cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015 (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 173/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 11-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1530 ngày (4 năm 2 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015 (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/2014/NQ-HĐND

Long An, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ MỨC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN TRONG NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4169/TTr-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015 và công văn số 4304/UBND-KT ngày 05/12/2014 về việc giải trình Tờ trình thu hồi đất và tổng mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, GPMB trong năm 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất danh mục dự án cần thu hồi đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Long An trong năm 2015, như sau:

- Tổng diện tích đất thu hồi: 4.174,89 ha.

- Mức vốn ngân sách nhà nước cấp: 633,45 tỷ đồng.

(Danh mục chi tiết đính kèm).

- Thời gian áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/01/2015.

Trường hợp trong năm 2015 có phát sinh dự án, do yêu cầu bức xúc phải được triển khai thực hiện, giao UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét thống nhất bổ sung và tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
-
Chính phủ (b/c);
-
VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
-
TT.TU (b/c);
-
UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
-
Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
-
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
-
Các sở ngành, đoàn thể tnh;
-
TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
-
VP.UBND tỉnh;
-
LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Xướng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 CỦA TỈNH LONG AN
(kèm theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Long An)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa đim

Nguồn vốn BTGPMB

Cấp bố trí vốn

Số tiền
(tỷ đồng)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

1

HUYN THNH HÓA

463.07

222.67

240.40

 

 

104.09

A

CÔNG TRÌNH D ÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CP TỈNH

57.10

5.70

51.40

 

 

25.70

1

Công trình Đường vào mc biên giới

1.20

0.00

1.20

Tân Hiệp

Tỉnh

0.60

2

Mrộng tiu Đoàn 1

13.40

5.70

7.70

Th trn

Tỉnh

3.85

3

Đưng N1 xã Thuận Bình - Tân Hiệp

17.50

0.00

17.50

Thuận Bình Tân Hiệp

TW

8.75

4

Tuyến N1 ni QL62. Địa đim Thạnh Hóa - Mộc Hóa - Tân Hưng

25.00

0.00

25.00

Thạnh Phước Tân Hiệp

TW

12.50

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN CP HUYỆN

405.97

216.97

189.00

 

 

78.39

1

Đất ở

5.00

0.00

5.00

 

 

2.50

1.1

Dự án cụm dân cặp lộ trung tâm

5.00

0.00

5.00

Th trn

huyện

2.50

2

Đất giao thông

60.32

13.15

47.17

 

 

21.08

2.1

Đường từ Sông Vàm Cỏ Tây ra đường liên xã Thủy Tây, Thnh Phú, Thạnh Phước

0.75

0.15

0.60

Thạnh Phú

Vận động

0.24

2.2

Đường kênh Vịnh sao Cả Cỏ

5.52

 

5.52

Thạnh Phú

Vận động

2.21

2.3

Đường GTNT rạch Ông Văn

2.40

0.40

2.00

Thạnh Phú

Vận động

0.80

2.4

Đường kênh rạch ông Bường

2.40

 

2.40

Thạnh Phú

Vận động

0.96

2.5

Đường liên xã Thủy Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước

21.60

11.00

10.60

Thủy Tây, Thạnh Phú Thạnh Phước

tỉnh

5.30

2.6

Đường Trà Cú hạ từ QLN2-kênh Ông Chí

5.70

 

5.70

Thuận Bình

tỉnh

2.85

2.7

Đường GTNT từ QL62-Kênh La Khoa- Kênh Ngang

3.00

 

3.00

Tân Đông

Vận động

1.20

2.8

Đường GTNT từ Bà Lộc - Nhà thờ - Đình

4.00

 

4.00

Tân Đông

Vận động

1.60

2.9

Đường GTNT lộ Trần Lệ Xuân - Đình

2.20

 

2.20

Tân Đông

Vận động

0.88

2.10

Đường GTNT ấp 1-Công Bình

1.50

 

1.50

Tân Đông

Vận động

0.60

2.11

Đường GTNT rạch Ông Nhượng

2.80

 

2.80

Tân Đông

Vận động

1.12

2.12

Nâng cp mở rộng đường Lê Dun, Võ Văn Thành, Nguyễn Đình Chiểu

3.50

1.60

1.90

Thị trấn

tỉnh

0.95

2.13

Công trình đường N6

1.20

0.00

1.20

Tân Hiệp

Vận động

0.50

2.14

Đường Hùng Vương nối Quốc Lộ N2

3.75

0.00

3.75

Thị trấn

tỉnh

1.88

3

Đất thủy lợi

339.25

203.12

136.13

 

 

54.45

3.1

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh 19

6.10

3.70

2.40

ấp 3 Tân Đông

Vận động

0.96

3.2

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh 25

7.20

1.50

5.70

Thủy Đông

Vận động

2.28

3.3

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh T6

8.00

4.00

4.00

Thủy Tây

Vận động

1.60

3.4

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh N4

16.49

4.12

12.37

Thạnh Phước

Vận động

4.95

3.5

Dự án nạo vét kết hp GTNT cặp kênh N2

13.50

4.00

9.50

Thạnh Phước

Vận động

3.80

3.6

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh 22

7.50

6.00

1.50

Tân Tây

Vận động

0.60

3.7

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh K5

17.20

13.20

4.00

Thuận Bình

Vận động

1.60

3.8

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh K3

21.50

16.50

5.00

Thuận Bình

Vận động

2.00

3.9

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh K1

3.00

1.00

2.00

Tân Hiệp

Vận động

0.80

3.10

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh T3-B

18.60

15.60

3.00

Thuận Bình

Vận động

1.20

3.11

Dự án nạo vét kênh 500 kết hợp GTNT

8.00

7.00

1.00

Thủy Tây

Vận động

0.40

3.12

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh K6

26.90

21.90

5.00

Thuận Bình

Vận động

2.00

3.13

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh T5

3.70

2.20

1.50

Thạnh Phú

Vận động

0.60

3.14

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh 20

11.50

9.00

2.50

Tân Tây

Vận động

1.00

3.15

Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh 27

9.00

6.00

3.00

Thủy Đông

Vận động

1.20

3.16

Dự án nạo vét rạch Bà Hai Màng kết hợp GTNT

3.70

1.70

2.00

Tân Đông

Vận động

0.80

3.17

Dự án nạo vét kênh Cả Thơm kết hợp GTNT

4.50

2.50

2.00

Thủy Tây

Vận động

0.80

3.18

Dự án nạo vét kênh 26 kết hợp GTNT

9.00

6.00

3.00

Thủy Đông

Vận động

1.20

3.19

Dự án nạo vét kênh Tắc Bến Bùi kết hợp GTNT

5.60

4.20

1.40

Thủy Đông

Vận động

0.56

3.20

Dự án nạo vét kênh Ông Nhượng xã Tân Đông

5.75

2.00

3.75

Tân Đông

Vận động

1.50

3.21

Dự án nạo vét kênh ngang A kết hợp GTNT

1.80

1.00

0.80

Tân Đông

Vận động

0.32

3.22

Dự án nạo vét rạch Thú Cồn kết hợp GTNT

5.00

2.00

3.00

Tân Đông

Vận động

1.20

3.23

Dự án nạo vét rạch Bà Lộc kết hợp GTNT

1.50

1.00

0.50

Tân Đông

Vận động

0.20

3.24

Dự án nạo vét rạch Bà Định kết hợp GTNT

4.00

1.50

2.50

Tân Đông

Vận động

1.00

3.25

Dự án nạo vét kênh M3-1 xã Tân Hiệp

8.14

3.00

5.14

Tân Hiệp

Vận động

2.06

3.26

Dự án nạo vét kênh M3-2 xã Tân Hiệp

5.12

2.00

3.12

Tân Hiệp

Vận động

1.25

3.27

Dự án nạo vét kênh M3-3 xã Tân Hiệp

4.20

2.00

2.20

Tân Hiệp

Vận động

0.88

3.28

Dự án no vét kênh M2 xã Tân Hiệp

5.50

1.50

4.00

Tân Hiệp

Vận động

1.60

3.29

Dự án nạo vét kết hợp GTNT kênh 61

35.00

30.00

5.00

Tân Hiệp

Vận động

2.00

3.30

Dự án nạo vét Kênh Nước Trong, xã Thủy Đông

10.50

4.00

6.50

Thủy Đông

Vận động

2.60

3.31

Dự án nạo vét đường rạch Th Ngân

6.65

4.50

2.15

Thạnh Phước

Vận động

0.86

3.32

Dự án nạo vét kênh 4 xã Thuận Bình

8.00

3.00

5.00

Thuận Bình

Vận động

2.00

3.33

Dự án nạo vét kênh 5 xã Thuận Bình

13.00

6.00

7.00

Thuận Bình

Vận động

2.80

3.34

Dự án nạo vét kênh 6 xã Thuận Bình

16.50

6.50

10.00

Thuận Bình

Vận động

4.00

3.35

Dự án nạo vét kênh Năm Bâu, xã Thạnh An

7.60

3.00

4.60

Thạnh An

Vận động

1.84

4

Đất sở giáo dục

1.20

0.70

0.50

 

 

0.25

4.1

Trường Mu giáo Thuận Nghĩa Hòa (điểm Trà Cú)

0.30

0.20

0.10

Thuận Nghĩa Hòa

huyện

0.05

4.2

Trường Mu giáo Thuận Nghĩa Hòa (điểm Vàm Lớn)

0.30

0.20

0.10

Thuận Nghĩa Hòa

huyện

0.05

4.3

Mở rộng trường tiểu học Thủy Tây

0.60

0.30

0.30

Thủy Tây

huyện

0.15

5

Đất ch

0.20

0.00

0.20

 

 

0.10

5.1

Dự án xây dựng chợ La Khoa

0.20

0.00

0.20

Tân Đông

huyện

0.10

II

HUYN BN LỨC

82.49

0.50

81.99

 

 

152.43

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOẠCH SỬ DNG ĐẤT CẤP TỈNH

0.00

0.00

0.00

 

 

 

B

CÔNG TRÌNH, DÁN CẤP HUYỆN

82.49

0.50

81.99

 

 

152.43

1

Đất giao thông

70.99

0.00

70.99

 

 

138.93

1.1

Mở rộng đường khu di tích Nguyễn Trung Trực

0.19

 

0.19

Thạnh Đức

Huyện

3.00

1.2

Mrộng đường Phước Tú

0.46

 

0.46

Thanh Phú

Vận động

3.20

1.3

Mrộng đường liên p 3 và 4

0.72

 

0.72

Tân Bửu

Vận động

3.63

1.4

Mrộng Hương Lộ 10

0.20

 

0.20

Tân Bửu

Vận động

2.00

1.5

Dự án vòng xoay đường cao tốc Bến Lức - Long Thành

0.67

 

0.67

Tân Bửu

TW

1.00

1.6

Mở rộng đường liên ấp 4 và 5

0.60

 

0.60

Mỹ Yên

Vận động

2.40

1.7

Mrộng Hương Lộ 10

0.47

 

0.47

Mỹ Yên

Vận động

4.70

1.8

Dự án vòng xoay đường cao tc Bến Lức - Long Thành

34.80

 

34.80

Mỹ Yên

TW

52.20

1.9

Đường p 3B (đoạn TL835C- Cu Thy Lưu)

0.93

 

0.93

Phước Lợi

Vận động

3.72

1.10

Đường rạch Bà Cua

0.53

 

0.53

Phước Li

Tỉnh

4.60

1.11

Đường p 3A (đoạn TL835C- Cu Thy Lưu)

