cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 114/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 11-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1152 ngày (3 năm 1 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-02-2019, Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/2015/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;

Qua xem xét Tờ trình số 1515 /TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đối với 204 dự án, cụ thể:

1. Thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đối với 175 dự án, trong đó có 102 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai.

(Danh mục cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo)

2. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai đối với 29 dự án.

(Danh mục cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Tổng
diện tích
(ha)

Lấy từ loại đất

Xã, phường,
thị trấn

Thành phố,
thị xã, huyện

Đất
trồng
lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013, ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG THEO ĐIỂM b KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI

498,22

153,41

16,22

 

328,59

I

Đất ở tại đô thị

 

 

109,49

61,66

 

 

47,83

1

Đất ở tại đô thị

Thị trấn
Đồng Lê

Tuyên Hóa

6,00

2,00

 

 

4,00

2

Đất ở tại đô thị

Phường
Ba Đồn

Ba Đồn

1,00

0,50

 

 

0,50

3

Đất ở tại đô thị

Phường
Quảng Long

Ba Đồn

14,50

0,50

 

 

14,00

4

Đất ở tại đô thị

Phường
Quảng Phong

Ba Đồn

9,00

7,00

 

 

2,00

5

Đất ở tại đô thị

Phường
Quảng Phúc

Ba Đồn

1,50

1,00

 

 

0,50

6

Đất ở tại đô thị

Phường
Quảng Thọ

Ba Đồn

3,00

2,80

 

 

0,20

7

Đất ở tại đô thị

Phường
Quảng Thuận

Ba Đồn

1,50

0,50

 

 

1,00

8

Khu dân cư tỉnh lộ 2 (giai đoạn 2)

Thi trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

15,89

7,83

 

 

8,06

9

Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

8,30

7,70

 

 

0,60

10

Tạo quỹ đất ở KDC Đông Nam sông Cầu Rào

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

4,30

3,50

 

 

0,80

11

Đất ở khu vực Bàu Đưng dãy sau, Bàu Lừng

Phường
Bắc Nghĩa

Đồng Hới

1,30

1,30

 

 

 

12

Khu đô thị phía Đông Nam đường Lê Lợi

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

8,27

6,36

 

 

1,91

13

Đất ở tại đô thị (các lô đất lẻ trong khu dân cư)

Phường
Bắc Nghĩa

Đồng Hới

0,32

0,14

 

 

0,18

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông mương Phóng Thuỷ

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

15,10

9,10

 

 

6,00

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Bình Phúc (cạnh Bệnh viện Đa khoa thành phố Đồng Hới)

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

8,75

2,83

 

 

5,92

16

Đất ở gần cầu Nhật Lệ 2

Phường
Phú Hải

Đồng Hới

1,20

1,00

 

 

0,20

17

Đất ở tại đô thị vùng Đồng Hang

Thị trấn
Quán Hàu

Quảng Ninh

4,00

4,00

 

 

 

18

Tạo quỹ đất ở đô thị tại TK 2A và các TK khác.

Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Lệ Thủy

2,00

0,10

 

 

1,90

19

Đất ở đô thị sau chợ tạm, phía ngoài Đường giao thông và các vùng khác

Thị trấn
Kiến Giang

Lệ Thủy

3,56

3,50

 

 

0,06

II

Đất ở tại nông thôn

 

 

194,68

40,47

4,60

 

149,61

20

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Minh Hóa

3,00

0,90

1,00

 

1,10

21

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Tuyên Hóa

15,35

0,35

 

 

15,00

22

Đất ở tại nông thôn

Xã Quảng Phú

Quảng Trạch

5,90

5,90

 

 

 

23

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Quảng Trạch

38,70

2,50

 

 

36,20

24

Đất ở tại nông thôn

Xã Quảng Lộc

Ba Đồn

2,00

1,90

 

 

0,10

25

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Ba Đồn

17,40

5,20

 

 

12,20

26

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Bố Trạch

55,08

6,13

 

 

