cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Bổ sung nội dung Điều 1 Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 109/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 08-07-2015
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 609 ngày (1 năm 8 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-04-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-04-2017, Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Bổ sung nội dung Điều 1 Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/2015/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 8 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG NỘI DUNG ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 363/2011/NQ-HĐND NGÀY 18/3/2011 CỦA HĐND TỈNH CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÂY CAO SU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh Về Chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 540/BC-HĐND ngày 04/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung Khoản 6, Mục III, Điều 1 Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh Sơn La về Chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

“6. Hỗ trợ tạo việc làm tăng thu nhập cho lao động là công nhân của Công ty Cổ phần cao su Sơn La có đất góp trồng cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La.

a) Ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất cho các khoản vay vốn ngân hàng để triển khai các dự án tạo việc làm cho công nhân Công ty cổ phần Cao su Sơn La có đất góp trồng cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La trong giai đoạn vườn cây cao su chưa cho thu hoạch với mức hỗ trợ tối đa 3.000.000 đồng cho một lao động. Tổng mức hỗ trợ lãi suất tối đa cho toàn bộ các dự án tạo việc làm là 20 tỷ đồng.

b) Thời gian hỗ trợ lãi suất bắt đầu từ ngày giải ngân theo hợp đồng tín dụng và thực hiện trong năm 2015 - 2016.

c) Hình thức hỗ trợ lãi suất: Gián tiếp thông qua các doanh nghiệp có đủ năng lực triển khai thực hiện các dự án tạo việc làm cho lao động là công nhân Công ty cổ phần Cao su Sơn La có đất góp trồng cây cao su.

d) Dự án phải tạo việc làm trong 12 tháng liên tục cho tối thiểu 10 người là công nhân của Công ty cổ phần Cao su Sơn La có đất góp trồng cây cao su, được cấp có thẩm quyền phê duyệt và được UBND tỉnh Sơn La chấp thuận.”

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01/8/2015.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết .

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 8/7/2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Uỷ ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; Vụ pháp chế- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT các huyện uỷ, thành uỷ;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo, Chuyên viên VP Tỉnh uỷ,
VP HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất