cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND ngày 10/07/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu văn bản: 179/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 10-07-2015
  • Ngày có hiệu lực: 20-07-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3415 ngày (9 năm 4 tháng 10 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/2015/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 10  tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYT

QUY HOCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ S DNG KHOÁNG SN LÀM VT LIU XÂY DNG THÔNG THƯNG ĐN NĂM 2020, ĐNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐA BÀN TNH NGH AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về việc phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 1065/QĐ-TTg ngày 9/7/2010 về việc Phê duyệt Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020; số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc Phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4309/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An với những nội dung chủ yếu sau:

I. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU

1. Quan điểm

a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An phải phù hợp với: Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng của tỉnh; Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quy hoạch tổng thể về thế trận quân sự trong khu vực phòng thủ; bảo đảm quốc phòng an ninh, trật tự, an toàn xã hội; Quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hóa có giá trị, các khu du lịch đồng thời phải đi đôi với bảo vệ môi trường, môi sinh và sự phát triển ổn định, bền vững của cộng đồng và tiết kiệm tài nguyên;

b) Từ nay đến 2020, xác định khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng không phải là lĩnh vực chủ lực để phát triển kinh tế xã hội; không khuyến khích khai thác khoáng sản; chỉ lựa chọn doanh nghiệp có đầu tư chế biến sâu, hiệu quả kinh tế cao, đảm bảo vệ sinh môi trường;

c) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện kịp thời cập nhật, điều chỉnh, bổ sung hoàn thiện trong từng giai đoạn.

2. Mục tiêu

a) Mục tiêu tổng quát:

- Xây dựng và phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm quản lý khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường có tiềm năng lớn trên địa bàn tỉnh, gắn với việc sản xuất, chế biến các sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, nhằm từng bước đáp ứng thỏa mãn nhu cầu về đá xây dựng, cát sỏi xây dựng, vật liệu xây cho thị trường nội tỉnh và cung cấp cho thị trường lân cận, tạo đà tăng nhanh giá trị sản xuất công nghiệp, góp phần chuyển dịch, tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng đạt 43-44% cơ cấu kinh tế của tỉnh.

- Xây dựng ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Nghệ An phát triển ở mức cao, trên cơ sở khai thác có hiệu quả tài nguyên khoáng sản và sử dụng lao động tại chỗ. Ưu tiên khai thác, chế biến các loại khoáng sản có lợi thế của tỉnh và có nhu cầu lớn trên thị trường. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn từ nay đến năm 2020 là 15 - 20%/năm.

- Xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác cho sản xuất vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại tỉnh; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong giai đoạn đến năm 2020 nhằm đáp ứng cho nhu cầu xây dựng của tỉnh và vùng lân cận.

b) Mục tiêu cụ thể:

Các mục tiêu phát triển được xây dựng bằng 120-150% nhu cầu (có tính đến hệ số tổn thất, hệ số thu hồi, hệ số điều chỉnh khác...), cụ thể như sau:

TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mc tiêu đến 2020

1

Đá xây dựng

triu m3

45 - 50

2

Cát, sỏi xây dựng

triu m3

29 - 33

3

Sét gạch ngói

triu m3

7 - 8

4

Đất san lấp

triệu m3

95 - 100

II. NỘI DUNG QUY HOẠCH

1. Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 gồm 04 loại sau: Đá xây dựng; cát, sỏi xây dựng; sét gạch, ngói; đất san lấp.

a) Quy hoạch hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 có 547 điểm mỏ (gồm: 471 điểm mỏ thuộc quy hoạch theo Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 (Quy hoạch số 42) và 76 điểm mỏ bổ sung mới) với tài nguyên thăm dò khai thác là 402,885 triệu m3, cụ thể:

- Cát, sỏi xây dựng: 200 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 67,888 triệu m3.

- Đá xây dựng: 202 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 173,7 triệu m3.

- Sét gạch, ngói: 50 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 16,387 triệu m3.

- Đất san lấp: 95 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 144,91 triệu m3.

(Phụ lục 1,2,3,4 kèm theo Nghị quyết này)

b) Các điểm mỏ thuộc Quy hoạch số 42 đưa ra khỏi quy hoạch kỳ này: 66 đim mỏ, trong đó:

- Cát, sỏi xây dựng: 11 điểm mỏ.

- Đá xây dựng: 15 điểm mỏ.

- Sét gạch, ngói: 31 điểm mỏ.

- Đất san lấp: 9 điểm mỏ.

(Phụ lục 5 kèm theo Nghị quyết này)

2. Quy hoạch tài nguyên dự trữ sau năm 2020:

Gồm 307 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 3.071,019 triệu m3, cụ thể:

- Cát, sỏi xây dựng: 59 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 50,579 triệu m3.

- Đá xây dựng: 184 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 2.920,79 triệu m3.

- Sét gạch, ngói: 38 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 30,75 triệu m3.

- Đất san lấp: 26 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 68,9 triệu m3.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp về quản lý Nhà nước và sử dụng hp lý tài nguyên khoáng sản làm Vật liệu xây dựng.

a) Thực hiện nghiêm túc các quy định của Luật khoáng sản năm 2010, Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

b) Tích cực tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức và giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên, bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản cho mọi người dân nói chung và các tổ chức tham gia hoạt động khoáng sản nói riêng;

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về khoáng sản và môi trường trong hoạt động khoáng sản của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản, nhất là việc thực hiện các nội dung của báo cáo tác động môi trường đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt;

d) Thống nhất quản lý Nhà nước về khoáng sản, tập trung về một đầu mối tránh sự phân tán, trùng lặp không cần thiết. Xây dựng thống nhất sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng và bảo vệ môi trường;

đ) Phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan Sở, Ban, ngành thực hiện tốt quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa để tham mưu cho các cấp thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo đúng thẩm quyền của pháp luật, kiến nghị biện pháp thích hp để giảm thiểu các ảnh hưởng đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích danh thắng và các vấn đề liên quan khác;

e) Làm việc với từng doanh nghiệp đang có hoạt động khai thác khoáng sản để xác định lộ trình khai thác, chế biến, đóng cửa mỏ theo đúng định hướng của Quy hoạch khoáng sản.

2. Giải pháp về đầu tư và hợp tác đầu tư.

a) Việc giải quyết các thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản cần nhanh gọn, thông thoáng, đúng quy trình và quy định của pháp luật; Giải quyết các hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản thực hiện theo cơ chế một cửa, một đầu mối. Tổ chức thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản đúng quy trình quy phạm;

b) Thông báo rộng rãi, cập nhật danh mục mời gọi, thu hút đầu tư trong và ngoài nước;

c) Thu hút các nguồn lực trong và ngoài nước tham gia phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản theo hướng ưu tiên các doanh nghiệp có năng lực trong nước.

3. Giải pháp về công nghệ và thiết bị.

a) Đối với các mỏ đã và đang tiến hành khai thác, các cơ sở chế biến: cần đánh giá lại trình độ công nghệ để có phương án đầu tư, cải tạo nâng cao hiệu quả sản xuất, về quy mô khai thác đúng theo quy định tại Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

b) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, ứng dụng nhằm sử dụng các công nghệ khai thác khoáng sản hợp lý nhất, các công nghệ sạch trong sàng tuyển và chế biến khoáng sản.

4. Giải pháp về bảo đảm quốc phòng, an ninh; phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, đặc biệt là cơ sở hạ tầng giao thông phục vụ hoạt động khai thác, vận chuyển khoáng sản.

a) Nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong hoạt động khoáng sản như đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng; thu hút đào tạo và sử dụng lao động địa phương; có biện pháp chủ động bảo vệ môi trường sinh thái và tích cực tham gia cải thiện môi trường xã hội. Các doanh nghiệp thực hiện hợp tác, gắn kết chặt chẽ với nhau nhằm đảm bảo nguồn nguyên liệu ổn định, có khả năng cạnh tranh, tạo thị trường bền vững. Từng bước nâng cao năng lực quản trị tài nguyên và thống kê báo cáo hoạt động khoáng sản;

b) Gắn quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh với quy hoạch các ngành công nghiệp, quy hoạch thế trận Quân sự trong khu vực phòng thủ, giao thông vận tải, điện, nước, quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch sử dụng đất đai của tỉnh. Tận dụng tối đa hạ tầng hiện có phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác và chế biến.

5. Giải pháp về bảo vệ tài nguyên và di tích danh thắng.

a) Các mỏ đã thăm dò nhưng chưa cấp phép khai thác cần được bảo vệ, ngăn chặn và xử lý nghiêm các hoạt động khoáng sản trái phép. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, xử phạt các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản trái phép;

b) Thực hiện cấp phép theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt, tuân thủ các nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường ở các cơ sở khai thác và chế biến khoáng sản theo đúng Luật Bảo vệ môi trường quy định;

c) Thực hiện thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường, đồng thời lập quỹ phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản;

d) Thực hiện thanh, kiểm tra theo định kỳ và đột xuất các cơ sở khai thác theo quy hoạch đã được duyệt và các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

đ) Công tác xử lý môi trường trong hoạt động khai thác, hoàn trả mặt bằng khi kết thúc khai thác phải thực hiện đúng mục đích, theo thiết kế, quy hoạch và đúng pháp luật;

e) Trong quá trình hoạt động khai thác khoáng sản phải hạn chế tối đa các ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường, di tích danh thắng, nếu phát hiện các dấu tích, di vật, hiện vật phải có giải pháp bảo vệ và báo cáo với cơ quan chức năng liên quan để có hình thức xử lý.

6. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực.

a) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ công nhân trong ngành khai thác khoáng sản như kỹ thuật khai thác, chỉ huy nổ mìn và thợ mìn;

b) Ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương, lao động trong các hộ bị ảnh hưởng và các hộ trong diện di dời tái định cư bởi hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản;

c) Hỗ trợ đào tạo nghề cho công nhân ngành khai thác, chế biến khoáng sản theo quy định hiện hành của tỉnh.

7. Giải pháp về cơ chế, chính sách.

a) Xây dựng cơ chế, chính sách đầu tư kinh phí từ ngân sách nhà nước, vốn của tổ chức, cá nhân cho công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; cơ chế hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư từ nguồn ngân sách;

b) Tạo điều kiện để các doanh nghiệp tiếp cận được các nguồn vốn vay tín dụng; nguồn vốn trong và ngoài nước;

c) Tranh thủ sự hỗ trợ nguồn vốn từ Trung ương đối với đầu tư hạ tầng giao thông, hạ tầng khu kinh tế, hạ tầng khu công nghiệp;

d) Ưu tiên, thu hút những nhà đầu tư có năng lực thật sự, các dự án khai thác công nghiệp có quy mô lớn, có khả năng đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông trong quá trình khai thác, có khả năng thúc đẩy nhiều ngành khác cùng phát trin.

Điều 2. Tổ chức thc hin

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến các địa phương, đơn vị để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, hp lý đáp ứng nhu cầu phát trin kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh;

2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14, thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.

Bãi bỏ Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của HĐND tỉnh về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
-
Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp (đ b/c);
-
TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
-
Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
Các đại biểu HĐND tỉnh;
-
Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
-
Các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-
HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
-
Trung tâm công báo tỉnh;
-
Website: http://dbndnghean.vn;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Châu

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁC ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)

(Đơn vị tính: Triệu m3)

TT

Tên đim m

Vị trí quy hoch

Số hiệu trên bản đồ

Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ)

Mức độ nghiên cứu

Tài Nguyên QH

Tài nguyên dự trữ

Định hướng chế biến và sử dụng

Ghi chú

(xã, phường)

X (m)

Y(m)

I

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

6,7

160,98

 

 

1

Đá vôi Bản Đan

Tiền Phong

1

2168401.310

2169424.175

2170334.056

2169392.875

2168735.416

526233.313

525843.365

524818.586

524879.733

524820.927

Khai thác

0,9

9,8

 

 

2

Đá vôi Quế Sơn

Quế Sơn

1A

2168835.809

2168580.980

2168177.554

2168455.206

521967.122

521392.299

521370.473

522229.150

0,8

5

Khai thác, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm, đá mạt; cung cp cho khu vực thị trấn Kim Sơn và phụ cận

 

3

Đá vôi Hải Lâm

Quế Sơn

2

2168402.11

2168254.87

2167709.24

2167865.13

522731.15

522939.01

522471.32

522194.17

Khảo sát

1

1,16

 

4

Đá vôi Pịch Niễng

Tri Lễ

3

2165810.423

2165525.600

2165362.344

2165201.910

2165219.230

496481.208

495824.264

496571.509

496293.700

495964.590

1

5,66

Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cp đá xây dựng cho khu vực Tri Lễ, Nậm Giải, Căm Muộn và phụ cận

 

5

Đá vôi Tà Pàn

Tri Lễ

4

2165455.988

2165334.869

2164737.802

2165629.340

2165101.560

499305.469

498214.998

498589.379

498665.370

498831.880

0,5

8,36

 

6

Đá vôi Piêng Cắm

Cắm Muộn

6

2161482.04

2161274.18

2159697.89

2159091.63

2158701.88

2158554.65

2158961.71

2158840.46

2159143.59

2159923.08

2160165.58

2159715.21

2159862.45

2160286.83

2160269.51

2160468.71

2160745.86

2160910.41

2161161.59

2161343.46

507717.45

509449.64

510766.09

510887.34

511407.00

511277.09

510090.53

509553.57

508462.29

508219.78

508903.99

509692.14

509796.07

509068.56

508921.32

508756.76

508739.44

507882.01

507933.98

507622.18

Hết hạn KT

1

62

Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực Tri L, Châu Phong, và phụ cận

 

7

Đá vôi Bản Mòng

Cắm Muộn

8

2158241.540

2158433.602

2156885.272

2156873.896

510760.376

509280.994

507916.192

510358.978

KS

0,5

44

 

 

8

Đá vôi Quang Phong

Quang Phong

10

2158182.23

2158164.91

2157757.85

2157549.98

2157385.42

2157463.37

2157688.56

512836.05

513537.59

513580.89

513944.64

513243.11

512506.93

512342.38

1

25

Quy hoạch mi, chế biến thành các sản phẩm đá dăm các loại, đá mạt, cung cp đá xây dựng cho khu vực Quang Phong, Châu Phong và phụ cận

 

II

Huyện Quỳ Châu

 

 

 

 

5,5

481,84

 

 

9

Đá vôi Châu Phong

Châu Phong

12

2155262.690

2155272.642

2154128.065

2154109.110

2154483.947

2154612.407

532588.817

533138.165

533084.893

532645.433

532260.337

532452.430

Đang KT

1

3

 

 

10

Đá vôi Châu Bính, Châu Tiến

Châu Bính, Châu Thuận, Châu Tiến

14

2168920.750

2169873.189

2172146.366

2171726.136

2172554.576

2172006.933

2171530.663

2170667.901

2170867.042

2169491.581

2169692.208

527606.328

527751.439

529451.117

530092.653

533094.598

534267.380

534158.204

532731.139

531174.320

529766.315

529216.660

Đang KT

2

165

Đang khai thác, chế biến thành các sản phm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Châu và phụ cận

 

11

Đá vôi Châu Hội- Hạnh

Châu Bình. Châu Hội, Châu Hạnh

15

2162040.757

2162975.965

2163563.823

2163089.156

2163365.679

2161392.434

2159762.600

2159411.251

2160050.064

2160361.336

537523.196

538400.809

539681.808

540671.346

541934.486

544995.498

544961.254

542617.804

541170.210

541151.440

Đang KT

2

312

 

 

12

Đá vôi bản Minh Tiến

xã Châu Hạnh

15A

2161125.161

2161253.555

2160975.191

2160826.170

537559.993

537665.239

537818.694

537630.952

KS

0,5

1,84

 

 

III

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

7

255,64

 

 

13

Đá vôi Noọng Hán

Đoọc Mạy

17

2172209.743

2173960.855

2174560.646

2174604.431

2172938.746

442484.837

442078.885

441028.487

440322.513

440395.926

K. sát

1

52

Chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực các xã Mỹ Lý, Keng Đu, Bắc Lý và phụ cận

 

14

Đá vôi Xóm Tắm

Bắc Lý, Mỹ Lý, Huồi Tụ

19

2165228.335

2167003.173

2171467.991

2168657.128

2166194.687

454727.092

452662.785

451147.331

449672.384

451483.719

1

70

 

15

Đá vôi Huồi Pốc

Nậm Cn

26

2154442.729

2155426.470

2155969.588

2155245.652

434917.622

433347.519

431845.284

432294.540

K. sát

 

0,5

 

15

 

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cp đá xây dựng khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nm Cắn

 

 

16

Đá vôi Noọng Dẻ

Nậm Cắn

29

2149419.388

2150162.989

2148883.755

2149363.092

2148819.868

437595.415

435256.267

433958.360

434831.642

436266.640

Đang KT

1

52

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực các xã Bảo Thắng, Bảo Nam, Chiêu Lưu

 

17

Đá vôi Phà Đánh

Phà Đánh

29A

2148832.924

2149420.223

2148725.747

2148309.079

440113.633

438170.599

438328.466

439457.026

0,5

27

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nm Cắn

 

18

Đá vôi La Ngan

Chiêu Lưu

29B

2143874.360

2143886.547

2143425.385

2143885.250

2144121.980

454013.029

452115.654

453475.848

452060.320

452724.250

0,5

10

 

 

19

Đá vôi Xây dựng Mường Ải

Mưòng Ải

28A

2131358.12

2131160.45

2130213.00

2129865 38

2129824.47

2130322.06

2131140.01

424551.17

424878.35

424953.33

424496.64

424312.61

424033.14

424169.47

ĐTSB

1

10

 

 

20

Đá granit Sơn Hà

Tà Cạ

32

2144913.821

2144497.398

2143240.735

2143182.274

2143411.127

436752.256

435482.970

434289 611

435189 821

435891.655

Khảo sát

1

18

 

 

21

Đá vôi Phà Bún

Xã Huồi Tụ

32A

2162992.586

2163024.549

2162887.139

2162728.573

2162908.175

448412.689

448518.370

448536.175

448518.802

448419.814

KS

0,5

1,64

 

 

IV

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

7

92,14

 

 

 

22

Đá vôi Xiêng Nứa

Yên Na

37c

2136609.31

2136727.30

2136643.02

2136322.77

2136234.27

2136175.27

2136267.98

482330.07

482485.99

482802.03

483151.78

483097.00

482772.53

482490 20

Đang kT

0,5

3

Chế biến thành đá hộc, đá dăm  các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực phía bắc Tương Dương

 

23

Đá vôi Keng Tọng

Luân Mai

39

2157107.644

2158167.282

2158969.215

2157418.180

470826.562

470063.090

466745.229

468629.931

11

0,5

53

 

24

Đá vôi Huối Xá

Mai Sơn

39a

2167947.91

2168226.03

2168293.46

2168124 90

2167770.94

2167610 80

464659.18

464751.88

464945.72

465712.65

465704.22

465539.88

Khảo sát

0,5

0

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho các xã phía bắc huyện Tương Dương và phục vụ nhu cầu xây dựng cầu đường nội vùng

 

25

Đá vôi Chà Lò

Mai Sơn

39b

2165524.94

2165819.91

2166001.10

2165942.11

2165794.62

2165272.10

469157.49

469208.06

469755.86

469882.28

469882.28

469498.81

0,5

0

 

26

Đá vôi Na Hỷ

Nhôn Mai

39c

2163573.91

2163717.18

2163675.04

2163413.78

2162495.16

2162351.88

2162587.86

476873.10

477125.93

477336.63

477404.05

476991.09

476628.70

476392.72

0,5

0

 

27

Đá vôi Bàn Xà

Hữu Khuông

39d

2154716.34

2154994 46

2155179 87

2154994.46

2154682.63

490572.42

490580.85

491035.94

491794.44

491811.30

0,5

0

 

 

28

Đá vôi Xiềng My

Xiềng My

40

2129787.04

2129761.76

2129407.79

2129239.24

2129306.66

502539.82

503247.76

504334.94

504166.39

502421.84

Đang KT

0,5

0

 

 

29

Đá vôi Tam Đình

Tam Đình

41

2120775.691

2121403.290

2119282.800

2118051.879

2119208.409

485090.995

483703.334

482277.060

484167.554

483800.055

Đang KT

0,5

31

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực TT Hòa Bình và phụ cận

 

30

Đá vôi Tam Quang

Tam Quang

41a

2120210.291

2120692.300

2120223.793

2119962 086

488316.270

486265.197

485857.503

487287.183

1

2

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã phía đông th trấn

 

31

Đá Granit phong hóa, tảng lăn Lưu Kiền (ven rìa quy hoạch của Trung ương)

Lưu Kiền

37

2134428.650

2136100.257

2135680.418

2134440.697

2132713.284

2134153.012

2132298 853

2131158.203

455359.160

454206.356

453153.705

453357.176

457251.532

455889.917

454772.095

456342.431

ĐTSB

1

2

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã phía đông thị trấn

 

37a

2130806.790

2131790.735

2130369.612

2129490.395

461303.005

459852.412

458584.550

460139.589

 

32

Đá vôi Yên Thắng

Yên Thắng

41B

2128473.879

2128527.854

2128400.685

2127951.505

2128182.939

491698.929

491879.704

491857.280

491821.215

491659.836

KS

1

1,14

 

 

V

Huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

41,04

472,129

 

 

 

33

Đá vôi XD Thọ Hp

Thọ Hp - Minh Hợp - Châu Đình

42c

2137254.235

2138244.363

2138145 278

2138475.953

2138092.800

2137899.869

2137926.426

2137687.813

2137413.385

2136927.764

2137182.779

2136834.054

549434.622

550312.177

551438.527

552170.538

553141.649

552693.271

552061.466

551677.255

551851.609

551614.252

550679.960

550131.094

Đang KT

2

20

Chế biến thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp

 

34

Đá vôi Yên Hợp

Bù Chăn, Yên Hợp

42d

2149375.788

2150347.393

2150229.535

2150863.423

2150985.019

2150647.050

2149913.154

2148905.523

2148189.973

2148472.593

2148361.761

2149375.788

546670.243

547401.329

548207.231

549662.132

551429.091

551988.104

551018.623

550699.622

549757.584

548914.810

548255.717

546670.243

3

22

Chế biến thành các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hp

 

 

35

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

 

43c

2140872.27

2140925.46

2140736.67

2140601.67

2140536.67

2140671.67

2139907.71

2139882.79

2139773.70

2139832.96

2140 122.47

2140 254.54

2140 220.76

2140 037.68

546682.97

546758.62

546899.79

547044.79

546969.79

546819.79

547504.66

547606.27

547526.53

547465.63

547895.01

548038.35

548119.08

547945.69

Đang KT

1

0,94

Chế biến thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp.