48,95

27

Đất ở tại nông thôn khu vực Đồng Chài, Bàu Bồng

Xã Đức Ninh

Đồng Hới

3,64

3,09

 

 

0,55

28

Đất ở tại nông thôn khu vực chợ mới

Xã Lộc Ninh

Đồng Hới

0,29

0,27

 

 

0,02

29

Đất ở tại nông thôn khu vực Đồng Choi giai đoạn 4, Đồng Bịt Nương

Xã Nghĩa Ninh

Đồng Hới

2,00

0,47

 

 

1,53

30

Khu đất ở mới thôn Bắc Phú

Xã Quang Phú

Đồng Hới

2,50

 

2,50

 

 

31

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Đồng Hới

4,50

1,00

 

 

3,50

32

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Quảng Ninh

11,56

5,90

 

 

5,66

33

Đất ở tại nông thôn

Các xã

Lệ Thủy

32,76

6,86

1,10

 

24,80

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

3,50

2,84

0,10

 

0,56

34

Trụ sở cơ quan bảo hiểm xã hội huyện

Thị trấn
Đồng Lê

Tuyên Hóa

0,28

0,06

 

 

0,22

35

Kho bạc thị xã Ba Đồn

Phường
 Quảng Phong

Ba Đồn

0,50

0,40

 

 

0,10

36

Trụ sở Tỉnh đoàn

Phường Đồng Phú,
Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

0,45

0,25

 

 

0,20

37

Mở rộng trụ sở UBND phường Đức Ninh Đông

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

0,10

0,10

 

 

 

38

Trụ sở làm việc TAND thành phố Đồng Hới

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

0,40

0,40

 

 

 

39

Kho bạc thị xã Ba Đồn

Phường
Quảng Phong

Ba Đồn

0,52

0,48

 

 

0,04

40

Trạm kiểm lâm Dân Hóa

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

0,10

 

0,10

 

 

41

Trụ sở làm việc và kho tang vật của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bố Trạch

Thị trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

0,29

0,29

 

 

 

42

Chi cục Quản lý thị trường số 5

Thị trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

0,32

0,32

 

 

 

43

Trụ sở Trạm thủy văn Đồng Hới

Phường Phú Hải

Đồng Hới

0,04

0,04

 

 

 

44

Trụ sở làm việc của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Bình

Phường
Nam Lý

Đồng Hới

0,50

0,50

 

 

 

IV

Đất cụm công nghiệp

 

 

2,00

1,74

 

 

0,26

45

Mở rộng cụm công nghiệp Phú Hải

Phường Phú Hải

Đồng Hới

2,00

1,74

 

 

0,26

V

Đất phát triển hạ tầng

 

 

177,28

44,41

6,22

 

126,65

V.1

Đất giao thông

 

 

99,00

22,89

5,50

 

70,61

46

Đường giao thông

Các xã

Minh Hóa

8,00

0,50

 

 

7,50

47

Đường giao thông

Các xã

Tuyên Hóa

3,00

0,50

 

 

2,50

48

Đường giao thông

Các xã

Quảng Trạch

8,90

0,50

 

 

8,40

49

Đường nối từ Quốc lộ 12A vào khu căn cứ Quân sự tại khe Rôn

Xã Kim Hóa

Tuyên Hóa

7,00

 

3,00

 

4,00

50

Đường nối từ khu lăng mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp đến trục đường ven biển


Quảng Đông

Quảng Trạch

3,00

 

1,00

 

2,00

51

Đường giao thông nông thôn

Các xã, phường

Ba Đồn

6,04

0,79

 

 

5,25

52

Đường từ ngã Tư Quảng Thọ ra Quảng trường biển

Phường
Quảng Thọ

Ba Đồn

7,21

3,00

1,50

 

2,71

53

Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị

Các xã, thị trấn

Bố Trạch

5,20

0,30

 

 

4,90

54

Bến xe Trung tâm thành phố

Phường
Phú Hải

Đồng Hới

2,00

1,80

 

 

