cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước-chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 182/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 11-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1165 ngày (3 năm 2 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước-chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 182/2015/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Thực hiện Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi xem xét Tờ trình s9614/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2015; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đng Nai năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi khác ngân sách cấp xã, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các sở chủ quản, Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh, khối Đảng cấp tỉnh, đoàn thể cấp tỉnh và các cơ quan quản lý hành chính, Đảng, đoàn thcấp huyện quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Điu 1 kèm theo Nghị quyết s97/2013NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh: Từ 40 triệu đồng/người/năm lên 55 triệu đồng/người/năm.

2. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị hành chính trực thuộc sở quy định tại Khoản 2, Điều 1 kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh: Từ 35 triệu đồng/người/năm lên 45 triệu đồng/người/năm.

3. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động khác đối với cấp xã quy định tại Khoản 3, Điều 1 kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh: Từ 400 triệu đồng/xã/năm lên 500 triệu đồng/xã/năm.

Định mức nêu trên đã bao gồm tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương.

Điều 2. Nhất trí giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2016 theo Tờ trình số 9614/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 trên địa bàn: 42.120.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trong cân đối:

40.950.000 triệu đồng.

- Dự toán thu nội địa:

26.800.000 triệu đồng.

- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu:

14.150.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu quản lý qua ngân sách:

1.170.000 triệu đồng.

- Thu từ xổ số kiến thiết:           

1.100.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn ghi thu học phí:

70.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:

16.143.979 triệu đồng.

a) Dự toán thu trong cân đi:

14.973.979 triệu đồng.

- Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia:

14.777.979 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ nguồn hỗ trợ của ngân sách Trung ương:

76.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay Ngân hàng Công thương VN:

120.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu để lại quản lý qua NSNN:

1.170.000 triệu đồng.

- Thu xổ số kiến thiết:

1.100.000 triệu đồng.

- Ghi thu học phí:

70.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)

3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:

16.143.979 triệu đồng.

a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:

14.973.979 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển:

4.419.100 triệu đồng.

+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung:

3.423.100 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

800.000 triệu đồng.

Trong đó:

 

Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

320.000 triệu đồng.

Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển nhà:

240.000 triệu đồng.

Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển đất:

240.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương:

76.000 triệu đồng.

+ Chi đầu tư hạ tầng nông thôn mới từ nguồn vay Ngân hàng Công thương Việt Nam

120.000 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên:

9.683.615 triệu đồng.

+ Chi quốc phòng:

234.528 triệu đồng.

+ Chi an ninh:

116.706 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

3.931.280 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp y tế:

746.761 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

98.104 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình:

17.206 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:

159.404 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp thể dục thể thao:

55.776 triệu đồng.

+ Chi phát thanh truyền hình:

21.702 triệu đồng.

+ Chi đảm bảo xã hội:

841.030 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp kinh tế:

1.815.155 triệu đồng.

Trong đó: Chi sự nghiệp quản lý môi trường:

555.009 triệu đồng.

+ Chi quản lý hành chính:

1.476.244 triệu đồng.

+ Chi trợ giá vận chuyển xe buýt hành khách công cộng:

35.000 triệu đồng.

+ Chi khác ngân sách:

134.719 triệu đồng.

- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

469.345 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

399.010 triệu đồng.

- Chi lập quỹ dự trữ tài chính:

2.910 triệu đồng.

b) Dự toán chi quản lý qua ngân sách:

1.170.000 triệu đồng.

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

1.100.000 triệu đồng.

- Ghi chi học phí:

70.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III đính kèm)

4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các sở, ban, ngành khối tỉnh: 4.148.947 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm)

5. Mức bổ sung ngân sách cấp dưới: 5.432.014 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục số V, Phụ lục VI và Phụ lục VII đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2016 và bố trí trả nợ đến hạn; đồng thi báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp HĐND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán kế hoạch, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để xem xét, thống nhất và trình HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Các định mức phân bổ chi hoạt động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi hoạt động khác của ngân sách cấp xã trong Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh được thay thế bằng các nội dung quy định trong Nghị quyết này.

3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11/12/2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
UBMTTQVN tnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- V
ăn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Tư

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s
182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

NĂM 2015

DỰ TOÁN NĂM 2016

SO SÁNH %

DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM

ƯC THỰC HIỆN NĂM

UTH 2015

DT 2016

DTĐN 2015

CÙNG KỲ

DTĐN 2015

UTH 2015

A

B

1

2

3

4=2/1

5-2/CK

6=3/1

7=3/2

*

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

39.520.300

39.875.300

42.120.000

101%

112%

107%

106%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II)

37.215.000

37.300.000

40.950.000

100%

109%

110%

110%

I

THU NỘI ĐỊA

22.865.000

24.300.000

26.800.000

106%

117%

117%

110%

 

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất)

