cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 25/06/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 09/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Ngày ban hành: 25-06-2015
  • Ngày có hiệu lực: 05-07-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-04-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 292 ngày ( 9 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 22-04-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-04-2016, Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 25/06/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 22/04/2016 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 25 tháng 06 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục 737 dự án cần thu hồi 1.356,92 ha đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài chính,
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TTHĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, TT.HĐND, UBND các huyện, T.phố;
- Lưu: VTVP.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Sinh

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi (ha)

Tổng diện tích (ha)

Trong đó lấy từ loại đất

Xã, phường, thị trấn

Huyện, Thành phố

Đất trng lúa

Đất

Đất khác

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

305.24

182.43

1.24

121.57

1

Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Châu I

ONT

An Châu

Đông Hưng

0.56

0.56

-

-

2

Quy hoạch khu dân cư thôn Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động, Đông Các, Nam Quán

ONT

Đông Các

 

1.58

1.46

-

0.12

3

Quy hoạch 372 thôn Hoành Từ, thôn Xuân thọ

ONT

Đông Cường

Đông Hưng

1.80

1.80

-

-

4

Quy hoạch khu dân cư thôn Anh Dũng

ONT

Đông La

Đông Hưng

0.50

0.50

-

-

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Phương

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

6

Quy hoạch tái định cư dự án đường 217

ONT

Đông Tân

Đông Hưng

0.19

0.13

-

0.06

7

Quy hoạch khu dân cư thôn Tây Bình Cách (phần bổ sung)

ONT

Đông Xá

Đông Hưng

0.29

0.29

 

 

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Lư

Đông Hưng

0.17

0.12

-

0.05

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Tiến

Đông Hưng

0.68

0.60

-

0.08

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mê Linh

Đông Hưng

1.66

L50

-

0.16

12

Quy hoạch khu dân cư thôn Khuốc Đông (đất bể lắng); thôn Khuốc Tây (phần bổ sung)

ONT

Phong Châu

Đông Hưng

0.78

0.66

-

0.12

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Châu

Đông Hưng

0.80

0.60

-

0.20

14

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dân

ONT

Bc Sơn

Hưng Hà

1.50

1.50

-

-

15

Quy hoạch khu dân cư thôn Cộng Hòa

ONT

Bc Sơn

Hưng Hà

1.00

1.00

 

-

16

Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Tây

ONT

Canh Tân

Hưng Hà

0.94

0.94

-

-

17

Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Đông

ONT

Canh Tân

Hưng Hà

1.10

1.10

-

-

18

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Canh Tân

Hưng Hà

0.30

0.10

-

0.20

19

Quy hoạch khu dân cư thôn An cầu

ONT

Cộng Hòa

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

20

Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông

ONT

Điệp Nông

Hưng Hà

0.56

0.56

-

-

21

Quy hoạch khu dân cư thôn Canh Nông

ONT

Điệp Nông

Hưng Hà

0.16

0.16

-

-

22

Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông

ONT

Điệp Nông

Hưng Hà

0.32

0.32

-

-

23

Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.17

-

-

0.17

24

Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 11 xóm 8

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.33

-

-

1.33

25

Quy hoạch khu dân cư khu Cửa mẫu giáo xóm 13

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.19

0.19

-

-

26

Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 11 ven đường DH70

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.79

0.69

-

0.10

27

Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 11 khu Miếu Trúc

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.45

1.45

-

-

28

Quy hoạch khu dân cư thôn Đôn Nông - Văn Mỹ

ONT

Đoan Hùng

Hưng Hà

3.71

3.71

-

-

29

Quy hoạch khu dân cư thôn khu Bến xe cũ (thôn Hữu Đô Kỳ)

ONT

Đông Đô

Hưng Hà

0.19

0.19

-

-

30

Quy hoạch khu dân cư thôn Mậu Lâm (xen kẹp đường Thái Hà và đường DH60)

ONT

Đông Đô

Hưng Hà

0.18

0.18

-

-

31

Quy hoạch khu dân cư thôn Kiều La

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.16

0.16

-

-

32

Quy hoạch khu dân cư thôn Văn Quan

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.90

0.90

-

-

33

Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Tiến

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.75

0.75

-

-

34

Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Minh

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

35

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Diễm)

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

36

Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Việt

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.06

-

-

0.06

37

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Trại)

ONT

Duyên Hải

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

38

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tân

ONT

Duyên Hi

Hưng Hà

0.38

-

-

0.38

39

Quy hoạch khu dân cư thôn Minh Thiện

ONT

Hòa Bình

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

40

Quy hoạch khu dân cư thôn Ninh Thôn

ONT

Hòa Bình

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

41

Quy hoạch khu dân cư tại khu cửa ông Cần thôn Kim Sơn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.21

0.19

-

0.02

42

Quy hoạch khu dân cư tại khu Mã Vãi thôn Kim Sơn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.12

0.10

-

0.02

43

Quy hoạch khu dân cư tại khu cửa ông Cần thôn Kim Sơn 2

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.27

0.21

-

0.06

44

Quy hoạch khu dân cư tại khu Thường Trực thôn Lập Bái

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.22

0.20

-

0.02

45

Quy hoạch khu dân cư tại khu Cửa Thềm thôn Bình Minh

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.72

0.70

-

0.02

46

Quy hoạch khu dân cư tại khu Làn Cổng thôn Trung Thôn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.28

0.27

-

0.01

47

Quy hoạch khu dân cư tại khu Tây cầu Hòa thôn Trung Thôn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.18

0.12

-

0.06

48

Quy hoạch khu dân cư tại khu Đông Cầu Hòa thôn Trung Thôn 1

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.58

0.45

-

0.13

49

Quy hoạch khu dân cư tại khu Ca Đình thôn Trung Thôn 2

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

1.02

0.85

-

0.17

50

Quy hoạch khu dân cư tại khu Cửa ô Mãi thôn Nghĩa Thôn

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.64

0.60

-

0.04

51

Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Sơn 2

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.15

-

-

0.15

52

Quy hoạch khu dân cư tại khu sân kho thôn Kim Sơn 2

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.10

-

-

0.10

53

Quy hoạch khu dân cư tại khu Xí nghiệp thôn Bình Minh

ONT

Kim Trung

Hưng Hà

0.25

-

-

0.25

54

Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Vông thôn Thanh Lãng

ONT

Minh Hòa

Hưng Hà

2.40

2.4

 

 

55

Quy hoạch khu dân cư bổ sung khu trung tâm xã thôn Thanh Lãng

ONT

Minh Hòa

Hưng Hà

0.50

0.5

 

 

56

Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Lạc (bổ sung)

ONT

Minh Khai

Hưng Hà

1.90

1.90

-

-

57

Quy hoạch khu dân cư hai bên đường trục thôn Hiến Nạp

ONT

Minh Khai

Hưng Hà

1.65

1.65

-

-

58

Quy hoạch khu dân cư Ma Nhàu thôn Khống

ONT

Phúc Khánh

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

59

Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Quýt, đng Bản thôn An Nhân

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

1.43

1.43

-

-

60

Quy hoạch khu dân cư khu Dộc Vộng, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

61

Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Lang Ngoài

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

62

Quy hoạch khu dân cư khu cạnh trạm bơm, Dộc Ngùi, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.74

0.74

-

-

63

Quy hoạch khu dân cư khu M Hoa, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

1.50

1.50

-

-

64

Quy hoạch khu dân cư thôn Nham Lang

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.53

0.53

 

-

65

Quy hoạch khu dân cư khu Đường Vượt, thôn Lương Ngọc

ONT

Tân Tiến

Hưng Hà

0.80

0.80

-

-

66

Quy hoạch khu dân cư thôn Quang Trung

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

1.26

1.26

-

-

67

Quy hoạch khu dân cư thôn Đa Phú

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

1.41

1.41

-

-

68

Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

1.48

1.48

-

-

69

Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

2.37

2.37

-

-

70

Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

0.78

0.78

-

-

71

Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn

ONT

Tây Đô

Hưng Hà

2.12

2.12

-

-

72

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dương

ONT

Thái Hưng

Hưng Hà

0.81

0.81

-

-

73

Quy hoạch khu dân cư thôn Dương Khê

ONT

Thái Hưng

Hưng Hà

3.32

3.32

-

-

74

Quy hoạch khu dân cư thôn Khả La

ONT

Thái Hưng

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

75

Quy hoạch khu dân cư khu trũng then thôn Hà Nguyên

ONT

Thái Phương

Hưng Hà

1.50

1.50

-

-

76

Quy hoạch khu dân cư khu vực Ao UBND xã thôn Trác Dương

ONT

Thái Phương

Hưng Hà

0.50

0.20

-

0.30

77

M rộng Quy hoạch khu dân cư An Đình

ONT

Thống Nhất

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

78

Quy hoạch khu dân cư, tái định cư cầu Thái Hà

ONT

Tiến Đức

Hưng Hà

1.89

1.75

-

0.14

79

Quy hoạch khu dân cư thôn Mỹ Đình

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

80

Quy hoạch khu dân cư thôn Truy Đình

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.30

0.30

-

-

81

Quy hoạch khu dân cư thôn Gia Lạp

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.40

0.22

-

0.18

82

Quy hoạch khu dân cư thôn Trần Xá

ONT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.35

0.35

-

-

83

Quy hoạch khu dân cư thôn Thưởng Duyên

ONT

Văn Lang

Hưng Hà

2.20

1.88

 

0.33

84

Quy hoạch khu dân cư thôn Thượng Ngạn 1

ONT

Văn Lang

Hưng Hà

0.32

0.32

-

 

85

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

An Bình

Kiến Xương

5.00

 

 

5.00

86

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

An Bồi

Kiến Xương

4.00

3.00

 

1.00

87

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Định

Kiến Xương

2.00

1.50

 

0.50

88

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Minh

Kiến Xương

1.60

1.60

 

 

89

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Nguyên

Kiến Xương

0.70

0.40

 

0.30

90

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Bình Thanh

Kiến Xương

2.35

2.05

 

0.30

91

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Đình Phùng

Kiến Xương

0.90

0.40

 

0.50

92

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Hòa Bình

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

93

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Hồng Thái

Kiến Xương

0.80

0.50

 

0.30

94

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Hồng Tiến

Kiến Xương

0.80

0.50

 

0.30

95

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Lê Lợi

Kiến Xương

0.76

0.70

 

0.06

96

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Minh Hưng

Kiến Xương

0.70

0.70

 

 

97

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Minh Tân

Kiến Xương

1.50

0.80

 

0.70

98

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Nam Bình

Kiến Xương

1.50

0.80

 

0.70

99

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Nam Cao

Kiến Xương

1.90

1,00

 

