |
| Thông báo số 472/TB-UBND ngày 07/6/2012 của UBND huyện thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Khu dịch vụ hậu cần cảng Đã kiểm kê. Lên phương án bồi thường, | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Cảng thuỷ nội địa tổng hợp Trung Hiếu | TT Phú Mỹ |
| Cảng |
| 3.40 |
|
|
| 3.40 |
| Văn bản số: 6530/UBND-VP ngày 04/9/2015 | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
3 | Khu tiếp nạp nhiên liệu và dịch vụ kho bãi Đức Bình | Phước Hòa | Cty cổ phần Tập đoàn Đức Bình | khu tiếp nạp nhiên liệu và dịch vụ kho bãi | Doanh nghiệp | 7.94 |
|
|
| 3.80 |
| Thông báo số 429/TB-UBND ngày 21/5/2012 của UBND huyện thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Khu tiếp nạp nhiên liệu và dịch vụ kho bãi tại xã Phước Hòa. Đang kiểm kê. | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
III | Công trình khai thác khoáng sản, VLXD (02 dự án) |
| 13.30 |
|
|
| 10.15 |
|
|
| |||
1 | Mỏ đá xây dựng ấp 4 | Xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành | Công ty TNHH Dịch vụ và Thương mại Vũng Tàu | khai thác đá xây dựng | Doanh nghiệp | 8.00 |
|
|
| 7.00 |
| Giấy phép số 13/GP-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Khai thác khoáng sản tại Núi Trọc xã Châu Pha | Núi Trọc Châu Pha- | CT TNHH Phú Sơn | Khai thác đá | Doanh nghiệp | 5.30 |
|
|
| 3.15 |
| Giấy phép số 65/GP-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Giấy phép khai thác khoáng sản | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
| Công trình năng lượng (00 dự án) |
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
| ||
| Trạm biến áp 110kV Long Sơn và đường dây đấu nối | Xã Tân Hải, xã Tân Hoà | Tổng công ty điện lực miền nam | trạm biến áp và trụ điện |
| 0.29 | 0.04 |
| 0.04 | 0.13 | 0.06 | Quyết định số 3301/QĐ-BCT ngày 05/7/2014 | Thống kê dự án tại Phụ lục 3: Rừng đặc dụng |
IV | Công trình giao thông (02 dự án) |
|
| 48.70 |
|
|
| 22.90 |
|
|
| ||
1 | Đường 991B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái Mép | Xã Tân Hòa, huyện Tân Thành | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | TPCP, NSTW, các nguồn vốn khác | 36.40 |
|
|
| 16.00 |
| Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 29/07/2011 của UBND tỉnh BR-VT | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Đường Phước Hòa - Cái Mép | Xã Phước Hòa, huyện Tân Thành | Sở Giao thông Vận tải | Làm đường GT | TPCP, NSTW, các nguồn vốn khác | 12.30 | 0.70 | 0.70 |
| 6.90 |
| Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 29/07/2011 của UBND tỉnh BR-VT | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
* | HUYỆN CÔN ĐẢO (22 dự án) |
|
| 92.86 |
|
|
| 53.58 |
|
|
| ||
I | Công trình trụ sở cơ quan, sự nghiệp (06 dự án) |
| 2.89 |
|
|
| 2.89 |
|
|
| |||
1 | Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo | Huyện Côn Đảo | Sở LĐ- TBXH | XD công trình Nhà nước | vốn tài trợ Viettinbank và NS Tỉnh | 0.40 |
|
|
| 0.40 |
| VB số 5109/UBND-VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh- CV số 646/LĐTBXH- KHTC ngày 27/11/2013 của Bộ LĐTBXH-CV số L26813/CV- NHCT41 ngày 02/11/2013 của ViettinBank | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Trụ sở chi cục thống kê | Đường Hoàng Quốc Việt | Cục thống kê tỉnh | Trụ sở | NSNN vốn sự nghiệp | 0.03 |
|
|
| 0.03 |
| 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước CĐ | Đường Nguyễn Văn Linh - KDC số 7 | Trạm cung cấp nước | Trụ sở | NS Huyện | 0.30 |
|
|
| 0.30 |
| VB số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
4 | Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm | Khu Bến Đầm | P.Kinh tế | Chốt kiểm dịch | NS Huyện | 0.15 |
|
|
| 0.15 |
| VB số 343/UBND- VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ |
|
5 | Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải Vũng Tàu | Bến Đầm | Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu | Trụ sở | NSNN | 0.12 |
|
|
| 0.12 |
| 7752/UBND-VP ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh BR-VT; Quyết định số 460/QĐ- CHHVN ngày 14/6/2013 và Văn bản số 3039/CHHVN- KHTC ngày 10/9/2013 của Cục hàng hải VN |
|
6 | Khu hậu cứ bảo đảm an toàn Hàng Hải | Bến Đầm | Công ty BĐATHH Đông Nam Bộ | Hậu cứ đảm bảo an toàn hàng hải | NSNN | 1.89 |