Thuộc cụm Thung Khẳng

 

2 143 037

2 142 587

2 142 210

2 141 501

2 139 455

2 140 203

2 141 420

2 141 930

2 142 178

2 142 716

546 259

546 492

546 804

547 811

547 075

545 736

544 874

545 194

545 595

545 613

 

36

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng, Bãi Bằng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43e

2150606.96

2140505.79

2140474.78

2140327.17

2140313.67

2140313.86

2140632.84

2139691.80

213973694

213963392

213954045

546689.86

54672373

54688833

54680492

54670282

54660018

54660053

547405.06

547618.71

547662.82

547472.56

Đang KT

0,5

1,06

Như trên

 

37

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43h

2141110.00

2140998.00

2140839.00

2140642.00

2140702.00

2140910.00

546558.00

546766.00

546535.00

546590.00

546316.00

546357.00

Đang KT

1

2,25

Như trên

 

38

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43p

2140308.00

2140326.00

2140513.00

2140273.00

2140231.00

2140152.00

2140141.00

2140030.00

2139930.00

2140075.00

546642.00

546805.00

546911.00

547069.00

546872.00

546682.00

546869,00

546961,00

546757.00

546701.00

Đang KT

0,5

1,61

Như trên

 

39

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43q

2139930.00

2140030.00

2139912.00

2139851.00

546757.00

546961.00

547000.00

546833.00

Đang KT

0,5

1,5

Như trên

 

40

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân, Thung Khẳng

Thọ Hợp

43u

2140544.58

2140643.10

2140582.26

2140696.08

2140639.99

2140748.79

547033.69

547061.32

54713964

547184.68

547325.44

547277.07

Đang KT

0,5

0,492

Như trên

 

41

Đá vôi. đá hoa, đá vôi hoa hóa Thung Chinh

Châu Quang

43a

2139623.25

2139552.32

2139681.46

2139875.13

2139926.78

541717.33

541538.90

541334.20

541258.55

541347.20

Đang KT

0,5

2,77

 

 

42

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Mây

Thọ Hp

43b

2139409.75

2139523.80

2139753.97

2139623.54

2139456.95

2139483.30

547857.30

547749.22

548057.32

548147.28

547994.69

547928.32

Đang KT

0,5

1,62

 

 

43

Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa Phá Phng

Châu Lộc

43d

2142148.80

2142077.00

2142078.00

2142233.67

2142174.86

2142171.35

2142212.89

551374.38

551367.00

551693.00

551693.00

551580.21

551535.83

551485.51

Đang KT

1

1

 

 

44

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Nọi

Thọ Hợp

43f

2141294.04

2141127.30

2141002.08

2141153.03

2141201.46

546667.70

546901.31

546801.91

546515.41

546643.06

Đang KT

0,5

1,54

 

 

45

Đá vôi, đá vôi bị đolomit hóa Bản Bàng

Châu Lý

43g

2128892.15

2129003.50

2128904.74

2128846.14

2128755.09

2128757.21

540826.50

541051.49

541190.72

541222.72

541049.72

540896.72

Đang KT

1

2,02

 

 

46

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Xụ

Liên Hp

43i

2141976.00

2141919.00

2142304.00

2142325.00

2142216.00

2142063.00

2142077.00

2142377.00

2142637.00

2142586.00

2142337.00

2142431.00

2142403.00

2142149.00

2142157.00

543675.00

543520.00

543406.00

543574.00

543536.00

543560.00

543649.00

543716.00

543766.00

543914.00

543856.00

543998.00

544125.00

544083.00

543953.00

Đang
KT

0,5

2

 

 

47

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Loong

Châu Lộc

43k

2140616.54

2140616.54

2140280.52

2140280.52

546417.63

546595.63

546595.63

546417.63

Đang KT

1

2,24

 

 

48

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu)

Thung Khỉ

Thung Ông Đua

Thung Ông Lát

Thọ Hp Châu Lộc

43m

2139264.77

2139396.27

2139566.74

2139422.37

2139881.60

2139975 97

2139901.76

2139753.93

2140896.13

2140935.86

2141077.28

2140989.52

548018.88

548258.94

548201.47

547944.41

547627.81

547695.10

547833.42

547772.95

547399.96

547585.43

547592.08

 547390.12

Đang KT

0,5

2,45

 

 

49

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa Thung Vĩnh Trùng

Thọ Hp

43l

2139113.07

2139251.02

2138944.58

2138886.52

2139141.64

2138975.17

2138889.90

2138847.25

2138925.83

2139084.80

548488.96

548655.59

548801.46

548692.66

548651.15

548784.31

548781.27

548577.10

548343.19

548285.73

 

 

 

 

 

50

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa xám tro, đen, sọc trng Làng Đò

Thọ Hp

43n

2139097.23

2139130.83

2139095.03

2138968.74

2138886.94

549585.77

549691.77

549801.42

549826.68

549618.06

Đang KT

0,5

1,02

 

 

51

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Liên Hp

43r

2141339.48

2141617.81

2141440.47

2141033.17

545285.96

545478.04

545614.25

545460.52

Đang KT

0,5

2,26

 

 

52

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Châu Lộc

43s

2140943.10

2141033.43

2140712.14

2140712.95

2140793.76

545549.52

545921.31

545928.34

545562.76

545404.77

Đang KT

0,5

3,13

 

 

53

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân

Châu Lộc

43t

2141152.64

2141465.24

2141567.36

2141502.89

2141235.11

547339.43

547049.64

547154.64

547367.72 547512.67

Đang KT

0,5

1,27

 

 

54

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Dược

Thọ Hợp

43v

2139118.00

2139210.00

2139362.00

2139193.00

548011.00

547950.00

548224.00

548298.00

Đang
KT

0,5

1,5

 

 

55

Đá granit phong hóa Bù Chăn

Yên Hp

43w

2150273.29

2150668.66

2150301.03

2149823.53

550681.52

551343.59

551609.15

550913.62

Đang
KT

1

20

 

 

56

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Châu Lộc

43x

2141554.87

2141630.33

2142143.83

2142173.92

2141778.88

2141703.99

2141392.15

2141367.74

546487.23

546637.63

546636.35

546792.57

546921.81

546737.28

546725.07

546482.31

Đang
KT

1

4,86

 

 

57

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Liên Hp

43y

2141516.36

2141010.79

2140889.94

2141429.37

545017.77

545388.89

545262.21

544911.23

Đang KT

0,5

1,5

 

 

58

Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, xám sáng, xám trắng Bản Thắm

Châu Cường

43z

2139662.00

2139479.00

2139416 00

2139686.00

2139809.00

2139801.00

538191.00

538311.00

538449.00

538479.00

538383.00

538260.00

Đang KT

0,5

1,5

 

 

59

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cn

Liên Hp

43A

2141360.64

2141717.71

2141901.18

2141578.58

545185.36

545396.12

545233.43

545015.29

Đang KT

0,5

1,5

 

 

60

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Kin Kin

Châu Lộc

43B

2142684.52

2141868.20

2142864.69

2142775.04

2142435.20

2142429.04

2142683.39

2142 317.40

2142 383 49

2142 253.15

2142 189 08

545689.46

545692.98

545845.18

545986.82

546023.87

545932.38

545903.32

546067.75

546248.86

546277.17

546112.20

Đang

KT

0,5

1,5

 

 

61

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Châu Lộc

43D

2140.943.10

2141033.43

2140878.14

2140712.95

2140793.76

545549.52

545921.31

545928.34

545562.76

545404.77

Đang KT

0,5

1,5

 

 

62

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Mây

Thọ Hp

43E

2139805.16

2139947.98

2139872.42

2139872.42

2139756.06

2139551.91

547780.10

547869.69

547915.55

548020.11

548048.51

547786.62

Đang KT

0,5

1,5

 

 

63

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu)

Châu Lộc

43F

2141962.36

2142041.01

2141859.26

2141753.32

546242.74

546340.31

546501.49

546425.45

Đang

KT

0,5

1,5

 

 

64

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Bù Hem

Châu Quang

43G

2140664.78

2140774.52

2140992.03

2141005.09

2140860.74

2140851.59

542634.87

542756.71

542675.12

542459.73

542502.15

542 601.69

Đang KT

0,5

1

 

 

65

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Xụ

Liên Hp

43H

2141834.48

2141416.87

2141364.67

2141733.81

543807.57

543914.60

543710.21

543599.43

Đã KT

0,5

1,2

 

 

66

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Chuối

Thọ Hp

43K

2139320.59

2139485.35

2139778.17

2139686.85

548470.90

548611.35

548414.24

548230.71

Đã KT

0,5

0,7

 

 

67

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Ván

Thọ Hợp

43M

2139235.12

2139231.73

2139024.69

2139026.56

2139141.22

2139138.89

547577.66

547862.81

547860.38

547808.14

547806.20

547582.31

Đã KT

0,5

0,7

 

 

68

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Bương

Thọ Hợp

43N

2139986.89

2140099.82

2139803.42

2139747.89

2139912.70

2139877.62

547848.23

548092.55

548198.08

548068.52

548007.78

547917.96

Đã KT

1

4,2

 

 

69

Đá vôi, đá vôi đolômit, đá vôi hoa hóa Xóm Đan

Xã Châu Lộc

43J

2143113.00

2143172.00

2143094.00

2143033.00

2142840.00

2143070.00

2143076.00

2142646.00

2142601.00

2142683.00

2142459.00

2142231.00

2142346.00

2142351.00

2142136.00

2142090.00

2141836.00

2141733.00

2141295.00

2141297 00

2141660.00

2141827.00

2141875.00

2141753.00

2141879.00

2142073.00

2142331.00

2142603.00

2142685.00

550013.00

550472.00

550502.00

550417.00

550476.00

550732.00

551212.00

551497.00

551286.00

550797.00

550791.00

550680.00

550930.00

551215.00

550963.00

551284.00

551319.00

551136.00

551006.00

550626.00

550660.00

550717.00

550645.00

550558.00

550324.00

550148.00

550063.00

550126.00

550261.00

Đã KT

1

3

 

 

70

Thung Đất

Châu Quang

46C

2139086.00

2139146.00

2139286.00

2139393.00

2139321.00

2139119.00

540880.00

540999.00

541045.00

540903.00

540715.00

540721.00

Điều tra

0,5

2

 

 

71

Thung Chuối

Thọ Hợp

46D

2139475.00

2139396.00

2139138.00

2139611.00

2139238.00

2139436.00

546248.00

546356.00

546398.00

546179.00

546033.00

546041.00

0,5

1

 

 

72

Thung Cồn

Châu Lộc -  Thọ Hp

46 E

2142606.00

2142610.00

2142370.00

2142333.00

2142198.00

2142297.00

2142141.00

2142020.00

2142088.00

2142064.00

545924.00

546139.00

546187.00

546064.00

546121.00

546341.00

546427.00

546291.00

546264.00

545965.00

0,5

1,5

 

 

73

Thọ Sơn

Thọ Hợp

46F

2139078.00

2139103.00

2139018.00

2138928.00

2139723.00

2139798.00

2139796.00

2139743.00

2139720.00

2139663.00

2139609.00

2139598.00

2139530.00

2139538.00

548319.00

548483.00

548560.00

548377.00

549179.00

549265.00

549433.00

549422.00

549313.00

549264.00

549920.00

549981.00

549966.00

549909.00

0,5

2,3

 

 

74

Làng Đò

Thọ Hp

46G

2138866.00

2138800.00

2138621.00

2138661.00

551088.00

551183.00

551086.00

550947.00

0,5

0,7

 

 

75

Đá XD Văn Lợi

Văn Lợi

46

2128831.404

2128964.762

2129153.378

2129110.211

2128384.331

2127856.564

2127667.650

2128079.956

549388.351

549537.347

549819.408

551729.192

551344.620

550652.183

550170.428

549573.051

0,5

96,1

 

 

76

Đá XD Châu Lộc

Châu Lộc

42G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42E

 

 

 

 

 

 

42F

2144083.103

2144294.550

2144551.071

2144542.276

2144112.283

2143928.991

2143800.969

2143553.524

2143872.516

2143976.580

2144316.353

2143996.884

2143795.277

2143758.443

2143346.234

2143417.463

2143481.726

2143426.974

2143518.918

2143308.579

2143115.965

2143252.700

547149.450

547735.143

547844.637

548091.870

548330.550

548211.787

548321.848

548166.556

547149.755

548669.526

549355.747

550042.912

549924.176

549777.731

549650.147

548258.312

548377.248

548505.508

548770.901

548936.019

548707.394

548286.020

1

68

 

 

77

Đá vôi Bản Bàng

Châu Lý

45

2129596.231

2129439.966

2129439.966

2129211.053

2129219.399

543234.576

543398.293

543398.293

543398.622

542830.928

Đang KT

1

5,7

 

 

78

Đá vôi Thọ Sơn

Thọ Hợp

45A

2138550.034

2138435.835

2138289.239

2138316.403

2138497.929

548782.669

548961.372

548892.922

548682.284

548666.497

0,5

2,2

 

 

79

Đá XD Bản Quắn

Liên Hp

45B

2143868.488

2144101.714

2143967.450

2143692.995

542323.689

542221.168

541971.863

542139.344

0,5

3

 

 

80

Đá vôi Đồng Hp

Đồng Hp

42

2146622.749

2146394.385

2146128.407

2146128.155

2145963.500

2145780.155

2146017.841

 2146283.514

2146237.901

2146420.951

555024.626

555391.197

555080.271

554906.314

555016.419

554861.033

554604.325

554704.653

554823.738

554768.544

0,5

5,17

 

 

81

Đá vôi Châu Cường

Châu Cường

44

2139982.662

2140185.485

2139893.141

2138950.328

2138225 965

2137768.756

2137612.766

2137638.724

2138215 599

2138307.607

2138481.542

2138581.156

2138874.109

2139159.191

2139388.229

2139250.512

537097.446

538058.537

538507.602

538692.093

537969.810

538382.491

538153.813

537100.832

537136.621

537447.796

537420.076

536659.982

536632.090

537492.350

537592.731

537327.406

0,54

120

 

 

82

Đá vôi Tam Hợp

Tam Hp

42a

2143529.591

2144052.021

2144052.909

2143759.914

2143649.429

2143429.717

2143309.996

2143311.215

2143696.261

2143705.851

2143559.632

2143348.686

2143164.890

552190.698

552556.192

553169.651

553170.075

552749.047

552776.834

552291.739

553134.103

553472.316

553774.461

553966.946

553720.040

553253.344

0,5

1,207

 

 

83

Thung Khuộc

TT Quỳ Hợp

45D

2138877.958

2138640.074

2138455.565

2138694.419

545236.490

545355.862

545099.916

544952.914

0,5

4

 

 

84

Đá Quarzit Châu Thành 1 - Bản Hang 1

Châu Thành

44E

2141199.00

2144017.00

2143649.00

2143487.00

2143326 00

2143409.00

2143536.00

535901.00

536171.00

535849.00

535849.00

535286.00

535243.00

535736.00

KS

0,5

2

 

 

85

Đá Quarzit Châu Thành 2 - Bản Hang 2

Châu Thành

44F

2143552.00

2143610.00

2143485.00

2143441.00

2143445.00

534356.00

534494.00

534558.00

534484.00

534411.00

KS

0,5

0

 

 

86

Đá Quarzit Châu Cường 1 -Bn Nát

Châu Cường

44G

2141830.00

2141821.00

2141487.00

2141794.00

2141831.00

2141997.00

2141168.00

2141332.00

2141490.00

2141592.00

2141763.00

536550.00

536587.00

536417.00

536372.00

536240.00

536252.00

536353.00

526205.00

53619600

536300.00

536399.00

KS

0,5

1,5

 

 

87

Đá Quarzit Châu Cường 2- Bản Nhạ

Châu Cường

44P

2139438.00

2139067.00

2138905.00

2138778.00

2138966.00

2139121.00

2139290.00

535939.00

536108.00

536239.00

536066.00

535949.00

535809.00

536727.00

KS

0,5

1,5

 

 

88

Xóm Rồng

Châu Lộc

44K

2141058.00

2141544.00

2141380.00

2140910.00

548870.00

548265.00

549464.00

549083.00

KS

0,5

1,5

 

 

89

Thái Lân

Châu Thái

44H

2133324.00

2133085.00

2132978.00

2132976.00

2133029.00

2133149.00

2133288.00

542436.00

542721.00

542682.00

542488.00

542435.00

542475.00

542388.00

0,5

0,5

 

 

90

Bản Thắm

Châu Lý

44M

2125997.00

2126209.00

2126386.00

2126282.00

2126090.00

2125845.00

539554.00

539716.00

540102.00

542217.00

539939.00

539782.00

0,5

1,5

 

 

91

Lèn Rêu

Văn Li

46A

2130248.91

2130570.02

2129400.84

2128915.05

2129326.73

2129227.93

2128602.17

2128429.26

2129565.52

551641.66

552588.54

552835.54

552687.33

552357.99

552226.25

552374.46

552234.49

551386.42

KS

1

24

Đá bóc chẻ, đá granito, dăm và đá ốp lát đi kèm

 

92

Xóm Mói

Xã Châu Lộc

46B

2140269.66

2140327.75

2140058.46

2139891.56

2139902.42

550493.06

550686.44

550777.06

550690.82

550534.68

KS

0,5

1

 

 

93

Thung Dược

Xã Thọ Hợp

46C

2138925.00

2139147.00

2139064.00

2138823.00

548348.00

548216.00

547904.00

547938.00

KS

0,5

1

 

 

94

Núi Năm Ngọn

Xã Châu Đình

46D

2135956.00

2135739.00

2135661.00

2136121.00

2136347.00

2136407.00

545694.00

545789.00

546032.00

546484.00

546432.00

546197.00

KS

0,5

1

 

 

VI

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

 

 

10,8

37,17

 

 

 

95

Đá vôi Nghĩa Hiếu

Nghĩa Hiếu

48, 49, 50

2137939.794

2137898.968

2137793.633

2137788.774

2137890.241

2137908.643

2137807.983

2137771.268

2137876.953

2137808.485

2137565.772

2137268.200

2137135.169

2137194.536

2137515.131

2137634.306

560722.028

560983.033

560955.716

560763.449

561285.196

561344.689

561381.457

561317.419

561587.376

561729.392

561679.386

561684.397

561492.305

561400.659

561482.593

561583.145

KT

1

2,36

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận

 

 

96

Đá vôi Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến

Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến

51

2135873.890

2136309.376

2136250.186

2136053.535

2136250.549

2135935.074

2135687.383

2135713.825

563870.157

564258.669

564487.651

564629.862

564739.455

565023.745

564699.063

563980.265

KT

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận

 

 

97

Đá vôi Nghĩa An

Nghĩa An

58, 59

2131157.831

2131007.018

2130750.208

2130850.780

2130590.278

2130278.654

2130337.944

2130640.265

565035.222

565213.979

564912.198

564806.758

565123.019

564908.295

564747.976

564866.571

KS

0,5

0,5

 

 

98

Đá vôi Nghĩa Đức

Nghĩa Đức

60-61

2129194.024

2129340.723

2129327.131

2129228.836

2129405.437

2129391.907

2129188.041

2128813.297

2129185.331

2129181.708

2128997.935

561197.018

561336.433

561428.013

561524.307

561762.102

561910.911

561808.200

561029.790

61162.389

561828.045

561736.499

KT

0,5

3,86

 

 

99

Đá vôi Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm

62

2146333.226

2146558.000

2146544.614

2146109.747

2145930.662

2145624.184

2145583.574

2145272.531

2144960.337

2145225.604

572214.664

572530.236

572763.724

572805.569

572430.421

572613.987

573016.923

573205.078

572592.061

572417.708

KT

0,5

0,8

 

 

100

Đá vôi Nghĩa Lạc

Nghĩa Lạc

62a

2148352.221

2149066.749

2148894.122

2148610.325

576977.581

577214.605

578139.643

578167.524

ĐTSB

0,5

2

 

 

101

Đá vôi Nghĩa Bình

Nghĩa Bình

62b

2142688.429

2142931.455

2142840.583

2142579.446

2142409.668

2142477.821

574170.227

574435.416

574911.670

574788.436

574518.569

574165.960

ĐTSB

0,5

1

 

 

102

Đá vôi Nghĩa Khánh

Nghĩa Khánh

62c

2128341.860

2128934.234

2128797.000

2128374.625

2128204.382

569996.152

570110.059

570445.379

570436.814

570161.605

0,5

2

 

 

103

Đá vôi Nghĩa Hội

Nghĩa Hội

62d

2136569.531

2136903.881

2137087.883

2136785.614

2136491.926

581147.001

581247.243

581855.878

581783.049

581307.358

1

1

 

 

104

Đá vôi Nghĩa Mai

Nghĩa Mai

62e

2146901.152

2147267.603

2147277.410

2146847.794

2146692.066

2146736.590

562911.121

563047.926

563505.724

564000.782

563955.223

563085.318

0,5

1

 

 

105

Đá vôi Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

62f

2139341.804

2139437.864

2139749.299

2139891.532

2139713.100

2139346.700

575745.373

575694.877

575776.825 575987.222

576069.878

575969.693

đang KT

0,5

2

 

 

106

Đá vôi Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ

Nghĩa Li, Nghĩa Thọ

62g

2145568.320

2145980.992

2145734.029

2145358.235

2140934.167

2140692.539

2140805.916

2140934.167

581445.313

581893.370

582067.698

581802.711

585462.493

586158.715

585416.882

585462.493

KS

0,3

2

 

 

107

Đá vôi Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm

62H

2146393.997

2146003.995

2146126.610

2146395.100

572408.000

572650.000

572261.460

572823.430

KT

0,5

0

 

 

108

Đá vôi Nghĩa Thọ (Bổ sung 2 điểm)

Nghĩa Thọ

62I

2143061.995

2142053.992

2143754.993

2142919.994

585682.000

586572.000

585348.000

585757.000

KT

1

14,9

 

 

109

Đá vôi Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

62J

2138861.992

2138553.000

2138995.820

2138680.450

2138788.710

575684.000

575548.000

575782.780

575720.060

575827.390

KT

1

0,8

 

 

110

Đá vôi Nghĩa Mai

Nghĩa Mai

62K

2151152.995

2151154.993

2151340.980

2151008.420

562054.000

562534.000

562429.980

562368.320

KS

1

2,3

 

 

111

Lèn Mồng, đồi Độc Lập

Nghĩa Tân

62L

2136408.994

2136440.991

2136542.820

2136281.680

564221.000

564530.000

564329.330

564463.090

KT

1

0,65

 

 

VII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

5,2

18,48

 

 

 

112

Đá vôi Nghĩa Mỹ

Nghĩa Mỹ

57a

2134388.052

2134516.433

2134484.973

2133968.156

2133771.135

2133811.956

573817.124

573954.276

574357.199

574710.464

574596.289

574330.700

KT

0,5

0,48

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận

 

113

Đá vôi Tây Hiếu

Tây Hiếu

57

2131139.501

2131203.730

2131368.571

2131368.908

2131112.249

2130956.683

2130928.963

564024.631

564120.670

564138.749

564372.237

564175.741

564235.474

564061.556

0,7

1

 

 

114

Đá vôi Nghĩa Thuận

Nghĩa Thuận

57b

2132769.651

2132971.341

2133063.562

2132734.665

2132505.585

2132376.543

2132577.441

580155.597

580329.267

580786.952

581291.030

581 172.318

580577.349

580201.650

KT

0,5

0

 

 

115

Đá XD xóm 4 Diễn Bình

Nghĩa Hòa

55

2132622.91

2132378 01

2132140.20

2132047.92

2132012.42

2131767.51

2131629.08

2131228.00

2131254.62

2130901.46

570335.85

570505.34

570169.02

570262.19

570402.40

570691.67

570413.05

570322.53

570869.14

570906.41

KS

2

12

 

 

116

Khối Đóng

P. Quang Phong

55A

2140211.521

2139979.178

2139548.498

2139793.195

569448.498

569819.159

569449.456

569252.036

1

5

 

 

117

Xóm Nghĩa Dũng

Nghĩa Mỹ

55B

2136685.446

2136731.470

2136374.643

2136750.460

2136723.179

2136026.864

2135953.398

574040.427

574205.167

574388.804

574672.108

574809.485

574499.183

574352.790

KT

0,5

0

 

 

VIII

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

8,6

53,7

 

 

 

118

Đá vôi Quỳnh Tân 1

Quỳnh Tân

78

2128303.819

2128902 744

2128710.029

2128147.870

589029.507

590506.884

590571.424

589130.727

Đang KT

0,5

4,4

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận

 

119

Đá vôi Quỳnh Tân 2

Quỳnh Tân

80

2125497.854

2125650.383

2125600.478

2125426.050

2125227.896

2125318.858

591535.528

592256.063

592669.301

592678.734

592160.266

591567.917

1

9,2

 

 

120

Đá vôi Quỳnh Văn

Quỳnh Văn

81

2125272.289

2125613.341

2125567.764

2125273.852

2125019.830

594304.089

595230.948

595460.555

595392.112

594332.002

2

12,2

 

 

121

Đá vôi Quỳnh Lâm

Quỳnh Lâm

84

2120681.977

2120480.631

2120278.723

2120177.396

2120452.263

588246.241

588696.427

588760.989

588522.411

588118.025

Đang KT

0,3

4

 

 

122

Đá vôi Tân Sơn

Tân Sơn

84a

2123273.722

2123237.750

2122998.950

2122686.033

2122722.611

2122933.651

577215.486

577738.887

577684 131

577161.241

577060.194

576968.069

ĐTSB

0,5

2

 

 

123

Đá vôi Ngọc Sơn

Ngọc Sơn

84b

2123664.954

2123886.460

2123657.246

2123372.446

2123252.373

2123352.749

587516.620

588324.284

588544.970

588426.017

587930.386

587498.701

‘’

0,5

1

 

 

124

Đá vôi Quỳnh Châu

Quỳnh Châu

84c

2126765.580

2126655.702

2126352.721

2126021.870

2126122.221

2126434.281

585611.584

585813.732

585823.351

585603.470

585162612

585079.525

‘’

0,5

1,5

 

 

125

Đá vôi Quỳnh Tam

Quỳnh Tam

84d

2123701.360

2123674.667

2123435.945

2123233.244

2123334.001

580896.659

581493.493

581493.836

580998 325

580832.924

‘’

0,5

3

 

 

126

Đá vôi Tân Thắng

Tân Thắng

84e

2139446.954

2139539.055

2139273.737

2138857.205

2138624.170

2138560.831

2138414.264

2138477.814

2138221.381

2138820.453

589902.024

590268.149

590424.187

590475.147

590791.385

591313.390

591267.815

590892.311

590856.059

590392.791

KS

0,3

2

 

 

127

Đá vôi Lèn Mưng

Quỳnh Thắng

84F

2128268.892

2128345.892

2128360.310 2128233.641

589206.910

589257.517

589127.850

589110.426

KT

0,5

0

 

 

128

Đá vôi Lèn Hổ

Quỳnh

Thắng

84G

2127830.661

2127801.593

2127723.449

2127664.951

2127787.591

588526.601

588626.078

588614.486

588559.951

588419.326

‘’

0,5

0

 

 

129

Đá vôi Lèn Đồng

Quỳnh Hoa

84H

2123035.368

2122942.993

2122916.519

2122849.124

2122907.664

2123035.368

591654.684

591764.055

591719.277

591669.656

591612.952

591654.684

‘’

0,5

0

 

 

130

Hòn Riêng

Ngọc Sơn

84K

2121052.79

2121140.95

2121432.58

2120944.28

2120259.31

2120557.71

587796.60

587301.52

587979.71

588318.81

587803.38

5874510.72

‘’

0,5

5

 

 

131

Lèn Bạc 3

Tân Thắng

67

2137185.728

2137396.784

2136729.192

2136444.936

591069.651

591426.335

591857.531

591510.104

‘’

0,5

9,4

 

 

IX

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

 

7,53

35,54

 

 

132

Đá vôi Quỳnh Trang

Quỳnh Trang

77

2128583.80

2129120.12

2128869.08

2128891.90

595471.32

595870.70

595851.68

595524.56

KT

1

1,8

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận

 

133

Đá vôi Quỳnh Xuân

Quỳnh Xuân

79

2126127.38

2126401.25

2125985.66

2125924.81

2126458.31

595736.73

596018.20

597271.54

596526.03

596759.91

‘’

1

8,5

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cp cho vùng Hoàng Mai, Cầu Giát

 

134

Đá vôi Quỳnh Dị, Hoàng Mai

Quỳnh Dị, Quỳnh Thiện

76

2129246.705

2129099.816

2129095.373

2129196.485

2129251.495

2129265.653

2129409.918

2129352 845

2129265.835

603030.130

603039.525

603135.936

603223.012

603167.843

603024.091

603060.506

603170.478

603149.996

‘’

1

2,5

 

 

135

Đá vôi Quỳnh Lộc

Quỳnh Lộc

72

2132823.22

2132948.74

2133059.05

2133108.51

604412.18

604651.82

604488.25

604282.85

‘’

0,5

1

 

 

136

Lèn Num

Quỳnh Xuân

9A

2126089.773

2125959.892

2126138.654

2126249.470

2125942 020

596618.656

596733.884

596941.701

596752.240

596916.190

 

0,78

0

 

 

137

Lèn Con

Quỳnh Thiện

9E

2134898.451

2134901.152

2134890.944

2134607.290

2134595.520

2134617.840

2134550.850

600467.352

600259.274

600117.238

600173.970

600379.020

600565.660

600475.550

 

1

0,24

 

 

138

Đá vôi Lèn Nậy

Quỳnh Thiện

71

2133916.779

2133779.831

2133642.174

2132525.022

2132520.198

2132854.247

2133495.142

2133834.081

601408.838

601651.599

601409.234

601127.078

600957.745

600916.071

601011.252

601184.694

KT

0,5

9,5

 

 

139

Đá vôi Lèn Chùa

Quỳnh Xuân

82

2124421.940

2124642.550

2124878.380

2124768.060

599127.510

599564.940

599192.180

598,865.060

KT

0,5

6,5

 

 

140

Đá vôi Lèn Ao Rao

Quỳnh Thiện

69

2135237.392

2134614.940

2134495.221

2134657.518

2134735.659

601537.370

601533.698

601032.701

600913.470

601146.781

‘’

0,5

5,5

 

 

141

Đá vôi Lèn Lâm Nho

Quỳnh Lộc

74

2131281.88

2131361.76

2131550 04

2131475.87

603512.89

603391.17

603318.91

603476.76

0,25

0

 

 

142

Tân Thiệu

Quỳnh Vinh

74A

2134691.00

2134740.00

2134479.00

2134392.00

2134513.00

596406.00

596512.00

596685.00

596575.00

596453.00

KS

0,5

0

 

 

X

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

 

5,5

272

 

 

143

Đá vôi Bồng Khê

Bồng Khê

88

2107228.19

2107762.07

2106990.03

2105845.28

2105396.50

2104761.37

2105050.41

2103802.97

2105925.14

2106092.49

2105712.17

2107050.88

2105058.02

2106214.18

513093.55

511728.70

511686.86

511040.32

510492.66

510736.07

512919.09

514432.75

516296.30

514531.63

513421.10

513063.61

511702.07

511877.02

KT

2,5

242

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng Con Cuông

 

144

Đá vôi Tân Lập

Lục Dạ, Yên Khe

90

2101259.72

2100742.47

2100575.14

2100149.18

2099213.58

2099989.44

515271.96

516116.28

515766.38

515644.68

516154.32

516078.25

‘’

1

20

 

 

145

Đá vôi Thạch Tiến

Thạch Ngàn

90A

2114071.701

2114693.292

2114437.144

2114885.89

523531.317

523887.759

523258.541

523602.61

‘’

2

10

 

 

XI

Huyện Tân Kỳ

 

 

 

 

 

5,6

144,08

 

 

146

Đá vôi Tân Phú

Tân Phú

96

2120467.25

2120665.03

2120733.49

2120807.53

2120460.37

2120401.93

2120395.05

2120464.28

558302.39

558675.12

557967.69

558306.99

557943.95

558474.59

558116.13

558602.24

‘’

1

9,08

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng Tân Kỳ

 

147

Đá vôi Giai Xuân

Giai Xuân

96a

2116980.551

2117605.697

2116908.515

2116485.680

549866.131

550434.491

550857.826

550509.538

‘’

1

10

 

 

148

Đá vôi Tân Xuân

Tân Xuân

96b

2122037.672

2122149.312

2121846.449

2121386.826

2121110.254

2121192.592

554210.847

555239.015

555312.893

554927.935

554138.733

553936.629

KT

0,5

5

 

 

149

Đá vôi Tân Hợp

Tân Hp, Tân Xuân

92a

2121769.497

2121622.956

2121126.877

2121172.374

2121383.463

546475.956

546724.056

546522.782

546238.095

546182.705

KT

0,5

0

 

 

150

Đá vôi núi Cầy

Nghĩa Thái

99a

2118456.869

2118403.135

2118136.552

2118254.988

557369.805

558315.564

558095.593

557443.538

KT

0,3

5

 

 

151

Đá vôi Nghĩa Hoàn

Nghĩa Hoàn

99c

2116356.732

2116172.782

2115732.552

2115768.552

2116089.973

555848.688

556422.790

555950.574

555445.547

555491.002

‘’

0,3

5

 

 

152

Đá vôi lèn Nam Sơn

Nghĩa Phúc

99b

2113479.566

2113388.323

2113122.248

2112717.891

547038.698

547442.799

547562.547

547306.042

KS

0,5

5

 

 

153

Đá vôi Tân Long

Tân Long

100A

2112864.00

2112534.00

2112568.00

2112794.00

556046.00

556033.00

555790.00

555857.00

‘’

0,5

1

 

 

154

Đá vôi Thung Voi

Tiên Kỳ

100

2113653.29

2114490.01

2113234.93

2113980.37

2112131.98

2111759.27

2111751.67

2113866.28

530898.97

531172.81

533005.98

536063.80

534352.34

532146.45

530617.53

529948.15

Đã KT

1

104

 

 

XII

Huyện Yên Thành

 

 

 

 

9

36,30

 

 

155

Đá vôi Lèn Vũng Dạ

Tân Thành

104

2114982.136

2114978.176

2114808.401

2114624.574

578377.376

578817.960

578841.154

578667.009

‘’

1,5

2,6

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp cho vùng Yên Thành

 

156

Đá vôi Đồng Nhân 1

Mã Thành

106

2109357.042

2109348.163

2109104.909

2109150.474

581028.893

581240.015

581231.181

581001.656

‘’

2

1,6

 

 

157

Đá vôi Đồng Nhân 2

Mã Thành, Thọ Thành

107

2108986.744

2108959.425

2108798.929

2108727.658

2108890.163

581238.240

581394.316

581486.329

581383.176

581100.702

‘’

 

 

158

Đá vôi Lèn Kỳ

Đông Thành, Phúc Thành

108

2106234.284

2106133.739

2105868.206

2105395.674

2105331.174

2105949.858

571590.695

571884.559

572339.285

572463.872

572289.567

571664.532

Đang KT

0,5

6,7

 

 

159

Đá vôi Lèn Bằng

Tăng Thành

109

2104324.781

2104425.905

2104432.997

2104389.490

2104283.920

2104276.596

571352.473

571464.763

571607.028

571673.633

571662.313

571357.131

‘’

0,5

0,3

 

 

160

Đá vôi Lèn Đồng Cò

Đồng Thành

110

2103980.076

2103912.588

2103678.546

2103273.631

2103488.689

568580.998

569540.269

569545.182

568806.870

568356.808

‘’

0,5

14,8

 

 

161

Đá vôi Hòn Cô

Tiến Thành

110A

2115660.960

2115698.220

2115581.407

2115344.370

2115362.526

2115541.455

574708.359

575084.745

575257.070

574832.764

574685.838

574614.428

K.sát

0,5

0,5

 

 

162

Đá vôi Lèn Voi 1

Trung Thành

112

2099316.375

2099299.519

2098886.120

2098454.637

2098491.117

2098674.709

2098844.151

2098731.596

2098784.140

2099112.268

2099206.192

567525.184

567782.208

568328.934

568274.474

568104.616

568122.717

567865.467

567780.723

567620.023

567610.377

567497.810

KT

2

6,75

 

 

163

Đá vôi Lèn Voi 2

Trung Thành

113

2098284.11

2098189.97

2098086.33

2098166.65

568060.32

567978.55

568172.52

568215.69

 

 

164

Đá vôi Lèn Đất

Trung Thành

114

2098066.727

2098027.999

2097927.019

2097857.994

2097901.515

569413.187

569612.879

569601.542

569473.135

569408.821

‘’

1,5

3,05

 

 

165

Đá vôi Lèn Cờ

Nam Thành

115

2097987.262

2098021.813

2097820.319

2097723.929

2097826.656

568798.317

568896.941

569202.419

569191.085

568812.315

‘’

 

 

166

Đá vôi Lèn Rùa

Lý Thành

116

2097259.624

2097402.006

2097329.224

2097007.972

2096874.699

2096897.249

570983.891

571066.303

571525.344

571525.799

571392.893

571117.500

‘’

 

 

XIII

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

2,75

1,4

 

 

167

Đá vôi Lèn Thùng (xóm 9 Nam Lâm)

Diễn Lâm

120A

2118380.429

2118123.043

2118336.976

2118300.057

2117997.492

2118091.251

2118441.938

580124.737

580196.530

580797.431

580792.582

581169.945

581258.542

580954.935

KT

2

1,4

 

 

168

Đá vôi Lèn Chuối (xóm Đồng Nông)

Diễn Lâm

120B

2119415.365

2119642.572

2119467.119

2119617.405

581032.468

581394.358

581113.322

581276.763

‘’

0,75

0

 

 

XIV

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

 

13,78

522,27

 

 

169

Đá vôi Thọ Sơn

Thọ Sơn

120A

2112046.225

2112633.204

2112807.799

2112289 700

2111456.788

529052.887

528746.586

527606.754

526785.086

527643.923

‘’

1

40

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Anh Sơn và phụ cận

 

170

Đá vôi Đỉnh Sơn 3

Đỉnh Sơn

121

2105097.850

2104958.399

2104966.543

2104866.370

521945.480

522154.215

521896.912

521998.660

KT

1

6,7

 

 

171

Đá vôi Đỉnh Sơn 2

Đỉnh Sơn

122

2105231.233

2105018.187

2104928.374

2104823.131

519625.582

519340.954

518988.100

519745.243

KT

 

 

172

Đá vôi Đỉnh Sơn 1, Cẩm Sơn

Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn

123

2101798.909

2103420.798

2104660.270

2105629.096

2105694.920

2104027.241

2102874.331

2100913.187

522352.209

520487.202

518852.391

518298.159

516741.590

516310.181

518999.531

521545.432

KT

1

208

 

 

173

Đá vôi Long Sơn

Long Sơn

131A

2092778.96

2092672.66

2092416.61

2092387.62

2092445.59

2092677.50

537444.76

537367.47

537381.96

537459.26

537565.55

537575.21

KT

1

72,85

 

 

174

Đá vôi Hội Sơn

Hội Sơn

133

2093712.011

2093805.844

2093823.238

2093664.794

531526.372

531414.628

531261.881

531373.707

‘’

2

 

 

 

 

134

2092998.663

2093280.509

2093373.985

2093121.625

529718.119

529635.479

529271.153

529435.982

 

 

 

 

 

135

2092959.818

2093121.073

2093282.359

2093146.771

2092956.283

2092809.756

531318.904

531116.013

530942.493

530599.040

530898.893

531128.204

 

 

 

175

Đá vôi Thung Bò

Phúc Sơn

136

2092334.139

2092322.737

2092569.472

2092815.714

2093229.237

2093278.706

2093466.523

2093380.876

2093014.165

2092835.439

2092430.399

2092072.672

537496.561

537743.291

537757.632

537416.578

536990.106

536664.010

536546.263

536217.428

536517.532

536826.180

537029.417

537452.875

Đang KT

1

33,86

 

 

176

Đá vôi Hoa Sơn

Hoa Sơn

122a

2097898.843

2097978.141

2098128.065

2098280.957

2098324.922

2098268.838

2098074.637

2097942.665

2097845.828

530916.133

530889.582

530951.059

531038.989

530962.533

530774.584

530569.205

530745.667

530825.129

ĐTSB

1,5

12

 

 

177

Đá vôi Tường Sơn 6

Tường Sơn

124

2095696.151

2096828.451

2098836.143

2100951.940

2099632 929

2097080.643

523187.500

523942.871

524229.205

522771.779

522305.859

521841.677

ĐTSB

1

3,9

 

 

178

Đá vôi Xóm 2, Tường Sơn 5

Tường Sơn

125

2097292.080

2097233.168

2097341.656

2097479.672

2097520.576

2097690.542

2098107.488

2097848.470

2098083.052

2098326.970

2098158.967

2097874.061

2097771.539

2097874.702

2097789.655

2097472.552

2097552.482

2097444.149

2097352.880

2097106.501

2097165.424

2097071.777

528254.614

528134.276

528004.891

527987.065

527834.285

527555.021

527472.189

527087.792

526805.507

526907.962

526491.116

526488.590

526685.517

526940.904

527035.005

527105.956

527549.337

527787.403

527640.671

527875.993

528005.141

528240.246

KT

1

23,36

 

 

179

Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 4

Tường Sơn

127

2096758.420

2096808.245

2096778.781

2096698.049

2096682.010

528886.847

528811.886

528745.837

528773.862

528851.715

‘’

0,28

0

 

 

180

Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 3

Tường Sơn

128

2096595.952

2096628.038

2096544.289

2096409.340

2096430.063

529270.372

529111.725

529078.073

529192.806

529307.318

‘’

0,5

0,62

 

 

181

Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 2

ng Sơn

129

2096340.909

2096408.405

2096436.176

2096415.526

2096311.384

529608.508

529570.222

529479.131

529408.680

529499.878

‘’

0,5

0,48

 

 

182

Đá vôi Tường Sơn 1A

Tường Sơn

130

2095367.255

2095179.960

2094652.088

2095008.168

2095528.328

2095868.346

2096087.544

2096503.77

2096518.594

2096649.826

2095770.088

526473.671

526958.551

527526.164

528010.285

528218.081

527727.104

526969.015

526363.379

526337.878

525908.158

526317.669

‘’

1

62,7

 

 

183

Đá vôi Tường Sơn 1

Tường Sơn

132

2093096.896

2093575.271

2093959.496

2094853.887

2094835.433

2093785.092

2093579.129

2093394.621

2093564.838

2093228.122

2093084.673

2092885.063

528560.757

528298.677

527925.119

526916.422

526334.903

527132.348

526877.117

527247.452

527159.100

527899.724

528225.941

528305.534

KT

1

57,8

 

 

XV

Huyện Đô Lương

 

 

 

 

 

5,8

65,47

 

 

184

Đá vôi Giang Sơn Tây

Giang Sơn Tây - Hồng Sơn

138A

2100427.038

2100160.847

2100018.442

2099839.528

2099733.904

2098844.840

2099144.260

2099433.680

2099850.610

2100152.370

555499.547

555545.830

555477.180

555564.652

555537.253

555424.360

555009.390

555198.550

555156.720

555288.430

Đang KT

1

4,5

 

 

185

Đá ryolit Nhân Sơn

Nhân Sơn

143

2081974.337

2082305.239

2081425.081

2080580.645

2079643.651

2079679.572

2080303.139

2081010.282

2081551.880

566208.205

566464.825

567365.846

567541.483

567193.904

566624.602

566082.023

566200.389

566126.172

ĐTCT

0,8

27

 

 

186

Đá ryolit Mỹ Sơn

Mỹ Sơn

144

2080540.393

2080651.112

2080156.608

2079539.090

2079532.260

2079896.570

2080102.950

2081185.240

2081285.990

2081095.390

2080978.810

568303.607

568689.071

569607.906

569744.840

568881.290

568605.510

568750.620

569889.620

570094.500

570208.850

569989.750

‘’

1,5

12,3

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đông Lương, Nam Đàn và TP Vinh

 

187

Đá vôi Lèn Ba Thung, Lèn Hồ

Trù Sơn, Mỹ Sơn

145

2080452.08

2079902.09

2079665.70

2079438.95

2078792.47

2078835.90

2078691.17

2078170.12

2078749.06

2079159.13

2079356.93

2080172.26

2080234.97

2080273.58

2079887.62

2079530.62

2079598.15

2079376.23

2079053.00

2079849.03

570474.33

571376.50

571193.17

571858.94

572155.06

572886.54

573074.70

572688.74

571608.07

571448.87

570763.80

570228.29

571410.27

571535.71

571931.31

572278.67

572587.43

572872.07

572708.04

571612.90

KT

1,5

18,05

 

 

188

Đá vôi Lèn Thung Dầu và Lèn Lở

Bồi Sơn, Hồng Sơn

145B

2098617.001

2098724.000

2098282.001

2098231.000

2098139.000

2098005.001

2098040.000

2097614.001

2097790.001

2098182.000

554671.000

555149.000

555457.001

555674.001

555777.000

555790.001

555319.001

554.923.000

554737.000

555067.000

‘’

1

3,6

 

 

XVI

Huyện Thanh Chương

 

 

 

 

1,9

13,75

 

 

189

Đá vôi Lèn Dơi

Thanh Thủy

148

2062837.545

2062379.502

2062049.257

2062250.294

2062718.058

549081.888

549817.035

550019.482

549339.781

548990.245

Đang

KT

1

7,75

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng phía tây huyện Thanh Chương và cửa khu Thanh Thủy

 

190

Đá riolit Thanh Ngọc

Thanh Ngọc

149

2080820.207

2080303.139

2079679.572

2079683.334

566106.544

566082.023

566624.602

567265.002

‘’

0,9

6

 

XVII

Huyện Nghi Lộc

 

 

 

 

 

8,5

29,5

 

 

191

Đá ryolit Rú Dài, Rú Cấm, Rú Tường

Nghi Lâm, Nghi Kiều, Nghi Công Bắc

150

2079370.519

2079288.798

2079500.471

2079308.236

2079428.549

2079355.575

2079236.188

2079033.201

2079124.367

2078976.411

2079214.307

580681.902

581333.902

581682.505

582095.948

582766.031

583115.034

583096.836

582380.963

581921.756

581178.257

580590.310

‘’

2

20,4

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đô Lương, Nam Đàn và TP Vinh

 

192

Đá vôi lèn Dơi

Nghi Yên

150A

2085647.00

2085836.00

2085710.00

2085550.00

591377.00

591206.00

591037.00

591244.00

 

1

3,5

 

 

193

Đá Riolit Nghi Công

Nghi Công Bắc, Nam

157

2075691.180

2075330.970

2074986.080

2075275.250

584236.380

584667.820

584565.310

584127.840

KT

2

0

 

 

194

Đá ryolit Rú Bạc

Nghi Vạn

151

2074341.269

2074394.424

2074458748

2074468.482

2074347.036

2074161.004

2074249.949

2074251.750

591266.131

591527.729

591564.372

591956.866

592103.938

592028.453

591624.336

591268.548

‘’

1,5

2,6

 

 

195

Đá ryolit Nghi Kiều

Nghi Kiều

151A

2080263.553

2079978.548

2079364.860

2079438.537

579142.736

578867.692

579915.256

580080.409

‘’

2

3

 

 

XVIII

Huyện Nam Đàn

 

 

 

 

 

5,5

98,4

 

 

196

Đá ryolit Nam Hưng

Nam Hưng

152

2077634.746

2077763.769

2077608.254

2077764.311

2077407.172

2077067.445

2077122.211

2077479.685

569928.209

570276.926

570681.131

570662.545

571333.294

571324.588

571094.974

570662.945

‘’

1

8

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Nam Đàn và phụ cận

 

197

Đá ryolit Than Túy

Nam Nghĩa

153

2076938.301

2077297.002

2076684.245

2076686.566

2076420.395

2076373.768

2076040.509

2075942.933

2076070.774

2076666.419

573340.114

573780.320

575498.116

577150.789

577215.434

576701.334

576398.808

575563.429

575062.859

574244.864

‘’

2

75,4

 

 

198

Đá ryolit Nam Thanh

Nam Thanh

155

2075506.821

2075711.324

2075719.369

2075417.639

2075069.216

577207.534

577358.739

578180.479

579080.682

579420.898

‘’

2,5

15

 

 

XIX

Huyện Hưng Nguyên

 

 

 

 

 

16,0

130,0

 

 

199

Đá riolit Hưng Tây

Hưng Tây

156a

2069690.501

2069073.562

2067288.459

2067260.659

2067879.644

2068244.820

589828.842

590206.148

590301.618

590122.614

589978.278

590133.861

‘’

4

48

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng TP Vinh và huyện Hưng Nguyên

 

200

Đá ryolit Hưng Yên

Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam

156

2074495.573

2074116.345

2071302.779

2070780.103

2071441.165

2071647.181

2072389.487

2072996.379

2072610.962

2073620.340

584471.549

585757.488

586174.607

586657.377

586651.859

586247.580

587247.000

586889.356

586044.229

585620.466

TD

6

46

 

 

201

Đá ryolit Núi Lưi Hái

Hưng Yên Nam và Hưng Tây

156 A

2072363.88

2073370.94

2071408.14

2071068.18

589131.46

590452.82

591107.09

589766.48

KT

4

34

 

'

202

Đá Hung Tây 2

Hưng Tây

156 D

2069077.00

2069154.00

2069682.00

2069852.00

2069803.10

2069285.55

2069219.00

590209.00

589934.00

589672.00

589651.79

590018.40

590346.09

590254.00

KS

2

2

 

 

 

Tổng Tài nguyên đá XD thông thường Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ

173,7

2.920,79

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIỂM MỎ CÁT SỎI XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết Số
179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)

(Đơn vị tính: Triệu m3)

TT

Tên đim mỏ

Vị trí quy hoạch (xã, phường)

Shiệu trên bản đồ

Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ)

Mức độ nghiên cứu

Tài nguyên QH

Tài nguyên dự trữ

Định hướng chế biến và sử dụng

Ghi chú

X(m)

Y(m)

I

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

0,819

0

 

 

1

Cát Bản Phảm

Tiền Phong

1

2171410.553

2171402.610

2171364.536

2170947.105

525347.412

525026.204

524533.218

525146.389

KS

0,3

0

Cung cấp cát, sỏi xây dựng cho thị trấn Kim Sơn và phụ cận

 

2

Cát Châu Kim

Châu Kim

2

2167505.101

2167639.418

2167460.187

2167468.180

516177.734

516072.956

516116.171

516150.410

KS

0,05

0

 

3

Cát Bản Lê

Châu Kim

3

2166127.071

2166014.634

2165760.518

2165947.940

513789.277

513520.511

513438.698

513718.070

KS

0,35

0

 

4

Cát Quế Sơn

Xã Quế Sơn

3A

2165512.360

2165475.527

2165363.465

2165405.891

521419.956

521473.826

521318 242

521258.762

KS

0,042

0

 

5

Cát Hạnh Dịch

Xã Hạnh Dịch

3B

2174595.821

2174625.996

2174568.038

2174488.607

517588.782

517633.852

517674.649

517669.464

KS

0,020

0

 

 

6

t Mường Nọc

Xã Mường Nọc

3C

2167511.388

2167636.324

2167619.373

2167511.869

2167378.390

516304.373

516439.631

516613.709

516564.451

516401.297

KS

0,057

0

 

 

II

Huyện Quỳ Châu

 

 

 

 

1,345

0,64

 

 

7

Cát Minh Tiến

Châu Tiến

4

2168360.481

2168202.935

2167788.962

2167804.816

2168124.843

527192.840

527454.022

527683.519

527566.759

527277.871

KS

0,35

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho các xã phía tây huyện Quỳ Châu

 

8

Cát Châu Thắng

Châu Thắng

5

2167328.278

2167250.531

2166856.806

2166451.936

2166453.962

2166861.284

2167202.312

527676.180

527722.078

527713.502

527908.654

527727.825

527642.533

527623.718

KS

0,4

0

 

 

9

Cát Thị trấn Tân Lạc

Thị trấn Tân Lạc

6

2163327.721

2163515.460

2163630.491

2163489.232

2163141.156

534363.629

534390.823

534784.369

535233.217

535133.014

KS

0,2

0,32

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Quỳ Châu và phụ cận

 

10

Cát Châu Bình

Châu Bình

7

2157718.553

2158213.195

2158030.477

2157751.167

2157701.221

2157325.860

547748.832

547894.599

548169.554

548128.758

548417.244

548445.260

KS

0,2

0,32

 

11

Cát sỏi Châu Hội

Châu Hội

8A

2163031.953

2162977.601

2163590.589

2163294.160

2163048.502

2162865.134

2163376.286

2163688.197

542825.488

543007.026

543343.638

543388.986

543471.271

543533.959

543525.410

543327.891

KS

0,195

0

 

III

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

0,2

0

 

 

12

CS Sông Nậm Mộ

Hữu Kiệm, Hữu Lập, Chiêu Lưu, Mường Xén, Tà Cạ

51

2143745.889

2143932.320

2143851.944

2143758.833

2143678.627

442672.918

442454.152

442401.975

442590.728

442656 211

KS

0,2

0

Cung cấp cát sỏi xây dng cho vùng thị trấn Mường Xén

 

IV

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

0

0

 

 

V

Huyện Quỳ Hp

 

 

 

 

5,11

10

 

 

13

Cát sỏi Đồng Hp

Đồng Hợp

9

2148320.00

2148272.00

2148153.00

2148054.00

2148134.00

2147985.00

2148093.00

557747.00

558269.00

558474.00

558429.00

558079.00

557804.00

557689.00

KS

0,3

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị trấn Quỳ Hp và vùng phụ cận

 

14

Cát sỏi Sơn Tiến

Thọ Hp

10

2135449.67

2138758.43

2138626.69

2138737.85

2138696.68

2138482.61

2138560.83

2138338.51

551032.37

551616.96

551913.37

552003.94

552102.74

551913.37

551678.71

551048.83

KS

0,5

0,5

 

 

15

Cát sỏi Thọ Sơn

Thọ Hp

11

2138206.77

2138107.97

2138050.34

2138202.66

2138816.07

2138832.54

2138659.62

2138737.85

2138906.64

2138844.88

2138643.16

2138301.46

549019.22

549031.58

549546.18

549764.38

549850.83

549982.57

550192.53

550270.75

550027.85

549714.97

549760.26

549636.75

KS

0,5

0,5

 

 

16

Cát sỏi Bản Cáng

Châu Đình

13

2136947.02

2137268.14

2137301.07

2137498.68

2137432.82

2137292.84

2137259.90

546137.43

546228.00

546631.45

546969.03

547701.83

547594.80

546927.86

KS

0,5

1

 

 

17

CS Yên Luôm

Xã Châu Quang

13A

2138466.295

2138255.983

2138159.793

2138353.793

543110.582

543307.749

543266.684

543064.900

KT

0,06

0

 

 

18

CS xóm Dinh

Nghĩa Xuân, Tam Hp

13B

2140958.582

2141073.129

2141064.512

2140908.821

556243.726

556312.233

556683.068

556655.824

KS

0,1

0

 

 

19

CS Tam Hp, Nghĩa Xuân

Xã Nghĩa Xuân, Tam Hợp

13C

2139614.74

2139944.09

2139985.25

2140808.62

2141063.87

2140973.30

2141533.19

2141393.22

2140998.00

2140800.39

2140841.57

2140578.08

2140508.09

2140660.42

2140878.61

2140627.48

2141084.46

2140989.77

2141109.15

2141475.56

2141710.22

2141146.20

2141253.25

2140899.20

2139981.14

2139721.78

552337.41

552427.98

552164.51

552172.74

552798.50

553325.46

553951.22

554181.75

554255.85

554626.37

555268.60

555342.70

556005.52

556277.23

556178.43

555721.45

555145.09

554848.68

554399.95

554383.48

553926.51

553292.51

552831.42

551954.54

551999.82

552119.21

‘’

0,5

5

 

 

20

CS Bản Điếm

Xã Châu Đình

13D

2136376.517

2136706.476

2136945.101

2136955.219

2136395.246

545551.413

545788.993

546182.356

546442.005

545844.380

0,5

0

 

 

21

CS Châu Đình và Thọ Hp

Châu Đình, Thọ Hp

13E

2137471.692

2137537.837

2137408.196

2137279.555

547852.595

548125.708

548264.710

547953.595

0,15

0

 

 

22

CS Thọ Hp 1

Thọ Hợp

11C

2138835.00

2138779.00

2138877.21

2138, 02.67

549842.00

550142.00

549814.21

550179.05

KS

0,15

0

 

 

23

CS Thọ Hp 2

Thọ Hp

11D

2138418.00

2138686.39

2138748.14

2138335.66

551051.00

552059.52

552006.00

551063.35

0,2

0,3

 

 

24

CS Thọ Hp 3

Thọ Hợp

11E

2139478.00

2140267.00

2140273.43

2139459.48

552212.00

552129.00

552071.87

552271.69

0,2

0

 

 

25

CS Thọ Hợp 4

Thọ Hp

11M

2140658.00

2141376.00

2140655.94

2141376.00

552025.00

552097.04

554248.00

0,5

1,2

 

 

26

CS Thọ Hp 5

Thọ Hợp

11G

2141061.00

2140888.00

2141413.05

2140933.28

554448.00

554733.00

554317.99

554733.00

0,2

0

 

 

27

CS Tam Hp 1

Tam Hp

11F

2140658.00

2141376.00

2141421.28

2140641.54

552025.00

554148.00

554301.52

552099.10

0,5

1,5

 

 

28

CS Tam Hp 2

Tam Hp

11G

2141061.00

2140888.00

2141396.58

2140949.75

554448.00

554733.00

554231.53

554741.23

0,25

0

 

 

VI

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

 

 

8,103

2,23

 

 

29

CS. Cồn Dâm

Nghĩa Hưng, Nghĩa Thịnh

12

2143463.00

2143202.00

2142957.00

2143196.00

561868.00

561895.00

561831.00

561726.00

TD

0,5

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận

 

30

CS. Nghĩa Hưng và Nghĩa Mai

Nghĩa Hưng, Nghĩa Mai

12A

2144319.97

2144233.62

2144415.97

2144607.42

2144734.68

2144538.08

2144152.18

2143990.09

2144045.61

2144152.08

560396.62

560728.04

560898.18

560767.71

560906.18

561130.85

560788.49

560463.78

560299.65

560192.60

TD

0,6

0

 

 

31

CS. Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

12B

2140718.71

2140781.14

2140716.04

2140611.70

2140489.52

2140423.50

563266.39

563316.72

563463.72

563575.07

563608.04

563481.99

TD

0,2

0

 

 

32

CS. Nghĩa Thịnh

Nghĩa Thịnh

12C

2141094.00

2141038.00

2140564,00

2140299.00

2140396.00

2140695.00

564422.00

564578.00

564347.00

564128.00

563949.00

564106.00

TD

0,6

0

 

 

33

CS Nghĩa Khánh 1

Nghĩa Khánh

12D

2127258.10

2127381 00

2127368.00

2127004.14

2126769.12

2126578.05

2126499.86

2126766.53

568987.13

569012.00

569194.00

569504.96

569546.30

569513.40

569426.65

569380.81

KT

1,0

0

 

 

34

CS Nghĩa Khánh 2

Nghĩa Khánh

12E

2128749.00

2128720.00

2128585.00

2128439.00

2128312.00

2128304.00

2128487.00

2128599.00

2128683.00

568690.00

568706.00

568558.00

568493.00

568480.00

568444.00

568421.00

568463.00

568566.00

TD

0,2

0

 

 

35

CS Nghĩa Khánh 3

Nghĩa Khánh

12F

2123956.00

2123933.00

2123710.00

2123351.00

2123416.00

2123564.00

2123754.00

2123879.00

565608.00

565619.00

565050.00

563879.00

563863.00

564451.00

564984.00

565351.00

TD

0,4

0

 

 

36

CS Nghĩa Khánh 4

Nghĩa Khánh

12G

2123986.33

2124293.45

2124269.04

2124293.18

2124237.42

2124159.36

2124170.10

2124056.20

2123955.00

566174.54

566939.76

567177.24

567265.07

567296.36

567080.92

566817.34

566548.05

566244.60

KT

0,4

0

 

 

37

CS Nghĩa An 1

Nghĩa An

12H

2129117.00

2129177.00

2128908.00

2128894.00

2128792.00

2128742.00

2128682.00

569.062,00

569.015,00

568.657,00

568.599,00

568.467,00

568.437,00

568.482,00

TD

0,3

0

 

 

38

CS Nghĩa Khánh 5

Nghĩa Khánh

121

2125130.08

2125318.95

2125447.84

2125511.82

2125463.12

2125381.97

2125275.02

2125115.57

568122.90

568154.41

568292.86

568608.90

568622.27

568377.84

568239.39

568163.96

TD

0,3

0

 

 

39

CS Nghĩa Khánh 6

Nghĩa Khánh

12K

2126034.00

2125890.00

2125709.00

2125608.00

2125594.00

2125659.00

2125871.00

2125858.00

569338.00

569394.00

569336.00

569168.00

568905.00

568814.00

569066.00

569235.00

TD

0,5

0

 

 

40

CS Nghĩa Mai

Nghĩa Mai

14

2153469.529

2153616.020

2153698.574

2153126.626

556972.957

556968.163

557068.766

557289.340

KS

0,2

0,34

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận

 

41

CS Nghĩa Thịnh

Nghĩa Thịnh, Nghĩa Thắng

17

2140572.733

2140646.421

2141132.099

2140445.401

2140248.089

563665.374

563972.000

564245.989

564260.717

563945.106

KS

0,3

0,44

 

 

42

CS Nghĩa Thắng 1

Nghĩa Hồng, Nghĩa Thắng

18

2141056.339

2141056.988

2140906.477

2140864.525

565674.457

566123.116

566517.046

565999.783

Điều tra

0,275

0,81

 

 