0.90

100

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Bình

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

101

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Hưng

Kiến Xương

1.40

0.80

 

0.60

102

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Lịch

Kiến Xương

0.70

0.50

 

0.20

103

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Minh

Kiến Xương

0.80

0.50

 

0.30

104

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quang Trung

Kiến Xương

1.50

0.90

 

0.60

105

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1.80

1.20

 

0.60

106

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Quyết Tiến

Kiến Xương

0.70

0.30

 

0.40

107

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Thanh Tân

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

108

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Thượng Hin

Kiến Xương

1.50

1.00

 

0.50

109

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Trà Giang

Kiến Xương

0.70

0.50

 

0.20

110

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ An

Kiến Xương

0.60

0.40

 

0.20

111

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Bình

Kiến Xương

1.00

0.70

 

0.30

112

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Công

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

113

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Hòa

Kiến Xương

1.20

0.80

 

0.40

114

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Lễ

Kiến Xương

0.50

0.30

 

0.20

115

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Ninh

Kiến Xương

1.40

0.80

 

0.60

116

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Quý

Kiến Xương

3.26

2.60

 

0.66

117

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Sơn

Kiến Xương

1.50

1.00

 

0.50

118

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Tây

Kiến Xương

2.50

1.00

 

1.50

119

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Thng

Kiến Xương

1.20

1.20

 

 

120

Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

ONT

Vũ Trung

Kiến Xương

0.40

0.40

 

 

121

Quy hoạch khu dân cư tại khu đường giao thông Mỹ - Dục thôn Tô Xuyên

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

122

Quy hoạch khu dân cư khu vực giáp đường thôn Tô Đàm

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.72

0.72

 

 

123

Quy hoạch khu dân cư từ các ao trong khu dân cư

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

0.07

0.07

 

 

124

Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Vạn Phúc

ONT

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.45

0.45

 

 

125

Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Năm Thành

ONT

An Ninh

Quỳnh Phụ

0.50

0.50

 

 

126

Dự án mở rộng khu dân cư thôn Tràng

ONT

An Tràng

Quỳnh Phụ

1.20

1.20

 

 

127

Dự án mở rộng khu dân cư thôn Hồng Phong

ONT

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.80

0.80

 

 

128

Quy hoạch khu dân cư Đồng Sung thôn Dự Đại 2

ONT

Đông Hải

Quỳnh Phụ

1.39

1.11

 

0.29

129

Quy hoạch khu dân cư thôn Ngọc Quê

ONT

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

0.10

 

 

0.10

130

Quy hoạch khu dân cư thôn Đào Xá

ONT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.21

0.21

 

 

131

Quy hoạch đất dân cư thôn Nguyên Xá

ONT

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.61

0.61

 

 

132

Quy hoạch đất dân cư thôn Lương Mỹ

ONT

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.18

0.14

 

0.03

133

Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Tài Giá

ONT

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

1.87

 

0.93

0.93

134

Quy hoạch khu dân cư thôn Địa Linh

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.26

0.26

 

 

135

Quy hoạch khu dân cư thôn An Ký Đông

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.53

0.47

 

0.06

136

Quy hoạch khu dân cư Quang Trung thôn Mỹ Hưng

ONT

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.04

 

 

0.04

137

Quy hoạch khu dân cư Quang Trung

ONT

Quỳnh mỹ

Quỳnh Ph

0.43

0.43

 

 

138

Quy hoạch khu dân cư các vị trí xen kẹp

ONT

An K

Quỳnh Phụ

0.55

0.20

 

0.35

139

Quy hoạch khu dân cư tại khu vực đường giao thông 72 thôn Tô Đàm

ONT

An Mỹ

Quỳnh Phụ

1.28

1.28

 

 

140

Quy hoạch khu dân cư thôn Lai Ôn

ONT

An Quý

Quỳnh Phụ

1.15

1.15

 

 

141

Quy hoạch khu dân cư khu (Nam Bồ) Khi Vũ Hạ

ONT

An Vũ

Quỳnh Phụ

70.75

0.60

0.15

70.00

142

Quy hoạch khu dân cư vườn chùa xóm 18 thôn Dụ Đại 2

ONT

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.24

0.22

 

0.03

143

Quy hoạch khu dân cư Mạ Mốc- Đồng Kỳ

ONT

Đông Hải

Quỳnh Phụ

0.38

0.36

 

0.02

144

Quy hoạch khu dân cư khu đồng Dâu thôn Mỹ Xá

ONT

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1.80

1.80

 

 

145

Bố trí tái định cư cho 2 hộ sau khi mở rộng khu di tích quốc gia đình Sơn Đồng

ONT

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.04

0.04

 

 

146

Quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Đồng

ONT

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.16

0.16

 

 

147

Chéo méo sau khi GPMB làm đường 396b còn lại khu 372 thôn Hòa Long

ONT

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.01

0.01

 

 

148

Quy hoạch khu dân cư đồng Cù thôn An Phú

ONT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.50

1.50

 

 

149

Quy hoạch khu dân cư tại khu ao Ủy ban nhân dân xã thôn An Phú

ONT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.57

0.36

 

0.21

150

Quy hoạch khu dân cư tại khu cửa ông Tru thôn An Trực

ONT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.03

 

 

0.03

151

Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Trực

ONT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.03

0.03

 

 

152

Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Vàng

ONT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.12

 

 

0.12

153

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Hóa

ONT

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.42

 

 

0.42

154

Quy hoạch khu dân cư khu đồng Xối thôn La Vân 1

ONT

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

0.28

0.28

 

 

155

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.41

 

0.15

0.25

156

Quy hoạch khu dân cư thôn Đông Trụ

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.01

0.01

 

 

157

Quy hoạch khu dân cư thôn An Ký Trung

ONT

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.38

0.38

 

 

158

Quy hoạch khu dân cư Tân Hòa thôn Mỹ Hòa

ONT

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.03

 

 

0.03

159

Quy hoạch khu dân cư Hồng Thịnh thôn M Thịnh

ONT

Quỳnh mỹ

Quỳnh Phụ

0.02

 

 

0.02

160

Quy hoạch khu dân cư Hồng Thịnh thôn Mỹ Hồng

ONT

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.02

 

 

0.02

161

Quy hoạch khu dân cư Hùng Lục thôn Mỹ Lộc

ONT

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.05

 

 

0.05

162

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

1.30

1.30

 

 

163

Quy hoạch khu dân cư đồng Hoa Viên thôn Tiên Bá

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.54

0.54

 

 

164

Quy Hoạch khu dân cư đồng lá cờ thôn Tiên bá

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

165

Quy hoạch khu dân cư khu đồng chợ thôn Hưng Đạo

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.47

0.47

 

 

166

Quy hoạch khu dân cư khu đồng nội của kha và đồng vược thôn An Hiệp

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.47

0.47

 

 

167

Quy hoạch khu xen kẹp trong khu dân cư toàn xã

ONT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.55

0.50

 

1.05

168

Quy hoạch khu dân cư Đông Hồng

ONT

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.28

0.28

 

 

169

Quy hoạch khu dân cư thôn Xuân La

ONT

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

170

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Giang

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

171

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Hòa

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

172

Quy hoạch khép kín dân cư phía nam thổ cư bà Phi thôn Trung xã Thái Học

ONT

Thái Học

Thái Thụy

0.90

0.90

-

-

173

Quy hoạch khép kín khu dân cư phía nam trục đường thôn Đông xã Thái Học

ONT

Thái Học

Thái Thụy

0.24

-

-

0.24

174

Quy hoạch khép kín khu dân cư phía nam Miếu xóm 1 Thôn Bc xã Thái Học

ONT

Thái Học

Thái Thụy

0.33

0.33

-

-

175

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Nguyên

Thái Thụy

0.43

0.43

 

 

176

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Sơn

Thái Thụy

0.88

0.88

-

-

177

Quy hoạch khép kín khu dân cư ven đường Chợ Gạch ra Mỹ Lộc

ONT

Thái Tân

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

178

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Tân

Thái Thụy

0.40

 

-

0.40

179

Quy hoạch cụm dân cư sinh thái

ONT

Thái Thượng

Thái Thụy

7.70

-

-

7.70

180

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thái Thủy

Thái Thụy

0.59

0.59

-

-

181

Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn Hạ Tập

ONT

Thụy Bình

Thái Thụy

0.38

-

-

0.38

182

Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn An Ninh

ONT

Thụy Bình

Thái Thụy

0.09

-

-

0.09

183

Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn Trà Hồi

ONT

Thụy Bình

Thái Thụy

0.41

0.03

-

0.38

184

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Chính

Thái Thụy

1.00

-

-

1.00

185

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Duyên

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

186

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Hà

Thái Thụy

2.30

2.00

-

0.30

187

Quy hoạch khép kín khu dân cư Cống Tây Quang Lang

ONT

Thụy Hải

Thái Thụy

3.03

-

-

3.03

188

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Hưng

Thái Thụy

0.34

-

-

0.34

189

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Liên

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

190

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.35

0.20

-

0.15

191

Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37

ONT

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

192

Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37

ONT

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

193

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Trình

Thái Thụy

0.08

0.06

-

0.02

194

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Trình

Thái Thụy

0.04

-

-

0.04

195

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Trường

Thái Thụy

0.71

0.34

-

0.37

196

Quy hoạch khép kín khu dân cư

ONT

Thụy Xuân

Thái Thụy

0.39

-

-

0.39

197

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ONT

Đông Mỹ

Thành phố

2.30

0.30

 

2.00

198

Quy hoạch khu dân cư (cạnh khu TĐC xã Đông Mỹ)

ONT

Đông Mỹ

Thành phố

9.10

9.10

 

 

199

Quy hoạch khu dân cư tại tổ 01

ONT

Phú Xuân

Thành phố

0.05

0.05

 

 

200

Dự án xây dựng khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ Ch huy bộ đội biên phòng tỉnh

ONT

Vũ Chính

Thành phố

3.22

3.22

 

 

201

Quy hoạch khu dân cư khu sân vận động

ONT

Vũ Chính

Thành phố

0.10

 

 

0.10

202

Quy hoch khu Tái định cư Lc Chính

ONT

Vũ Chính

Thành phố

3.50

3.50

 

 

203

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp tại các xã Vũ Chính, Vũ Phúc, Tân Bình, Đông Hòa, Phú Xuân

ONT

 

Thành phố

5.00

5.00

 

 

204

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Hải

Tiền Hải

0.45

0.45

-

-

205

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tin Hải

0.50

0.50

-

-

206

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tin Hải

1.20

1.20

-

-

207

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tiền Hải

0.95

0.95

-

-

208

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tiền Hải

1.05

1.05

-

-

209

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tiền Hải

0.55

0.55

-

-

210

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Hải

Tin Hải

1.44

1.44

-

-

211

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Long

Tiền Hải

0.70

0.70

-

-

212

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Phong

Tiền Hải

0.70

0.70

-

-

213

Khu tái định cư

ONT

Nam Trung

Tiền Hải

2.00

2.00

 

 

214

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây An

Tiền Hi

0.80

0.80

-

-

215

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây An

Tiền Hải

0.80

0.60

-

0.20

216

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Tây Giang

ONT

Tây Giang

Tiền Hải

8.95

8.95

 

 

217

Quy hoạch khu dân cư thôn Lương Phú

ONT

Tây Lương

Tiền Hải

1.00

1.00

-

-

218

Quy hoạch khu dân cư kết hợp công trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

1.70

1.70

-

-

219

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

0.90

0.90

-

-

220

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

0.90

0.90

-

-

22!

