Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Về dự toán ngân sách Nhà nước và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tây Ninh năm 2016
- Số hiệu văn bản: 33/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 09-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1311 ngày (3 năm 7 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-07-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3624/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc báo cáo phân bổ ngân sách địa phương năm 2016, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước (NSNN) năm 2016 và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016, với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2016: 6.400 tỷ đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 4.235 tỷ đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 880 tỷ đồng.
c) Thu để lại quản lý qua NSNN: 1.285 tỷ đồng.
Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết: 1.260 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2016: 6.580 tỷ đồng, gồm:
a) Thu ngân sách được hưởng (thu 100% và điều tiết): 4.125,8 tỷ đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.079,7 tỷ đồng.
- Bổ sung cân đối ngân sách: 385,9 tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu (không kể Chương trình mục tiêu quốc gia): 646 tỷ đồng.
- Bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia: 47,8 tỷ đồng.
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước: 89,5 tỷ đồng.
d) Các khoản thu quản lý qua NSNN: 1.285 tỷ đồng.
Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết: 1.260 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2016: 6.580 tỷ đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 968,5 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 116 tỷ đồng.
- Chi khoa học và công nghệ: 22,7 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 4.151,2 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 1.805 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 23 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường: 61,1 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 110,9 tỷ đồng.
e) Chi nguồn cải cách tiền lương: 15,6 tỷ đồng.
f) Các khoản chi để lại quản lý qua NSNN: 1.285 tỷ đồng.
Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.260 tỷ đồng.
g) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 47,8 tỷ đồng.
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016
a) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực cho từng cơ quan, đơn vị năm 2016 là 3.854,7 tỷ đồng (Phụ lục I kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển 724,3 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên 1.750,9 tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1,0 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách 54,2 tỷ đồng.
- Các khoản chi để lại quản lý qua NSNN 1.276,5 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia 47,8 tỷ đồng.
b) Dự toán bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2016 là 1.077,3 tỷ đồng (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa VIII, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung Quỹ DTTC, Dự phòng NS, CTMTQG | ||||||||||||||||||
Tổng số (2) | Trong đó: đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Giáo dục đào tạo | Sự nghiệp Khoa học công nghệ | Sự nghiệp Kinh tế | Sự nghiệp Môi trường | Sự nghiệp Y tế | VHTT | TDTT | PTTH | Chi Quản lý hành chính | Chi An ninh Quốc phòng | Chi khác ngân sách | Chi trợ giá, trợ cước | Đảm bảo xã hội | |||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học, công nghệ | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3=4+10+24 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11+...+23 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| Tổng cộng | 3,854,740 | 1,984,300 | 1,984,300 | 1,984,300 | 0 | 89,000 | 22,735 | 1,767,436 | 475,400 | 21,855 | 299,110 | 25,850 | 428,640 | 25,450 | 21,340 | 17,935 | 256,335 | 79,820 | 10,956 | 4,515 | 100,230 | 103,004 |
I | Các cơ quan, đơn vị tỉnh | 1,579,121 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,579,121 | 453,036 | 21,655 | 232,895 | 21,132 | 428,640 | 25,450 | 21,340 | 17,935 | 229,473 | 79,820 | 0 | 4,515 | 43,230 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 70,660 | 0 | 0 |
