Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Về mức hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ và cụm, khối thi đua
- Số hiệu văn bản: 13/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 04-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3250 ngày (8 năm 11 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13 /2015/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC HỖ TRỢ KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ VÀ CỤM, KHỐI THI ĐUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung Phụ lục I về mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Mức khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ và cụm, khối thi đua của thành phố Cần Thơ.
1. Đối tượng, nội dung và mức khen thưởng
Kèm theo các phụ lục:
- Phụ lục I. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
- Phụ lục II. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;
- Phụ lục III. Mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các cụm, khối thi đua.
2. Nguồn kinh phí chi khen thưởng
- Chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán hàng năm và kinh phí vận động từ nguồn xã hội hóa đối với Phụ lục I. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo và Phụ lục II. Mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực Văn hóa, Văn nghệ;
- Chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý đối với Phụ lục III. Mức chi khen thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các Cụm, Khối thi đua.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này thay thế 02 (hai) Nghị quyết:
- Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Văn nghệ, Cụm thi đua.
- Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Văn nghệ, Cụm thi đua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG | MỨC THƯỞNG |
1 | Cán bộ quản lý, giáo viên đạt giải trong các hội thi, hội giảng, hội thao cấp thành phố | |
a) | Giải cá nhân: Các giải thưởng của 01 lứa tuổi, 01 khối lớp, 01 môn học, 01 ngành học |
|
| - Giải Nhất | 500 |
- Giải Nhì | 400 | |
- Giải Ba | 350 | |
- Giải Khuyến khích | 300 | |
b) | Giải tập thể |
|
| - Giải Nhất | 1.000 |
- Giải Nhì | 800 | |
- Giải Ba | 700 | |
- Giải Khuyến khích | 600 | |
2 | Giáo viên tham gia bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi đạt giải trong kỳ thi, hội thi, cuộc thi cấp quốc gia | |
| - Giải Nhất | 2.000 |
| - Giải Nhì | 1.600 |
| - Giải Ba | 1.400 |
| - Giải Khuyến khích | 1.000 |
3 | Học sinh đạt thủ khoa trong kết quả công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông; học sinh đạt thủ khoa ngành, trường trong kết quả tuyển sinh vào Đại học | 2.000 |
4 | Học sinh giỏi kỳ thi, hội thi, cuộc thi cấp quốc gia | |
| - Giải Nhất | 2.000 |
| - Giải Nhì | 1.600 |
| - Giải Ba | 1.400 |
| - Giải Khuyến khích | 1.000 |
5 | Học sinh (phổ thông), học viên (giáo dục thường xuyên) đạt giải trong kỳ thi, hội thi, cuộc thi, giao lưu, olympic, giao lưu qua internet cấp thành phố | |
a) | Giải cá nhân: các giải thưởng của 01 lứa tuổi, 01 khối lớp, 01 nội dung thi |
|
| - Giải Nhất | 500 |
- Giải Nhì | 400 | |
- Giải Ba | 350 | |
- Giải Khuyến khích | 300 | |
b) | Giải đồng đội (có từ 02 học sinh hoặc học viên trở lên tham gia thi) |