0,20

55

Đường 15 m tử nghĩa trang liệt sỹ đến Tổ dân phố Nam Bắc Hồng

Phường
Phú Hải

Đồng Hới

3,15

3,15

 

 

 

56

Đường giao thông

Các xã, phường

Đồng Hới

11,50

1,00

 

 

10,50

57

Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 9B

TT Quán Hàu,
Xã Vĩnh Ninh,
Xã Vạn Ninh

Quảng Ninh

7,10

0,25

 

 

6,85

58

Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị

Các xã, thị trấn

Quảng Ninh

7,70

0,50

 

 

7,20

59

Đường giao thông nối đường tránh đến khu du lịch, nghỉ dưỡng, khu thể thao

Xã Hải Ninh

Quảng Ninh

1,20

0,60

 

 

0,60

60

Đường từ Quốc lộ 1A vào nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Xã Hồng Thủy,
 xã Phong Thủy,
 xã Lộc Thủy

Lệ Thủy

10,00

8,50

 

 

1,50

61

Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị

Các xã

Lệ Thủy

7,30

1,00

 

 

6,30

62

Bãi đỗ xe khu di tích lịch sử chùa Hoằng Phúc

Xã Mỹ Thủy

Lệ Thủy

0,70

0,50

 

 

0,20

V.2

Đất thuỷ lợi

 

 

57,10

6,94

0,21

 

49,95

63

Công trình nước sạch

Các xã

Minh Hóa

0,08

 

0,08

 

 

64

Hệ thống cấp nước sạch thị trấn, huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch

Các xã, phường

Quảng Trạch
Ba Đồn

5,66

0,20

 

 

5,46

65

Nâng cấp đê kè cửa sông Lệ Kỳ

Xã Vĩnh Ninh,
xã Lương Ninh,
xã Đức Ninh, phường Phú Hải, phường Hải Đình

Quảng Ninh

16,24

0,28

 

 

15,96

66

Nâng cấp đê kè cửa sông Nhật Lệ

Xã Vĩnh Ninh,
xã Hàm Ninh,
xã Võ Ninh,
thị trấn Quán Hàu

Quảng Ninh

11,27

0,09

 

 

11,18

67

Sửa chữa nâng cấp đầu mối hồ chứa nước Cải Cách

Xã Hưng Thủy,
xã Tân Thủy

Lệ Thủy

23,72

6,37

 

 

17,35

68

Dự án nước sạch và VSMT cụm xã Ngân Thủy, Sơn Thủy, TTNT Lệ Ninh

Xã Ngân Thủy

Lệ Thủy

0,13

 

0,13

 

 

V.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

10,96

10,79

 

 

0,17

69

Trường mầm non, tiểu học

Các xã

Minh Hóa

0,43

0,43

 

 

 

70

Trường mầm non xã Quảng Hưng

Xã Quảng Hưng

Quảng Trạch

0,31

0,31

 

 

 

71

Trường mầm non Nhân Hồng

Xã Nam Trạch

Bố Trạch

0,36

0,36

 

 

 

72

Trường mầm non

Xã Sơn Trạch

Bố Trạch

0,30

0,30

 

 

 

73

Mở rộng Trường mầm non Đức Ninh

Xã Đức Ninh

Đồng Hới

0,30

0,30

 

 

 

74

Trường THCS Nghĩa Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Đồng Hới

1,76

1,76

 

 

 

75

Trung tâm dạy nghề Hội Phụ nữ tỉnh

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

1,27

1,20

 

 

0,07

76

Trường THPT Đào Duy Từ (mới)

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

3,00

3,00

 

 

 

77

Mở rộng Trung tâm GDTX

Xã Gia Ninh

Quảng Ninh

1,30

1,30

 

 

 

78

Trường Mầm non xã Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy

Lệ Thủy

0,93

0,93

 

 

 

79

Trường Mầm non

Các xã, thị trấn

Lệ Thủy

1,00

0,90

 

 

0,10

V.4

Đất thể dục thể thao

 

 

2,49

0,65

 

 

1,84

80

Đất thể dục thể thao các xã

Các xã

Quảng Trạch

1,05

0,05

 

 

1,00

81

Đất thể dục thể thao các xã

Các xã

Quảng Ninh

0,94

0,50

 

 

0,44

82

Đất thể dục thể thao các xã

Các xã

Lệ Thủy

0,50

0,10

 

 

0,40

V.5

Đất cơ sở y tế

 

 

0,75

0,05

0,50

 

0,20

83

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa TP Đồng Hới

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

0,25

0,05

 

 

0,20

84

Mở rộng trung tâm điều dưỡng luân phiên người có công tỉnh Quảng Bình

Phường
 Hải Thành

Đồng Hới

0,50

 

0,50

 

 

V.6

Đất công trình năng lượng

 

 

4,22

0,57

0,01

 

3,64

85

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q. Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, thị trấn

Minh Hóa

0,11

0,03

0,01

 

0,07

86

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, thị trấn

Tuyên Hóa

0,25

0,05

 

 

0,20

87

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã

Quảng Trạch

0,89

0,08

 

 

0,81

88

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, phường

Ba Đồn

0,80

0,12

 

 

0,68

89

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, thị trấn

Bố Trạch

0,65

0,08

 

 

0,57

90

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, thị trấn

Quảng Ninh

0,12

0,02

 

 

0,10

91

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q. Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, thị trấn

Lệ Thủy

1,40

0,19

 

 

1,21

V.7

Đất chợ

 

 

2,76

2,52

 

 

0,24

92

Chợ Phú Hải

Phường Phú Hải

Đồng Hới

0,80

0,77

 

 

0,03

93

Chợ Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh

Đồng Hới

1,96

1,75

 

 

0,21

VI

Đất bãi thải, xử lý rác thải

 

 

0,30

0,30

 

 

 

94

Lò đốt rác bằng nhiệt

Xã Quảng Hòa

Ba Đồn

0,30

0,30

 

 

 

VII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,48

0,08

 

 

0,40

95

Mở rộng chùa Hoằng Phúc

Xã Mỹ Thủy

Lệ Thủy

0,48

0,08

 

 

0,40

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

4,49

1,91

 

 

2,58

96

Nhà SHCĐ tiểu khu 1

Thị trấn
Quy Đạt

Minh Hóa

0,80

0,10

 

 

0,70

97

Nhà sinh hoạt cộng đồng

Các xã

Quảng Trạch

0,70

0,20

 

 

0,50

98

Nhà sinh hoạt cộng đồng

Các xã, phường

Ba Đồn

0,75

0,30

 

 

0,45

99

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 14

Phường
 Nam Lý

Đồng Hới

0,09

0,06

 

 

0,03

100

Nhà sinh hoạt cộng đồng

Các xã

Quảng Ninh

0,95

0,55

 

 

0,40

101

Nhà sinh hoạt cộng đồng

Các xã, thị trấn

Lệ Thủy

1,20

0,70

 

 

0,50

IX

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

6,00

 

5,30

 

0,70

102

Hạ tầng Bãi tắm khe Chuối

Xã Quang Phú

Đồng Hới

6,00

 

5,30

 

0,70

B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG THEO ĐIỂM b KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI

452,16

0,95

 

 

451,21

I

Đất ở tại đô thị

 

 

47,87

 

 

 

47,87

1

Đất ở đô thị

Thị trấn
Quy Đạt

Minh Hóa

0,70

 

 

 

0,70

2

Đất ở tại đô thị

Phường
Quảng Long

Ba Đồn

7,00

 

 

 

7,00

3

Đất ở đô thị (khu vực dọc đường Lý Thường Kiệt, đối diện siêu thị Thế Anh)

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

0,87

 

 

 

0,87

4

Đất ở khu dân cư thuộc TDP 9

Phường
Bắc Lý

Đồng Hới

5,00

 

 

 

5,00

5

Khu đô thị mới Phú Hải

Phường
Phú Hải

Đồng Hới

30,80

 

 

 