22.365.000

23.204.000

26.000.000

104%

115%

116%

112%

1

Thu từ DNNN Trung ương

2.590.000

2.590.000

3.000.000

100%

122%

116%

116%

-

Thuế giá trị gia tăng

1.600.000

1.600.000

1.964.000

100%

122%

123%

123%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.700

330

350

12%

19%

13%

106%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

842.000

783.600

800.000

93%

130%

95%

102%

-

Thuế tài nguyên

140.000

200.000

230.000

143%

98%

164%

115%

-

Thuế môn bài

600

500

550

83%

98%

92%

110%

-

Thu khác

4.700

5.570

5.100

119%

118%

109%

92%

2

Thu từ DNNN địa phương

2.700.000

2.600.000

2.650.000

96%

130%

98%

102%

-

Thuế giá trị gia tăng

740.300

740.000

860.000

100%

130%

116%

116%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

1.210.000

1.000.000

1.130.000

83%

111%

93%

113%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

703.000

800.000

600.000

114%

170%

85%

75%

-

Thuế tài nguyên

42.000

55.000

56.000

131%

97%

133%

102%

-

Thuế môn bài

700

700

800

100%

99%

114%

114%

-

Thu khác

4.000

4.300

3.200

108%

119%

80%

74%

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

9.904.000

10.114.000

11.700.000

102%

117%

118%

116%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.657.000

2.900.000

3.297.000

109%

134%

124%

114%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

120.000

160.000

190.000

133%

98%

158%

119%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000.000

6.750.000

8.070.000

96%

111%

115%

120%

-

Thuế tài nguyên

3.000

4.800

4.500

160%

115%

150%

94%

-

Thuế môn bài

3.000

3.200

3.200

107%

108%

107%

100%

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

41.000

156.000

50.000

380%

231%

122%

32%

 

Trong đó ghi thu tiền thuê mặt đất, mặt nưc

 

103.519

 

 

 

 

 

-

Thu khác

80.000

140.000

85.300

175%

84%

107%

61%

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

3.000.000

3.000.000

3.313.000

100%

105%

110%

110%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.165.000

2.100.000

2.292.000

97%

105%

106%

109%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

24.000

21.000

22.000

88%

100%

92%

105%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

700.000

734.000

870.000

105%

103%

124%

119%

-

Thuế tài nguyên

33.000

41.000

41.000

124%

116%

124%

100%

-

Thuế môn bài

53.000

54.000

53.000

102%

100%

100%

98%

-

Thu khác

25.000

50.000

35.000

200%

99%

140%

70%

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

400

 

 

35%

 

0%

6

Thuế thu nhập cá nhân

2.900.000

2.800.000

3.400.000

97%

116%

117%

121%

7

Lệ phí trước bạ

410.000

600.000

520.000

146%

130%

127%

87%

8

Thuế bo vệ môi trường

85.000

200.000

250.000

235%

234%

294%

125%

9

Thu phí, lệ phí

120.000

200.000

202.000

167%

96%

168%

101%

-

Thu phí, lệ phí Trung ương

67.000

67.000

116.400

100%

 

174%

174%

-

Thu phí, lệ phí địa phương

53.000

133.000

85.600

251%

 

162%

64%

10

Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

50.000

56.000

50.000

112%

90%

100%

89%

11

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

230

 

 

30%

 

0%

12

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

130.000

261.000

220.000

201%

65%

169%

84%

13

Thu tiền sử dụng đất

500.000

1.096.000

800.000

219%

147%

160%

73%

-

Thu cân đối

500.000

789.267

 

158%

165%

0%

0%

-

Ghi thu tin sử dụng đất

 

306.733

 

 

115%

 

0%

14

Thu hoa li công sn, quỹ đất công ích ... tại xã

6.000

10.500

8.000

175%

81%

133%

76%

15

Thu khác ngân sách

380.000

400.000

400.000

105%

81%

105%

100%

-

Thu cân đối

180.000

200.000

160.000

111%

81%

89%

80%

-

Thu tiền phạt an toàn giao thông

200.000

200.000

240.000

100%

82%

120%

120%

16

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

 

18.000

 

 

 

 

0%

17

Thu từ thu nhập sau thuế

90.000

244.000

200.000

271%

87%

222%

82%

18

Thu tin cấp quyền khai thác khoáng sản

 

109.870

87.000

 

 

 

79%

-

Trung ương

 

10.000

12.000

 

 

 

 

-

Địa phương

 

90.000

75.000

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

14.350.000

13.000.000

14.150.000

91%

97%

99%

109%

-

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu

3.180.000

3.000.000

3.670.000

94%

79%

115%

122%

-

Thuế VAT hàng nhập khẩu

11.170.000

10.000.000

10.480.000

90%

103%

94%

105%

B

CÁC KHON THU ĐLẠI CHI QUẢN LÝ QUA NS

2.305.300

2.575.300

1.170.000

112%

189%

51%

45%

-

Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết

1.000.000

1.270.000

1.100.000

127%

93%

110%

87%

-

Ghi thu học phí

60.000

60.000

70.000

100%

 

117%

117%

-

Ghi thu viện phí

1.245.300

1.245.300

 

100%

 

0%

0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

**

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)

15.586.639

17.202.861

16.143.979

104%

94%

104%

94%

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

13.081.339

14.063.293

14.973.979

114%

106%

114%

106%

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

12.406.290

12.406.290

14.777.979

119%

119%

119%

119%

-

Các khoản thu 100%

1.849.000

1.849.000

2.595.850

140%

140%

140%

140%

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

10.557.290

10.557.290

12.182.129

115%

115%

115%

115%

2

Các khoản thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

100.500

768.827

76.000

 