43

CS Nghĩa Thắng 2

Nghĩa Thắng

19

2140784.781

2140860.373

2140705.475

2140643.622

2140636.316

567039.117

567077.931

567606.923

567577.262

567263.667

 

 

44

CS Nghĩa Thắng 3

Nghĩa Thắng

20

2140568.182

2140653.112

2140619.360

2140367.715

567636.881

567803.855

568204.499

568307.867

 

 

45

CS Nghĩa An 2

Nghĩa An

29

2131790.521

2131410.639

2131145.601

569840.178

569913.969

570248.554

0,4

0,64

 

 

46

CS Nghĩa An 3

Nghĩa An

30

2130957.681

2130637.552

2130294.151

2129675.560

2129546.807

2129899.964

2130550.382

570097.754

570340.857

570309.300

569925.630

569536.674

569980.236

570208.207

0,8

0

 

 

47

CS Nghĩa An 4

Nghĩa An

31

2129221.399

2129326.767

2129523.978

2129492.132

2129194.055

569280.766

569330.971

569577.911

569719.875

569367.784

0,3

0

 

 

48

CS Nghĩa Khánh 7

Nghĩa Khánh

37A

2128560.998

2127595.997

2123868.000

2123546.993

568559.000

568694.000

565348.000

564205.000

0,36

0

 

 

49

CS Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

37B

2140717.996

2140715.998

2140422.998

563226.000

563463.000

563482.000

KS

0,018

0

 

 

50

CS Nghĩa Thịnh

Nghĩa Thịnh

37C

2142190.994

2141632.997

2140952.997

2140827.997

561903.000

561978.000

562460.000

562516.001

0,45

0

 

 

VII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

 

3,729

1,97

 

 

51

CS xóm 4 Nghĩa Hòa

Nghĩa Hòa

13

2131577.307

2131374.339

2131117.809

2131402.579

569866.393

570005.533

570183.662

569887.552

TD

0,18

0

 

 

52

Khối 5

Long Sơn

15

2135873.403

2135985.758

2135792.114

2135666.543

571006.588

571225.900

571587.702

571498.253

0,144

0

 

 

53

C.S Cồn Vang

Quang Phong

16

2140393.00

2140396.00

2140260.00

2139793.00

2139770.00

2140098.00

568422.00

568510.00

568573.00

568509.00

568470.00

568356.00

TD

0,5

0

 

 

54

CS. Tân p

Nghĩa Hòa

16A

2133915.00

2134101.00

2134321.00

2134259.00

2134165.00

2133904.00

2133635.00

2133599.00

2133744.00

570222.00

570342.00

570647.00

570689.00

570570.00

570377.00

570458.00

570397.00

570295.00

TD

0,5

 

 

 

55

CS. Nghĩa Tiến 1

Nghĩa Tiến

16B

2135719.00

2135825.00

2135798.00

2135749.00

2135678.00

2135596.00

2135495.00

2135583.00

2135665.00

571106.00

571191.00

571307.00

571398.00

571458.00

571431.00

571276.00

571255.00

571206.00

0,2

0

 

 

56

CS. Nghĩa Tiến 2

Nghĩa Tiến

16C

2135320.00

2135313.00

2135145.00

2134949.00

2134959.00

571232.00

571268.00

571238.00

571154.00

571105.00

0,05

0

 

 

57

CS. Nghĩa Tiến 3

Nghĩa Tiến

16D

2134833.00

2134769.00

2135145.00

2134949.00

2134969.00

571028.00

571052.00

571238.00

571154.00

571109.00

0,01

0

 

 

58

CS. Tây Hiểu

Tây Hiếu

16E

2132897.98

2133018.58

2133129.50

2132972.28

2132803.21

570322.24

570467.50

570519.15

570618.14

570500.86

0,2

0

 

 

59

CS. Diễn Bình

Nghĩa Hòa

16F

2132531.72

2132650.50

2132734.34

2132684.44

2132527.33

2132392.75

569845.73

569888.04

569947.72

570010.18

569899.93

569848.81

0,2

0

 

 

60

CS. Diễn Bình

Nghĩa Hòa

16G

2131640.22

2131651.02

2131549.66

2131254.44

2131248.84

2131508.24

569833.28

569866.57

569902.02

570122.62

570085.99

569884.45

0,2

0

 

 

61

CS. Bãi Dền

Quang Phong

16H

2139035.57

2139087.14

2139082.18

2139033.58

2138976.07

2139003.84

569981.55

570061.88

570181.87

570307.81

570197.74

569981.55

0,12

0

 

 

62

CS Nghĩa Thắng

Quang Phong

21

2140414.216

2140373.211

2140167.238

2139805.425

2140125.673

568415.376

568552.782

568585.130

568480.358

568328.814

0,125

0,27

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận

 

63

CS Quang Tiến (Bãi Lở)

P. Quang Tiến

23

2137725.722

2137790.002

2137629.795

2137478.509

570799.895

570923.404

570941.952

570800.252

0,5

0,62

 

 

64

CS Nghĩa Hòa 1

Nghĩa Hoà

24

2136551.176

2135896.988

2135992.698

570613.877

570949.025

570655.887

0,5

0,8

 

 

65

CS Nghĩa Hòa 2

Nghĩa Hoà

26

2133906.703

2134314.942

2133614.101

570191.938

570740.725

570467.043

 

 

66

CS.10-Tây Hiếu

Tây Hiếu

27

2133286.731

2132980.311

2132751.262

2132888.180

570453.780

570664.823

570573.582

570275.804

0,3

0,28

 

 

VIII

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

0

0

 

 

IX

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

0

0

 

 

X

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

0,4

0

 

 

67

Cát sỏi Lạng Khê

Lạng Khê

53

2116391.686

2116521.299

2116391.686

2116465.122

2116362.659

2116160.321

2116514.989

2116623.190

2116482.414

2116833.447

2116656.642

2116480.013

2116654.677

496731.746

496644.345

496731.746

497518.610

497257.150

497061.753

498184.282

497988.440

497712.141

499257.940

499066.767

499005.342

499175.242

0,1

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Con Cuông và phụ cận

 

68

Cát sỏi Châu Khê

Cam Lâm

54

2112562.00

2112577.00

2112456.00

2112553.00

2112670.00

2112675.00

2112557.00

2112408.00

2112411.00

504849.00

504874.00

504984.00

504988.00

504957.00

504982.00

505014.00

505014.00

504954.00

0,1

0

 

 

69

Cát sỏi Bồng Khê

Bông Khê

55

2106664.00

2106744.00

2106622.00

2106503.00

2106566.00

515234.00

515301.00

515528.00

515499.00

515337.00

0,2

0

 

 

XI

Huyện Tân Kỳ

 

 

 

 

 

12,418

1,013

 

 

70

CS. Nghĩa Bình 1

Nghĩa Bình

55A

2124109.50

2123963.16

2123709.99

2123796.05

566088.87

566130.43

565305.00

565272.34

TD

0,4

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho Tân Kỳ vùng phụ cận

 

71

CS. Nghĩa Đồng 1

Nghĩa Đồng

 

2119575.68

2119497.74

2119144.75

2119098.47

2119189.91

2119269.83

565283.15

565367.11

564928.35

564466.62

564449.51

564909.88

TD

0,4

0

 

 

72

CS. Nghĩa Đồng 2

Nghĩa Đồng

55C

2122705.00

2122701.00

2122371.00

2122374.00

563696.00

563760.00

563820.00

563582.00

TD

0,3

0

 

 

73

CS. Nghĩa Đồng 3

Nghĩa Đồng

55a

2122349.00

2122351.00

2122173.00

2121960.00

2121960.00

2122075.00

563612.00

563820.00

563832.00

563792.00

563751.00

563635.00

TD

0,4

0

 

 

74

CS Làng Ga

Nghĩa Bình

55D

2121863.00

2121931.00

2121813.00

2121756.00

2121725.00

2121639.00

2121625.00

2121661.00

2121741.00

563949.00

563980.00

564232.00

564462.00

564754.00

564717.00

564322.00

564175.00

564046.00

TD

0,5

0

 

 

75

CS. Nghĩa Đồng 4

Nghĩa Đồng

55E

2121539.00

2121669.00

2121600.00

2121490.00

2121367.00

2121350.00

2121433.00

564682.00

564741.00

564880.00

564971.00

565023.00

564954.00

564889.00

TD

0,2

0

 

 

76

CS. Nghĩa Bình 2

Nghĩa Bình

55F

2120837.00

2120872.00

2120512.00

2120317.00

565186.00

565293.00

565427.00

565369.00

TD

0,2

0

 

 

77

CS. Nghĩa Bình 3

Nghĩa Bình

55G

2118499.00

2118423.00

2117830.00

2117857.00

2118282.00

563936.00

564063.00

563657.00

563607.00

563772.00

KS

0,2

0

 

 

78

CS. Nghĩa Bình 4

Nghĩa Bình

55H

2118800.49

2118983.01

2118780.70

2118332.34

563844.81

564030.56

564161.54

563765.98

TD

0,5

0

 

 

79

CS. Nghĩa Đồng 5

Nghĩa Đồng

551

2118541.78

2118623.32

2118393.96

2118312.42

2118423.95

2118412.50

2118105.60

2118130.93

562789.16

562903.20

563067.20

5619553.16

563523.40

563687.88

563634.58

563471.29

KT

0,4

0

 

 

80

CS. Gia Đề

Nghĩa Dũng

55J

2114631.14

2114605.75

2114411.55

2114147.52

2114004.65

2113707.28

2113705.96

2113831.36

2114053.34

2114215.24

2114412.61

558338.03

558367.67

558201.52

557932.71

557841.17

557816.04

557775.57

557730.32

557734.03

557817.37

558108.92

TD

0,5

0

 

 

81

CS. Vực Rồng

Tân Long

55K

2113455.94

2113439.76

2113245.69

2113126.56

2112902.03

2113027.65

2113208.84

557561.08

557598.87

557526.21

557400.59

556895.21

556856.22

557294.40

TD

0,4

0

 

 

82

CS. Nghĩa Dũng 1

Nghĩa Dũng

55L

2112936.00

2113020.00

2112448.00

2112623.00

2110887.42

2110924.90

2110560.89

2110572.84

2110691.30

556803.00

556985.00

556805.00

556699.00

556205.54

556272.94

556134.61

556091.66

556116.64

KT

0,4

0

 

 

83

CS. Nghĩa Đồng 6

Nghĩa Đồng

55M

2118445.00

2118349.00

2118416.00

2118348.00

2118206.00

2118348.00

559953.00

560251.00

560616.00

560630.00

560290.00

559919.00

TD

0,4

0

 

 

84

CS. Nghĩa Hợp, Nghĩa Đồng

Nghĩa Hợp, Nghĩa Đồng

55N

2118872.00

2118815.00

2118670.00

2118487.00

2118376.00

2118547.00

2118660.00

2118789.00

562130.00

562418.00

562645.00

562785.00

562702.00

562570.00

562408.00

562097.00

TD

0,3

0

 

 

85

CS. Nghĩa Hợp

Nghĩa Hợp

55P

2119036.00

2119091.00

2119077.00

2118979.00

2118961.00

2118905.00

561239.00

561431.00

561638.00

561660.00

561478.00

561293.00

TD

0,2

0

 

 

86

CS. Nghĩa Đồng 7

Nghĩa Đồng

55Q

2118574.00

2118880.00

2119030.00

2118894.00

2118757.00

2118419.00

560636.00

560971.00

561227.00

561283.00

561088.00

560831.00

TD

0,4

0

 

 

87

CS. Nghĩa Dũng 2

Nghĩa Dũng

55R

2117527,00

2117448.00

2117167.00

2117120.00

2116684.00

2116701.00

2117172.00

2117304.00

558621,00

558692.00

558383.00

558294.00

558043.00

558005.00

558163.00

558291.00

TD

0,5

0

 

 

88

CS. Nghĩa Dũng 3

Nghĩa Dũng

55S

2116648.39

2116749.16

2116722.94

2116564.19

2216366.79

2116330.90

2116562.80

2116562.00

2116573.85

557132.93

557004.55

556769.89

556669.12

556624.95

556684.30

556785.07

556979.00

556119.13

TD

0,4

0

 

 

89

CS. Kỳ Tân 1

Kỳ Tân

55T

2109447.00

2109360.00

2109352.00

2109498.00

2109620.00

2109455.00

2109632.00

2109449.00

2109211.00

2109277.00

2109492.00

2109641.00

555509.00

555426.00

555211.00

555058.00

555076.00

555245.00

554847.00

554651.00

554565.00

554479.00

554481.00

554676.00

TD

0,5

0

 

 

90

CS. Nghĩa Đồng 8

Nghĩa Đồng

55V

2120242.00

2120265.00

2119899.00

2119569.00

2119596.00

2119896.00

565265.00

565434.00

565434.00

565384.00

565295.00

565353.00

KT

0,2

0

 

 

91

CS. Nghĩa Bình 5

Nghĩa Bình

55W

2120837.00

2120872.00

2120512.00

2120317.00

565186.00

565293.00

565427.00

565369.00

KT

0,2

0

 

 

92

CS. Nghĩa Thái 1

Nghĩa Thái

46

2118471.984

2117797.309

2118159.506

2118379.799

2118526.934

559913.024

560024.166

559693.118

559651.479

559816.543

H

0,3

0,1

 

 

93

CS. Nghĩa Thái 2

Nghĩa Thái

46A

2116656.00

2116489.00

2116556.67

2116543.35

557944.00

557482.00

557535.78

557977.80

0,25

0

 

 

94

CS. Tân Long 1

Tân Long, Tân Xuân

48

2115549.112

2115270.140

2114962.592

2114227.150

2114796.665

557686.118

558421.029

558444.417

557793.592

557981.001

KS

0,4

0,35

 

 

95

CS. Tân Long 2

Tân Long

48A

2112066.00

2112130.00

2112045.06

2111981.51

556585.00

555868.00

555854.49

556742.71

0,37

0

 

 

96

CS.Tân Long 3

Tân Long

48B

2113089.31

2112984.61

2112672.51

2112506.92

557014.79

557131.33

556750.06

556947.19

0,4

0

 

 

97

CS Kỳ Tân 2

Kỳ Tân

49P

2109421.00

2109763.91

2109769.55

2109561.82

555216.00

555679.89

555831.96

555199.10

0,36

0

 

 

98

CS Kỳ Tân 3

Kỳ Tân

49R

2109698.70

2109238.00

2109611.83

2109238.00

554879.83

554521.00

554970.20

554521.00

0,15

0

 

 

99

CS Hương Sơn 1

Hương Sơn

49A

2106379.00

2105698.00

2105765.59

2106288.88

546264.00

545277.00

545310.80

546342.85

0,189

0

 

 

100

CS Hương Sơn 2

Hương Sơn và Tân Hương

49S

2108314.00

2108032.00

2107808.00

2108003.00

2107598.00

2107314.00

2107068.00

2107314.00

546727.00

546629.00

546633.00

546736.00

546614.00

546540.00

546590.00

546635.00

0,15

0

 

 

101

CS Kỳ Sơn 1

Kỳ Sơn

49B

2108186.41

2108036.45

2108107.97

2108124.86

550315.89

549647.505

550345.93

549647.51

0,081

0

 

 

102

CS Kỳ Sơn 2

Kỳ Sơn

49C

2108037.56

2108203.18

2108107.97

2108223.44

550053.05

550052.22

550345.93

550323.41

0,06

0

 

 

103

CS Nghĩa Hành 1

Nghĩa Hành

49E

2105715.918

2105630.988

2105697.198

2105845.486

544037.997

544527.976

544309.411

544337.509

KS

0,111

0

 

 

104

CS Nghĩa Hành 2

Nghĩa Hành

49M

2104370.00

2106758.00

2103741.09

2104088.38

544037.00

543586.00

543642.33

544031.37

0,129

0

 

 

105

CS Nghĩa Hành 3

Nghĩa Hành

49V

2104032.00

2104351.00

2104292.00

2104416.00

541363.00

541220.00

540937.00

541274.00

0,2

0

 

 

106

CS Nghĩa Dũng 4

Nghĩa Dũng

49T

2112165.00

2111475.00

2112119.93

2111560.67

555656.00

555445.00

555853.14

555651.72

0,35

0

 

 

107

CS Phú Sơn 1

Phú Sơn

49G

2105862.00

2106071.00

2106207.00

2106101.38

536185.00

535689.00

535864.86

536179.36

KS

0,147

0

 

 

108

CS Phú Sơn 2

Phú Sơn

49H

2104419.00

2104157.00

2104334.43

2104306.35

538765.00

538442.00

538594.07

538666.42

0,051

0

 

 

109

CS Phú Sơn 3

Phú Sơn

49I

2103666.33

2103610.00

2103768.15

2103733.91

537652.92

537667.00

537768.63

537819.08

0,105

0

 

 

110

CS Tân Hương 1

Tân Hương

49J

2108541.00

2109429.00

2109358.38

2108743.77

548656.00

547936.00

548318.25

548329.32

0,4

0,563

 

 

111

CS Tân Hương 2

Tân Hương

49K

2109224.58

2108417.75

2108530.41

2109218.95

547061.06

546769.32

546758.05

546976.58

0,165

0

 

 

112

CS Tân Hương 3

Tân Hương

49Q

2109429.26

2109344.28

2109383.00

2109431.59

547388.05

547397.34

547940.07

547383.25

0,15

 

 

 

XII

Huyện Yên Thành

 

 

 

 

0,4

0

 

 

113

CS. Khe Cát

Sơn Thành, Viên Thành

50A

2093426.145

2093078.558

2092188.968

2092344.035

576870.109

577797.929

578515.343

577789.785

KT

0,4

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Yên Thành

 

XIII

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

0

0

 

 

XIV

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

 

5,364

4,25

 

 

114

CS Cồn Con

Đỉnh Sơn

50B

2104871.00

2104930.00

2104848.00

2104739.00

2104713.00

2104741.00

520846.00

521104.00

521358.00

521358.00

521116.00

520846.00

TD

0,5

0

 

 

115

CS. Vĩnh Sơn

Vĩnh Sơn

50C

2094302.00

2094228.00

2094296.00

2094177.00

2094103.00

2094202.00

539505.00

539748.00

540036.00

540062.00

539750.00

539449.00

TD

0,3

0

 

 

116

CS. Long Sơn, Phúc Sơn

Long Sơn, Phúc Sơn

50D

2096219.00

2096281.00

2096051.00

2095756.00

2095302.00

2095252.00

2095688.00

2095984.00

538135.00

538208.00

538450.00

538686.00

538950.00

538859.00

538600.00

538365.00

TD

0,5

0

 

 

117

CS. Thành Sơn

Thành Sơn

50E

2106691.00

2106665.00

2106462.00

2106303.00

2106331.00

2106506.00

524827.00

524880.00

524842.00

524646.00

524586.00

524748.00

TD

0,2

0

 

 

118

CS. Cồn Hàn

Đức Sơn

50F

2099188.00

2099208.00

2098799.00

2098375.00

2098369.00

2098786.00

531681.00

531758.00

531947.00

531994.00

531974.00

531758.00

TD

0,5

0

 

 

119

CS. Lĩnh Sơn

Lĩnh Sơn

50J

2094344.38

2094276.55

2094085.89

2093964.20

2094318.81

548999.68

549296.33

549895.24

549852.91

548989.84

KS

0,4

0

 

 

120

CS. Lạng Sơn

Lạng Sơn

50H

2095335.14

2095232.96

2094631.67

2094738.71

543942.19

543847.87

544850.03

544913.66

TD

0,6

0

 

 

121

Cát Sỏi Tam Sơn

Tam Sơn

56

2106587.552

2106684.807

2106348.294

516979.676

516562.651

516252.586

KS

0,2

0,35

 

 

122

Cát sỏi Đỉnh Sơn

Đỉnh Sơn, Tam Sơn

57

2104855.409

2104864.756

2104780.458

2104740.954

2104774.570

520919.211

521512.630

521447.920

521200.140

520881.255

11

0,2

0,1

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Anh Sơn và phụ cận

 

123

Cát sỏi Cẩm Sơn

Cẩm Sơn

58

2100276.340

2100735.677

2101211.438

2100854.642

525662.547

525602.346

525112.459

525495.824

0,1

0,15

 

 

124

Cát sỏi Hội Sơn

Hội Sơn

59

2094489.669

2094680.584

2094730.434

2094706.771

2094606.863

534286.440

534247.977

534180.335

534077.536

534065.924

0,3

0,8

 

 

125

Cát sỏi Phúc Sơn

Phúc Sơn

61

2096084.906

2095661.295

2095176.739

2094407.245

2095491.444

538200.558

538661.794

538886.732

539063.587

538565.054

 

 

126

CS. Phúc Sơn 2

Phúc Sơn, Long Sơn

61A

2095254.15

2094834.18

2095348.00

2094415.00

538960.85

539049.81

538867.00

539225.00

0,2

0

 

 

127

Cát sỏi Thạch Sơn

Thạch Sơn

60

2097385.421

2097161.600

2097008.686

2096797.092

2097117.744

535570.652

535203.724

535101.108

535060.285

535350.682

KS

0,1

0,25

 

 

128

Cát sỏi Vĩnh Sơn 1

Vĩnh Sơn

62

2095183.00

2095819.00

2096144.33

2095295.61

541112.00

541575.00

541731.41

541030.66

0,3

0,35

 