30,80

6

Đất ở tại đô thị

Các phường

Đồng Hới

3,50

 

 

 

3,50

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

10,35

 

 

 

10,35

7

Trạm Bảo vệ thực vật huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,50

 

 

 

0,50

8

Trạm Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Roòn

Xã Cảnh Dương

Quảng Trạch

0,03

 

 

 

0,03

9

Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Trạch

Xã Quảng Phương

Quảng Trạch

0,35

 

 

 

0,35

10

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,53

 

 

 

0,53

11

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,67

 

 

 

0,67

12

Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,45

 

 

 

0,45

13

Trạm Thú y huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,14

 

 

 

0,14

14

Trụ sở làm việc đại diện Cảng vụ hàng hải Quảng Bình tại Hòn La


Quảng Đông

Quảng Trạch

0,52

 

 

 

0,52

15

Chi cục Thuế huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,45

 

 

 

0,45

16

Trạm Kiểm lâm Thượng Trạch - BQL Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng


Thượng Trạch

Bố Trạch

0,44

 

 

 

0,44

17

Trung tâm Báo chí truyền thông đại đoàn kết khu vực Trung Trung Bộ

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

0,34

 

 

 

0,34

18

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh QB

Phường
 Đồng Phú

Đồng Hới

0,45

 

 

 

0,45

19

Mở rộng Trụ sở Sở Tư pháp

Phường
Nam Lý

Đồng Hới

0,05

 

 

 

0,05

20

Quỹ phát triển đất tỉnh

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

0,25

 

 

 

0,25

21

Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ của Kho bạc Nhà nước Quảng Bình

Xã Bảo Ninh

Đồng Hới

2,50

 

 

 

2,50

22

Khu nhà ở công vụ của Trường Trung cấp Luật Đồng Hới

Phường Bắc Lý

Đồng Hới

2,00

 

 

 

2,00

23

Trụ sở làm việc xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Đồng Hới

0,50

 

 

 

0,50

24

Trạm Khí tượng thủy văn

Xã Mai Hóa

Tuyên Hóa

0,18

 

 

 

0,18

III

Đất cụm công nghiệp

 

 

15,00

 

 

 

15,00

25

Cụm công nghiệp

Các xã

Minh Hóa

2,00

 

 

 

2,00

26

Cụm công nghiệp

Các xã

Tuyên Hóa

3,00

 

 

 

3,00

27

Cụm công nghiệp

Các xã

Quảng Trạch

5,00

 

 

 

5,00

28

Cụm công nghiệp

Các xã

Quảng Ninh

5,00

 

 

 

5,00

IV

Đất phát triển hạ tầng

 

 

66,21

0,95

 

 

65,26

IV.1

Đất giao thông

 

 

50,30

 

 

 

50,30

29

Cầu treo bản Roòng

Xã Trọng Hóa

Minh Hóa

1,00

 

 

 

1,00

30

Đường vào trụ sở BCH Quân sự huyện mới

Xã Sơn Hóa

Tuyên Hóa

0,40

 

 

 

0,40

31

Cảng cá Roòn

Xã Cảnh Dương

Quảng Trạch

3,00

 

 

 

3,00

32

Đường giao thông và HTKT khu TTHC và vùng lân cận khu TTHC huyện Quảng Trạch


Quảng Phương

Quảng Trạch

17,80

 

 

 

17,80

33

Đèn báo cảng, trạm quản lý luồng Hòn La của tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải

Xã Quảng Đông

Quảng Trạch

0,35

 

 

 

0,35

34

Bãi đỗ xe thu gom rác thải

Phường
Bắc Lý

Đồng Hới

0,25

 

 

 

0,25

35

Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 9B

Xã Ngân Thủy,
xã Lâm Thủy,
xã Kim Thủy

Lệ Thủy

27,50

 

 

 

27,50

IV.2

Đất thủy lợi

 

 

1,75

 

 

 

1,75

36

Công trình nước sạch

Xã Mai Hóa,
xã Lê Hóa

Tuyên Hóa

1,75

 

 

