cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn của tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu văn bản: 17/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Ngày ban hành: 09-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1193 ngày (3 năm 3 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-03-2019, Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn của tỉnh Trà Vinh bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2015/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2013/NQ-HĐND NGÀY 11/7/2013 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII- KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 3982/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn, cụ thể:

- Bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách thị xã Duyên Hải với ngân sách xã, phường thuộc thị xã Duyên Hải ính kèm phụ lục 01).

- Bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã, thị trấn thuộc huyện Duyên Hải (đính kèm phụ lục 02).

- Bãi bỏ tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã, thị trấn thuộc huyện Duyên Hải (huyện Duyên Hải cũ).

- Bãi bỏ tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Trà Cú với ngân sách xã Đôn Xuân, xã Đôn Châu ính kèm phụ lục 03).

Thời gian thực hiện từ 01/01/2016 đến 31/12/2016.

Từ tháng 9/2015 đến tháng 12/2015, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách thị xã Duyên Hải với ngân sách xã, phường thuộc thị xã Duyên Hải; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện Duyên Hải với ngân sách xã Đôn Xuân, Đôn Châu thực hiện theo Mục III, Tờ trình số 3982/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh.

Riêng thu phạt an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa: tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách Trung ương với ngân sách thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải và ngân sách các xã, phường, thị trn, thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09/12/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 20/12/2015./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: TP, Tài chính, KBNN,
Cục thuế, Cục thng kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- BLĐVP: HĐND, UBND t
nh;
- Đài PTTH, Báo Tr
à Vinh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Phòng công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Sơn Thị Ánh Hồng

 


PHỤ LỤC 01

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH THỊ XÃ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG
THỊ XÃ DUYÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

PHƯỜNG 1

PHƯỜNG 2

LONG TOÀN

LONG HỮU

HIỆP THẠNH

TRƯỜNG LONG HÒA

DÂN THÀNH

TỈNH

THXÃ

P.XÃ

TH

PHƯỜNG

TH

PHƯỜNG

THỊ XÃ

THXÃ

THỊ XÃ

THỊ XÃ

THXÃ

1. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá trị gia tăng

 

9

91

60

40

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

9

91

60

40

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu lại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trn) khi thu từ đu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đt hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cp nào thu ngân sách cp đó hưởng 100%

 

PHỤ LỤC 02

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN
HUYỆN DUYÊN HẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ L CHUNG

THỊ TRẤN LONG THÀNH

NGŨ LẠC

LONG KHÁNH

LONG VĨNH

ĐÔNG HẢI

ĐÔN CHÂU

ĐÔN XUÂN

TNH

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

1. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá trị gia tăng

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu tại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không k phường - th trn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) đ lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

PHỤ LỤC 03

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN
HUYỆN TRÀ CÚ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN TRÀ CÚ

LƯU NGHIỆP ANH

THANH SƠN

KIM SƠN

NGỌC BIÊN

AN QUẢNG HỮU

TẬP SƠN

TÂN SƠN

NGI XUYÊN

LONG HIỆP

TÂN HIỆP

HÀM GIANG

PHƯỚC HƯNG

ĐỊNH AN

ĐẠI AN

HÀM TÂN

TT ĐỊNH AN

TỈNH

HUYỆN

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

HUYỆN

XÃ

1. Thuế môn bài thu từ CN, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá tr gia tăng

 

4

96

60

40

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

200

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3

97

50

50

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế s dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí và lphí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Thu tại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đt, ngân sách cp xã (không k phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyn sử dụng đt để giao đt có thu tin sử dụng đt hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã tr đi chi phí) đ lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cp nào thu ngân sách cp đó hưởng 100%

 

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU
GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tnh)

NỘI DUNG THU

TP. TRÀ VINH

CHÂU THÀNH

CÀNG LONG

TRÀ CÚ

TIU CẦN

CU NGANG

CU KÈ

DUYÊN HẢI

TX. DUYÊN HẢI

T lệ chung

Tỷ lệ chung

T lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

Tỷ lệ chung

T lệ chung

Huyện

Huyện

Huyện

Huyện

Xã

Huyện

Huyện

Huyn

Huyện

Huyện

01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

8

92

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

65

35

 

100

7

93

4

96

13

87

9

91

5

95

 

100

9

91

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

43

57

71

29

7

93

3

97

 

100

9

91

5

95

 

100

9

91

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

90

10

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

06. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú: - Thu tin sử dng đất, ngân sách cp xã (không k phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đt đ giao đt có thu tiền sử dụng đất hoặc cho th đt trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã 100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cp nào thu ngân sách cp đó hưởng 100%