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Sơn

Tiền Hải

0.75

0.75

-

-

222

Quy hoạch khu dân cư thôn Bình Minh

ONT

Bách Thuận

Vũ Thư

0.10

-

-

0.10

223

Quy hoạch khu dân cư thôn Tiền Phong

ONT

Bách Thuận

Vũ Thư

0.05

-

-

0.05

224

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hiệp Hòa

Vũ Thư

0.09

-

-

0.09

225

Quy hoạch hội trường thôn Súy Hãng

ONT

Minh Lãng

Vũ Thư

0.08

0.08

-

-

226

Quy hoạch khu dân cư theo HD số 13 của UBND huyện

ONT

Minh Lãng

Vũ Thư

2.41

1.93

-

0.48

227

Quy hoạch khu dân cư thôn Trực Nho

ONT

Minh Quang

Vũ Thư

0.70

0.70

-

-

228

Quy hoạch khu dân cư thôn Minh Quản

ONT

Minh Quang

Vũ Thư

0.20

-

-

0.20

229

Quy hoạch khu dân cư thôn Huyền Sỹ

ONT

Minh Quang

Vũ Thư

0.60

-

-

0.60

230

Quy hoạch khu dân cư thôn Kiến Xá

ONT

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.35

0.35

-

-

231

Chuyển mục đích đất ở xen kẹp

ONT

Song An

Vũ Thư

0.14

0.11

-

0.03

232

Quy hoạch khu dân cư thôn Hội

ONT

Song Lãng

Vũ Thư

0.33

0.31

 

0.02

233

Quy hoạch khu dân thôn Nghĩa Khê

ONT

Tam Quang

Vũ Thư

0.04

0.04

-

-

234

Quy hoạch khu dân cư thôn Hòa Bình

ONT

Tam Quang

Vũ Thư

0.33

-

-

0.33

235

Quy hoạch khu dân cư thôn Vô Ngại

ONT

Tam Quang

Vũ Thư

0.54

0.54

-

-

236

Quy hoạch khu dân cư nông thôn Nam Bi, Tường An, Đại Đồng

ONT

Tân Hòa

Vũ Thư

0.60

0.15

-

0.45

237

Quy hoạch khu dân cư thôn Ô Mễ 4

ONT

Tân Phong

Vũ Thư

0.02

-

-

0.02

238

Quy hoạch khu dân cư thôn Thụy Bình

ONT

Tân Phong

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

239

Quy hoạch khu dân cư thôn An Lộc

ONT

Trung An

Vũ Thư

0.12

-

-

0.12

240

Quy hoạch khu dân cư thôn An Lạc

ONT

Trung An

Vũ Thư

0.17

-

-

0.17

241

Quy hoạch khu dân cư thôn Nam Long

ONT

Tự Tân

Vũ Thư

0.50

0.50

-

-

242

Quy hoạch khu dân cư tại 2 vị trí thôn M Lộc l

ONT

Việt Hùng

Vũ Thư

1.27

-

-

1.27

243

Quy hoạch khu dân cư thôn Đng Tiến

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.07

0.07

-

-

244

Quy hoạch khu dân cư thôn Việt Tiến

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

245

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí xen kẹp

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.50

0.50

-

-

246

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Hợp Long

ONT

Việt Thuận

Vũ Thư

0.60

0.60

-

-

247

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.14

0.14

-

-

248

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

249

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.16

0.04

-

0.12

250

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.15

0.15

-

-

251

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí xen kẹp

ONT

Vũ Hội

Vũ Thư

0.70

-

-

0.70

252

Quy hoạch khu dân cư thôn Văn Long

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.06

0.00

-

0.06

253

Quy hoạch khu dân cư thôn Lục Tiên

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.03

-

-

0.03

254

Quy hoạch khu dân cư thôn Nam Tiên

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.03

-

-

0.03

255

Quy hoạch khu dân cư thôn Qun Tiên

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.02

-

-

0.02

256

Quy hoạch khu dân cư thôn La Trạng

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.46

 

-

0.46

257

Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Toàn

ONT

Vũ Tiến

Vũ Thư

0.28

0.19

-

0.10

258

Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn Bộ La

ONT

Vũ Vinh

Vũ Thư

0.50

0.50

-

-

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

46.00

33.81

-

12.19

259

Quy hoạch khu dân cư thôn Trần Phú

ODT

Tây Đô

Hưng Hà

0.18

-

-

0.18

260

Quy hoạch khu dân cư khu vực chợ thị trấn Hưng Hà

ODT

TT Hưng Hà

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

261

Quy hoạch khu dân cư khu Kiều Thạch

ODT

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

3.00

3.00

-

-

262

Quy hoạch khu dân cư Khu Buộm

ODT

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

2.50

2.50

-

-

263

Quy hoạch khu dân cư khu Thị An

ODT

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

264

Quy hoạch khu dân cư (cạnh huyện đội Kiến Xương)

ODT

Khu Cộng Hòa

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

265

Quy hoạch khu dân cư, tái định cư đường 39B, khu dân cư tập trung ven đường tránh 39B

ODT

TT Thanh Nê

Kiến Xương

4.50

4.50

 

 

266

Quy hoạch khu dân cư (Giang Đông)

ODT

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.20

 

 

0.20

267

Quy hoạch khu dân cư (Tân Tiến, Cộng Hòa)

ODT

TT Thanh Nê

Kiến Xương

1.47

 

 

1.47

268

Quy hoạch khu tái định cư đường 2-9

ODT

Đường Trần Hưng Đạo th trấn Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.05

 

 

0.05

269

Quy hoạch khu dân cư tổ 1

ODT

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.90

0.80

 

0.10

270

Quy hoạch khu dân cư

ODT

B Xuyên

Thành phố

0.38

 

 

0.38

271

Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp

ODT

Hoàng Diệu

Thành phố

2.50

2.50

 

 

272

Quy hoạch khu dân cư giáp Trường Dạy nghề

ODT

Hoàng Diệu

Thành phố

0.13

 

 

0.13

273

Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình

ODT

Hoàng Diệu

Thành phố

9.80

9.80

 

 

274

Quy hoạch khu dân cư khu Kỳ Bá, Quang Trung

ODT

Kỳ Bá

Thành phố

3.00

3.00

 

 

275

Quy hoạch khu dân cư giáp khu vực Quy hoạch khu dân cư HTX Sông Trà

ODT

Kỳ Bá

Thành ph

2.10

2.10

 

 

276

Quy hoạch khu dân cư tại khu đất Trường THPT chuyên và Trụ sở tiếp công dân tỉnh

ODT

Kỳ Bá

Thành phố

1.35

 

 

1.35

277

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Kỳ Bá

Thành phố

0.71

0.71

 

 

278

Quy hoạch mở rộng khu dân cư khu nhà ở xã hội phường Quang Trung

ODT

Quang Trung

Thành phố

3.00

 

 

3.00

279

Quy hoạch khu dân cư Trường Tây Sơn cũ

ODT

Quang Trung

Thành phố

0.27

 

 

0.27

280

Quy hoạch khu dân cư tại khu đất trường VHNT

ODT

Quang Trung

Thành phố

2.80

 

 

2.80

281

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Quang Trung

Thành phố

3.00

3.00

 

 

282

Quy hoạch khu nhà ở thương mại tại khu đất HTX Quyết Tiến

ODT

Trần Hưng Đạo

Thành phố

0.47

 

 

0.47

283

Quy hoạch Khu dân cư tại Sân vận động tổ 24

ODT

Trần Lãm

Thành phố

0.15

 

 

0.15

284

Khu nhà ở thương mại (khu đất Hợp tác xã Quyết Tiến)

ODT

 

Thành phố

0.35

 

 

0.35

285

Quy hoạch khu dân cư

ODT

TT Tiền Hải

Tiền Hải

0.61

-

-

0.61

286

Quy hoạch khu dân cư

ODT

TT Tiền Hải

Tiền Hi

0.68

-

-

0.68

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

22.39

19.16

-

3.23

287

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

An Châu

Đông Hưng

0.20

0.20

-

-

288

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Đông Hà

Đông Hưng

0.38

0.38

-

-

289

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thăng Long

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

290

Quy hoạch xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Kiến Xương

TSC

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.24

 

 

0.24

291

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.70

0.70

 

 

292

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.15

0.15

 

 

293

Mở rộng trụ sở UBND

TSC

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

0.21

0.19

 

0.01

294

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thái Hòa

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

295

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.40

-

-

0.40

296

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thụy Hà

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

297

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thụy Trinh

Thái Thụy

0.51

0.48

 

0.03

298

Quy hoạch xây dựng trụ sở tiếp công dân của UBND huyện

TSC

TT Diêm Điền

Thái Thụy

0.10

-

-

0.10

299

Mở rộng khuôn viên Hội chữ Thập đỏ huyện

TSC

TT Diêm Điền

Thái Thụy

0.03

-

-

0.03

300

Quy hoạch xây dựng trụ sở Chi cục Thuế Thành phố

TSC

Hoàng Diệu

Thành phố

0.40

0.40

 

 

301

Quy hoạch xây dựng Nhà văn hóa lao động

TSC

Hoàng Diệu

Thành phố

1.70

 

 

1.70

302

Trụ sở thanh tra chuyên ngành

TSC

Hoàng Diệu

Thành phố

0.30

0.30

 

 

303

Quy hoạch Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình

TSC

Hoàng Diệu

Thành phố

8.00

8.00

 

 

304

Phòng tiếp công dân và phòng thường trực

TSC

Trần Hưng Đạo

Thành phố

0.01

 

 

0.01

305

Kho dự trữ Thái Bình - Chi cục Dự trữ nhà nước Tiền Hải

TSC

Tây An

Tiền Hi

4.01

4.01

 

 

306

Kho dự trữ Minh Quang - Chi cục Dự trữ nhà nước Vũ Thư

TSC

Minh Quang

Vũ Thư

3.25

2.55

 