 

1,75

IV.3

Đất xây dựng cơ sở văn Hóa

 

 

2,10

 

 

 

2,10

37

Tượng đài giao thông phía Nam cầu sông Gianh

Xã Hạ Trạch

Bố Trạch

2,10

 

 

 

2,10

IV.4

Đất cơ sở Giáo dục - Đào tạo

 

 

6,64

0,95

 

 

5,69

38

Mở rộng Trường THCS và THPT Bắc Sơn

Xã Thanh Hóa

Tuyên Hóa

1,46

 

 

 

1,46

39

Trường mầm non các xã

Các xã

Tuyên Hóa

0,70

 

 

 

0,70

40

Trường Mầm non Quảng Kim


Quảng Kim

Quảng Trạch

0,12

 

 

 

0,12

41

Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch

Xã Quảng Phương

Quảng Trạch

0,50

 

 

 

0,50

42

Trường THCS Phú Hải

Phường
Phú Hải

Đồng Hới

1,30

0,95

 

 

0,35

43

Mở rộng Trường Trung cấp Y tế

Phường
Nam Lý

Đồng Hới

0,45

 

 

 

0,45

44

Cơ sở 2 trường Trung cấp nghề số 9

Xã Quang Phú

Đồng Hới

1,80

 

 

 

1,80

45

Mở rộng Trường THCS và THPT Dương Văn An

Xã Thanh Thủy

Lệ Thủy

0,31

 

 

 

0,31

IV.5

Đất cơ sở y tế

 

 

3,60

 

 

 

3,60

46

Phòng khám đa khoa Tiến Hóa

Xã Tiến Hóa

Tuyên Hóa

0,50

 

 

 

0,50

47

Bệnh viện sản nhi

Phường Bắc Lý

Đồng Hới

3,00

 

 

 

3,00

48

Trạm y tế xã Lộc Thủy

Xã Lộc Thủy

Lệ Thủy

0,10

 

 

 

0,10

IV.6

Đất công trình năng lượng

 

 

0,03

 

 

 

0,03

49

Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Quảng Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Quảng Bình (vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (Vốn vay NH thế giới WB)

Các xã, phường

Đồng Hới

0,03

 

 

 

0,03

IV.7

Đất chợ

 

 

1,79

 

 

 

1,79

50

Chợ Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

Đồng Hới

0,89

 

 

 

0,89

51

Chợ Tréo

Thị trấn
Kiến Giang

Lệ Thủy

0,90

 

 

 

0,90

V

Đất bãi thải, xử lý rác thải

 

 

6,07

 

 

 

6,07

52

Đất bãi thu gom, xử lý rác thải

Xã Hóa Tiến

Minh Hóa

1,07

 

 

 

1,07

53

Đất xử lý chôn lấp rác thải

Xã Tiến Hóa

Tuyên Hóa

5,00

 

 

 

5,00

VI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

 

14,78

 

 

 

14,78

54

Hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng khu A, khu B KCN Tây Bắc Quán Hàu

Xã Vĩnh Ninh

Quảng Ninh

11,50

 

 

 

11,50

55

Khu nghĩa địa để GPMB khu trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch

Xã Quảng Phương

Quảng Trạch

0,86

 

 

 

0,86

56

Khu nghĩa địa thôn Hướng Phương

Xã Quảng Phương

Quảng Trạch

2,42

 

 

 

2,42

VII

Đất tôn giáo

 

 

3,52

 

 

 

3,52

57

Nhà thờ họ giáo Phong Lan

Xã Phong Hóa

Tuyên Hóa

0,02

 

 

 

0,02

58

Nhà thờ họ giáo Phong Phú

Xã Phong Hóa

Tuyên Hóa

0,08

 

 

 

0,08

59

Mở rộng Nhà thờ giáo họ Đồng Bàu

Xã Thanh Thạch

Tuyên Hóa

0,18

 

 

 

0,18

60

Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Phù Kinh

Xã Phù Hóa

Quảng Trạch

0,16

 

 

 