 

 

 

2.1

Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia (chi tiết các chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của B Tài chính)

25.500

72.362

 

 

 

 

 

2.2

Các khon bổ sung có mục tiêu

75.000

496.465

76.000

 

 

 

 

2.3

Nguồn vn tạm ứng Kho bạc nhà nước

 

200.000

 

 

 

 

 

3

Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

100.000

 

 

 

 

 

4

Thu bsung từ nguồn ngân sách địa phương

574.549

788.176

120.000

 

 

 

 

a

Nguồn vốn vay Ngân hàng Công thương Việt Nam

574.549

722.839

120.000

 

 

 

 

-

Nguồn dự toán giao đầu năm

574.549

574.549

100.000

 

 

 

 

-

Nguồn dự toán đã giao năm 2014 sử dụng không hết

 

168.290

 

 

 

 

 

-

Nguồn dự toán đã giao năm 2015 chưa có nhu cầu sử dụng

 

 

20.000

 

 

 

 

b

Nguồn kết dư ngân sách cấp tnh năm 2014 trong cân đối

0

8.515

0

 

 

 

 

c

Nguồn thu ngân sách năm 2015 (NSĐP)

0

56.822

0

 

 

 

 

B

Các khon thu được để lại quản lý qua NSNN

2.505.300

2.950.568

1.170.000

47%

40%

47%

40%

1

Nguồn xổ số kiến thiết

1.200.000

1.645.268

1.100.000

92%

67%

92%

67%

-

Nguồn dự toán giao đầu năm 2015

1.000.000

1.000.000

 

0%

0%

0%

0%

-

Nguồn thu vượt so với dự toán giao đầu năm 2015

 

270.000

 

 

0%

 

0%

-

Nguồn kết dư ngân sách cấp tnh năm 2014 ngoài cân đối

200.000

375.268

 

0%

0%

0%

0%

+

Thu vượt so với dự toán năm 2014

200.000

338.765

 

0%

0%

0%

0%

+

Dự toán đã giao năm 2014 sử dụng không hết

 

36.503

 

 

0%

 

0%

3

Ghi thu học phí

60.000

60.000

70.000

117%

117%

117%

117%

4

Ghi thu viện phí

1.245.300

1.245.300

 

0%

0%

0%

0%

C

Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

189.000

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s
182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

NĂM 2015

NĂM 2016

SO SÁNH %

DỰ TOÁN ĐU NĂM

ƯỚC THỰC HIỆN

TNG CỘNG

KHỐI TỈNH

KHI HUYỆN, XÃ

NĂM 2015

NĂM 2016

DT ĐN

CÙNG KỲ

DTĐN 2015

UTH 2015

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/ CK

8=3/1

9=3/2

 

TNG CHI NSĐP (A+B)

15.586.639

17.013.861

16.143.979

8.543.825

7.600.154

109%

110%

104%

95%

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

13.081.339

14.063.293

14.973.979

7.688.825

7.285.154

108%

113%

114%

106%

I

Chi đầu tư phát trin:

4.247.149

4.800.776

4.419.100

2.849.100

1.570.000

113%

119%

104%

92%

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

3.070.100

3.070.100

3.423.100

2.273.100

1.150.000

100%

120%

111%

111%

2

Chi tnguồn thu tiền sử dụng đất

500.000

500.000

800.000

480.000

320.000

100%

112%

160%

160%

-

Chi đu tư xây dựng cơ bn (40%)

200.000

200.000

320.000

 

320.000

100%

 

160%

160%

-

Chi bổ sung vn quỹ phát triển nhà (30%)

150.000

150.000

240.000

240.000

 

100%

 

160%

160%

-

Chi bổ sung vốn quỹ phát triển đất (30%)

150.000

150.000

240.000

240.000

 

100%

 

160%

160%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW

75.000

75.000

76.000

76.000

 

100%

125%

101%

101%

4

Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp theo chế độ

2.000

2.000

0

 

 

100%

168%

0%

0%

5

Chi đu tư từ nguồn chương trình mục tiêu quốc gia

25.500

25.500

0

 

 

100%

1213%

0%

0%

6

Chi đu tư XDCB từ nguồn vn vay ngân hàng Công Thương Việt Nam

574.549

722.839

120.000

20.000

100.000

126%

469%

21%

17%

7

Chi đầu tư xây dựng các công trình dân sinh nơi Khu y, Thành ủy Sài Gòn, Chợ Lớn - Gia Định đã trừ đóng của huyện Long Thành.

 

5.000

0

 

 

 

 

 

0%

8

Chi đầu tư để thực hiện xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho các xã xây dựng nông thôn mới

 

40.000

0

 

 

 

26%

 

0%

9

Chi đầu tư các chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn,...