 

129

Cát sỏi Khai Sơn 2

Khai Sơn

65

2094332.104

2094401.974

2094283.941

2094262.515

544851.905

544969.994

545079.256

544924.727

 

 

 

 

130

CS. Vĩnh Sơn 2

Vĩnh Sơn

62A

2094233.00

2094239.72

2094320.58

2094302.28

539490.00

540036.14

539474.35

539998.60

0,15

0

 

 

131

CS. Khai Sơn 3

Khai Sơn

65A

2096025.00

2096032.00

2096047.84

2095935.23

542569.00

542167.00

542388.57

542760.84

0,114

0

 

 

132

CS.1-Lĩnh Sơn

Lĩnh Sơn

66

2094146.796

2094280.886

2094233.154

2093876.461

2093839.574

548279.643

548806.754

549346.257

549977.107

549613.491

Điều tra

0,3

1,15

 

 

133

Cát sỏi Đức Sơn

Đức Sơn

60G

2097402.37

2097464.94

2096513.96

2096457.64

532653.47

532766.08

533160.25

533053.88

KT

0,2

0,5

 

 

134

Cát sỏi Bình Sơn

Bình Sơn

56D

2107533.68

2107437.05

2106799.33

2106963.58

530743.79

530879.06

530676.15

530492.56

KS

0,2

0,6

 

 

XV

Huyện Đô Lương

 

 

 

 

 

8,9

3,22

 

 

135

CS. Lam Sơn, Ngọc Sơn 1

Lam Sơn, Ngọc Sơn

56E

2093098.00

2092759.00

2092565 00

2092591.00

553620.00

553733.00

553296.00

553281.00

KS

0,2

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho Đô Lương và vùng phụ cận

 

136

CS. Lam Sơn, Ngọc Sơn 2

Lam Sơn, Ngọc Sơn

56F

2093098.00

2095839.00

2092759.00

2093066 00

553776.00

553620.00

553733.00

553887.00

KT

0,2

0

 

 

137

CS. Bồi Sơn, Bắc Sơn

Bồi Sơn, Bắc Sơn

56J

2094483.00

2094359.00

2094076.00

2094338.00

2093977.00

2093840.00

2094076.00

2094338.00

555227.00

555299.00

554960.00

554813.00

554493.00

554637.00

554960.00

554813.00

TD

0,8

0

 

 

138

CS. Bồi Sơn

Bồi Sơn

56H

2093557.00

2092990.00

2092311.00

2092316.00

2093552.00

5567560.00

557037.00

556988.00

556913.00

556714.00

KT

1,0

0

 

 

139

CS. Đặng Sơn

Đặng Sơn

56J

2091261.00

2091252.00

2090885.00

2090837.00

557701.00

557574.00

557442.00

557588.00

KT

0,25

0

 

 

140

CS. Lưu Sơn 1

Lưu Sơn

56K

2089935.00

2089935.00

2090299.00

2090325.00

554225.00

554032.00

554105.00

554268.00

TD

0,4

0

 

 

141

CS. Lưu Sơn 2

Lưu Sơn

56L

2089935.00

2089935.00

2089641.00

2089513.00

554225.00

554032.00

554066.00

554287.00

TD

0,4

0

 

 

142

CS. 13-Lưu Sơn 3

Lưu Sơn

77

2089434.166

2089439.092

2089252.142

2089200.955

2089262.455

554564.835

554801.255

555694.403

555205.564

554872.658

0,7

0

 

 

143

CS.14-Lưu Sơn 4

Lưu Sơn

78

2089413.470

2089517.233

2089536.046

2089490.440

2089373.651

556150.945

556497.402

556814.130

557025.364

557216.052

0,75

0

 

 

144

CS-Bãi Bù

Đà Sơn

79

2088207.706

2087583.854

2087368.083

2086665.240

2087013.898

2087468.364

557286.551

557622.563

557622.867

557288.738

557127.563

557117.749

1

2,13

 

 

145

CS. Thuận Sơn 1

Thuận Sơn

79 A

2085039.00

2085193.00

2085312.00

2085355.00

2085314.00

555698.00

555572.00

555751.00

556197.00

556219.00

KT

0,4

0

 

 

146

CS. Thuận Sơn 2

Thuận Sơn

79B

2085025.00

2085178.00

2084996.00

2084826.00

2084627.00

2084616.00

2084810.00

555682.00

555554.00

555364.00

555322.00

555337.00

555427.00

555460.00

KS

0,4

0

 

 

147

CS Nam Sơn

Nam Sơn

75

2090876.260

2091060.256

2091078.992

2090951.106

554388.349

554654.357

554915.996

555379.839

0,5

0,31

 

 

148

CS Trung Sơn

Trung Sơn

80

2085689.277

2085620.360

2085211.942

2085080.628

2085356.404

2085685.457

556975.641

556929.833

556232.630

555883.920

556129.132

556707.098

0,5

0,78

 

 

149

CS Thuận Sơn 3

Thuận Sơn

82B

2084658.494

2085000.000

2085273.428

2085504.554

2085174.181

2084671.999

2084658.494

555437.828

555690.920

556164 592

556025.389

555405.484

555148.686

555437.828

TD

0,5

0

 

 

150

CS Ngọc Sơn

Ngọc Sơn, Lam Sơn

82A

2092575.00

2092903.06

2093400.88

2093313.99

553272.00

553672.42

554005.91

554105.07

0,9

0

 

 

XVI

Huyện Thanh Chương

 

 

 

 

11,91

23,156

 

 

151

CS Cát Văn 1

Cát Văn

83

2089078.752

2089051.689

2089012.816

2088953.058

2088947.955

554615.833

554953.292

555058.932

555003 928

554641.266

0,5

1,09

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho các xã phía tây Thanh Chương và Đô Lương

 

152

CS Cát Văn 2

Cát Văn

84

2089267.792

2089217.782

2088860.042

2088455.917

2088598.210

556816.800

557161.174

557400.398

557299.975

557290.591

 

 

153

CS Cát Văn 3

Cát Văn

85

2086085.00

2085889.00

2085762.00

2085829.00

2085946.00

2086125.00

557401.00

557293.00

557109.00

557049.00

557219.00

557304.00

KS

 

 

 

 

154

CS. Cát Văn 4

Cát Văn và xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương

85A

2089333.00

2089062.12

2088988.90

2088945.20

2088948.56

2089214.18

554504.00

555088.28

554801.22

555009.69

554629.74

554377.56

KS

0,3

0

 

 

155

CS Thanh Đức 1

Thanh Đức

86

2082660.851

2082579.475

2081452.490

2081410.789

544752.649

545647.941

544033.618

543758.229

Điều tra

0,5

2,8

 

 

156

CS Thanh Đức 2

Thanh Đức

87

2082702.846

2083332.630

2082988.343

2082685.101

545230.013

545848.876

545858.534

545670.750

 

 

157

CS Thanh Đức 3

Thanh Đức

89

2083685.287

2083917.396

2083814.135

2083703.853

546077.903

546272.679

546295.782

546227.075

 

 

158

CS Hạnh Lâm 4

Hạnh Lâm

88

2083527.920

2083652.323

2083052.779

545981.723

546296.010

545975.511

0,86

0

 

 

159

CS Thanh Nho

Thanh Nho

90

2084168.068

2084485.470

2084375.308

2084131.695

546621.218

547075.247

547084.586

546869.169

0,3

0,32

 

 

160

CS Thanh Mỹ 1

Thanh Mỹ

91

2084725.041

2084720.760

2084615.405

2084514.452

547680.886

547901.243

548071.246

548098.928

0,3

0,48

 

 

161

CS Thanh Mỹ 2

Thanh Mỹ

92

2083693.743

2083717.078

2083492.463

2083327.112

548820.818

549096.234

549321.484

549266.639

 

 

162

CS Thanh Hòa 1

Thanh Hòa

93

2082548.333

2082443.027

2082185.898

2082089.329

2082332.450

550419.980

550617.533

550585.754

550466.531

550333.056

0,3

0,2

 

 

163

CS Thanh Hòa 2

Thanh Hòa

94

2082071.051

2081940.606

2082007.423

2081844.169

2081905.858

2082006.747

550521.655

550804.161

550985.396

550785.940

550579.266

550505.670

Điều tra

 

 

164

CS Thanh Liên

Thanh Liên

95

2083503.662

2083499.216

2082981.131

2083095.620

552385.746

552489.046

552960.319

552762.763

0,3

0,2

 

 

165

CS Phong Thịnh

Phong Thịnh

96

2082841.172

2082497.154

2082327.328

2082432.731

555444.070

555646.551

555660.565

555531.864

0,2

0,2

 

 

166

CS Thanh Văn 1

Thanh Văn

98

2081090.00

2080601.00

2080373.00

2080400.00

2080637.00

2080905.00

2081110.00

557554.00

557405.00

557266.00

557193.00

557255.00

557363.00

557505.00

0,5

1,7

 

 

167

CS Thanh Văn 2

Thanh Văn

100

2079261.568

2078979.639

2078778.269

2078755.073

2079029.916

557067.340

557347.759

557793.349

557616.633

557191.617

 

 

168

CS Thanh Tiên

Thanh Tiên

99

2079791.527

2079437.999

2078910.273

2079075.285

2079424.044

556878.363

556842.138

556989.778

556810.517

556713.615

0,5

0,23

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng thị trấn Thanh Chương và phụ cận

 

169

CS Thanh Lĩnh 1

Thanh Lĩnh

103

2081090.00

2080601.00

2080373.00

2080400.00

2080637.00

2080905.00

2081110.00

557554.00

557405.00

557266.00

557193.00

557255.00

557363.00

557505.00

0,3

0,83

 

 

170

CS Thanh Lĩnh 2

Thanh Lĩnh và Thanh Đồng

103A

2079057.00

2078821.16

2078753.91

2078938.84

560755.00

561226.68

561082.09

560705.51

0,15

0

 

 

171

CS Đồng Văn 1

Đồng Văn

106

2074453.00

2074695.00

2074530.00

2074446.00

2074368.00

560831.00

561789.00

561822.00

561410.00

560845.00

2

2,9

 

 

172

CS Đồng Văn 2

Đồng Văn

104

2076061.76

2075834.37

2074927.55

2074665.30

559606.35

559477.10

559498.43

559727.07

0,5

1,627

 

 

173

CS Thanh Chi

Thanh Chi

107

2074671.00

2074539.00

2074444.00

2074406.00

2074593.00

562540.00

562893.00

562937.00

562907.00

562487.00

0,4

0,3

 

 

174

CS Thanh Long - Võ Liệt

Thanh Long - Võ Liệt

109

2071555.12

2071844.28

2071064.22

2070485.89

2070290.87

2071097.83

565234.59

565389.27

566747.65

567090.60

566801.44

566088.63

1

5,2

 

 

175

CS Thanh Yên

Thanh Yên

111

2066186.00

2066023.00

2065836.00

2065934.00

2066124.00

570662.00

571216.00

570988.00

570749.00

570554.00

2

4,6

 

 

176

CS Thanh Giang

Thanh Giang

112

2065791.142

2065769.245

2066026.672

2065636.146

2065571.457

571716.834

572483.515

572726.468

572502.057

572203.757

0,5

0

 

 

177

CS Thanh Dương

Thanh Dương, Thanh Hà

110

2068310.42

2068229.76

2067301.75

2068061.62

567788.66

568011.89

568731.44

567902.98

0,5

0,479

 

 

XVII

Huyện Nam Đàn

 

 

 

 

 

7,39

0,1

 

 

178

CS Nam Thượng

Nam Thượng

110A

2067755.00

2067816.00

2067992.00

2068099.00

2068039.00

2067918.00

2067821.00

573410.00

573378.00

573493.00

573749.00

574005.00

574152.00

574155.00

KS

0,7

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Nam Đàn và vùng phụ cận

 

179

CS Nam Thượng + Nam Tân

Nam Thượng, Nam Tân

115

2066371.00

2066044.00

2065861.00

2065744.00

2066141.00

2066430.00

2065909.00

2065745.00

2065909.00

574638.00

575158.00

575825.00

575506.00

574732.00

574748.00

575490.00

575811.00

574967.00

KT

1,0

0

 

 

180

CS Nam Thượng

Nam Thượng

110B

2066608.58

2066605.98

2066110.22

2066115.62

576008.75

576060.73

576011.90

575901.99

KT

0,3

0

 

 

181

CS Nam Tân - Nam Lộc

Nam Tân, Nam Lộc

110C

2066873.00

2066840.00

2066647.00

2066881.00

2066707.00

2066639.00

580091.00

580162.00

580194.00

580115.00

580202.00

580169.00

KT

0,04

0

 

 

182

CS. Hồng Long1

Hồng Long

110D

2063635.00

2063621.00

2063044.00

2062452.00

2062449.00

2063070.00

581292.00

581201.00

581260.00

581266.00

581373.00

581365.00

TD

0,5

0

 

 

183

CS. Hồng Long2

Hồng Long

110E

2062263.00

2062285.00

2061913.00

2061868.00

581600.00

581511.00

581353.00

581532.00

TD

0,2

0

 

 

184

CS. Khánh Sơn1

Khánh Sơn

110F

2061860.00

2061906.00

2061520.00

2061486.00

581529.00

581350.00

581399.00

581512.00

TD

0,2

0

 

 

185

CS. Khánh Sơn2

Khánh Sơn

110G

2060564.00

2060502.00

2060169.00

2060181.00

2060309.00

2060383.00

581901.00

581851.00

582285.00

582555.00

582552.00

582214.00

TD

0,4

0

 

 

186

CS Khánh Sơn3

Khánh Sơn

110H

2060580.00

2060939.00

2060770.00

2060872.00

2060838.00

2060491.00

583678.00

584818.00

584388.00

584365.00

584831.00

583714.00

TD

0,4

0

 

 

187

CS Khánh Sơn 4 - Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN 1

Khánh Sơn, Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN

110J

2060257.00

2060280.00

2060197.00

2060132.00

2060120.00

582572.00

582932.00

582925.00

582786.00

582576.00

TD

0,2

0

 

 

188

CS Khánh Sơn5 - Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN

Khánh Son, Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN

110K

2060509.00

2060586.00

2060291.00

2059724.00

2059641.00

2060200.00

585329.00

585392.00

585857.00

586412.00

586338.00

585783.00

TD

0,6

0

 

 

189

CS Nam Trung 1

Nam Trung

110L

2059145.28

2059048.81

2058962.10

2058957.77

2059126.85

587076.78

587684.71

587663.53

587515.77

587066.33

KT

0,3

0

 

 

190

CS. Nam Trung 2

Nam Trung

110M

2058969.00

2058759.00

2058674.00

2058843.00

587845.00

587823.00

588655.00

588672.00

KT

0,8

0

 

 

191

CS Nam Trung 3

Nam Trung

110N

2058537.69

2058616.58

2058524.47

2058489.77

588229.59

588785.47

588807.19

588241.30

KT

0,3

0

 

 

192

CS. Nam Trung 4

Nam Trung

120a

2058883.00

2058844.00

2058756.51

2058651.24

587821.00

588683.00

587918.30

588579.63

0,2

0

 

 

193

CS. Nam Cường

Nam Cường

115A

2055980.30

2055970.57

2055148.37

2055284.60

591021.91

591104.61

591085.16

590963.53

KS

0,5

0

 

 

194

CS. Nam Lộc 1

Nam Lộc

117

2065084.504

2064799.876

2066662.533

2066726.984

581206.899

581207.297

580350.819

580479.264

0,15

0

 

 

195

CS. Nam Lộc 2

Nam Lộc

118

2064672.169

2064543.785

2064172.168

2063708.467

2064259.029

580982.538

581097.486

581263.282

581240.972

581006.072

0,3

0,1

 

 

196

CS. Hùng Tiến

Hùng Tiến

120D

2064941.00

2064776.00

2065102.35

2064926.82

580679.00

580835.00

580717.64

580937.17

0,3

0

 

 

XVIII

Huyện Hưng Nguyên

 

 

 

 

1,8

4,0

 

 

197

CS. Hưng Khánh

Hưng Khánh

121

2055225.92

2055364.09

2055570.01

2055625.36

2055613.63

2054882.37

595562.33

595600.80

596115.13

596354.14

596553.23

596531.09

KT

0,5

0

Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Hưng Nguyên và TP.Vinh

 

198

CS xóm 9, Hưng Lam

Hưng Lam

121A

2054184.56

2054355.73

2054365.17

2054301.02

592168.66

592561.84

592633.71

592675.40

KS

0,3

0

 

 

199

CS Hưng Long

Hưng Long

121B

2058892.00

2057902.69

2057710.26

2058582.61

588461.00

589634.99

589410.48

588345.70

TD

0,5

1,5

 

 

200

CS Hưng Lam 2

Hưng Lam

121C

2057408.78

2058971.96

2055163.75

2055185.00

591238.58

591507.99

591463.09

591086.00

TD

0,5

2,5

 

 

 

Tổng tài nguyên cát sỏi xây dựng Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ

67,888

50,579

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIẾM MỎ SÉT GẠCH NGÓI ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
: 179 /2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)

(Đơn vị tỉnh: Triệu m3)

TT

Tên đim mỏ

Vị trí quy hoạch (xã, phưng)

Shiệu trên bản đồ

Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ)

Mức độ nghiên cứu

Tài nguyên QH

Tài nguyên dự trữ

Định hướng chế biến và sử dụng

Ghi chú

X (m)

Y (m)

I

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

0,35

0,7

 

 

1

SGN Đồng Văn 1

Đồng Văn

1A

2189766.00

2189896.00

2189733.00

2189660.00

2189667.00

529318.00

592493.00

529534.00

529442.00

529350.00

KS

0,15

0

Nguyên liệu sản xut gạch, ngói nung tuy nen

 

2

SGN Đồng Văn 2

Đồng Văn

1B

2189832.00

2190650.00

2191034.00

2191030.00

2190550.00

2190128.00

2189772.00

526842.00

527169.00

527260.00

527411.00

527292.00

527108.00

526929.00

0,2

0,7

 

II

Huyện Quỳ Châu

 

 

 

 

0,6

1,05

 

 

3

SGN Châu Hạnh

Châu Hạnh

2

2164682.125

2165007.407

2165040.364

2164921.444

2164527.095

532322.149

532486.485

533113.624

533187.041

532752.710

0,2

0,65

Giữ QH, chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai Ihác

 

4

SGN Châu Bính

Châu Bính

4

2171202.543

2171587.827

2171785.617

2171620.826

2171152.970

2171024.159

526988.395

527482.253

528122.882

528136.858

527528.665

527098.520

0,2

0,3

 

 

5

SGN Châu Bình

Châu Bình

5

2157218.435

2157305.647

2156843.641

2156815.986

2157836.811

2157425.402

2157255.704

2157388.080

548548.439

548708.534

548965.580

548837.439

548785.586

549207.372

548992.449

548726.730

0,2

0,1

 

 

III

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

0,2

0,1

 

 

6

SGN Keng Đu

Keng Đu

6

2170541.077

2170667.315

2170939.854

2170963.816

2170737.837

432240.451

432360.716

432286.548

432079.231

432063.679

KS

0,2

0,1

Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác

 

IV

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

0

0

 

 

V

Huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

1,06

3,3

 

 

7

SGN Xóm Dinh

Tam Hp

8

2141623.537

2141019.623

2140671.278

2140972.517

2141283.683

557624.199

557890.611

557607.271

556984.220

556883.046

KS

0,5

2,1

Khảo sát lựa chọn địa điểm xây dựng lò tuy nen

 

8

SGN Nghĩa Xuân

Nghĩa Xuân

9

2140650.950

2140458.852

2140028.098

2140018.220

2140365.863

2140494.270

2140494.945

556215.562

556344.031

556051.658

555557.230

555355.291

555510.766

555977.729

KS

0,5

1,2

 

9

SGN Minh Hợp

Minh Hợp

9A

2138411.271

2138405.299

2138444.308

557924.651

557945.666

557942.609

 

0,06

0

 

 

VI

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

 

 

0,77

0,1

 

 

10

SGN Nghĩa Lộc

Nghĩa Lộc

15

2138663.690

2138636.452

2138293.115

2138274.475

576754.688

576914.962

576929.193

576704.893

KT

0,3

0,1

Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác

 

11

SGN Nghĩa Đức

Nghĩa Đức

17

2124568.242

2124563.806

2124371.064

2124352.573

563576.846

563677.846

563735.512

563641.427

KT

0,2

0

 

 

12

SGN Nghĩa Khánh

Nghĩa Khánh

17A

2124316.000

2124056.000

2124199.000

2124157.000

564746.000

564789.000

564901.000

564639.000

KS

0,15

0

 

 

13

SGN Nghĩa Hồng

Nghĩa Hồng

17B

2141313.000

2141218.000

2141246.000

2141284.000

568174.000

568209.000

568134.000

568255.000

0,12

0

 

 

14

SGN Nghĩa Thắng

Nghĩa Thắng

11

2140182.825

2140334.197

2140174.456

2139927.336

2139803.622

2139908 550

567486.368

567687.587

568035.755

568100.204

568022.556

567775.181

K. sát

0,5

0,35

Chuyển đi công nghệ, cấp phép khai thác

 