0,16

61

Nhà thờ giáo họ

Xã Liên Trạch

Bố Trạch

1,00

 

 

 

1,00

62

Mở rộng Nhà thờ họ đạo Na

Xã Sơn Trạch

Bố Trạch

0,75

 

 

 

0,75

63

Mở rộng nhà thờ xứ Tam Trang

Xã Lâm Trạch

Bố Trạch

0,60

 

 

 

0,60

64

Mở rộng nhà thờ xứ Yên Giang

Xã Liên Trạch

Bố Trạch

0,18

 

 

 

0,18

65

Mở rộng nhà thờ xứ Chày

Xã Phúc Trạch

Bố Trạch

0,50

 

 

 

0,50

66

Mở rộng nhà thờ Hội Nghĩa

Xã Sơn Trạch

Bố Trạch

0,05

 

 

 

0,05

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

3,08

 

 

 

3,08

67

Đất cơ sở văn hóa

Các xã, thị trấn

Tuyên Hóa

1,58

 

 

 

1,58

68

Đất cơ sở văn hóa

Các xã, thị trấn

Bố Trạch

1,50

 

 

 

1,50

IX

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

0,58

 

 

 

0,58

69

Cây xanh công viên vườn hoa phía Đông Nam khu trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (GĐ 2)


Quảng Phương

Quảng Trạch

0,58

 

 

 

0,58

X

Đất cho hoạt động kHóang sản

 

 

10,70

 

 

 

10,70

70

Đá sét làm nguyên liệu xi măng

Xã Mai Hóa

Tuyên Hóa

7,10

 

 

 

7,10

71

Đá sét làm nguyên liệu xi măng (Lèn Áng)

Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

Lệ Thủy

3,60

 

 

 

3,60

XI

Các dự án về nông nghiệp

 

 

274,00

 

 

 

274,00

72

Khu chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt tập trung

Xã Ngư Hóa

Tuyên Hóa

244,00

 

 

 

244,00

73

Khu chăn nuôi giống lợn DABACO ứng dụng công nghệ cao

Xã Quảng Tiến

Quảng Trạch

30,00

 

 

 

30,00

TỔNG CỘNG (A+B): 175 dự án

 

 

950,38

154,36

16,22

 

779,80

Ghi chú: Có 0,95 ha đất trồng lúa đã được Chính phủ cho phép chuyển mục đích. Như vậy, diện tích đất cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 169,63 ha. Trong đó: đất trồng lúa 153,41 ha; đất rừng phòng hộ 16,22 ha.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Tổng diện tích
(ha)

Lấy từ loại đất

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

I

Đất quốc phòng

 

 

5,40

5,00

 

 

0,40

1

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ba Đồn

Phường
Quảng Phong

Ba Đồn

2,20

1,80

 

 

0,40

2

Doanh trại mới Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bố Trạch

Thị trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

2,00

2,00

 

 

 

3

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự TP Đồng Hới

Phường
Đức Ninh Đông

Đồng Hới

1,20

1,20

 

 

 

II

Đất an ninh

 

 

4,25

4,25

 

 

 

4

Công an thị trấn Quy Đạt

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

0,15

0,15

 

 

 

5

Đội CSPCCC & CNCH Tuyên Hóa - Minh Hoá

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

1,00

1,00

 

 

 

6

Công an thị trấn Đồng Lê

Thị trấn Đồng Lê

Tuyên Hóa

0,60

0,60

 

 

 

7

Trạm kiểm kiểm sát giao thông Quốc lộ 1A


Quảng Phú

Quảng Trạch

1,60

1,60

 

 

 

8

Công an phường Quảng Phong

Phường
Quảng Phong

Ba Đồn

0,30

0,30

 

 

 

9

Công an phường Quảng Thọ

Phường
Quảng Thọ

Ba Đồn

0,30

0,30

 

 

 

10

Công an phường Quảng Thuận

Phường
Quảng Thuận

Ba Đồn

0,30

0,30

 

 

 

III

Đất khu công nghiệp

 

 