|
|
|
| 70,660 | 2,700 |
|
|
| 8,710 |
|
|
| 54,700 |
|
| 4,200 | 350 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 12,276 | 0 | 0 |
|
|
|
| 12,276 | 14 |
|
|
|
|
|
|
| 12,262 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh (1) | 7,218 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7,218 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,218 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Ngoại vụ | 2,659 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2,659 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,659 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17,332 | 0 | 0 |
|
|
|
| 17,332 |
| 13,103 |
|
|
|
|
|
| 4,229 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 8,665 | 0 | 0 |
|
|
|
| 8,665 | 40 |
|
|
|
|
|
|
| 8,625 |
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 57,382 |
|
|
|
|
|
| 57,382 |
|
| 36,460 |
|
|
|
|
| 20,607 |
|
| 315 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 5,593 | 0 | 0 |
|
|
|
| 5,593 | 14 |
| 500 |
|
|
|
|
| 5,079 |
|
|
|
|
|
9 | Thanh tra tỉnh | 5,186 | 0 | 0 |
|
|
|
| 5,186 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,186 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Nội vụ | 33,259 | 0 | 0 |
|
|
|
| 33,259 | 12,500 |
| 1,999 |
|
|
|
|
| 18,760 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 44,748 | 0 | 0 |
|
|
|
| 44,748 |
|
| 27,776 | 10,832 |
|
|
|
| 6,140 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động TB&XH | 65,958 | 0 |
|
|
|
|
| 65,958 | 19,223 |
|
|
|
|
|
|
| 6,796 |
|
|
| 39,939 |
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 70,005 | 0 | 0 |
|
|
|
| 70,005 | 21,000 |
| 1,000 |
|
| 19,738 | 21,340 |
| 6,227 |
|
|
| 700 |
|
14 | Sở Y tế | 329,393 | 0 | 0 |
|
|
|
| 329,393 | 9,104 |
|
| 3,500 | 310,930 |
|
|
| 5,859 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 367,700 | 0 |
|
|
|
|
| 367,700 | 360,800 |
|
|
|
|
|
|
| 6,900 |
|
|
|
|
|
16 | Sở Khoa học Công nghệ | 12,996 | 0 |
|
|
|
|
| 12,996 |
| 8,552 |
|
|
|
|
|
| 4,444 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Công Thương | 11,116 | 0 |
|
|
|
|
| 11,116 |
|
| 5,667 |
|
|
|
|
| 5,449 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Giao thông Vận tải | 86,382 | 0 |
|
|
|
|
| 86,382 |
|
| 80,289 |
|
|
|
|
| 6,093 |
|
|
|
|
|
19 | Sở Xây dựng | 6,174 | 0 |
|
|
|
|
| 6,174 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,174 |
|
|
|
|
|
20 | Sở Tư pháp | 7,177 | 0 |
|
|
|
|
| 7,177 |
|
| 424 |
|
|
|
|
| 5,062 |
|
|
| 1,691 |
|
21 | Chi cục Quản lý thị trường | 8,343 | 0 |
|
|
|
|
| 8,343 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,343 |
|
|
|
|
|
22 | BQL Khu kinh tế Tây Ninh | 11,761 | 0 | 0 |
|
|
|
| 11,761 |
|
| 3,600 | 3,600 |
|
|
|
| 4,561 |
|
|
|
|
|
23 | Văn phòng Ban ATGT tỉnh | 1,981 |
|
|
|
|
|
| 1,981 |
|
| 1,600 |
|
|
|
|
| 381 |
|
|
|
|
|
23 | Hội Cựu chiến binh | 1,864 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1,864 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,864 |
|
|
|
|
|
24 | Hội Phụ nữ | 3,185 | 0 | 0 |
|
|
|
| 3,185 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,185 |
|
|
|
|
|
25 | Hội Nông dân | 3,388 | 0 | 0 |
|
|
|
| 3,388 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,388 |
|
|
|
|
|
26 | Mặt trận Tổ quốc Tỉnh | 4,614 | 0 | 0 |
|
|
|
| 4,614 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,614 |
|
|
|
|
|
27 | Đoàn thanh niên Cộng sản HCM | 7,018 | 0 | 0 |
|
|
|
| 7,018 | 1,223 |
|
|
|
| 1,127 |
|
| 4,668 |
|
|
|
|
|
29 | BQL Vườn quốc gia Lò Gò Xa Mát | 6,929 | 0 |
|
|
|
|
| 6,929 |
|
| 5,329 | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | BQL các Khu DTLS CMMN | 4,585 | 0 | 0 |
|
|
|
| 4,585 |
|
|
|
|
| 4,585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đài Phát thanh Truyền hình | 17,935 | 0 |
|
|
|
|
| 17,935 |
|
|
|
|
|
|
| 17,935 |
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Chính trị | 11,465 | 0 |
|
|
|
|
| 11,465 | 11,465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công an | 29,503 | 0 |
|
|
|
|
| 29,503 | 7,353 |
|
| 1,600 |
|
|
|
|
| 20,000 |
|
| 550 |
|
34 | Quân sự | 58,520 | 0 |
|
|
|
|