15

SGN Nghĩa Liên

Nghĩa Liên

13

2139245.132

2139667.291

2139520.971

2139103.626

2138782.878

562511.317

563188.263

563312.096

562795.367

562608.127

KT

0,3

0,4

Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác

 

VII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

 

1,0

2,15

 

 

16

SGN xóm 3, Nghĩa Hòa

Nghĩa Hòa

16

2136290.036

2136057.006

2135718 142

2135534.578

2135818.034

2136188.905

572074.679

572386.331

572331.881

572025.412

571754.892

571786.407

0,2

1,4

 

 

VIII

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

0,3

1,2

 

 

17

SGN xóm 13 Tiến Thành

Quỳnh Thắng

17E

2129416.152

2129743.923

2129471.466

2129097.071

2128987.158

587995.436

588174.227

588478 725

588572.997

587964.742

TD

0,3

1,2

 

 

IX

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

0

0

 

 

X

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

0

0

 

 

XI

Huyện Tân Kỳ

 

 

 

 

1,8

12,67

 

 

18

SGN Cừa

Nghĩa Hoàn

20

2119161.083

2119106.376

2117040.385

2116396.749

2116837.161

557056.614

557322.960

557197.375

556537.237

556325.438

KT

0,8

9,43

Chuyển đổi công nghệ

 

19

SGN Kỳ Tân

Kỳ Tân

23

2123815.723

2123719.409

2123609.081

2123668.636

563215.265

563284.256

563178.829

563091.525

0,2

0,2

Chuyển đổi công nghệ

 

20

SGN Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

24

2108804.039

2108733.189

2108549.481

2108391.359

2108537.838

550304.736

552131.932

552077.106

550645.044

550351.030

0,4

2,26

Chuyển đổi công nghệ

 

21

SGN Nghĩa Hợp

Nghĩa Hợp

24A

2116849.00

2117001.00

2116804.00

2116674.00

559605.00

559678.00

560014.00

559825.00

0,2

0,58

Chuyển đổi công nghệ

 

22

SGN Xóm Giang

Nghĩa Thái

24B

2117555.00

2117541.00

2117472.00

2117125.00

2117195.00

2117172.00

2117245.00

2117354.00

2117348.00

2117404.00

557265.00

557280.00

557653.00

557528.00

557351.00

557268.00

557217.00

557238.00

557336.00

557351.00

KS

0,2

0,2

 

 

XII

Huyện Yên Thành

 

 

 

 

0,5

0,55

 

 

23

SGN Đồng Cửa Nương

Đồng Thành

25A

2105592.747

2105235.424

2105042.465

2105390.684

571187.851

571720.880

571620.160

571142.233

KT

0,1

0,05

 

 

24

SCN Sơn Thành

Sơn Thành

27

2092557.216

2092531.080

2092071.835

2092272.759

575971.551

576963.187

576844.476

576091.314

0,4

0,5

 

 

XIII

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

0,5

0,08

 

 

25

SGN Cồn Lim

Diễn Thọ

29

2093156.60

2093150 54

2092891.52

2092858.89

2092854.55

2092954.48

585945.20

586176 91

586273.35

586185.84

586104.66

585932.92

0,3

0,08

Lò tuy nen đang sản xuất

 

26

SGN Diễn Đoài

Diễn Đoài

29a

2115251.182

2115416.990

2115169.124

2115003.315

586360.313

586745.701

586773.605

586388.207

KT

0,2

0

 

XIV

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

0,4

0,7

 

 

27

SGN Tây Nghệ

Cẩm Sơn

37A

2099259.635

2099570.469

2099394.826

2099487.263

525556.457

525963.73

525809 633

525674.760

KT

0,2

0,15

 

 

28

SGNXN 12/9- XM Dầu Khí - Nghệ An

Hội Sơn

37B

2094448.195

2094402.022

2094763.315

2094694.511

533438.121

532980.073

533466.864

533041.348

0,2

0,55

 

 

XV

Huyện Đô Lương

 

 

 

 

1,5

1,9

 

 

29

SGN Nhân Sơn

Nhân Sơn

39

2084002.859

2083980.086

2083874.511

2083840.254

2084201.100

2084175.951

2083976.239

2083670.627

2083725.243

2083908.684

564576.792

564707.668

564707.816

564838.698

565168.721

565246.802

565235.600

564995.020

564659.821

564524 137

TD

0,5

0,4

 

 

30

SGN Lam Sơn

Lam Sơn

39A

2095117.850

2095288.953

2095321.497

2095033.135

2094739.128

2094714.532

2094791.158

551767.962

551829.690

552121.159

552722.944

552574.162

552229.894

552032.391

0,2

0,3

 

 

31

SGN Giang Sơn

Giang Sơn

39B

2103259.572

2103691.713

2103485.612

2103283.577

2102888.244

2103039.263

553475.610

553911.119

554246.521

554219.270

553843.388

553512.645

0,3

0,3

 

 

32

SGN Minh Sơn 1

Minh Sơn

39C

2084391.37

2804316.61

2084159.03

2083874.84

2083886.09

2084210 89

565165.69

565202.79

564.998.78

564862.12

564766.97

564807.28

KS

0,2

0,4

 

 

33

SGN Minh Sơn 2

Minh Sơn

39D

2084913.16

2084913.44

2084726.06

2084591.45

2084563.24

2084376.84

2084329.29

2084535.63

2084816.43

565198.91

565316.13

565416.47

565524.80

565271.76

565294.20

565223.05

565097.75

565045.30

0,3

0,5

 

 

XVI

Huyện Thanh Chương

 

 

 

 

2,357

2,8

 

 

34

SGN Thanh Ngọc

Thanh Ngọc

40

2076299.582

2076998.409

2076282.467

2075914.402

564533.690

565276.407

565424.312

564846.395

0,6

1,0

Cung cấp sét cho lò tuy nen

 

35

SGN Ngọc Sơn

Ngọc Sơn

41

2077190.537

2077181.747

2076773.647

2076479.562

2076497.212

568048.929

568328.985

568669.273

568472.280

567962.683

0,4

0,8

 

 

36

SGN Rào Gang

Thanh Khai

42

2069394.969

2069404.820

2069088.519

2068697.723

2069013.870

572613.881

573091.309

573417.683

573000.477

572563.917

0,2

0

 

 

37

SGN Thanh Chi

Thanh Chi

42B

2073042.27

2073212.40

2073127.34

2072886.30

2072900.49

561247.30

561545.03

561658.46

561502.50

561268.56

K.S

0,4

1,0

 

 

38

SGN Thanh Phong

Thanh Phong

42A

2080183.00

2080240.00

2080484.00

2080643.00

2080592.00

2080458.00

2080376.00

2080310.00

2080242.00

2080075.00

2080104.00

2080103.00

562930.00

563029.00

563147.00

563157.00

563256.00

563408.00

563350.00

563447.00

563424.00

563194.00

563062.00

563002.00

KS

0,757

0

 

 

XVII

Huyện Nghi Lộc

 

 

 

 

1,1

0,8

 

 

39

SGN Nghi Lâm

Nghi Lâm

42C

2083871.953

2084156.943

2084300.054

2084314.113

2083923.951

2083841.090

2083932.436

2083904.653

2083766.632

580611.293

580867.980

581437.025

581639.005

581676.278

581511.127

581180.464

581015.236

580799.657

K.S

0,2

0,2

 

 

40

SGN Nghi Phương

Nghi Phương

42D

2084629.356

2084833.945

2084848.052

2084674.188

2084545.705

2084421.626

586261.465

586472.361

586715.646

587124.483

587161.387

587078.923

0,2

0,2

 

41

SGN Nghi Kiều

Nghi Kiều

42E

2078773.550

2078920.786

2078802.399

2078582.096

2078467.113

2078452.906

2078631.231

578722.486

578960.991

579654.366

579691.399

579540.068

579232.502

578722.686


0,2

0,2

 

 

42

SGN Nghi Văn

Nghi Văn

42A

2086180.059

2086363.902

2086392.267

2086034.936

2085750.308

2085511.117

2085510.288

580065.182

580221.006

580799.406

581332.434

581332.835

580993.465

580405.844

0,2

0

 

 

43

SGN Nghi Hoa

Nghi Hoa

42B

2079230.183

2079326.742

2079295.456

2079043.239

2078785.987

2078689.119

2078826.217

592286.456

592396.499

592997.936

593191.108

593076.700

592746.299

592305.391

0,2

0

 

 

44

SGN Nghi Vạn

Nghi Vạn

42G

2074596.95

2074584.30

2074578.37

2074555.37

2074595.45

2074664.65

591575.54

591570.73

591483.57

591441.45

591401.68

591442.57

KT

0,1

0,2

 

 

XVIII

Huyện Nam Đàn

 

 

 

 

3,2

2,0

 

 

45

SGN Nam Thái

Nam Thái

43

2070873.656

2070714.279

2070429.624

2070316.837

574588.123

574886.748

574873.372

574653.164

KT

0,9

0,5

 

 

46

SGN Xuân Hòa

Xuân Hòa

44

2068281.635

2068534.392

2068585.531

2068067.111

2067938.293

2067914.812

2068084.272

581576.589

581769.042

582228.059

582462.916

582274.861

581893.862

581608.996

KS

0,5

0,5

 

 

47

SGN Nam Giang

Nam Giang

45A

2068494.097

2068081.716

2067714.088

2067713.908

2067869.785

589268.139

589828.802

589572.227

589443.682

589287.389

KT

0,9

0,5

 

 

48

SGN Khánh Sơn

Khánh Sơn

45B

2058688.827

2058203.096

2058069.523

2058270 935

2058477.414

584792.049

585444.613

585123.447

584700.809

584627.076

0,9

0,5

 

 

XIX

Huyện Hưng Nguyên

 

 

 

 

0,75

0,65

 

 

49

SGN Hưng Tây

Hưng Tây

46

2069983.887

2069933.578

2068795.485

2068698.920

2069423.825

590557.859

590681.856

590743.102

590614.741

590448.508

KT

0,5

0,65

 

 

50

SGN Hưng Đạo

Hưng Đạo

47

2064887.502

2064740.927

2064649062

2064576077

2064810.283

591092.775

591294.921

591244.566

591565.925

591661.973

0,25

0

 

 

XX

TP. Vinh

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

Tổng tài nguyên sét gạch ngói Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ

16,387

30,75

 

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẤP ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)

                                                                                                                                                                                    (Đơn vị tính: Triệu m3)

TT

Tên điểm mỏ

Vị trí quy hoạch (xã, phường)

Số hiệu trên bản đồ

Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ)

Mức độ nghiên cứu

Tài nguyên QH

Tài nguyên dự trữ

Định hướng chế biến và sử dụng

Ghi chú

X (m)

Y (m)

I

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

1,5

0,98

 

 

1

ĐSL Bản Đan

Xã Tiền Phong

3D

2169457.518

2169357.138

2169110.267

2168929.633

2169012.864

524458.818

524834.981

524975.086

524921.634

524515.387

K.sát

1,5

0,98

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quế Phong

 

I

Huyện Quỳ Châu

 

 

 

 

3,3

6

 

 

2

ĐSL Châu Tiến

Châu Tiến

1

2168616.081

2168777.047

2168529.871

2168373.855

2168465.038

527056.274

527559.614

527587.445

527335.885

527079.382

K.sát

1,3

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quỳ Châu

 

3

ĐSL bản Kẻ Khoang

Xã Châu Bình

1A

2156994.968

2157298.006

2157019.466

2156598.614

2156332.342

2156487.029

547474.057

548077.921

548572.757

548802.274

548289916

547621.294

2

6

 

 

II

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

1,4

0

 

 

4

ĐSL Bản Món

Thạch Giám

2

2131566.21

2131737.36

2132069.28

2131897.10

468246.83

467832.27

467531.89

467927.34

K.sát

1,4

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Tương Dương

 

III

Huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

4,2

0

 

 

5

ĐSL Yên Hp

n Hợp

3

2151243.61

2151745.67

2152327.59

2152156.44

2151658.19

554417.78

554429.20

553885.29

553771.19

554060.25

K. sát

3

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quỳ Hp

 

6

ĐSL Châu Thái

Xã Châu Thái

3A

2136056.733

2136216.348

2136110.074

540067.257

540458.151

540292.252

K.sát

1

0

 

 

7

ĐSL Châu Đình

Xã Châu Đình

3B

2134956.748

2134976 747

2134999.740

2135061 281

547256.150

547251.120

547241.084

547394.444

0,2

0

 

 

IV

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

 

 

8,3

4

 

 

8

ĐSL Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

4

2138174.678

2138077.674

2137798.343

2137761.380

2137339.569

2137443.444

2137762.642

572589.294

575157.758

575112.386

574883.531

574449.212

573464.767

572585.307

K.sát

5

4

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nghĩa Đàn

 

9

ĐSL xóm Dốc Đá

Nghĩa Hội

4A

2136302.000

2136121.000

2136316.000

2135956.000

581205.000

581233.000

582438.000

582622.000

KS

1,3

0

 

 

10

ĐSL xóm Hoa Hội

Nghĩa Hội

4B

2138700.000

2138765.000

2138852.000

2138632 000

580914.000

581181.000

581008.000

581082.000

KS

0,4

0

 

 

11

ĐSL Đồng Bách

Nghĩa Mai

4C

2138472.000

2138742.000

2138747.000

2138517.000

573295.000

573520.000

573218.000

573549.000

KS

0,98

0

 

 

12

ĐSL xóm 22

Nghĩa Trung

4D

2138550.000

2138754.000

2138564 000

2138781.000

572486.000

572716.000

572727.000

572507.000

KS

0,62

0

 

 

V

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

 

9,31

3

 

 

13

ĐSL Nghĩa Tiến

Nghĩa Tiến

5

2137571.567

2137640.426

2137576.476

2137764.483

2137458.048

2137128.415

2136793.565

2136875.708

2137090.979

567078.112

567206.196

567311.584

567521.903

567728.365

567719.688

567271.510

567088.270

567156.632

Đang khai thác

3,5

2

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Thị xã Thái Hòa

 

14

ĐSL Nghĩa Mỹ

Nghĩa Mỹ

6

2135699.507

2135453.706

2133639.817

2133703.276

2135049.769

2135250.669

576873.417

577853.497

577196.857

576757.265

577112.426

576745.881

K.sát

4,0

0

 

 

15

Hòn Hương

Nghĩa Hòa

6A

2129749.923

2129404.034

2128962.985

2129152.347

571279.901

571508.076

571508.711

571228.644

1

1

 

 

16

Xóm 4

Nghĩa Tiến

6B

2135003.329

2134918.182

2134991.770

2134802.439

2134723.669

565819.095

565944.860

566058.492

566288.842

565911.929

0,81

0

 

 

VI

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

1

0

 

 

17

ĐSL Quỳnh Mỹ

Quỳnh Mỹ

10

2119927.481

2119838.065

2119661.224

2119440.929

2119302.931

2119100.658

2119105.082

2119431.138

2119497.997

2119592.186

2119587.331

2119706.634

591917.661

591991.245

591929.516

591973.447

591792.311

591588.319

591478.133

591548.812

591755.308

591807.962

591624.344

591582.849

Đang khai thác

1

0

 

 

VII

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

4,86

5,44

 

 

18

ĐSL Đồi Chanh

Quỳnh Vinh

7

2135408.44

2135252.46

2134737.03

2134757.38

2134994.74

599651.41

599787.05

599712.45

599468.30

599373.36

Đang khai thác

0,5

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng vùng Hoàng Mai, Cầu Giát

 

19

ĐSL Động Kiều

Mai Hùng

8

2129945.889

2129804.127

2129501.867

2129487.876

2129634.259

598513.568

598623.651

598559.993

598381.469

598298.849

Đang khai thác

0,5

0

 

 

20

ĐSL Núi Oi

Mai Hùng

9

2129804.977

2129667.812

2129356.413

2129356.156

2129475.066

599214.240

599342.623

599288.142

599109.589

599017.855

Đàng khai thác

0,5

0

 

 

21

ĐSL Thôn 7

Quỳnh Xuân

9B

2124763.689

2124769.783

2124766.847

2124764.621

2124598.900

599675.649

599739.663

599784.683

599627.631

599724.003

KS

0,36

0

 

 

22

ĐSL Núi Cháy

Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc

9C

2130877.413

2130847.520

2130808.628

603524.242

603606.314

603691.401

KS

1

1,06

 

 

23

ĐSL Núi Sui (Cty CP Thái Hòa)

Mai Hùng

9D

2129898.863

2129952.719

2129823.933

2129746.006

599911.354

599798.236

599978.486

600048.623

1

0,38

 

 

24

ĐSL Rú Mối

Mai Hùng

9E

2128056.83

2128395.92

2128443.40

2128097.52

2127649.91

2127575.31

2127900.85

598084.79

598349.29

598803.67

599264.84

599400.48

599291.97

598715.51

KT

1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

2

0

 

 

25

ĐSL Chi Khê

Chi Khê

11

2109180.829

2109604.081

2109308.215

508348.927

508346.203

508193.479

K.sát

2

0

San lp tạo mặt bng xây dựng khu vực Con Cuông

 

IX

Huyện Tân Kỳ

 

 

 

 

 

11,7

6

 

 

26

ĐSL Tân Xuân

Tân Xuân

12

2123182.400

2122640.954

2122346.305

2122382.392

2122611.690

2122841.412

555363.774

555538.998

554951.808

554501.879

554336.276

554473.671

K.sát

1

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vc Tân Kỳ

 

27

ĐSL Giai Xuân

Giai Xuân

13

2121742.333

2121845.050

2121303.171

2120999.281

2121062.868

2121338.096

549939.657

551142.261

551014.496

550386.017

549908.491

549761.188

K.sát

2

2

 

28

ĐSL Đồng Văn

Đồng Văn

14

2112610.469

2112610.875

2112216.290

2111674.299

2111416.612

2111700.839

2112096.198

541191.430

541476.061

541623.521

541422.300

540991.150

540715.307

541109.538

K.sát

2

2

 

29

ĐSL Nghĩa Dũng

Nghĩa Dũng

15

2113965.701

2113709.965

2113269.430

2112286.164

2112625.299

2113268.564

2113625.924

559563.691

560500.557

560620.546

560025.152

559620 684

560014.566

559518.261

K.sát

2

2

 

30

ĐSL Nghĩa Dũng 2

Nghĩa Dũng

15A

2110739.00

2110921.00

2111691.00

2111577.00

555900.00

558875.00

559529.00

559683.00

KS

2

0

 

 

31

ĐSL K Tân

Kỳ Tân

15B

2107745.00

2107629.00

2107680.00

2107808.00

556039.00

556156.00

556321.00

556231.00

KS

0,3

0

 

 

32

ĐSL Kỳ Sơn1

Kỳ Sơn

15C

2105731.00

2105557.00

2105570.00

2105764.00

551446.00

551480.00

551684.00

551631.00

KS

0,4

0

 

 

33

ĐSL Kỳ Sơn 2

Kỳ Sơn

15D

2106158.00

2106222.00

2106434.00

2106419.00

552081.00

552194.00

552133.00

552007.00

0,3

0

 

 

34

ĐSL Tân Hương

Tân Hương

15E

2105212.00

2105351.00

2105451.00

2105428.00

549579.00

549831.00

549746.00

549591.00

0,35

0

 

 

35

ĐSLNghĩa Hành 1

Nghĩa Hành

15G

2102176.00

2102122.00

2102511.00

2102343.00

546149.00

546582.00

546802.00

546485.00

1

0

 

 

36

ĐSL Nghĩa Hành 2

Nghĩa Hành

15H

2102648.00

2102499.00

2102552.00

2102760.00

546265.00

546295.00

546512.00

546423.00

0,35

0

 

 

X

Huyện Yên Thành

 

 

 

 

 

10,92

0,5

 

 

37

ĐSL Lăng Thành

Lăng Thành

17

2112331.795

2112267.664

2112488.435

2111275.590

2111348.868

574295.364

574401.041

574685.353

574067.333

573943.286

K.sát

1,6

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Yên Thành

 

38

ĐSL Hậu Thành

Hậu Thành

18

2110113.205

2109613.647

2109411.740

2109214.016

2109401.576

2110021.066

572609.125

573192.875

573257.425

573028.169

572568.835

572379.728

K.sát

2

0

 

 

39

ĐSL Lý Thành

Lý Thành

19

2097378.282

2097305.479

2096934.983

2096850.817

2096873.374

2097235.857

571052.621

571511.799

571448.053

571379.309

571103.834

570970.185

K.sát

2

0

 

 

40

ĐSL Sơn Thành

Sơn Thành

18A

2090643.50

2090555.00

2090281.50

2090377.00

577589.70

577704.20

577565.40

577423.10

KT

0,5

0,5

 

 

41

ĐSL Hòn Dâu

Đức Thành

19A

2110318.046

2109919.202

2109721.704

2109845.411

582576.201

582852.465

582691.191

582736.130

1,19

0

 

 

42

ĐSL Eo Xắp

Mã Thành

19B

2110577.956

2110683.333

2110766.594

2110749.410

2110884.543

2110685.082

580276.135

580375.019

580467.632

580132 541

579842.449

579987.683

1

0

 

 

43

ĐSL Xóm chùa

Mã Thành

19C

2079098.998

2108535.064

2108576.116

2108426.922

580910.923

580846.244

581013.343

580912.921

0,23

0

 

 