0.70

IV

Đất xây dựng cơ sở- văn hóa

DVH

 

 

0.19

0.17

-

0.02

307

Quy hoạch đài tưởng niệm thôn Bồn Thôn

DVH

Trung An

Vũ Thư

0.17

0.17

-

-

308

Đất cơ sở văn hóa thị trấn Vũ Thư

DVH

TT Vũ Thư

Vũ Thư

0.02

-

-

0.02

V

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

1.14

1.14

-

-

309

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Bình

DXH

Hoàng Diệu

Thành phố

1.00

1.00

 

 

310

Trung tâm Chăm sóc hội nạn nhân CĐDC/ DIOXIN thôn Khê Kiều

DXH

Minh Khai

Vũ Thư

0.14

0.14

-

-

VI

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

1.33

1.18

-

0.15

311

Xây dựng Trạm Y tế

DYT

Thụy An

Thái Thụy

0.18

0.18

-

-

312

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải

DYT

Tây Giang

Tiền Hải

1.00

1.00

-

-

313

Đất Trạm y tế thị trấn Vũ Thư

DYT

TT Vũ Thư

Vũ Thư

0.15

-

-

0.15

VII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

18.11

15.47

0.27

2.36

314

M rộng Trường THCS

DGD

Phú Lương

Đông Hưng

0.10

0.10

 

 

315

Quy hoạch Trường Mm non trung tâm

DGD

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

316

Quy hoạch Trường Tiểu học xã

DGD

Bắc Sơn

Hưng Hà

0.80

0.80

-

*

317

Quy hoạch Trường Mm non trung tâm

DGD

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.05

0.88

0.17

-

318

Mở rộng trường THCS

DGD

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

319

Mở rộng Trường Mầm non

DGD

Duyên Hải

Hưng Hà

0.30

0.30

 

-

320

M rộng Trường THCS

DGD

Duyên Hải

Hưng Hà

0.25

0.25

 

-

321

Mở rộng Trường Tiểu học

DGD

Duyên Hải

Hưng Hà

0.30

0.30

 

-

322

Quy hoạch Trường Mầm non thôn An Mai

DGD

Thống Nht

Hưng Hà

0.13

0.13

 

-

323

Mở rộng khu lớp học Mầm non thôn An Đình

DGD

Thng Nhất

Hưng Hà

0.07

-

-

0.07

324

Mở rộng Trường THCS Kỳ Đồng

DGD

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

 

-

325

Mở rộng Trường Tiểu học Kỳ Đồng

DGD

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

 

-

326

Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non thôn Hương Hòa

DGD

An Vinh

Quỳnh Phụ

0.70

0.70

 

 

327

Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non thôn Vũ Xá

DGD

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.03

0.01

 

0.01

328

Quy hoạch Trường Mầm non thôn Trung

DGD

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.80

0.80

 

 

329

Quy hoạch Trường Mầm non thôn Bái Trang

DGD

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

0.50

0.50

 

 

330

Quy hoạch Trường Mầm non cụm 1 thôn Phụng Công

DGD

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

331

Xây dựng Trường THCS Bảo Hưng

DGD

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

2.29

2.29

 

 

332

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.30

0.30

 

 

333

Quy hoạch Trường Mầm non thị trấn An Bài

DGD

TT An Bài

Quỳnh Phụ

1.51

1.51

 

 

334

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Đô

Thái Thụy

0.64

0.64

-

-

335

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Hòa

Thái Thụy

0.50

-

-

0.50

336

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Hưng

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

337

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Phúc

Thái Thụy

0.28

0.28

-

-

338

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Thành

Thái Thụy

0.36

-

-

0.36

339

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thái Thịnh

Thái Thụy

0.45

0.45

-

-

340

Xây dựng Trường THCS

DGD

Thụy An

Thái Thụy

0.46

0.46

-

-

341

Xây dựng Trường Mầm non

DGD

Thụy An

Thái Thụy

0.39

0.39

-

-

342

Mở rộng Trường THCS và Trường Tiểu học

DGD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.23

0.08

-

0.15

343

Trường Mầm non

DGD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.46

0.31

 

0.15

344

Xây dựng Trường Tiểu học

DGD

Đông Minh

Tiền Hải

0.98

0.83

-

0.15

345

Xây dựng trường mầm non trung tâm

DGD

Tây Sơn

Tiền Hải

0.10

-

-

0.10

346

Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm thôn Thọ Lộc

DGD

Minh Khai

Vũ Thư

0.43

0.06

-

0.37

347

Quy hoạch Trường MN khu lẻ thôn Tân Hương

DGD

Phúc Thành

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

348

Xây dựng Trường Mầm non Tân Minh

DGD

Song An

Vũ Thư

0.11

0.08

-

0.03

349

Quy hoạch Trường Mầm non khu B thôn Mễ Sơn 1

DGD

Tân Phong

Vũ Thư

0.21

0.21

-

-

350

Quy hoạch Trường Mầm non Việt Hùng thôn Mỹ Lộc 2

DGD

Việt Hùng

Vũ Thư

0.40

-

-

0.40

351

Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hùng thôn Mỹ Lộc 1

DGD

Việt Hùng

Vũ Thư

0.10

-

0.10

-

352

Xây dựng Trường Mầm non thôn Văn Long

DGD

Vũ Tiến

Thư

0.58

0.51

-

0.07

VIII

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

25.78

24.72

-

1.06

353

Quy hoạch sân thể thao trung tâm và sân thể thao thôn Bắc Song-Đồng Tâm

DTT

Đông Hà

Đông Hưng

1.58

1.58

-

-

354

Quy hoạch sân thể thao thôn Đông Đô, thôn Tân Tiến

DTT

Hồng Giang

Đông Hưng

0.35

0.20

-

0.15

355

Quy hoạch sân thể thao thôn Đà Giang, thôn Hồng Phong

DTT

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.40

0.40

-

-

356

Quy hoạch sân vận động Trung tâm xã

DTT

Đoan Hùng

Hưng Hà

0.79

0.79

-

-

357

Mở rộng sân thể thao

DTT

Duyên Hải

Hưng Hà

0.75

0.75

-

-

358

Điều chỉnh quy hoạch sân thể thao trung tâm xã từ thôn Thượng Lãng về thôn Vị Khê

DTT

Minh Hòa

Hưng Hà

1.10

1.1

 

 

359

Quy hoạch sân vận động xã (thôn Cun)

DTT

Tân Hòa

Hưng Hà

1.10

110

-

-

360

Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã thôn Nhân Xá, Hà Nguyên

DTT

Thái Phương

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

361

Quy hoạch sân thể thao thôn Gia Lạp

DTT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.11

0.11

-

-

362

Quy hoạch sân thể thao khu trung tâm

DTT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

363

Quy hoạch sân TDTT trung tâm

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

1.38

1.38

 

 

364

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

365

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

366

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

367

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.14

0.14

 

 

368

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.05

0.05

 

 

369

Quy hoạch sân TDTT trung tâm

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

1.38

1.38

 

 

370

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

371

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

372

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.20

0.20

 

 

373

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.14

0.14

 

 

374

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quang Hưng

Kiến Xương

0.05

0.05

 

 

375

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.55

0.55

 

 

376

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Sơn

Kiến Xương

0.55

0.55

 

 

377

Quy hoạch Sân Vận động xã thôn Trung

DTT

An Tràng

Quỳnh Ph

0.10

0.10

 

 

378

Quy hoạch Sân thể thao Nhà văn hóa thôn, bãi rác thôn cầu Xá

DTT

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

379

Quy hoạch Sân thể thao thôn A mễ

DTT

Quỳnh trang

Quỳnh Phụ

0.58

0.32

 

0.27

380

Quy hoạch Sân vận động xã thôn Lam Cầu 2

DTT

An Hiệp

Quỳnh Phụ

1.08

1.08

 

 

381

Quy hoạch sân thể thao thôn Thượng

DTT

An Thanh

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

382

Quy hoạch sân vận động trung tâm xã thôn Đông Hòe

DTT

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

383

Quy hoạch sân thể thao Nhà văn hóa thôn An Phú

DTT

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

384

Quy hoạch sân thể thao thôn An Trực

DTT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.24

0.24

 

 

385

Quy hoạch sân thể thao Hạ Phán

DTT

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.27

0.25

 

0.02

386

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

DTT

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

0.42

0.39

 

0.03

387

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

388

Quy hoạch sân thể thao thôn bắc Sơn

DTT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.18

0.18

 

 

389

Quy hoạch sân thể thao thôn An Hiệp

DTT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.31

0.31

 

 

390

Quy hoạch sân thể thao thôn Minh Đức

DTT

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.20

0.10

 

0.10

391

Quy hoạch sân thể thao của xã thôn Xuân La

DTT

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

0.82

0.80

 

0.02

392

Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã

DTT

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.97

0.81

-

0.16

393

Quy hoạch sân thể thao thôn Kim Bàng

DTT

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.13

-

-

0.13

394

Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã

DTT

Thụy Chính

Thái Thụy

0.80

0.80

-

-

395

Quy hoạch sân thể dục, thể thao

DTT

Thụy Duyên

Thái Thụy

1.10

1.10

-

-

396

Quy hoạch sân thể thao của thôn

DTT

Thụy Trường

Thái Thụy

0.54

0.54

-

-

397

Quy hoạch sân vận động trung tâm

DTT

Bắc Hải

Tiền Hải

1.14

1.14

-

-

398

Quy hoạch sân vận động

DTT

Đồng Thanh

Vũ Thư

1.00

1.00

-

-

399

Quy hoạch sân thể thao thôn Lộc Quý

DTT

Hòa Bình

Vũ Thư

0.17

-

-

0.17

400

Quy hoạch sân thể thao thôn Bùi Xá

DTT

Minh Lãng

Vũ Thư

0.17

0.17

-

-

401

Quy hoạch sân Thể thao thôn Phù Lôi

DTT

Minh Lãng

Thư

0.29

0.29

-

-

402

Quy hoạch sân thể thao thôn 6

DTT

Vũ Đoài

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

IX

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

9.80

9.80

-

-

403

Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao

DKH

Minh Quang

Vũ Thư

9.80

9.80

 

4

X

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

72.16

72.16

-

-

404

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh và sứ mỹ nghệ chất lượng cao của Công ty TNHH Gạch men sứ Thanh Hải

SKK

Đông Cơ

Tiền Hải

1.08

1.08

 

 

405

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh và sứ mỹ nghệ chất lượng cao

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

4.61

4.61

 

 

406

Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

3.88

3.88

 

 

407

Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

9.00

9.00

 

 