 

100.000

0

 

 

 

 

 

0%

10

Chi đầu tư Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

 

200.000

0

 

 

 

 

 

0%

11

Chi đầu tư xây dựng cơ bn từ nguồn kết dư ngân sách tnh năm 2014

 

8.515

0

 

 

 

 

 

 

12

Chi đầu tư phát triển khác

0

51.822

0

0

0

 

21%

 

0%

-

Bsung vốn điều lệ cho Quỹ bo lãnh tín dụng doanh nghiệp vừa và nh

 

4.000

0

 

 

 

40%

 

0%

-

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân

 

3.439

0

 

 

 

 

 

0%

-

Cấp vốn cho Công ty Kinh doanh nhà Đng Nai theo Công văn số 2936/UBND- KT ngày 21/4/2015 của UBND tnh

 

44.383

0

 

 

 

 

 

0%

II

Chi thường xuyên, trong đó:

8.459.090

8.887.417

9.683.615

4.148.947

5.534.668

105%

106%

114%

109%

1

Quốc phòng địa phương

207.558

221.509

234.528

79.227

155.301

107%

97%

113%

106%

2

Chi giữ gìn an ninh, và trật tự an toàn xã hội

118.074

122.246

116.706

13.181

103.525

104%

109%

99%

95%

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

3.536.794

3.634.055

3.931.280

1.069.920

2.861.360

103%

108%

111%

108%

-

Chi sự nghiệp giáo dục

3.140.289

3.216.845

3.480.400

653.926

2.826.474

102%

107%

111%

108%

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề nông thôn.

366.504

387.210

450.880

415.994

34.886

106%

114%

123%

116%

-

Dự phòng

30.000

30.000

0

 

 

100%

 

0%

0%

4

Chi sự nghiệp y tế

708.830

719.128

746.761

704.305

42.456

101%

75%

105%

104%

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

86.505

87.251

98.104

92.599

5.505

101%

115%

113%

112%

6

Sự nghiệp kế hoạch hóa gia đình

12.844

20.589

17.206

17.206

 

160%

 

134%

84%

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

170.246

179.632

159.404

96.585

62.819

106%

113%

94%

89%

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

54.516

62.507

55.776

55.776

 

115%

 

102%

89%

9

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.702

21.702

21.702

 

21.702

100%

115%

100%

100%

10

Chi đảm bo xã hội

670.690

728.397

841.030

508.214

332.816

109%

86%

125%

115%

11

Chi sự nghiệp kinh tế, trong đó

1.347.863

1.474.183

1.815.155

894.406

920.749

109%

155%

135%

123%

-

Sự nghiệp nông nghiệp

156.552

167.040

310.119

82.895

227.224

107%

 

198%

186%

-

Sự nghiệp lâm nghiệp

123.476

124.168

104.838

104.838

 

101%

 

85%

84%

-

Sự nghiệp thủy lợi

39.147

50.401

40.527

25.000

15.527

129%

 

104%

80%

-

Sự nghiệp giao thông

178.627

182.645

182.851

170.851

12.000

102%

 

102%

100%

-

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

164.694

172.821

178.100

 

178.100

105%

 

108%

103%

-

Sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đt đai

143.824

154.774

163.178

150.877

12.301

108%

 

113%

105%

-

Sự nghiệp công thương

15.794

17.681

16.338

16.338

 

112%

 

103%

92%

-

Sự nghiệp quản lý môi trường

424.174

534.230

555.009

200.512

354.497

126%

191%

131%

104%

-

Chi công tác quy hoạch

45.000

25.510

40.000

40.000

 

57%

 

89%

157%

-

Snghiệp kinh tế khác

18.495

6.091

134.195

13.095

121.100

33%

 

 

 

-

Dự phòng

 

 

90.000

90.000

 

 

 

 

 

12

Chi quản lý hành chính

1.367.781

1.435.731

1.476.244

546.723

929.521

105%

97%

108%

103%

13

Chi trợ giá theo chính sách

35.000

35.000

35.000

35.000

 

100%

112%

100%

100%

14

Chi khác ngân sách

120.689

145.489

134.719

35.805

98.914

121%

106%

112%

93%

-

Chi các đơn vị sự nghiệp khác

13.887

16.470

12.412

12.412

 

119%

 

89%

75%

-

Chi khác ngân sách, trong đó

106.802

129.019

122.307

23.393

98.914

121%

 

115%

95%

+

Ghi chi tiền sử dụng đất theo QĐ 13/2012/QĐ-UBND

 

27.179

0

 

 

 

 

 

0%

+

Hoàn thuế

 

190.000

0

 

 

 

 

 

0%

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

469.345

469.345

 

 

 

 

 

IV

D phòng ngân sách

372.190

372.190

399.010

218.524

180.486

100%

 

107%

107%

V

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

2.910

 

100%

100%

100%

100%

VI

Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT theo Khon 3, Điều 8 Luật NSNN.

 

 

0

 

 

 

 

 

 

B

Các khoản chi qun lý qua ngân sách

2.505.300

2.950.568

1.170.000

855.000

315.000

118%

284%

47%

40%

-

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xsố kiến thiết

1.200.000

1.645.268

1.100.000

785.000

315.000

137%

172%

92%

67%

-

Ghi chi học phí

60.000

60.000

70.000

70.000

 

100%

72%

117%

117%

-

Ghi chi viện phí

1.245.300

1.245.300

0

 

 

100%

 

0%

 

C

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ

 

189.000

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG (A+B+C)

15.586.639

17.202.861

16.143.979

8.543.825

7.600.154

110%

128%

104%

94%

 

PHỤ LỤC III

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s
ố 182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM 2015

DỰ TOÁN NĂM 2016

DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM

ƯỚC THỰC HIỆN

A

B

1

2

3

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐA BÀN

39.520.300

39.875.300

42.120.000

Trong đó:

 

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

22.865.000

24.300.000

26.800.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

14.350.000

13.000.000

14.150.000

3

Thu quản qua ngân sách

2.305.300

2.575.300

1.170.000

 

 

 

 

 

B

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (I+II+III)

15.586.639

17.202.861

16.143.979

I

Các khoản thu cân đối ngân sách đa phương

13.081.339

14.063.293

14.973.979

1

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

12.406.290

12.406.290

14.777.979

-

Các khoản thu 100%

1.849.000

1.849.000

2.595.850

-

Thu phân chia theo tỷ lệ %

10.557.290

10.557.290

12.182.129

2

Các khoản thu bsung từ ngân sách Trung ương

100.500

768.827

76.000

2.1

Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia (chi tiết các chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính)

25.500

72.362

 

2.2

Các khoản bổ sung có mục tiêu

75.000

496.465

76.000

2.3

Nguồn vốn tạm ứng Kho bạc nhà nước

 

200.000

 

3

Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

100.000

 

4

Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương

574.549

788.176

120.000

a

Ngun vn vay Ngân hàng Công thương Việt Nam

574.549

722.839

120.000

b

Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 trong cân đối

0

8.515

 

c

Ngun thu ngân sách năm 2015 (NSĐP)

0

56.822

 

II

Các khoản thu được để lại quản qua NSNN

2.505.300

2.950.568

1.170.000

1

Ngun x s kiến thiết

1.200.000

1.645.268

1.100.000

-

Nguồn dự toán giao đầu năm

1.000.000

1.000.000

1.100.000

-

Nguồn thu vượt so với dự toán giao đầu năm 2015

 

270.000

 

-

Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 ngoài cân đối

200.000

375.268

 

2

Ghi thu học phí

60.000

60.000

70.000

3

Ghi thu viện phí

1.245.300

1.245.300

 

III

Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

189.000

 

 

 

 

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG (I+II+III)

15.586.639

17.202.861

16.143.979

I

CHI TRONG CÂN ĐỐI

13.081.339

14.063.293

14.973.979

1

Chi đầu tư phát triển

4.247.149

4.800.776

4.419.100

2

Chi thường xuyên

8.459.090

8.887.417

9.683.615

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

2.910

4

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

469.345

5

Dự phòng

372.190

372.190

399.010

II

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

2.505.300

2.950.568

1.170.000

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.000.000

1.270.000

1.100.000

2

Kết dư ngân sách năm 2014 (nguồn XSKT vượt thu)

200.000

375.268

 

3

Ghi chi học phí

60.000

60.000

70.000

4

Ghi chi viện phí

1.245.300

1.245.300

 

III

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

189.000

 

D

T l % phân chia các khoản thu NSĐP đưc hưởng

51%

51%

51%

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2016

1

2

3

 

TNG CỘNG CHI

4.148.947

I

CHI QUỐC PHÒNG

79.227

 

Bộ ch huy QS tnh

79.227

II

CHI AN NINH

13.181

-

Công an tỉnh

10.431

-

Sở Cảnh sát PCCC

2.750

III

CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

1.069.920

1

Chi sự nghiệp giáo dục

653.926

a

SN giáo dục

553.926

b

Dự phòng

100.000

2

Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề

415.994

-

Dự phòng

63.182

-

Đại học Đồng Nai

94.575

-

Cao đẳng Nghề

17.649

-

Trường Cao đẳng Nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch

11.508

-

Cao đẳng Y tế

14.121

-

Trường Chính trị

24.527

-

Sở Lao động TB&XH

57.092

-

Sở Nội vụ

43.000

-

Sở Khoa học và Công nghệ

20.000

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.422

-

Sở Ngoại vụ

500

-

Bộ Ch huy QS tnh

13.426

-

Công an tỉnh

1.100

-

S Văn hóa Ththao và Du lịch

28.091

-

Sở Giao thông Vận tải

2.000

-

Sở Kế hoạchĐầu tư

181

-

Hội Nông dân

100

-

Tnh đoàn (Trường Trung cấp nghề 26/3)

2.600

-

Sở Thông tin và Truyn Thông

420

-

Ban Dân tc

5.000

-

Đại học Lạc Hng

3.000

-

Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi

400

-

Đại học Công nghệ Đng Nai

700

-

Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2

400

IV

CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ

704.305

-

Chi sự nghiệp y tế toàn ngành

687.487

-

Ban Bảo vệ Sức khỏe

16.818

V

CHI SỰ NGHIỆP DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

17.206

 

Sở Y tế (Chi cục DSKHHGĐ và Trung tâm DSKHH gia đình huyện, thị xã và thành phố)

17.206

VI

CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

92.599

 

Sở Khoa học và công nghệ

92.599

a

Chi hoạt động bộ máy thường xuyên của 03 đơn vị sự nghiệp

5.553

b

Chi nghiên cứu khoa học

59.047

c

Chi hoạt động khoa học Công nghệ

27.999

VII

CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

96.585

1

Chi SN Văn hóa

84.837

a

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

76.704

b

Khu Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa

8.133

2

Chi SN du lịch

4.463

a

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

3.263

b

VP Sở VHTTDL

1.200

3

Chi SN gia đình

2.700

4

Nhà thiếu nhi

4.585

VIII

CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO

55.776

 

Chi SN thdục - th thao

55.776

IX

CHI ĐẢM BẢO XÃ HI

508.214

1

Sở Lao động Thương binh Xã hội

148.214

2

Bảo him tht nghiệp, BHYT

200.000

3

Dự phòng

160.000

X

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

693.894

1

Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT

212.733

a

Chi sự nghiệp lâm nghiệp

104.838

-

Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn

66.007

-

Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN

38.831

-

Chi sự nghiệp nông nghiệp

82.895

b

Sự nghiệp thủy lợi

25.000

2

Chi sự nghiệp công thương

16.338

3

Chi sự nghiệp giao thông

170.851

a

Sở Giao thông vận tải

167.901

b

Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN

2.300

c

SKhoa học và Công nghệ

650

4

Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, ..

150.877

a

Sở Tài nguyên và Môi trường

150.877

b

Khác

0

5

Sự nghiệp quy hoạch

40.000

6

Sự nghiệp kinh tế khác

13.095

 

Sở Thông tin và Truyền Thông

10.595

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.500

 

BQL các KCN

1.000

7

Dự phòng

90.000

XI

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

200.512

1

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa

12.093

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

180.300

3

Các ngành:

8.119

-

Sở Khoa học và Công nghệ

2.000

-

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

298

-

Công an tỉnh

1.300

-

Sở Công Thương

3.221

-

Sở Thông tin và Truyn thông

200

-

BQL các khu công nghiệp

1.100

XII

CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN TH

546.723

A

Chi QLNN

408.029

1

VP HĐND tỉnh

14.567

2

VP UBND tỉnh

26.338

3

Sở Thông tin và Truyn thông

8.213

4

Sở Nội vụ

80.059

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.035

6

Sở Khoa học và Công nghệ

7.455

7

Thanh tra nhà nước

8.578

8

Sở Công thương

36.029

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.009

10

Sở Tư pháp

11.463

11

Sở Nông nghiệp & PTNT

40.642

12

Sở Giao thông vận ti

16.939

13

Sở Y tế

12.783

14

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

9.061

15

SXây dựng

18.496

16

Sở Tài chính

17.119

17

Sở Lao động TBXH

13.035

18

Ban Dân tộc

8.872

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.753

20

Sở Ngoại vụ

6.881

21

Ban quản lý các KCN Đồng Nai

12.702

22

Dự phòng

20.000

B

Đảng

84.000

C

Chi Đoàn thể, hội quần chúng

54.694

1

UBMT Tquốc

5.713

2

Tnh đoàn

9.269

3

Hội Phụ nữ

6.668

4

Hội Nông dân

4.810

5

Hội Cựu chiến binh

3.506

6

Hi Nhà báo

956

7

Hội Văn học nghệ thuật

2.173

8

Hội Chữ thập đ

3.461

9

Liên minh Hợp tác xã

4.095

10

Hội Luật gia

730

11

Hội Người mù

1.181

12

Liên hiệp Hội KHKT Đồng Nai

2.787

13

Hội Khuyến học

1.637

14

Hội Cựu Thanh niên xung phong

1.310

15

Hi Nn nhân chất đc da cam/ Dioxin

1.047

16

Ban Liên lạc CSCM BĐBTĐ

1.067

17

Hội Sinh viên

471

18

Hội Người cao tui

1.025

19

Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.678

20

Hội hỗ trợ gia đình liệt sĩ

110

XIII

CHI TRGIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

35.000

XIV

CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

12.412

1

Sở Tư pháp

5.036

2

Tỉnh đoàn (TT sinh hoạt VHTT thanh thiếu nhi)

586

3

VP UBND tỉnh

2.981

4

Sở Thông tin và Truyền thông

2.756

5

Ban quản lý các KCN Đồng Nai (TT đào tạo cung ứng LĐKT)

912

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

7

Liên đoàn Lao động tỉnh

87

XV

CHI KHÁC

23.393

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PH BIÊN HÒA
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh Đng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT

TNG CỘNG

BIÊN HÒA

VĨNH CỬU

TRẢNG BOM

THNG NHT

ĐỊNH QUÁN

TÂN PHÚ

LONG KHÁNH

XUÂN LC

CẨM MỸ

LONG THÀNH

NHƠN TRẠCH

 

A

B

1=2+...+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

A. Nhiệm vụ thu NS cấp huyện, xã

 

4.140.100

2.117.000

186.800

423.150

149.300

83.200

62.850

152.700

194.600

55.350

424.150

291.000

 

Nhiệm vụ thu trừ tiền SD đất

 

3.340.100

1.729.000

166.800

320.150

89.300

76.200

61.850

132.700

179.600

49.350

324.150

211.000

1

Thuế công thương nghiệp, ngoài quốc doanh

 

2.073.330

1.069.000

109.850

156.350

52.930

41.000

36.300

75.100

122.800

21.000

234.000

155.000

-

Thuế giá trị gia tăng

51%

1.637.380

826.500

74.500

133.500

37.380

32.500

30.500

53.100

106.100

18.300

193.000

132.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

51%

9.500

5.500

0

500

110

600

250

1.000

300

0

800

440

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

51%

313.650

185.500

17.400

17.000

11.500

5.000

2.700

13.400

10.400

750

33.000

17.000

-

Thuế tài nguyên

100%

28.670

7.000

15.000

250

690

400

600

1.600

2.000

100

700

330

-

Thuế môn bài

100%

52.200

26.500

1.650

3.500

1.800

2.000

2.000

3.500

2.200

1.450

4.300

3.300

-

Thu khác

100%

31.930

18.000

1.300

1.600

1.450

500

250

2.500

1.800

400

2.200

1.930

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100%

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thuế thu nhập cá nhân

 

413.900

230.000

17.500

27.000

13.000

14.000

9.000

16.000

19.400

10.000

36.000

22.000

4

Lệ phí trước bạ

100%

520.000

290.000

9.000

110.000

12.800

8.200

5.600

14.500

15.500

9.000

29.000

16.400

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

8.500

8.000

0

0

0

0

0

500

0

0

0

0

6

Thu phí, lệ phí

 

65.600

18.000

11.000

4.500

2.000

2.500

2.200

9.000

3.000

1.800

8.000

3.600

-

Trong cân đối

100%

45.130

18.000

6.050

2.000

2.000

1.500

2.200

3.200

1.800

700

5.680

2.000

7

Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

100%

50.100

35.000

2.000

1.500

850

1.400

500

2.700

1.200

650

2.500

1.800

8

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

100%

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100%

18.500

10.000

5.000

1.800

20

0

30

100

1.200

0

150

200

10

Thu tiền sử dụng đất

40%

800.000

388.000

20.000

103.000

60.000

7.000

1.000

20.000

15.000

6.000

100.000

80.000

11

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã

100%

9.670

4.000

450

1.000

200

1.600

220

800

500

400

500

0

12

Thu khác ngân sách

 

180.500

65.000

12.000

18.000

7.500

7.500

8.000

14.000

16.000

6.500

14.000

12.000

 

Thu cân đối

100%

58.770

35.000

2.520

5.000

1.800

1.950

2.400

3.500

3.000

1.000

2.000

600

 

Thu tiền phạt an toàn giao thông

30%

111.000

30.000

8.000

12.000

5.200

5.500

5.600

7.200

13.000

3.500

12.000

9.000

 

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

100%

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Thu cân đối ngân sách huyện (Không bao gồm tiền sử dụng đất)

 

1.848.140

971.425

92.239

207.260

48.155

38.631

32.540

68.985

92.668

24.466

166.298

105.474

 

Số thu huyện hưởng 100%

 

814.970

443.500

42.970

126.650

21.610

17.550

13.800

32.400

29.200

13.700

47.030

26.560

 

S thu huyện hưởng theo tỷ lệ

 

1.033.170

527.925

49.269

80.610

26.545

21.081

18.740

36.585

63.468

10.766

119.268

78.914

 

Thu bsung từ ngân sách tỉnh

 

5.432.014

511.720

438.889

409.071

421.806

692.118

615.028

476.831

546.388

577.710

396.127

346.326

 

Bổ sung cân đối

 

4.690.284

84.990

415.889

389.071

398.806

669.118

577.028

446.831

526.388

534.710

321.127

326.326

 

Bổ sung có mục tiêu

 

741.730

426.730

23.000

20.000

23.000

23.000

38.000

30.000

20.000

43.000

75.000

20.000

 

B sung đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

315.000

100.000

23.000

20.000

23.000

23.000

23.000

20.000

20.000

23.000

20.000

20.000

 

Bổ sung đầu tư từ nguồn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam

 

100.000

0

0

0

0

0

15.000

10.000

0

20.000

55.000

0

 

B sung có mục tiêu khác

 

326.730

326.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng chưa tính vào cân đối ngân sách

 

320.000

155.200

8.000

41.200

24.000

2.800

400

8.000

6.000

2.400

40.000

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số
182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh Đng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

TỔNG CỘNG

BIÊN HÒA

VĨNH CỬU

TRẢNG BOM

THỐNG NHT

ĐỊNH QUÁN

TÂN PHÚ

LONG KHÁNH

XUÂN LỘC

CM MỸ

LONG THÀNH

NHƠN TRẠCH

A

B

1=2+...+12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CHI NSĐP(A+B)

7.600.154

1.638.345

539.128

657.531

493.961

733.549

647.968

553.816

645.056

604.576

602.425

483.800

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III)

6.865.154

1.383.145

508.128

596.331

446.961

707.749

609.568

515.816

619.056

559.176

487.425

431.800

I

Chi đầu tư phát triển:

1.150.000

161.414

97.384

96.921

96.074

100.530

100.267

100.551

99.925

101.640

98.373

96.921

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

1.150.000

161.414

97.384

96.921

96.074

100.530

100.267

100.551

99.925

101.640

98.373

96.921

II

Chi thường xuyên, trong đó:

5.534.668

1.185.368

397.385

483.732

339.136

588.612

493.275

401.704

502.856

442.835

376.238

323.527

1

Quốc phòng địa phương

155.301

26.023

12.142

15.762

11.273

11.762

13.332

13.724

14.359

10.675

14.520

11.729

2

Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội

103.525

16.453

7.582

9.395

6.146

10.008

13.073

7.005

9.392

8.060

9.327

7.084

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

2.861.360

562.919

180.903

258.500

185.070

322.777

267.077

198.823

305.275

244.042

188.513

147.461

-

Chi sự nghiệp giáo dục

2.826.474

557.373

178.829

256.460

182.827

318.377

262.377

195.923

302.141

240.915

185.913

145.339

-

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề nông thôn

34.886

5.546

2.074

2.040

2.243

4.400

4.700

2.900

3.134

3.127

2.600

2.122

4

Chi sự nghiệp y tế

42.456

25.950

1.000

2.628

1.000

1.000

1.000

1.793

2.974

1.357

2.754

1.000

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

5.505

505

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

62.819

12.985

4.857

6.481

4.312

5.796

5.569

2.934

6.207

4.171

5.206

4.301

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

21.702

4.834

1.396

2.250

1.321

1.857

1.838

1.047

2.226

1.637

1.818

1.478

8

Chi đảm bảo xã hội

332.816

67.789

17.796

31.363

20.135

38.794

33.192

22.749

35.273

29.010

19.991

16.724

9

Chi sự nghiệp kinh tế. Trong đó:

920.749

326.188

95.179

54.471

33.365

105.378

51.054

69.735

27.278

57.844

48.691

51.566

-

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

178.100

88.000

8.024

4.000

6.000

2.300

2.300

25.500

2.300

13.100

8.000

18.576

-

Sự nghiệp qun lý môi trường

354.497

173.000

23.615

25.040

8.445

29.585

18.156

17.000

2.256

22.000

16.800

18.600

10

Chi quản lý hành chính

929.521

124.308

69.030

92.882

70.014

82.740

96.640

74.894

90.872

77.039

76.418

74.684

11

Chi khác ngân sách

98.914

17.414

7.000

9.500

6.000

8.000

10.000

8.500

8.500

8.500

8.500

7.000

III

Dự phòng ngân sách

180.486

36.363

13.359

15.678

11.751

18.607

16.026

13.561

16.275

14.701

12.814

11.352

 

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC

735.000

255.200

31.000

61.200

47.000

25.800

38.400

38.000

26.000

45.400

115.000

52.000

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40% ngân sách huyện hưởng)

320.000

155.200

8.000

41.200

24.000

2.800

400

8.000

6.000

2.400

40.000

32.000

 

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết

315.000

100.000

23.000

20.000

23.000

23.000

23.000

20.000

20.000

23.000

20.000

20.000

 

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam

100.000

 

 

 

 

 

15.000

10.000

 

20.000

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2016
(K
èm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tnh Đồng Nai)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên đa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thxã và ngân sách xã, phường thị trấn thuộc tỉnh

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

Trong đó vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

7

1

Thành phố Biên Hòa

2.117.000

971.425

1.383.145

511.720

84.990

426.730

 

2

Huyện Vĩnh Cửu

186.800

92.239

508.128

438.889

415.889

23.000

 

3

Huyện Trảng Bom

423.150

207.260

596.331

409.071

389.071

20.000

 

4

Huyện Thống Nhất

149.300

48.155

446.961

421.806

398.806

23.000

 

5

Huyện Định Quán

83.200

38.631

707.749

692.118

669.118

23.000

 

6

Huyện Tân Phú

62.850

32.540

609.568

615.028

577.028

38.000

 

7

Thị xã Long Khánh

152.700

68.985

515.816

476.831

446.831

30.000

 

8

Huyện Xuân Lộc

194.600

92.668

619.056

546.388

526.388

20.000

 

9

Huyện Cẩm Mỹ

55.350

24.466

559.176

577.710

534.710

43.000

 

10

Huyện Long Thành

424.150

166.298

487.425

396.127

321.127

75.000

 

11

Huyện Nhơn Trạch

291.000

105.474

431.800

346.326

326.326

20.000

 

TNG SỐ

4.140.100

1.848.140

6.865.154

5.432.014

4.690.284

741.730

0

Ghi chú:

1. Dự toán chi ngân sách huyện, xã (cột 3) chưa bao gồm chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng 320.000 triệu đồng (không tính cân đối ngân sách).

2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.

3. Bổ sung có mục tiêu bao gồm:

- Bsung có mục tiêu tnguồn thu xsố kiến thiết để đầu tư cho giáo dục và đầu tư nông thôn mới: 315.000 triệu đồng.

- Bổ sung từ nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam để chi đầu tư các dự án nông thôn mới cho các địa phương là 100.000 triệu đồng.

- Bsung mục tiêu cho TP. Biên Hòa: 326.730 triệu đồng để đảm bo kinh phí chi cho sự nghiệp kiến thiết thị chính, sự nghiệp môi trường và một snhiệm vụ khác.