|
|
| 1.89 |
| 1546/SXD-KTQH ngày 13/9/2011 của Sở Xây dựng |
|
II | Công trình thủy lợi (01 dự án) |
|
| 16.30 |
|
|
| 0.65 |
|
|
| ||
1 | Hồ Quang Trung II (giai đoạn 2) | Huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Hồ chứa nước | Vốn TW hỗ trợ và NSĐP | 16.30 |
|
|
| 0.65 |
| QĐ số 2244/QĐ- UBND ngày 07/10/2013 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
III | Công trình giao thông (03 dự án) | 42.36 |
|
|
| 30.70 |
|
|
| ||||
1 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | Côn Đảo | BQL Dự án | Đường giao thông | NS TW và tỉnh | 23.00 |
|
|
| 13.00 |
| Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung | TT Côn Sơn | UBND huyện Côn Đảo | Hệ thống kè bảo vệ hồ | NS TW và tỉnh | 18.00 |
|
|
| 16.34 |
| VB số 4986/UBND-VP ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh BR-VT; QĐ số 2186/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
3 | Đường vào bãi Đầm trầu | Khu Cỏ Ống | UBND huyện Côn Đảo | Đường giao thông | NS huyện | 1.36 |
|
|
| 1.36 |
| VB số 7182/UBND-VP ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh BR-VT |
|
IV | Công trình văn hóa (01 dự án) | 3.50 |
|
|
| 3.50 |
|
|
| ||||
1 | Trung tâm Diễn Giaỉ Tài nguyên Môi trường (Nhà bảo tàng ĐTV) | Trung tâm | BQL VQG Côn Đảo | Trụ sở | NSTW | 3.50 |
|
|
| 3.50 |
| VB số 6686/UBND-VP ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
V | Công trình năng lượng (02 dự án) |
| 9.15 |
|
|
| 9.15 |
|
|
| |||
1 | Công viên năng lượng mặt trời TERAWOL Côn Đảo | Côn Đảo |
| Năng lượng | DN | 8.95 |
|
|
| 8.95 |
| 1021/SXDKTQH ngày 18/6/2015 , 3841/UBND-VP ngày 4/6/2015 | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Xây dựng nhà điều hành sản xuất điện lực | Côn Đảo | Cty điện lực BRVT | xây dựng nhà điều hành sản xuất điện | DN | 0.20 |
|
|
| 0.20 |
| VB số 3880/UBND-VP ngày 10/6/2014 về chủ trương đầu tư và VB số 1247/SXD-KTQH ngày 27/6/2014 về việc thỏa thuận địa điểm | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
VI | Công trình quốc phòng (05 dự án) | 16.58 |
|
|
| 5.02 |
|
|
| ||||
1 | Kho cảng quân khu 7 | Bến Đầm | Quân khu 7 | Quốc phòng | NSNN | 2.62 |
|
|
| 0.67 |
| 7658/UBND-VP ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Điển đóng quân của Hải đoàn tàu Cảnh sát biển (BTL cảnh sát biển) | Bến Đầm | BTL cảnh sát biển | Quốc phòng | NSQP | 8.70 |
|
|
| 1.86 |
| Văn bản 6202/UBND-VP ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
3 | Trạm T19 | Khu An Hải | Bộ TL công binh | Quốc phòng | NSQP | 1.80 |
|
|
| 0.23 |
| Văn bản 1211/UBND-VP ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
4 | Trung tâm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn | Bến Đầm | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Quốc phòng | NSNN và NSQP | 3.06 |
|
|
| 1.86 |
| 943/UBND-VP ngày 24/7/2009 của UBND huyện Côn Đảo; 1742/QĐ- BKHĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
5 | Trụ sở đồn biên phòng 540 vị trí mới | huyện Côn Đảo | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Trụ sở cơ quan |
| 0.40 |
|
|
| 0.40 |
| Văn bản số 6256/UBND-VP ngày 27/08/2015 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
VII | Công trình an ninh (01 dự án) |
| 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
| |||
1 | Đồn cảnh sát | Bến Đầm | Công an tỉnh | an ninh | Ngân sách | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
| Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 09/12/2006 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
VIII | Công trình thương mại dịch vụ (01 dự án) |
| 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
| |||
1 | Khu dịch vụ du lịch sinh thái đặc sắc | Côn Đảo | BQL VQG Côn Đảo | Khu dịch vụ - Du Lịch | Tự huy động vốn | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
| Chủ trương đầu tư tại VB số 8601/UBND-VP ngày 06/12/2013 của UBND Tỉnh |
|
IX | Công trình sản xuất kinh doanh PNN (02 dự án) |
| 0.59 |
|
|
| 0.17 |
|
|
| |||
1 | Xây dựng bể chứa nước tại nhà máy nước lớn | huyện Côn Đảo | Trạm cung cấp nước | Phục vụ cấp nước | Ngân sách | 0.49 |
|
|
| 0.11 |
| 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống | huyện Côn Đảo | Trạm cung cấp nước | Phục vụ cấp nước | Ngân sách | 0.10 |