408

Đường giao thông khu công nghiệp và khe hạ tầng

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

1.60

1.60

 

 

409

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty cổ phần gạch men sứ Long Hầu

SKK

Đông Lâm

Tin Hải

3.82

3.82

 

 

410

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty TNHH SXKD sứ Hào Cảnh

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

7.71

7.71

 

 

411

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh của Công ty cổ phần Kỹ thương Thiên Hoàng

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

6.66

6.66

 

 

412

Xây dựng cơ sở sản xuất sứ mỹ nghệ và KD VL Xây dựng thiết bị nội thất cao cấp

SKK

Đông Lâm

Tiền Hải

1.00

1.00

-

 

413

Quy hoạch dự trữ đất sản xuất kinh doanh để thu hút thêm dự án

SKK

Tây Giang

Tiền Hi

30.00

30.00

 

 

414

Dự án sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước tinh khiết đóng chai của Công ty TNHH Xây dựng TM và DV Hồng Mai

SKK

Tây Giang

Tiền Hải

2.80

2.80

-

-

415

Xây dựng Trung tâm điều độ dịch vụ khi

 

Đông Cơ

Tiền Hải

1.60

1.60

 

 

416

Xây dựng khu bảo hành bảo trì và tập kết xe cơ giới -PIDI

 

Đông Cơ

Tiền Hải

2.00

2.00

 

 

XI

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

123.50

121.36

-

10.70

417

Mở rộng Cụm công nghiệp Đông La

SKN

Đông La

Đông Hưng

2.00

2.00

-

-

418

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy may xuất khẩu (Công ty TNHH Nam Anh Việt Nam)

SKN

Đông Phong

Đông Hưng

1.50

1.50

-

-

419

Nhà máy sản xut Amoniac

SKN

Thái Thọ

Thái Tliụy

40.00

30.00

-

10.00

420

Cụm công nghiệp GOLDEN

SKN

Tự Tân, Tam Quang, Minh Khai

Vũ Thư

80.00

80.00

 

 

421

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thú nhồi bông, đồ chơi, đồ dùng sinh hoạt trẻ em Nam Dong Việt Nam Korea

SKN

Quỳnh M

Quỳnh Phụ

3.86

3.16

 

0.70

422

Cụm công nghiệp Minh Lãng

SKN

Minh Lãng

Vũ Thư

4.70

4.70

 

 

XII

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

59.31

22.12

0.02

37.18

423

Dự án xây dựng dịch vụ thương mại Thành Vinh

TMD

Trọng Quan

Đông Hưng

0.20

-

-

0.20

424

Quy hoạch nhà máy sản xuất gạch không nung thôn Nam Tiến

TMD

Hồng An

Hưng Hà

5.10

4.00

-

1.10

425

Quy hoạch bãi xây dựng và Cáng Sông thôn Nam Tiến, Việt Thắng

TMD

Hồng An

Hưng Hà

5.60

-

-

5,60

426

Quy hoạch Quỹ tín dụng

TMD

Minh Hòa

Hưng Hà

0.02

 

0.02

 

427

Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - chi nhánh Thái Bình

TMD

Thái Phương

Hưng Hà

0.04

 

 

0.04

428

Quy hoạch xây dựng cây xăng thị trấn Hưng Nhân

TMD

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

429

Quy hoạch Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

TT Hưng Nhân

Hưng Hà

0.30

0.30

 

 

430

Quy hoạch nhà máy sản xuất hương xuất khẩu thôn Gia Lạp

TMD

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.15

0.15

-

-

431

Mở rộng quỹ tín dụng xã An Ấp thôn Xuân Lai

TMD

An p

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

432

Quy hoạch xây dựng Quỹ tín dụng

TMD

An p

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

433

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của Công ty TNHH may xuất khẩu Hồng Phong

TMD

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

434

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của Công CP tổng hợp Toan Vân

TMD

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3.70

3.70

 

 

435

Xây dựng kho bãi kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty CP Xây dựng cơ bản huyện Quỳnh Phụ

TMD

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.64

 

 

0.64

436

Bến bãi đổ vật liệu thôn Sơn Hòa

TMD

An Khê

Quỳnh Phụ

0.15

0.15

 

 

437

Bến bãi đổ vật liệu thôn Ngọc Chi

TMD

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

0.15

0.15

 

 

438

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

439

Quy hoạch điểm TM-Dịch vụ

TMD

Thái An

Thái Thụy

7.50

7.50

-

-

440

Quy hoạch bến bãi VL-Xây dựng

TMD

Thái Hà

Thái Thụy

1.24

-

-

1.24

441

Mở rộng quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thụy Bình

Thái Thụy

0.02

-

-

0.02

442

Xây dựng Trụ sở HT Xây dựng VNN

TMD

Thụy Bình

Thái Thụy

0.03

-

-

0.03

443

Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Thoa Diêm

TMD

Thụy Hà

Thái Thụy

1.00

1.00

 

 

444

Khu Thương mại- Dịch vụ vui chơi giải trí

TMD

Thụy Hà

Thái Thụy

26.01

-

-

26.01

445

Trạm bán lẻ xăng dầu

TMD

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

446

Điểm thương mại - Dịch vụ

TMD

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

447

Trạm bán lẻ xăng dầu

TMD

Thụy Tân

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

448

Quy hoạch điểm TM-Dịch vụ

TMD

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

449

Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.04

0.04

-

-

450

Cơ sở kinh doanh hải sản và dịch vụ ăn uống- Công ty TNHH nuôi trồng thủy sản Bình Minh

TMD

TT Diêm Điền

Thái Thụy

0.87

-

-

0.87

451

Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp khu trung tâm thương mại, công trình nhà phố Shop-house

TMD

Đ Thám

Thành phố

1.28

 

 

1.28

452

Trung tâm đào tạo xuất khẩu lao động

TMD

Hoàng Diệu

Thành phố

0.70

0.70

 

 

453

Cửa hàng kinh doanh xe máy của Công ty TNHH Hưng Thịnh Motor

TMD

Trần Hưng Đạo

Thành phố

0.03

 

 

0.03

454

Của hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Vũ Đông

Thành phố

0.20

0.20

 

 

455

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.29

0.17

 

0.12

456

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Trung An

Vũ Thư

0.21

0.21

 

 

XIII

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

76.56

53.34

-

23.22

457

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Đông Hợp

Đông Hưng

0.02

-

-

0.02

458

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Đông Phương

Đông Hưng

0.80

0.80

-

-

459

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy tinh chế gấc công nghệ cao (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hoa Hường)

SKC

Đông Xuân

Đông Hưng

0.47

0.47

 

 

460

Dự án của Công ty TNHH may xuất khẩu Đông Thọ

SKC

Phú Châu

Đông Hưng

0.65

0.60

 

0.05

461

Nhà máy sản xuất gạch không nung (thôn Nam Tiến)

SKC

Hồng An

Hưng Hà

5.10

4.00

 

1.10

462

Quy hoạch NMSXVL Xây dựng gạch không nung thôn Trần Xá

SKC

Văn Cầm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

463

Nhà máy sản xuất hương

SKC

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.15

0.15

 

 

464

Nhà máy sản xuất gạch không nung

SKC

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

 

 

465

Khu sản xuất kinh doanh An Phú - Tân Hưng

SKC

An Bồi

Kiến Xương

8.90

8.90

 

 

466

Dự án may công nghiệp

SKC

An p

Quỳnh Phụ

6.00

6.00

 

 

467

Cơ sở sản xuất gạch không nung Trọng Cúc

SKC

An Hiệp

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

468

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh cho Công ty TNHH Hữu Sắc thôn 3

SKC

An Hiệp

Quỳnh Phụ

3.00

3.00

 

 

469

Xây dựng kho bãi kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty CP Xây dựng cơ bản huyện Quỳnh Phụ

SKC

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

0.64

 

 

0.64

470

Dự án xây dựng nhà mày sản xuất gạch không nung Tân Hoàng Long của Công ty TNHH cơ khí Tân Hoàng Long

SKC

Thái Thọ

Thái Thụy

2.28

 

 

2.28

471

Nhà máy sản xuất gạch không nung Vầng Dương- Cty TNHH Vầng Dương

SKC

Thái Thọ

Thái Thụy

5.40

-

-

5.40

472

Nhà máy sản xuất gạch không nung và kinh doanh VL Xây dựng- Cty TNHH Phú Thọ

SKC

Thái Thọ

Thái Thụy

4.40

-

-

4.40

473

Nhà máy sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng Siêu nhẹ- Cty TNHH Minh Thanh

SKC

Thái Thọ

Thái Thụy

5.00

-

-

5.00

474

Nhà máy sản xuất gạch không nung Tân Hoàng Long của Cty TNHH Cơ khí Tân Hoàng Long

SKC

Thái Thọ

Thái Thụy

1.50

-

-

1.50

475

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh cho Công ty TNHH Thoa Diêm

SKC

Thụy Hà

Thái Thụy

2.60

-

-

2.60

476

Nhà máy may xuất khẩu Việt - Hàn

SKC

Thụy Sơn

Thái Thụy

3.00

2.80

-

0.20

477

Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

SKC

Thụy Trường

Thái Thụy

0.34

0.31

-

0.03

478

Quy hoạch vùng tiểu thủ công nghiệp

SKC

Bắc Hải

Tiền Hải

1.70

1.70

 

 

479

Dự án nhà máy may xuất khẩu của Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long

SKC

Bắc Hi

Tiền Hải

3.30

3.30

 

 

480

Nhà máy sản xuất sợi bông

SKC

Tây An

Tiền Hải

1.50

1.50

 

 

481

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy SX thép tiền chế

SKC

Minh Quang

Thư

2.00

2.00

 

 

482

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thạch rau câu, sơ chế bảo quản nông sản

SKC

Tam Quang

Vũ Thư

3.00

3.00

 

 

483

Nhà máy may

SKC

Tự Tân

Vũ Thư

0.31

0.31

 

 

484

Nhà máy sản xuất bánh kẹo quy chuẩn chất lượng cao và hệ thống bảo quản chế biến nông sản của Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu

SKC

Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

9,50

9.50

 

 

485

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy may

SKC

Việt Thuận

Vũ Thư

4.00

4.00

 

 

XIV

Đất giao thông

DGT

 

 

148.22

108.76

4.79

34.67

486

Đường giao thông

DGT

Đông La

Đông Hưng

1.00

1.00

-

-

487

Làm đường giao thông ra vùng nuôi trồng thủy sản

DGT

Đông Phương

Đông Hưng

0.51

0.50

0.01

-

488

Đường giao thông thôn Đà Giang

DGT

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.08

0.08

-

-

489

ĐT 452 xã Chí Hòa đi đền thờ Lê Qúy Đôn, xã Độc Lập

DGT

Chí Hòa, Hồng Minh, Độc Lập

Hưng Hà

6.72

6.72

-

-

490

Tuyến ĐT từ Thành phố Thái Bình đi đường Thái Hà

DGT

Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lâp, Minh Tân, Kim

Hưng Hà

32.00

32.00

 

-

491

Đường ĐH 69 xã Duyên Hải đi xã Dân Chủ - Quỳnh Châu huyện Quỳnh Phụ

DGT

Duyên Hải, Dân Chủ

Hưng Hà

2.52

2.52

 

-

492

Đường từ ĐH 61 đến ĐH 65A

DGT

Hòa Tiến, Cộng Hòa

Hưng Hà

2.40

2.40

 

-

493

Tuyến đường từ cầu Tịnh Xuyên đi Lỗ Giang

DGT

Hồng Minh

Hưng Hà

4.60

4.60

 

-

494

Tuyến đường từ góc Đề đi cầu Giác xã Kim trung

DGT

Kim Trung

Hưng Hà

0.60

0.60

 

-

495

ĐH 65 từ Cầu Nại đến cống Đào Thành

DGT

Liên Hiệp, Hòa Tiến, Tân Hòa. Canh Tân.