|
| - Giải Nhất | 700 |
- Giải Nhì | 600 | |
- Giải Ba | 550 | |
- Giải Khuyến khích | 500 | |
c) | Giải tập thể |
|
| - Giải Nhất | 1.000 |
- Giải Nhì | 800 | |
- Giải Ba | 700 | |
- Giải Khuyến khích | 600 | |
6 | Cha mẹ của học sinh: Giải thưởng dành cho cha mẹ của học sinh (giáo dục mầm non) đạt giải cá nhân trong các hội thi (của 01 lứa tuổi, 01 khối lớp, 01 nội dung thi) | |
| - Giải Nhất | 500 |
- Giải Nhì | 400 | |
- Giải Ba | 350 | |
- Giải Khuyến khích | 300 | |
7 | Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao quốc phòng, Hội thao chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11) cấp thành phố | |
a) | Giải cá nhân |
|
| - Giải Nhất | 500 |
- Giải Nhì | 400 | |
- Giải Ba | 350 | |
b) | Giải đồng đội (có 02 vận động viên tham gia thi đấu) |
|
| - Giải Nhất | 700 |
- Giải Nhì | 600 | |
- Giải Ba | 400 | |
c) | Giải đồng đội (có trên 02 vận động viên tham gia thi đấu) |
|
| - Giải Nhất | 1.000 |
- Giải Nhì | 800 | |
- Giải Ba | 700 | |
d) | Giải toàn đoàn |
|
| - Giải Nhất | 2.100 |
- Giải Nhì | 1.700 | |
- Giải Ba | 1.400 | |
- Giải Khuyến khích | 1.100 | |
8 | Hội thi Giọng hát hay học sinh phổ thông, Hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20 tháng 11) cấp thành phố | |
a) | Giải đơn ca |
|
| - Giải Nhất | 500 |
| - Giải Nhì | 400 |
| - Giải Ba | 350 |
| - Giải Khuyến khích | 300 |
b) | Giải song ca |
|
| - Giải Nhất | 700 |
| - Giải Nhì | 600 |
| - Giải Ba | 400 |
| - Giải Khuyến khích | 350 |
c) | Giải tốp ca |
|
| - Giải Nhất | 1.000 |
| - Giải Nhì | 800 |
| - Giải Ba | 700 |
| - Giải Khuyến khích | 600 |
d) | Giải toàn đoàn |
|
| - Giải Nhất | 2.100 |
| - Giải Nhì | 1.700 |
| - Giải Ba | 1.400 |
| - Giải Khuyến khích | 1.100 |
PHỤ LỤC II
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | NỘI DUNG | MỨC THƯỞNG |
1 | Liên hoan ca nhạc, dân ca | |
a) | Tiết mục đơn ca |
|
| - Giải nhất | 600 |
| - Giải nhì | 500 |
| - Giải ba | 350 |
| - Giải khuyến khích | 250 |
b) | Tiết mục song ca |
|
| - Giải nhất | 700 |
| - Giải nhì | 600 |
| - Giải ba | 500 |
| - Giải khuyến khích | 350 |
c) | Tiết mục tam ca |
|
| - Giải nhất | 800 |
| - Giải nhì | 700 |
| - Giải ba | 600 |
| - Giải khuyến khích | 500 |
d | Tiết mục tốp ca |
|
| - Giải nhất | 1.000 |
| - Giải nhì | 800 |
| - Giải ba | 700 |
| - Giải khuyến khích | 600 |
2 | Hội thi tuyên truyền lưu động | |
a) | Giải toàn đoàn |
|
| - Giải nhất | 1.800 |
| - Giải nhì | 1.400 |
| - Giải ba | 1.200 |
| - Giải khuyến khích | 1000 |
b) | Giải chương trình, kịch bản tuyên truyền |
|
| - Giải nhất | 1.200 |
| - Giải nhì | 1.000 |
| - Giải ba | 700 |
c) | Giải triển lãm ảnh |
|
| - Giải nhất | 1.000 |
| - Giải nhì | 700 |
| - Giải ba | 500 |
d) | Giải tiết mục, cá nhân |
|
| - Tác giả kịch bản, họa sĩ, đạo diễn, dàn dựng | 250 |
| - Diễn viên, tuyên truyền viên, phát thanh viên | 250 |
đ) | Giải chương trình văn nghệ quần chúng |
|
| - Giải nhất | 1.200 |
| - Giải nhì | 1.000 |
| - Giải ba | 700 |
e) | Giải trang trí xe hoa cổ động |
|
| - Giải nhất | 1.200 |
| - Giải nhì | 1.000 |
| - Giải ba | 700 |
3 | Hội thi sáng tác kịch bản, ca khúc tuyên truyền cổ động | |
a) | Giải kịch bản, ca khúc |
|
| - Giải nhất | 1.800 |
| - Giải nhì | 1.400 |
| - Giải ba | 1.200 |
| - Giải khuyến khích | 1.000 |
b) | Các giải phụ khác (dành cho tác giả có nhiều tác phẩm nhất, đơn vị có nhiều tác giả tham gia, tác phẩm tuyên truyền có tính thời sự cao) | 500 |
4 | Hội thi giải thưởng Mộc quán - Nguyễn Trọng Quyền | |
| - Giải nhất | 1.800 |
| - Giải nhì | 1.400 |
| - Giải ba | 1.200 |
| - Giải khuyến khích | 1.000 |
| - Các giải phụ khác | 600 |
5 | Liên hoan đờn ca tài tử | |
a) | Giải toàn đoàn |
|
| - Giải xuất sắc | 1.800 |
| - Giải nhất | 1.400 |
| - Giải nhì | 1.200 |
| - Giải ba | 800 |
| - Giải khuyến khích | 500 |
b) | Giải các trích đoạn, chập cải lương |
|
| - Giải nhất | 700 |
| - Giải nhì | 500 |
| - Giải ba | 350 |
| - Giải khuyến khích | 250 |
c) | Giải các ban đờn |
|
| - Giải nhất | 700 |
| - Giải nhì | 500 |
| - Giải ba | 350 |
| - Giải khuyến khích | 250 |
d) | Giải tiết mục, cá nhân |
|
| - Dành cho các tác giả, đạo diễn | 250 |
| - Các tiết mục, các nghệ nhân | 250 |
6 | Hội thi Hoa Phượng đỏ | |
a) | Giải toàn đoàn |
|
| - Giải xuất sắc | 1.800 |
| - Giải nhất | 1.400 |
| - Giải nhì | 1.200 |
| - Giải ba | 1.000 |
| - Giải khuyến khích | 800 |
b) | Văn nghệ tổng hợp |
|
| - Giải nhất | 1.200 |
| - Giải nhì | 1.000 |
| - Giải ba | 700 |
| - Giải khuyến khích | 500 |
| - Giải giải tiết mục, cá nhân | 250 |
c) | Thi vẽ tranh (dành cho 3 độ tuổi) |
|
| - Giải nhất (3 độ tuổi) | 500 |
| - Giải nhì (3 độ tuổi) | 350 |
| - Giải ba (3 độ tuổi) | 250 |
d) | Thi làm thơ nhanh |
|
| - Giải nhất | 500 |
| - Giải nhì | 350 |
| - Giải ba | 250 |
đ) | Thi đấu cờ vua (dành cho 2 độ tuổi) |
|
| - Giải nhất | 500 |
| - Giải nhì | 350 |
| - Giải ba | 250 |
e) | Trò chơi dân gian có thưởng | 120 |
7 | Liên hoan ca nhạc, ca cổ, tiểu phẩm | |
a) | Ca cổ |
|
| - Giải nhất | 600 |
| - Giải nhì | 500 |
| - Giải ba | 350 |
| - Giải khuyến khích | 250 |
b) | Ca nhạc |
|
| - Giải nhất | 600 |
| - Giải nhì | 500 |
| - Giải ba | 350 |
| - Giải khuyến khích | 250 |
c) | Tiểu phẩm |
|
| - Giải nhất | 1.400 |
| - Giải nhì | 1.200 |
| - Giải ba | 1.000 |
| - Giải khuyến khích | 600 |
8 | Hội diễn văn nghệ quần chúng công nhân viên chức lao động | |
a) | Giải toàn đoàn |
|
| - Giải nhất | 1.800 |
| - Giải nhì | 1.400 |
| - Giải ba | 1.200 |
| - Giải khuyến khích | 1000 |
b) | Giải tiết mục cá nhân |
|
| Dành cho tiết mục, tác giả, biên đạo, diễn viên | 250 |
9 | Liên hoan những bài ca đi cùng năm tháng | |
a) | Tiết mục đơn ca |
|
| - Giải nhất | 600 |
| - Giải nhì | 500 |
| - Giải ba | 350 |
| - Giải khuyến khích | 250 |
b) | Tiết mục song ca |
|
| - Giải nhất | 700 |
| - Giải nhì | 600 |
| - Giải ba | 500 |
| - Giải khuyến khích | 350 |
c) | Tiết mục tam ca |
|
| - Giải nhất | 800 |
| - Giải nhì | 700 |
| - Giải ba | 600 |
| - Giải khuyến khích | 500 |
d) | Tiết mục tốp ca |
|
| - Giải nhất | 1.000 |
| - Giải nhì | 800 |
| - Giải ba | 700 |
| - Giải khuyến khích | 600 |
PHỤ LỤC III
MỨC CHI KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT THỨ HẠNG CAO TẠI CÁC CỤM KHỐI THI ĐUA
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | NỘI DUNG | MỨC THƯỞNG |
1 | Đơn vị hạng nhất | 13.000.000 đồng |
2 | Đơn vị hạng nhì | 9.000.000 đồng |
3 | Đơn vị hạng ba | 6.000.000 đồng |