| 58,520 | 7,600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,920 |
|
|
|
|
35 | Biên phòng | 8,900 | 0 |
|
|
|
|
| 8,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,900 |
|
|
|
|
36 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh | 109,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 109,000 |
|
|
|
| 109,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Cty TNHH MTV KTTL TN | 66,751 | 0 | 0 |
|
|
|
| 66,751 |
|
| 66,751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Cty KT CTTL Dầu Tiếng-Phước Hòa | 1,500 |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ các TCXH và XH nghề nghiệp | 11,437 | 0 | 0 |
|
|
|
| 11,437 | 1,375 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,862 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hội Nhà báo | 459 | 0 | 0 |
|
|
|
| 459 |
|
|
|
|
|
|
|
| 459 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Luật gia | 323 | 0 | 0 |
|
|
|
| 323 |
|
|
|
|
|
|
|
| 323 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Khuyến Học | 350 | 0 |
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
4 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong | 412 | 0 |
|
|
|
|
| 412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 412 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Cựu Giáo chức | 295 | 0 | 0 |
|
|
|
| 295 |
|
|
|
|
|
|
|
| 295 |
|
|
|
|
|
6 | Ban ĐD Hội người cao tuổi | 440 | 0 | 0 |
|
|
|
| 440 |
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
|
|
|
|
|
7 | Ban liên lạc hưu trí | 350 | 0 | 0 |
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
8 | Ban liên lạc tù binh chính trị K/C | 350 | 0 | 0 |
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
|
|
9 | Liên Hiệp các hội KHKT tỉnh | 691 | 0 | 0 |
|
|
|
| 691 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 491 |
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 372 | 0 | 0 |
|
|
|
| 372 |
|
|
|
|
|
|
|
| 372 |
|
|
|
|
|
12 | Hội kế hoạch hóa gia đình | 126 | 0 | 0 |
|
|
|
| 126 |
|
|
|
|
|
|
|
| 126 |
|
|
|
|
|
13 | Hội Bảo trợ NTT và TE mồ côi | 295 | 0 | 0 |
|
|
|
| 295 |
|
|
|
|
|
|
|
| 295 |
|
|
|
|
|
14 | Hội Người Mù | 360 | 0 | 0 |
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
15 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1,472 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1,472 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,472 |
|
|
|
|
|
16 | Liên minh Hợp tác xã | 2,428 | 0 | 0 |
|
|
|
| 2,428 | 995 |
|
|
|
|
|
|
| 1,433 |
|
|
|
|
|
17 | Hội Chữ thập đỏ | 1,763 | 0 | 0 |
|
|
|
| 1,763 | 380 |
|
|
|
|
|
|
| 1,383 |
|
|
|
|
|
18 | Tỉnh hội Đông y | 951 | 0 | 0 |
|
|
|
| 951 |
|
|
|
|
|
|
|
| 951 |
|
|
|
|
|
III | Chi khác ngân sách | 10,956 | 0 | 0 |
|
|
|
| 10,956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,956 |
|
|
|
IV | Nguồn chưa phân bổ | 873,722 | 724,300 | 724,300 | 724,300 |
| 89,000 | 22,735 | 149,422 | 4,489 |
| 66,215 | 4,718 |
|
|
|
| 17,000 |
|
|
| 57,000 |
|
V | Chi quỹ Dự trữ tài chính | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
VI | Dự phòng ngân sách tỉnh | 54,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54,210 |
VII | Chi Chương trình Mục tiêu quốc gia | 47,794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,794 |
VIII | Các khoản chi QL qua NSNN | 1,276,500 | 1,260,000 | 1,260,000 | 1,260,000 |
|
|
| 16,500 | 16,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Trong tổng dự toán chi ngân sách năm 2016 giao Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh có nhiệm vụ chi trang phục cho Đại biểu HĐND tỉnh là: 245 triệu đồng;
(2): Chi đầu tư xây dựng cơ bản cho từng cơ quan, đơn vị được phân bổ theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Thành phố | Hòa Thành | Châu Thành | Dương Minh Châu | Trảng Bàng | Gò Dầu | Bến Cầu | Tân Biên | Tân Châu |
1 | 2 | 4=5+...+13 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng (A+B) | 1,077,310 | 18,070 | 58,060 | 248,610 | 99,130 | 160,450 | 142,070 | 166,100 | 107,920 | 76,900 |
A | Bổ sung cân đối ngân sách | 566,820 | 2,259 | 37,713 | 128,260 | 84,939 | 99,486 | 89,191 | 80,589 | 27,420 | 16,963 |
B | Bổ sung có mục tiêu | 510,490 | 15,811 | 20,347 | 120,350 | 14,191 | 60,964 | 52,879 | 85,511 | 80,500 | 59,937 |