Hưng Hà

3.24

3.24

 

-

496

ĐH 59 đi đền Tiên La xã Đoan Hùng (GĐ2)

DGT

Tân Tiến, Đoan Hùng

Hưng Hà

0.70

0.70

 

-

497

ĐH 64 từ Chạm Chay đi cầu Đô Kỳ

DGT

Thống Nhất, Tây Đô

Hưng Hà

4.02

4.02

 

-

498

Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.453 (đường 226 cũ)

DGT

Tiến Đức, Hng An, Minh Tân, Đc Lp,

Hưng Hà

0.69

 

0.63

0.06

499

Mở rộng nút giao đường Thái Hà và QL 39

DGT

TT Hưng Hà

Hưng Hà

2.30

2.30

 

-

500

Đường Tỉnh 223

DGT

TT Hưng Hà, Văn Lang, Minh Hòa, Hồng Minh

Hưng Hà

10.80

10.80

 

-

501

M rộng ĐH 60

DGT

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.75

0.50

 

0.25

502

Đường từ ngã ba Trần Xá đi ĐT 455

DGT

Văn Cẩm, Bc Sơn

Hưng Hà

2.28

2.28

 

-

503

ĐH 60 từ cầu Văn cẩm đến chợ Đô Kỳ, xã Đông Đô

DGT

Văn Cẩm, Đông Đô

Hưng Hà

3.72

3.72

-

-

504

Dự án đường trong khu dân cư

DGT

TT Thanh Nê

Kiến Xương

0.10

 

 

0.10

505

Đường cứu hộ cứu nạn

DGT

Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Binh

Kiến Xương

6.65

4.60

 

2.05

506

Mở rộng quốc lộ 37B; Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa bên phà Cồn Nhất. Quốc lộ tỉnh Thái Bình (vượt sông Hồng địa phận tỉnh Thái Bình)

DGT

Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh. Hồng Tiến.

Kiến Xương

1.07

1.07

 

 

507

Cải tạo, nâng cấp đường vào khu di dân xã Quỳnh Lâm

DGT

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

1.28

 

 

1.28

508

Mở rộng đường ĐH.75 thôn Vũ Xá

DGT

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.05

0.05

 

 

509

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn Quỳnh Khê đi Quỳnh Hoàng (ĐH.74A). huyện Quỳnh Phụ

DGT

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

4.50

 

 

4.50

510

Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ giao thông

DGT

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

1.00

1.00

 

 

511

Bến xe khách Quỳnh Côi

DGT

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

512

Quy hoạch đường 2-9

DGT

TT Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

0.36

0.10

0.11

0.15

513

Đường trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ,

DGT

TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh

Quỳnh Phụ

22.03

3.40

0.70

17.93

514

Đường ĐH 87 (Giai đoạn 2) từ cầu Đen Thái Hòa đi UBND xã Thái Đô

DGT

Thái Hòa, Thái Đô

Thái Thụy

2.50

0.80

0.50

1.20

515

Đường trục xã

DGT

Thụy Trường

Thái Thụy

0.24

0.24

0.01

-

516

Đường ĐH 90 từ xã Thụy Việt - Thụy Ninh

DGT

Thụy Việt, Thụy Hưng, Thụy Ninh

Thái Thụy

5.40

0.70

0.50

4.20

517

Đường Lê Lợi kéo dài

DGT

Đề thám, Trần Hưng Đạo, Lê hồng phong

Thành phố

1.00

 

0.70

0.30

518

Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình

DGT

Hoàng Diệu

Thành phố

2.20

2.20

 

 

519

Đường Lê Quý Đôn kéo dài

DGT

Tiền phong, Tân Bình

Thành phố

13.30

10.30

1.50

1.50

520

Điều chỉnh bổ sung thiết kế công trình Đường Trần Lãm

DGT

Trn Lãm

Thành phố

0.03

 

0.03

 

521

Dự án xây kéo dài đường số 1 KCN Tiền Hải đến cổng chính Trung tâm phân phối khí của Công ty CP phân phối khi thấp áp

DGT

Đông Cơ

Tiền Hi

0.53

0.53

 

 

522

Quy hoạch đường giao thông

DGT

Hòa Bình

Vũ Thư

0.40

-

-

0.40

523

Đường trung m xã

DGT

Minh Lãng

Vũ Thư

1.10

1.10

-

-

524

Dự án đầu tư xây dựng trạm nghỉ xe

DGT

Minh Quang

Vũ Thư

2.00

2.00

 

 

525

Di chuyển bến xe Mai Tuyên, Vân Tiến

DGT

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.80

0.80

 

 

526

Đất giao thông thôn Hợp Tiến

DGT

Tam Quang

Vũ Thư

0.00

-

0.00

-

527

Đường ĐH11 (Đường vào làng nghề xã Tam Quang)

DGT

Tam Quang

Vũ Thư

2.35

1.50

0.10

0.75

XV

Đất thủy li

DTL

 

 

219.02

21.42

1.17

196.43

528

Xây dựng nhà máy nước Bạch Đằng cấp nước sạch cho 13 xã của 2 huyện Đông Hưng và Hưng Hà

DTL

Bạch Đng

Đông Hưng

1.27

 

 

1.27

529

Din tích hoàn mương đường Thái Hà

DTL

Tiên Đức, Hng An, Thái Phương, Thái

Hưng Hà

3.00

3.00

-

-

530

Đường hành lang chân đê K138+650 – K139+300 đê Hồng Hà 1.

DTL

 

Hưng Hà

0.12

-

0.12

-

531

Nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Hà Thanh huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

DTL

 

Hưng Hà

7.00

5.80

0.20

1.00

532

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Kiến Xương

6.55

1.30

0.25

5.00

533

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Kiến Xương

0.66

0.64

-

0.03

534

Xây dựng cống Dục Dương

DTL

 

Kiến Xương

0.80

0.05

0.05

0.70

535

Dự án cải tạo trạm bơm Lịch Bài

DTL

 

Kiến Xương

0.36

0.20

0.01

0.15

536

Cừ trạm bơm Long Miu thôn Tây Lề Văn

DTL

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.40

0.40

 

 

537

Xây dựng trạm bơm phục vụ sản xuất thôn Đào Xá

DTL

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.04

 

 

0.04

538

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015. Hạng mục đáp, mở rộng mặt cắt đoạn từ K12+300 đến K14+050 đê Hữu Hóa

DTL

An Thanh

Quỳnh Phụ

0.21

0.02

 

0.19

539

Dự án xây dựng trạm bơm xã Quỳnh Hoa - Hạng mục cầu Sành, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

DTL

Quỳnh Minh Qunh Hồng

Quỳnh Phụ

0.36

0.05

 

0.31

540

Quy hoạch xây dựng trạm cấp nước sạch tại thôn Hồng Thái

DTL

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1.00

1.00

 

 

541

Nạo vét sông Hải Vân Lương; sông Giao Vân Lương; dàn cánh van cng Hoa Th, cống Cơm, cống ông Sắt, cống thôn Trung thuộc d án xây dng trm

DTL

Thị trn Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Qunh

Quỳnh Phụ

1.55

0.90

 

0.65

542

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Quỳnh Phụ

0.33

0.06

-

0.27

543

Dự án xử lý nước mặt cấp nước phục vụ cho 5 xã

DTL

Thái Dương

Thái Thụy

1.31

1.31

-

-

544

Xây dựng trạm bơm

DTL

Thái Hòa

Thái Thụy

0.06

0.06

-

-

545

Xây dựng Nhà máy nước

DTL

Thái Thịnh

Thái Thụy

1.80

1.80

-

-

546

Đường tuyến ng nước ngọt

DTL

Thái Thun

Thái Thụy

0.34

0.32

-

0.03

547

Xây dựng Nhà máy nước sạch

DTL

Thụy An

Thái Thụy

0.14

0.14

-

-

548

Mở rộng nhà máy nước Thành Thụy

DTL

Thụy Ninh

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

549

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước mặt cấp nước phục vụ sinh hoạt của Công ty cổ phn Casaro Miền Bắc

DTL

 

Thái Thụy

1.30

1.30

 

 

550

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Thái Thụy

3.90

0.20

-

3.70

551

Xử lý sạt lở bờ tả sông Trà Lý (đê biển 7) xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy

DTL

 

Thái Thụy

1.50

-

-

1.50

552

Dự án phục hi và phát triển rừng ngập mặn ven bin tỉnh Thái Bình nhằm ứng phó với biến đổi khí hu toàn cầu và nước biển dâng

DTL

 

Thái Thụy, Tiền Hải

60.00

-

-

60.00

553

Quy hoạch đất thủy lợi

DTL

Trần Lãm, Vũ Chinh

Thành phố

0.47

 

0.47

 

554

Trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê biển số 5 đoạn từ K12+400 K13+500

DTL

 

Tiền Hải

25.00

-

-

25.00

555

Nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

DTL

 

Tiền Hải

25.55

0.50

0.05

25.00

556

Giảm sóng, ổn định bãi và trng rừng ngập mặn bảo vệ đê bin 5 và 6 tnh Thái Bình

DTL

 

Tiền Hải

70.00

-

-

70.00

557

Kè sông Búng thôn Dũng Thúy Hạ

DTL

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

0.10

0.10

-

-

558

Dự án xây dựng nhà máy nước sạch của Công ty TNHH Nhân lực và Công Nghệ KBL thôn Thượng H Trung

DTL

Hồng Lý

Vũ Thư

0.81

-

-

0.81

559

Quy hoạch xây dựng trạm bơm thôn Lang Trung

DTL

Trung An

Vũ Thư

0.02

0.02

-

-

560

Quy hoạch thủy lợi thôn Bộ La

DTL

Vũ Vinh

Vũ Thư

1.50

1.50

-

-

561

Xây dựng kè Ngô Xá K167+100 đến K167+396 và K167+657 đến K168+560

DTL

 

Vũ Thư

0.80

-

-

0.80

562

Đường hành lang chân đê K4+100 - K4+800 đê Hữu Trà Lý.