44

ĐSL Cửa chùa

Mã Thành

19D

2108671.912

2108711.833

2108453.864

2108507.478

580004.759

579939.680

579952952

579809 526

0,4

0

 

 

45

ĐSL Đồng Xuân

Đồng Thành

19E

2102858.847

2102964.117

2102890.001

2102756.664

2102743.281

569615.886

569640.245

569716.676

569652.244

569597.244

0,17

0

 

 

46

ĐSL Xóm 9

Xuân Thành

19F

2102063.949

2102034.086

2101936.270

2101989.712

2101791.250

572481.586

572584 664

572737.855

572261.617

572265.500

1

0

 

 

47

ĐSL Đồi Thông

Tăng Thành

19G

2103665.786

2103757.713

2103761.227

2103460.573

2103515.461

572687.380

572614.224

572411.951

572445.690

572705.900

0.83

0

 

 

XI

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

 

34,12

30,38

 

 

48

ĐSL Diễn An

Diễn An

21E

2092537.221

2092466.270

2092264.371

2091993.269

2092325.810

589413.353

589564.947

589622.623

589455.437

589252.976

Đang KT

1

1

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vc Diễn Châu

 

49

ĐSL Đồng Sâu

Diễn Đoài

21P

2116289.272

2116492 644

2115813.796

2115464.816

2115501.129

2114876.536

2114214.061

2114636.328

585156.040

586128.998

586533.960

586479.379

586185.505

586021.130

585030.472

584974.769

2

19

 

 

50

ĐSL Hòn Nhạn

Diễn Đoài

21Q

2113846.059

2113993.380

2113663.317

2113297.126

2112984.407

2113203.976

2113001.033

584516.829

584810.431

585141.437

585894.852

585509.675

584958.459

584297.679

Đang KT

1

8

 

 

51

ĐSL khe Đá Đen

Diễn Đoài

21A

2113764.546

2113779.641

2113401.454

2113487.510

585661.854

585865.103

585896.454

585704.064

0,5

0,66

 

 

52

ĐSL Hòn Ngang

Diễn Lâm

21C

2114497.487

2114247.787

2114364.208

2114206.75

583901.795

584102.721

583738.929

583889.33

0,82

0

 

 

53

ĐSL Hòn Gai

Diễn Lâm

21D

2119465.907

2119385.214

2119005.323

2119642.370

583689.615

584063.261

583812.517

584005.610

0,5

1,22

 

 

54

ĐSL Núi Chùa Đống

xóm 15, xã Diễn Yên

21K

2111556.00

2111675 00

2111543.00

2111856.00

2111580.00

2111415.00

585336.00

585724.00

585752.00

585480.00

585672.00

585605.00

KS

0,5

0,5

 

 

55

ĐSL Rú Bạc

Diễn Phú

21R

2090495 00

2090394.00

2090067.00

2090028.00

2090246.00

588759.00

589031.00

589133.00

588845.00

588518.00

3

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

56

ĐSL Khe Giang

Diễn An

21S

2090351.00

2090437.00

2090086.00

2090008.00

2090117.00

589631.00

590285.00

590285.00

589997.00

589631.00

3,3

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

57

Khu vực giáp đường đi Cửa Hiền

Diễn Trung

21T

2089993.00

2089566.00

2090413.00

2090195.00

2089230.00

2088911.00

592169.00

592294.00

593057.00

593353.00

592577.00

591546.00

15

0

 

(Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

58

ĐSL Rú Mác

Diễn Phú

21Y

2081258.00

2091468.00

2091266.00

2091040.00

2091017.00

583616.00

584029.00

584294.00

584270.00

583959.00

5,5

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

XII

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

1

0,6

 

 

59

ĐSL Lĩnh Sơn

Lĩnh Sơn

24

2093403.044

2093431.909

2093367.052

2093126.492

549133.773

548763.552

548610.864

548863.876

K.sát

1

0,6

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Anh Sơn

 

XIII

Huyện Đô Lương

 

 

 

 

7

0

 

 

60

ĐSL Hồng Sơn

Hồng Sơn

25

2099427.77

2099449.16

2099529.03

2099122.06

2098912.88

2099190.52

556967.99

556541.12

556054.28

556202.62

556594.37

556704.67

K.sát

3

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Đô Lương

 

61

ĐSL Hòa Sơn

Hòa Sơn

26

2091272.47

2090914.59

2091191.97

2090591.28

2090620.17

2090787.71

566839.40

566968.45

566724.74

566827.72

566535.03

566532.50

K.sát

2

0

 

62

ĐSL Nam Sơn

Nam Sơn

27

2090743.704

2090899.968

2090184.929

2089881.707

2089899.419

2090473.122

553492.488

553662.071

554291.819

554062.782

553603.824

553630.554

K.sát

2

0

 

 

XIV

Huyện Thanh Chương

 

 

 

 

 

6

3

 

 

63

ĐSL Võ Liệt

Võ Liệt

28B

2069431.624

2069432.510

2069138.729

2069110.342

561238.017

561871.526

561890.303

561284.362

K.sát

2

1

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Thanh Chương

 

64

ĐSL Thanh Thủy

Thanh Thủy

28A

2069398.867

2069427.100

2068968.502

2068380.722

2068425.843

2069003.888

557510.398

558006.152

558337.333

558218.786

557658.658

557382.409

K.sát

4

2

 

 

XV

Huyện Nghi Lộc

 

 

 

 

 

13,9

3,5

 

 

65

ĐSL Nghi Quang

Nghi Quang

29A

2084064.028

2083834.690

2083775.181

2083665.008

2083673.926

2083935.395

598000.939

598152.766

598267.621

598272.358

598084.128

597946.041

Đang KT

0,5

0

San lp tạo mặt bng xây dựng khu vực Nghi Lộc, Vùng Vinh

 

66

ĐSL Nghi Yên

Nghi Yên

29B

2085952.764

2085375.745

2085247.058

2085209.118

2085530.066

2085833.107

592847.390

593858.180

593757.366

592894.355

592600.089

592645.567

Đang KT

1,3

0

 

 

67

ĐSLNghi Phương

Nghi Phương

29C

2081668 313

2081494.793

2081393.630

2081292.079

588712.531

589373.847

589254.628

588859 963

Đang KT

1

0

 

 

68

ĐSL Truông Riềng, truông Sắt, Núi Dứa

Nghi Hưng

29

2086827.640

2086846.538

2086984.448

2086480.577

2086269.464

2086177.224

2086433.867

2086460.795

594710.024

595086.441

595214.792

596014.306

596051.327

595748.460

595445.110

595004 356

Đang KT

1,5

2

 

 

69

ĐSL Rú Eo Mộc

Nghi Công Nam

29H

2076328.363

2076327.557

2076401.251

2076506.603

2076605640

584702.128

584840.177

584603.991

584828.921

584189.360

KS

1

0,5

 

 

70

ĐSL Rú Dẻ (Rú Muông)

Nghi Lâm

29K

2083827.00

2083762.00

2083657.00

2083605.00

581687.00

581462.00

581899.00

581621.00

0,3

0

 

 

71

ĐSL Núi Khê

Nghi Phương

29D

2080850.00

2080991.00

2080953.00

2080673 00

591572.00

591478.00

591141.00

591278.00

0,6

0

 

 

72

ĐSL Rú Bún

Nghi Văn

29E

2087894.00

2087643.00

2087624.00

2087865.00

580446.00

580480.00

580135.00

580190.00

0,4

0

 

 

73

ĐSL Mật Cật

Nghi Lâm

29G

2079545.00

2079411.00

2079421.00

2079586.00

580459.00

580513.00

580736.00

580646.00

0,3

0

 

 

74

ĐSL Lèn Dơi

Nghi Yên

29I

2085800.00

2085501.00

2085420.00

2085430.00

2085583.00

2085563.00

2085700.00

591397.00

591300.00

591445.00

591651.00

591686.00

591590.00

591680.00

0,5

1

 

 

 

2085601.00

2085432.00

2085439.00

2085557.00

2085711.00

591754.00

591713.00

591931.00

591333.00

591206.00

75

ĐSL Núi Khoan

Nghi Đồng

30

2083456.00

2083760.00

2083568.00

2083277.00

2083290.00

589984.00

590374.00

590771.00

590354.00

589990.00

 

1,5

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

76

ĐSL Rú Hai

Nghi Hưng

30a

2084103.00

2083946.00

2084172.00

2084323.00

589178.00

589705.00

589717.00

589316.00

 

1,7

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

77

ĐSL Xóm 14

Nghi Hưng

30b

2084392.97

2084475.48

2084336.50

2084287.26

593328.18

593548.09

593619.91

593540.24

 

0,6

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

78

ĐSL Xóm 7

Nghi Hưng

30c

2084960.00

2085060.00

2084759.00

2084797.00

590762.00

590994.00

591019.00

590756.00

 

1

0

 

B sung tại

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

79

ĐSL Xóm 15

Nghi Yên

30d

2087595.00

2087501.00

2087388.00

2087275.00

593049.00

593607.00

593814.00

593651.00

 

1,7

0

 

Thuộc Khu kinh tế Đông Nam

XVI

Huyện Nam Đàn

 

 

 

 

 

5,5

2,5

 

 

80

ĐSL Nam Thái

Nam Thái - Nam Đàn và Thanh Khai - Thanh Chương

31

2069634.239

2069222.579

2068938.248

2068662.458

2069134.081

2069519.342

573820.906

574900.310

575111.880

574864.362

573986.873

573729.256

K.sát

5

2

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nam Đàn, Thanh Chương.

 

81

ĐSL Nam Nghĩa

Nam Nghĩa

45

2073291.404

2073232.206

2073278.723

2073191.703

2073008.180

2072981.021

2072756.155

2072581.554

2072705.072

2072905.970

2073080.171

574483.730

574828.120

575264.184

575406.615

575484.919

575755.809

575820.396

575705.872

575402.705

574617.406

574447.304

0,5

0,5

San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nam Đàn.

 

XVII

Huyện Hưng Nguyên

 

 

 

 

18,9

3

 

 

82

ĐSL Hưng Lam

Hưng Lam

33

2057814.271

2057032.533

2056683.541

2056692.395

2056039.663

2055838.145

2056040.327

2055848.363

594059.787

593124.334

593060.557

592831.004

592225.928

592565.928

592703.366

593309.616

Đang KT

0,5

0

San lấp tạo mặt bằng xây dựng vùng Hưng Nguyên và TP Vinh

 

83

ĐSL Hưng Đạo

Hưng Đạo

33b

2064687.348

2064462.941

2063934.757

2063915.884

2064186.566

589530.551

589925.673

589747.367

589384.717

589260.395

Đang KT

1

0

 

 

84

ĐSL Hưng Yên

Hưng Yên Nam

33c

2072013.697

2071995.910

2071830.996

2071615.430

2071440.787

2071435.411

2071535.988

2071678.191

2071889.429

587145.710

587558.909

587811.638

587954.240

587816.767

587256.699

586958.153

586875.325

586920.935

K.sát

2,5

3

 

 

85

ĐSL Hưng Châu

Hưng Châu

33d

2058152.320

2058154.751

2058085.938

2057773.416

2057692.832

2057763.799

2057952.159

594921.231

595022.224

595059.043

594813.871

594630.358

594494.821

594590.973

Đang KT

1

0

 

 

86

ĐSL Rú Rày

Hưng Tây

31A

2069616.386

2069655.764

2068850.230

2068774.317

2068888.865

590180.139

590425.690

590539.297

590413.149

590261.495

Đang KT

5

0

 

 

87

ĐSL Chùa Khê

Hưng Lĩnh

32

2062080.964

2061996.335

2061714.106

2061663.116

586733.799

586956.575

587028.133

586674.711

Đang KT

2

0

 

 

88

ĐSL Hưng Phú

Hưng Phú

32a

2057814.271

2057088.890

2056757.996

2056078.736

2055738.618

2055848.363

594059.787

594042.420

593785.800

593915.290

593621.949

593309.616

Đang KT

0,5

0

 

 

89

Hưng Tây

Hưng Tây

31 B

2070577.48

2070590.31

2070468.44

2070077.16

2070070.75

2070333.74

590042.30

590305.29

590452.82

590350.19

590177.01

589984.57

KS

6

0

 

 

90

ĐSL Eo Bò

Hưng Yên Bắc

3 1 c

2074971.575

2074894.026

2074785.200

2074736.602

589465.695

589806.923

589958.129

589544.052

0,2

0

 

 

91

ĐSL Núi Dẻ, xóm 1

Hưng Yên Bắc

3 1 E

2075686.52

2075603.14

2075538.99

2075615.97

587659.37

587691.44

587614.47

587569.57

0,3

0

 

 

92

ĐSL Núi Rậm, xóm 6B

Hưng Yên Bắc

31G

2074794.93

2074807.76

2074647.39

2074596.08

2074429.31

2074442.13

2074564.01

2074640.98

589897.98

590122.48

590218.70

590334.15

590148.13

589942.88

589917.23

590039.09

0,4

0

 

 

93

Núi Trọc Trọc, xóm 10

Hưng Yên Nam

31D

2072928.35

2072912.32

2072833.74

2072843.36

588055.74

588140.44

588121.20

588005.74

0,4

0

 

 

94

Núi Định Ngô, xóm 11

Hưng Yên Nam

31F

2072314.17

2072431.23

2072336.62

2072185.89

2072099.29

588361.74

588643.98

588711.32

588668.03

588560.58

KS

0,4

0

 

 

95

Núi Rậm, xóm 4 và 5

Hưng Yên Nam

31H

2072258.03

2072250.02

2072014.30

2071895.63

2072052.78

2072107.31

588661.61

588722.55

588767.45

588645.58

588586.25

588597.47

0,7

0

 

 

 

Tổng Tài nguyên đất san lấp Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ

144,91

68,90

 

 

 


PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)

TT

Tên điểm mỏ

Vị trí Quy hoạch tại Nghị quyết số 313/2010

Ghi chú

A. CÁC ĐIM MỎ ĐÁ XÂY DNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH

 

Huyện Tương Dương

 

1

Đá vôi Khe Chi

Xã Thạch Giám

Thuộc khu vực an ninh, quc phòng

2

Đá vôi Tam Thái

Xã Tam Thái

Hết trữ lượng

3

Đá vôi Nga My

Xã Nga My

Do tách xã Nga My thành Nga My và Xiềng My

 

Huyện Nghĩa Đàn và TX. Thái Hòa

 

4

Đá vôi Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Mỹ

Khoanh định lại

 

Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai

 

5

Đá vôi Quỳnh Vinh

Xã Quỳnh Vinh

Thuộc QH đá vôi làm xi măng

 

Huyện Con Cuông

 

6

Đá vôi Yên Sơn

Xã Yên Khê

Gần khu vực an ninh, quốc phòng

7

Đá vôi Bình Chuẩn

Xã Bình Chuẩn

Đã đóng cửa mỏ

8

Đôlômit Môn Sơn

Xã Môn Sơn

Chuyn sang QH khoáng sản do Nhà nước quản lý và cấp phép

 

Huyện Tân Kỳ

 

9

Đá vôi Núi Voi

Xã Tân Phú, Giai Xuân

Thuộc khu vực phòng thủ huyện Tân Kỳ

10

Đá vôi Đồng Văn - Giai Xuân

Xã Đồng Văn, Giai Xuân

Gần công trình quốc phòng

 

Huyện Yên Thành

 

11

Đá vôi Lèn Khe Mài

Xã Đồng Thành

Gần đường giao thông

 

Huyện Diễn Châu

 

12

Đá vôi Đồng Lèn

Xã Diễn Lâm

Vị trí không đúng, đã đóng cửa mỏ, nhu cầu không lớn

13

Đá cát kết Động Ngang

Xã Diễn Thắng

Không đạt cht lượng làm Đá xây dựng

14

Đá cát kết Diễn Lợi

Xã Diễn Li

Không đạt chất lượng làm Đá xây dng

 

Huyện Nam Đàn

 

15

Đá ryolit Nam Nghĩa

Xã Nam Nghĩa

Khoanh định lại, thuộc xã Nam Hưng

B. CÁC ĐIỂM MỎ CÁT, SỎI XÂY DNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH

 

Huyện Quỳ Châu

 

 

16

Cát sỏi Bình Quang

Xã Châu Bình

Thuộc lòng hồ thủy điện

 

Huyện Tương Dương

 

 

17

Cát Cửa Rào

Xã Xá Lượng

Hết tr lượng, thuộc lòng hồ thủy điện

18

Cát Đinh Hương

Xã Tam Đỉnh

19

Cát sỏi Thạch Giám

Hòa Bình

20

Cát sỏi Làng Nhùng

Xã Tam Quang

 

Huyện Quỳ Hợp

 

 

21

CXD Nậm Tôn - Bản Còn

Xã Châu Quang

Gần khu vực dân

 

Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai

 

22

Cát silic Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Lộc

Thuộc QH Xi măng

23

Cát sỏi Quỳnh Tân

Quỳnh Liên

Hết trữ lượng

 

Huyện Diễn Châu

 

 

24

Cát sỏi Bình Sơn

Diễn Phú

Hết trữ lượng

 

Huyện Thanh Chương

 

 

25

Cát sỏi Thanh Hưng

Xã Thanh Hưng

Gần khu vực chân cầu

26

Cát sỏi Thanh Lĩnh

Xã Thanh Lĩnh

Gần khu vực đến Bà Chúa

C. CÁC ĐIỂM MỎ SÉT GẠCH NGÓI ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH

 

Huyện Quế Phong

 

 

27

SGN Châu Kim

Xã Châu Kim

Hết trữ lượng

28

SGN Quang Phong

Xã Quang Phong

29

SGN Na Chạng

Xã Tiền Phong

 

Huyện Kỳ Sơn

 

 

30

SGN Na Chảo

Xã Hữu Kiệm

Thuộc đất nông nghiệp

 

Huyện Tương Dương

 

 

31

SGN Tam Thái - Tam Đình

Xã Tam Đình, Tam Thái

Hết trữ lượng

 

Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai

 

32

SGN Hoàng Mai

TT. Hoàng Mai

Hết trữ lượng

33

SGN Quỳnh Vinh

P. Quỳnh Vinh

34

SGN Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Văn

 

35

SGN Quỳnh Thắng

P. Quỳnh Thắng

Không có trên bản đồ

36

SGN Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hoa

Hết trữ lượng

 

Huyện Con Cuông

 

 

37

SGN Thạch Ngàn

Thạch Ngàn

Chất lượng đất không đảm bảo

 

Huyện Tân Kỳ

 

 

38

SGN Tân Phú 1

Xã Tân Phú

Hết trữ lượng

39

SGN Tân Phú 2

Xã Tân Phú

40

SGN Đồng Văn

Đồng Văn

41

SGN Tân An

Tân An

42

SGN Nghĩa Dũng

Nghĩa Dũng

 

Huyện Yên Thành

 

 

43

SGN Tân Thành

Tân Thành

Đất nông nghiệp

44

SGN Đại Thành

Đại Thành

Đất nông nghiệp

 

Huyện Diễn Châu

 

 

45

SGN Diễn Liên

Diễn Liên

Hết trữ lượng

46

SGN Diễn Phú

Diễn Phú

 

Huyện Anh Sơn

 

 

47

SGN Cẩm Sơn 1

Cẩm Sơn

Hết trữ lượng

48

SGN Cẩm Sơn 2

Cẩm Sơn

49

SGN Cẩm Sơn 3

Cẩm Sơn

50

SGN Hội Sơn

Hội Sơn

51

SGN Long Sơn

Long Sơn

52

SGN Lĩnh Sơn

Lĩnh Sơn

 

Huyện Nam Đàn

 

 

53

SGN Nam Nghĩa

Xã Nam Nghĩa

Chất lượng không đảm bảo, chuyển sang làm đất san lấp

54

SGN Nam Trung

Xã Nam Trung

Không có trên bản đồ

 

Huyện Hưng Nguyên

 

 

55

SGN Hưng Chính

Xã Hưng Chính

Thuộc TP. Vinh

56

SGN Hưng Thắng

Xã Hưng Thắng

Hết trữ lượng

 

TP. Vinh

 

 

57

SGN Hưng Đông

Hưng Đông

Thuộc TP Vinh, không được khai thác

D. CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẮP ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH

 

Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai

 

58

ĐSL Quỳnh Thạch

P. Quỳnh Thạch

Gần khu vực dân cư

59

ĐSL Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Lâm

Khai thác không thuận lợi

 

Huyện Yên Thành

 

 

60

ĐSL Sơn Thành

Xã Sơn Thành

Điều chỉnh vị trí

 

Huyện Diễn Châu

 

 

61

ĐSL Diễn Thắng

Xã Diễn Thắng

Gần khu vực dân cư

62

ĐSL Diễn Phú

Xã Diễn Phú

Đã khai thác một phn nhưng đá quá cng không khai thác được

 

Huyện Thanh Chương

 

 

63

ĐSL Thanh Khai

Thanh Khai

Hết trữ lượng

64

ĐSL Thanh Ngọc

Thanh Ngọc

Hết trữ lượng, đã xây dựng nhà máy tinh bột sắn

 

Huyện Nam Đàn

 

 

65

ĐSL Nam Thanh

Xã Nam Thanh

Hết trữ lượng

 

Huyện Hưng Nguyên

 

 

66

ĐSL Hưng Tiến

Xã Hưng Tiến

Đã thu hồi giấy phép