65,00

3,00

5,00

 

57,00

11

Hệ thống giao thông trục chính trong Khu kinh tế Hòn La

Xã Quảng Đông,
xã Quảng Phú,
xã Quảng Xuân,
xã Quảng Hưng,
xã Quảng Tùng,
xã Cảnh Dương

Quảng Trạch

50,00

3,00

 

 

47,00

12

Hệ thống giao thông đảo La và kè biển chống xói, lở Khu kinh tế Hòn La

Xã Quảng Đông

Quảng Trạch

15,00

 

5,00

 

10,00

IV

Đất thương mại dịch vụ

 

 

50,90

0,90

 

0,47

49,53

13

Khu du lịch Phong Nha - Kẽ Bàng - Khai thác các hệ thống hang động vườn QGPN - KB - Công ty TNHH TMDV và DL Phong Nha - Kẻ Bàng

Xã Sơn Trạch,
xã Tân Trạch

Bố Trạch

50,00

 

 

0,47

49,53

14

Đất thương mại, dịch vụ khu vực TK 8

Thị trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

0,45

0,45

 

 

 

15

Đất thương mại, dịch vụ khu vực TK 10 tỉnh lộ 561

Thị trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

0,45

0,45

 

 

 

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

1,75

1,55

 

 

0,20

16

Văn phòng điều hành, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của Công ty TNHH Nam Khánh


Trung Trạch

Bố Trạch

1,75

1,55

 

 

0,20

VI

Đất phát triển hạ tầng

 

 

49,08

9,57

5,00

 

34,51

VI.1

Đất công trình năng lượng

 

 

42,88

8,32

5,00

 

29,56

17

Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh Khăm muộn (Lào) đoạn qua huyện Minh Hóa của Công ty cổ phần Lào Petro

Các xã

Minh Hóa

16,00

1,00

5,00

 

10,00

18

Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh Khăm muộn (Lào) đoạn qua huyện Tuyên Hóa của Công ty cổ phần Lào Petro

Các xã

Tuyên Hóa

8,00

1,00

 

 

7,00

19

Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh Khăm Muộn (Lào) của Công ty Cổ phần Lào Petro

Các xã

Quảng Trạch

15,00

5,00

 

 

10,00

20

Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng nông thôn 2 mở rộng

Các xã, phường

Quảng Trạch,
Ba Đồn

0,57

0,12

 

 

0,45

21

Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng nông thôn 2 mở rộng

Các xã,
thị trấn

Bố Trạch

0,28

0,03

 

 

0,25

22

Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng nông thôn 2 mở rộng

Các xã, phường

Đồng Hới

0,90

0,45

 

 

0,45

23

Trạm biến áp Tây bắc Quán Hàu và nhánh rẽ

Các xã,
thị trấn

Quảng Ninh

0,68

0,57

 

 

0,11

24

Mạch đường dây 220Kv Đồng Hới - Đông Hà

Các xã,
thị trấn

Lệ Thủy

1,45

0,15

 

 

1,30

VI.2

Đất thủy lợi

 

 

5,29

0,59

 

 

4,70

25

Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị

Phường
Ba Đồn

Ba Đồn

5,29

0,59

 

 

4,70

VI.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

0,91

0,66

 

 

0,25

26

Trường Mầm non Bông Sen của Công ty TNHH MN Bông Sen

Phường
Đồng Phú

Đồng Hới

0,56

0,31

 

 

0,25

27

Trường Mầm non tư thục

Thị trấn
Hoàn Lão

Bố Trạch

0,35

0,35

 

 

 

VII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

2,85

1,20

 

 

1,65

28

Sét gạch ngói Đồng Trương

Xã Đại Trạch

Bố Trạch

2,85

1,20

 

 

1,65

VIII

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

0,80

 

0,80

 

 

29

Khu nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm của DNTN Ninh Hải

Xã Ngư
Thủy Bắc

Lệ Thủy

0,80

 

0,8

 

 

Tổng cộng

180,03

25,47

10,80

0,47

143,29