DTL

 

Vũ Thư

0.26

0.26

-

-

563

Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2015 tỉnh Thái Bình

DTL

 

Vũ Thư

0.02

-

0.02

-

XVI

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

8.73

3.16

-

5.57

564

Xây dựng Đền Côn Giang

DDT

Thái Hà

Thái Thụy

2.08

2.08

-

-

565

Mở rộng Khu Di tích Đền Hạ Đồng

DDT

Thụy Sơn

Thái Thụy

1.55

1.08

-

0.47

566

Di tích kiến trúc nghệ thuật Miếu Chính

DDT

Thụy Trình

Thái Thụy

0.10

 

 

0.10

567

Dự án mở rộng chùa keo

DDT

Vũ Tiến, Duy Nhất

Vũ Thư

5.00

-

-

5.00

XVII

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

8.28

5.50

0.03

2.75

568

Quy hoạch Nhà văn hóa, sân th thao miền Lịch Động

DSH

Đông Các

Đông Hưng

0.50

0.45

-

0.05

569

Quy hoạch Hội trường thôn Văn Thụ

DSH

Hồng Châu

Đông Hưng

0.05

0.05

-

-

570

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Đông Đô

DSH

Hồng Giang

Đông Hưng

0.05

-

-

0.05

571

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Thọ Sơn, thôn Thọ Hưng, thôn Thọ Trung

DSH

Minh Châu

Đông Hưng

0.90

0.60

-

0.30

572

Quy hoạch Hội trường thôn Đà Giang, thôn Lê Tiến

DSH

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.38

0.24

-

0.14

573

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Trần Phú

DSH

Chi Lãng

Hưng Hà

0.60

0.60

 

-

574

Quy hoạch NVH thôn Truy Đình

DSH

Văn Cm

Hưng Hà

0.11

 

 

0.11

575

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

576

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

577

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

578

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

579

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

580

Quy hoạch Nhà văn hóa

DSH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.02

0.02

 

 

581

Quy hoạch hội trường 7 thôn

DSH

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.17

1.00

 

0.17

582

Quy hoạch Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Đảo Xá

DSH

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.31

0.31

 

 

583

Xây dựng Nhà văn hóa 5 thôn

DSH

Xã Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

0.74

0.74

 

 

584

Xây dựng Nhà văn hóa xã

DSH

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.37

-

-

0.37

585

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lũng Đầu

DSH

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.12

-

-

0.12

586

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Kim Bảng

DSH

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.14

-

-

0.14

587

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn

DSH

Thụy Phong

Thái Thụy

0.12

0.12

-

-

588

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Vô Hối Đông, Khúc Mai

DSH

Thụy Thanh

Thái Thụy

0.60

0.60

-

-

589

Quy hoạch Nhà truyền thống

DSH

Thụy Trình

Thái Thụy

0.10

-

-

0.10

590

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Đoài

DSH

Thụy Trình

Thái Thụy

0.04

-

-

0.04

591

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Bắc

DSH

Thụy Trình

Thái Thụy

0.09

-

-

0.09

592

Quy hoạch Nhả văn hóa thôn Thượng

DSH

Thụy Trình

Thái Thụy

0.21

-

-

0.21

593

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Tng Vũ

DSH

Vũ Chính

Thành phố

0.18

 

 

0.18

594

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn

DSH

Tây Sơn

Tiền Hải

0.15

0.07

-

0.08

595

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.30

0.30

-

-

596

Quy hoạch Hội trường thôn

DSH

Đồng Thanh

Vũ Thư

0.30

0.30

-

-

597

Quy hoạch Nhà văn hóa sân th thao thôn Quyết Thng

DSH

Hòa Bình

Vũ Thư

0.30

-

-

0.30

598

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Tây Hồ

DSH

Hòa Bình

Vũ Thư

0.04

-

-

0.04

599

Quy hoạch Hội trường thôn Bùi Xá

DSH

Minh Lãng

Vũ Thư

0.08

-

-

0.08

600

Quy hoạch Hội trường thôn Thanh Trai

DSH

Minh Lãng

Vũ Thư

0.04

-

-

0.04

601

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Nam Bi

DSH

Tân Hòa

Vũ Thư

0.02

-

-

0.02

602

Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Đại Đồng

DSH

Tân Hòa

Vũ Thư

0.02

-

-

0.02

603

Quy hoạch Hội trường thôn Tân Đệ

DSH

Tân Lập

Vũ Thư

0.03

-

0.03

-

604

Quy hoạch Hội trường thôn Tăng Bổng

DSH

Tân Lập

Vũ Thư

0.07

 

-

0.07

605

Quy hoạch Hội trường thôn Bổng Điền Nam

DSH

Tân Lập

Vũ Thư

0.05

-

-

0.05

XVIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

4.00

4.00

-

-

606

Quy hoạch khu Du lịch, ngh dưỡng thôn Bắc Sơn

DKV

Hồng An

Hưng Hà

4.00

4.00

-

-

XIX

Đất công trình năng Iượng

DNL

 

 

13.84

12.93

0.02

0.89

607

ĐZ220kV Thái Bình - Kim Động

DNL

Lô Giang, Phong Châu, Mê Linh

Đông Hưng

0.55

0.55

 

 

608

ĐZ220kV Thái Bình - Kim Động

DNL

Điệp Nông, Hùng Dũng, Duyên Hải, Tây Đô, Văn

Hưng Hà

0.71

0.69

0.02

 

609

Trạm biến áp 220kV Thái Thụy

DNL

Thái Đô

Thái Thụy

3.30

3.30

 

 

610

ĐZ110kV nhà máy điện Thái Bình - Thái Thụy

DNL

Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Hòa, Thái An, Thái

Thái Thụy

1.01

0.98

 

0.03

611

ĐZ110kV nhà máy điện Thái Bình – Tiền Hải

DNL

Thái Đô, Mỹ Lộc, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái

Thái Thụy

0.71

0.66

 

0.05

612

Đường truyền điện tử Nhà máy Nhiệt điện

DNL

Thái Thành

Thái Thụy

0.20

0.20

-

-

613

Đường dây 35KV cấp điện cho cụm CN Mỹ Xuyên, Thái Thọ

DNL

Thái Thọ

Thái Thụy

0.10

0.10

-

-

614

Đường điện 220kV

DNL

Thái Thuần

Thái Thụy

0.15

0.15

-

-

615

Đường dây 220KV Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình - Thái Thụy

DNL

 

Thái Thụy

5.00

4.20

-

0.80

616

Đường dây 220kV mạch kép Thái Bình - Tiền Hi -Trực Ninh

DNL

 

Thái Thụy, Tin Hải, Kiến Xương

1.61

1.61

 

 

617

ĐZ110kV nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải

DNL

Đông Quỹ, Tây Ninh, Đông Trung, Đông

Tiền Hải

0.51

0.50

 

0.01

618

Cải tạo đường dây 10 kV lộ 973 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kv

DNL

 

Thành phố

0.50

 

 

0.50

619

Cải tạo đường dây 10 kV lộ 977 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kV

DNL

 

Thành phố

0.04

0.02

 

0.02

620

Cải tạo đường dây 10 kV lộ 977 E11.3 (TBA110 kv thành phố Thái Bình) lên vận hành cấp 22 kV

DNL

Vũ Lạc, Vũ Đông, Vũ Chinh

Thành phố

0.09

0.04

 

0.05

XX

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

0.30

-

-

0.30

621

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng phục vụ biển đảo khu vực cồn Đen

DBV

Thái Đô

Thái Thụy

0.15

 

 

0.15

622

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng phục vụ biển đảo khu vực cồn Vành

DBV

Nam Phú

Tiền Hải

0.15

 

 

0.15

XXI

Đất ch

DCH

 

 

17.89

14.56

-

3.33

623

Quy hoạch xây dựng chợ

DCH

Nguyên Xá

Đông Hưng

0.43

-

-

0.43

624

Quy hoạch Chợ Giác thôn Lập Bái

DCH

Kim Trung

Hưng Hà

0.25

0.25

-

-

625

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.07

0.07

 

 

626

Mở rộng chợ

DCH

Quang Hưng

Kiến Xương

0.07

0.07

 

 

627

Quy hoạch chợ đầu mối thôn An Phú

DCH

Quỳnh Hi

Quỳnh Phụ

5.00

5.00

 

 

628

Chợ đầu mối NSTP Quỳnh Hải

DCH

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.00

4.00

 

 

629

Quy hoạch mở rộng chợ

DCH

An Khê

Quỳnh Phụ

0.50

0.50

 

 

630

Quy hoạch chợ An Lộng tại thôn An Lộng

DCH

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.34

0.34

 

 

631

Xây dựng chợ đu mối nông sản thực phẩm Diêm Đin của Công ty CP thương mi Thành Đt

DCH

Thụy Hà

Thái Thụy

2.60

 

 

2.60

632

Quy hoạch Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Diêm Điền - Công ty Thành Đạt

DCH

Thụy Hà

Thái Thụy

3.00

3.00

-

-

633

Quy hoạch xây dựng Chợ Trại

DCH

Vũ Chính

Thành phố

0.20

 

 

0.20

634

Quy hoạch chợ

DCH

Minh Lãng

Vũ Thư

0.26

0.26

-

-

635

Quy hoạch Mở rộng chợ thôn Thái

DCH

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.45

0.45

-

-

636

Quy hoạch Mở rộng chợ Trung thôn Đồng Đức

DCH

Phúc Thành

Vũ Thư

0.10

-

-

0.10

637

Quy hoạch chợ thôn An Lộc

DCH

Trung An

Vũ Thư

0.62

0.62

-

-

XXII

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

30.78

29.18

-

1.60

638

Quy hoạch khu x lý rác thải kết hợp lò đốt rác

DRA

Đông Các

Đông Hưng

0.50

0.50

-

-

639

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đông Giang

Đông Hưng

0.13

0.13

-

-

640

Quy hoạch Khu x lý rác thải

DRA

Đông Hà

Đông Hưng

0.35

0.35

-

-

641

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Hồng Châu

Đông Hưng

0.50

0.50

-

-

642

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Bình Minh

DRA

Lô Giang

Đông Hưng

0.45

0.45

-

-

643

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Minh Châu

Đông Hưng

0.30

0.30

-

-

644

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Ngũ Đoài

DRA

Điệp Nông

Hưng Hà

1.07

1.07

-

-

645

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Hoàng Nông

DRA

Điệp Nông

Hưng Hà

1.01

1.01

-

-

646

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đoan Hùng

Hưng Hà

1.40

1.40

-

-

647

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Minh Khai

Hưng Hà

0.70

0.70

-

-

648

Quy hoạch Khu x lý rác thải thôn Quang Trung

DRA

Tây Đô

Hưng Hà

0.60

0.60

-

-

649

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Khánh Lai

DRA

Tây Đô

Hưng Hà

2.10

2.10

 