|
|
| 0.06 |
| 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
PHỤ LỤC SỐ 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2016 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
f | Danh mục công trình | Địa điểm | Chủ đầu tư/Quản lý | Mục đích sử dụng | Nguồn vốn (**) | Tổng DT dự án (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý (Chủ trương, TTĐĐ,..) | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Đất Rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||||||
Tổng số | Lúa 02 vụ trở lên | Lúa 01 vụ | |||||||||||
| TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 09 dự án |
| 61.37 |
|
|
|
| 16.52 |
|
| |||
* | HUYỆN XUYÊN MỘC (04 dự án) |
|
| 54.69 |
|
|
|
| 10.77 |
|
| ||
I | Công trình thủy lợi (01 dự án) |
|
| 46.82 |
|
|
|
| 2.90 |
|
| ||
1 | Công trình nạo vét khơi thông sông Hỏa | xã Bông Trang, Xuyên Mộc, TT Phước Bửu, Phước Thuận, Hòa Hội | Sở NN & PTNT | Nạo vét khơi thông sông Hỏa | Ngân sách tỉnh | 46.82 |
|
|
|
| 2.90 | QĐ 2160/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 của UBND huyện Xuyên Mộc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nạo vét Sông Hỏa và Thông báo số 242/TB- UBND ngày 09/12/2013 của UBND huyện Xuyên Mộc về kế hoạch thu hồi đất. | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
II | Công trình trụ sở cơ quan, sự nghiệp (01 dự án) |
| 0.10 |
|
|
|
| 0.10 |
|
| |||
1 | Đầu tư xây dựng nhà làm việc tổ cơ động | Khoảnh 4 tiểu khu 26, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc | Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | Xây dựng nhà làm việc phục vụ quản lý bảo vệ rừng |
| 0.10 |
|
|
|
| 0.10 |
| Trong khu vực QH 3 loại rừng |
III | Công trình sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án) |
| 3.41 |
|
|
|
| 3.41 |
|
| |||
1 | Khu chế biến hải sản tập trung | Xã Bình Châu | UBND huyện Xuyên Mộc | Phục vụ chế biến thủy, hải sản | Ngân sách tỉnh | 3.41 |
|
|
|
| 3.41 | QĐ 2449/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu chế biến hải sản tập trung huyện Xuyên Mộc | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
IV | Công trình thương mại, dịch vụ (01 dự án) |
| 4.36 |
|
|
|
| 4.36 |
|
| |||
1 | KDL Hương Phong - Hồ Cốc | Huyện Xuyên Mộc | Cty TNHH DV SXTM Hương Phong | du lịch | Doanh nghiệp | 4.36 |
|
|
|
| 4.36 | VB số 6213/UBND-VP ngày 25/10/2006 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
* | HUYỆN TÂN THÀNH (01 dự án) |
|
| 0.29 |
|
|
|
| 0.06 |
|
| ||
I | Công trình năng lượng (01 dự án) |
|
| 0.29 |
|
|
|
| 0.06 |
|
| ||
1 | Trạm biến áp 110kV Long Sơn và đường dây đấu nối | Xã Tân Hải, xã Tân Hoà | Tổng công ty điện lực miền nam | trạm biến áp và trụ điện |
| 0.29 | 0.04 |
| 0.04 | 0.13 | 0.06 | Quyết định số 3301/QĐ- BCT ngày 05/7/2014 |
|
* | HUYỆN CÔN ĐẢO (04 dự án) |
|
| 6.39 |
|
|
|
| 5.69 |
|
| ||
I | Công trình bãi thải, xử lý chất thải (02 dự án) |
| 6.00 |
|
|
|
| 5.30 |
|
| |||
1 | Nhà máy xử lý rác thải | Bến Đầm, huyện Côn Đảo | Sở Xây dựng | Nhà máy xử lý | NSTW | 3.00 |
|
|
|
| 3.00 | Văn bản số 7631/UBND-VP ngày 19/11/2012 | Trong khu vực QH 3 loại rừng |
2 | Hệ thống xử lý nước thải | Huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Hệ thống xử lý nước thải tập trung | NSTW | 3.00 |
|
|
|
| 2.30 | VB số 5986/UBND-VP ngày 26/8/2013, văn bản số 7784/UBND.VP ngày 11/11/2010 và QĐ 26/QĐ- UBND ngày 06/01/2014 của UBND tỉnh BR-VT | Ngoài khu vực QH 3 loại rừng |
II | Công trình thủy lợi (01 dự án) |
|
| 0.14 |
|
|
|
| 0.14 |
|
| ||
1 | XD bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | Vườn QG Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Chứa nước | NS tỉnh | 0.14 |
|
|
|
| 0.14 |
| Trong khu vực QH 3 loại rừng |
III | Công trình quốc phòng (01 dự án) | 0.25 |
|
|
|
| 0.25 |
|
| ||||
1 | Trận địa cho tên lửa bờ (trạm rada cơ động 2) | Côn Đảo | Bộ tư lệnh Hải quân | Đất quốc phòng | NS | 0.25 |
|
|
|
| 0.25 | *Văn bản số 6558/UBND- VP ngày 10/9/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc thỏa thuận địa điểm để lập thủ tục giao đất xây dựng công trình Trận địa cho tên lửa bờ (TB10) tại huyện Côn Đảo | Trong khu vực QH 3 loại rừng |