-

650

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung thôn Phương La 1

DRA

Thái Phương

Hưng Hà

1.20

1.20

 

 

651

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Văn Cẩm

Hưng Hà

0.20

0.20

-

-

652

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Quang Hưng

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

653

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Quốc Tun

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

654

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Quốc Tuấn

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

655

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Vũ Bình

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

656

Quy hoạch Khu x lý rác thải tập trung

DRA

Vũ Bình

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

657

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

658

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Vũ Hòa

Kiến Xương

0.50

0.50

 

 

659

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Đông Lễ Văn

DRA

An Đồng

Quỳnh Phụ

0.64

0.64

 

 

660

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

An Khê

Quỳnh Phụ

0.90

0.90

 

 

661

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Trng

DRA

An Trảng

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

662

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Bt Nạo

DRA

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1.40

1.40

 

 

663

Quy hoạch Khu xử lý rác thi Cổ Đẳng

DRA

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.30

0.30

 

 

664

Quy hoạch Khu xử lý rác thải các thôn: Quảng Bá, Đoàn Xá, Lê Xá, An Phú 2, Xuân Trch

DRA

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

1.00

1.00

 

 

665

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung thôn Hưng Đạo

DRA

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.38

0.38

 

 

666

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

667

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thái Hòa

Thái Thụy

0.40

0.40

-

-

668

Quy hoạch Khu xử lý rác thải Đng mới

DRA

Thái Hưng

Thái Thụy

0.90

0.90

-

-

669

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thái Phúc

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

670

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.75

0.75

-

-

671

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thụy Chính

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

672

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Thụy Trường

Thái Thụy

1.50

-

-

1.50

673

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Đông Thọ

Thành phố

0.50

0.50

 

 

674

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Lạc

Thành phố

0.50

0.50

 

 

675

Quy hoạch Khu xử lý rác thải

DRA

Hiệp Hòa

Vũ Thư

1.00

1.00

-

-

676

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Thọ Lộc

DRA

Minh Khai

Vũ Thư

1.50

1.50

-

-

677

Quy hoạch Khu xử lý rác thải tập trung

DRA

Minh Lãng

Vũ Thư

1.50

1.50

-

-

678

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Đồng Đức

DRA

Phúc Thành

Vũ Thư

0.10

0.10

-

-

679

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Hội

DRA

Song Lãng

Vũ Thư

0.41

0.41

-

-

680

Quy hoạch Khu xử lý rác thải Trà Khê

DRA

Tân Lập

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

681

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Bổng Đin Nam

DRA

Tân Lập

Vũ Thư

0.10

-

-

0.10

682

Quy hoạch Khu xử lý rác thải thôn Việt Phong

DRA

Tân Lập

Vũ Thư

0.20

0.20

-

-

XXIII

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

4.27

2.05

0.01

2.22

683

Quy hoạch xây dựng Chùa Ngừ

TON

Liên Hiệp

Hưng Hà

0.30

-

-

0.30

684

Quy hoạch xây dựng chùa Tây Nha

TON

Tiến Đức

Hưng Hà

0.50

0.50

-

-

685

Quy hoạch xây dựng Chùa Bến

TON

Tiến Đức

Hưng Hà

0.40

0.40

-

-

686

Mở rộng chùa - miếu Đồng Niên

TON

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

0.24

 

 

0.24

687

Mở rộng đền Trần thôn An Ký Tây ln 2

TON

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

0.73

0.73

 

 

688

Mở rộng chùa Hóa Long thôn Hưng Đạo

TON

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.18

0.18

 

 

689

Quy hoạch xây dựng Chùa Côn Giang

TON

Thái Hà

Thái Thụy

1.62

-

-

1.62

690

Mở rộng Chùa Quất Lân Tự

TON

Thụy Dũng

Thái Thụy

0.24

0.24

-

-

691

Quy hoạch xây dựng đất tôn giáo thị trấn Vũ Thư

TON

Thị trn

Vũ Thư

0.05

-

-

0.05

692

M rộng đất họ giáo thôn Mỹ Bổng

TON

Việt Hùng

Vũ Thư

0.01

-

0.01

-

XXIV

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

0.73

0.40

-

0.33

693

Quy hoạch xây dựng Khu di tích đền Thái Lăng (Hành cung Lỗ Giang)

TIN

Hồng Minh

Hưng Hà

0.40

0.40

-

-

694

Quy hoạch xây dựng Dinh làng thôn Hưng Đạo

TIN

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.18

 

 

0.18

695

Quy hoạch xây dựng Khu Tâm linh tại cồn Đen

TIN

Thái Đô

Thái Thụy

0.15

-

-

0.15

XXV

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

14.62

14.12

-

0.50

696

Mở rộng nghĩa trang

NTD

Đông Hợp

Đông Hưng

0.55

0.55

-

-

697

Mở rộng nghĩa trang các thôn Phấn Dũng, Nam Dụ, Nam, Bc, Đông

NTD

Đông Sơn

Đông Hưng

1.20

1.20

-

-

698

Quy hoạch nghĩa trang thôn Trần Phú

NTD

Tây Đô

Hưng Hà

0.75

0.75

-

-

699

Quy hoạch nghĩa trang thôn Phương La

NTD

Thái Phương

Hưng Hà

2.00

2.00

-

-

700

Quy hoạch, mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Đình

NTD

Văn Cẩm

Hưng Hà

1.00

1.00

-

-

701

Mở rộng nghĩa trang thôn Tràng

NTD

An Tràng

Quỳnh Phụ

0.60

0.60

 

 

702

Quy hoạch xây dựng nghĩa địa thôn Cao Mộc

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.07

0.07

 

 

703

Quy hoạch nghĩa địa thôn Quan Đình

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

704

Quy hoạch nghĩa địa thôn Đông Hòe

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

705

Quy hoạch nghĩa địa thôn Bất não

NTD

Đng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

706

Quy hoạch nghĩa địa thôn Cổ Đằng

NTD

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

0.10

0.10

 

 

707

Xây dựng nhà tiếp Linh (tang lễ) thôn Hưng Đạo

NTD

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

0.01

 

 

0.01

708

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thái Giang

Thái Thụy

0.20

0.20

-

-

709

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân

NTD

Thái Hà

Thái Thụy

1.07

1.07

-

-

710

Quy hoạch nghĩa địa

NTD

Thái Phúc

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

711

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Sơn

Thái Thụy

0.20

0.20

-

-

712

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

NTD

Thái Sơn

Thái Thụy

0.12

0.12

-

-

713

M rộng nghĩa trang nhân dân

NTD

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.00

1.00

-

-

714

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

NTD

Thái Xuyên

Thái Thụy

0.21

0.21

-

-

715

Quy hoạch nghĩa địa Thôn Đông và Thôn Bắc

NTD

Thụy Trình

Thái Thụy

0.50

0.50

-

-

716

Quy hoạch nghĩa địa 3 thôn

NTD

Minh Lãng

Vũ Thư

1.80

1.80

-

-

717

Quy hoạch nghĩa địa thôn Kiến Xá

NTD

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.10

0.10

-

-

718

Quy hoạch nghĩa địa thôn Thái

NTD

Nguyên Xá

Thư

0.21

0.10

-

0.11

719

Quy hoạch nghĩa địa thôn Ngô Xá

NTD

Nguyên Xá

Vũ Thư

0.18

-

-

0.18

720

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

Song An

Thư

1.45

1.25

-

0.20

XXVI

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

4.96

4.96

-

-

721

Quy hoạch đất chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

Minh Lãng

Vũ Thư

1.73

1.73

-

-

722

Quy hoạch đất chuyển đi nuôi trồng thủy sản thôn Thái Hc

NTS

Việt Thuận

Vũ Thư

2.07

2.07

-

-

723

Quy hoạch đất chuyển đổi nuôi trng thủy sản thôn Việt Hùng

NTS

Việt Thuận

Thư

1.16

1.16

-

-

XXVII

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

106.99

84.54

-

22.44

724

Xây dựng trang trại chăn nuôi

NKH

Minh Châu

Đông Hưng

1.32

1.32

-

-

725

Trang trại nuôi bò

NKH

Tân hòa

Hưng Hà

3.80

3.80

 

 

726

Dự án trồng c

NKH

Thái Phương

Hưng Hà

5.00

5.00

 

 

727

Xây dựng trang trại chăn nuôi

NKH

Thái Sơn

Thái Thụy

5.54

5.54

-

-

728

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

Thái Thượng

Thái Thụy

3.00

2.60

-

0.40

729

Dự án chăn nuôi lợn công nghệ an toàn sinh học

NKH

Thụy Duyên

Thái Thụy

41.40

41.40

 

 

730

Quy hoạch khu chuyển đổi NTTS+ CNTT

NKH

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

5.00

5.00

-

-

731

Xây dựng trang trại nuôi tôm thương phẩm chất lượng cao của Công ty TNHH Bồ Vàng

NKH

Thụy Trường

Thái Thụy

18.68

 

 

18.68

732

Trang trại chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản

NKH

Tây Sơn

Tiền Hải

3.00

3.00

 

 

733

Trồng cỏ nuôi bò thôn Dũng Thượng

NKH

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

4.75

4.75

-

-

734

Chuyển đổi sang trồng c thôn Tây Hồ, Ngũ Lão, Nẽ Châu

NKH

Hòa Bình

Vũ Thư

8.14

8.14

-

-

735

Chuyển đổi sang trồng cỏ Bãi Sông Hồng, Thôn Trung Hồng

NKH

Hòa Bình

Vũ Thư

3.36

-

-

3.36

736

Quy hoạch trang trại chăn nuôi

NKH

Minh Lãng

Vũ Thư

2.00

2.00

-

-

737

Quy hoạch trồng cây và thủy sản

NKH

Minh Lãng

Vũ Thư

2.00

2.00

-

-

 

Tổng cộng

 

 

 

1,356.92

866.11

7.54

483.28