0.74

 

0.74

Phưc Lợi

Vận động

2.96

1.12

Mở rộng đường từ p 1 - p 3 A

0.80

 

0.80

Phước Lợi

Vận động

3.20

1.13

Mở rộng đường vào Trường cp 2 Gò Đen

0.28

 

0.28

Phước Lợi

Vận động

1.12

1.14

Mở rộng đường liên xã Nhựt Chánh - Mỹ Bình

0.60

 

0.60

Nhựt Chánh

Tỉnh

1.20

1.15

Dự án giao thông đu ni đường Quốc lộ N2 đến Khu dự án sân Golf và Khu Nông nghiệp công nghệ cao của Công ty Hoàn Cầu Long An

29.00

 

29.00

Thạnh Lợi

Doanh nghiệp

50

2

Đất thủy li

8.50

0.00

8.50

 

 

8.50

2.1

Dự án nạo vét sông Bến Lức 5,2ha

5.20

 

5.20

An Thạnh

Vận động

5.20

2.2

Dán nạo vét sông Bến Lức

3.30

 

3.30

Tân Bửu

Vận động

3.30

3

Đất giáo dục

1.90

0.00

1.90

 

 

3.80

3.1

Xây dựng trường mẫu giáo Thanh Phú

0.30

 

0.30

Thanh Phú

Huyện

0.60

3.2

Xây dựng trường mẫu giáo trung tâm xã

0.38

 

0.38

Tân Bửu

Huyện

0.76

3.3

Xây dựng trường mẫu giáo Long Hiệp

0.62

 

0.62

Long Hiệp

Huyện

1.24

3.4

Xây dựng tờng mu giáo p 6

0.60

 

0.60

Lương Hòa

Huyện

1.20

4

Đất văn hóa

0.10

0.00

0.10

 

 

0.20

4.1

Nhà văn hóa ấp 7A

0.10

 

0.10

Mỹ Yên

Huyện

0.20

5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1.00

0.50

0.50

 

 

1.00

5.1

Mở rộng Chùa Pháp Đàn

1.00

0.50

0.50

Tân Bữu

Vận động

1.00

III

HUYỆN VĨNH HƯNG

146.70

8.00

138.70

 

 

68.32

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

133.50

5.50

128.00

 

 

58.00

1

Đường tuần tra biên giới

36.09

0.00

36.09

Thái Trị, Thái Bình Trung, Tuyên Bình

TW

13.00

2

Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 831

5.28

2.00

3.28

Vĩnh Bình

Tỉnh

2.00

3

Đường Bắc chiên - Cả Bản

7.03

0.00

7.03

Tuyên Bình Tây, Tuyên Bình

Vận động

2.80

4

Nạo vét và đắp bờ bao kênh 28

30.80

0.00

30.80

Vĩnh Trị, Khánh Hưng

Vận động

12.30

5

Đê b tây sông Lò Gạch (ranh huyện Tân Hưng đến kênh Thanh Niên)

20.80

0.00

20.80

Vĩnh Trị

Vận động

8.30

6

Đê bao sông Lò Gạch (đoạn từ kênh 28 đến k Chòi Mòi)

7.30

0.00

7.30

Vĩnh Thun

Vận động

3.00

7

Đường giao thông nông thôn bờ tây kênh 504 (đoạn từ lộ 831 đến kênh Hưng Điền)

5.20

3.50

1.70

Vĩnh Bình

Vận động

2.00

8

Nạo Vét mở rộng kênh 61

15.00

 

15.00

Tuyên Bình

Vận động

2.00

9

Nạo vét sông Long Kht kết hợp sửa chữa đường bờ tây

5.20

0.00

5.20

Thái Bình Trung

TW

12.00

10

Trạm biến áp 110 kV Vĩnh Hưng

0.80

0.00

0.80

Thị trấn Vĩnh Hưng

TW

0.60

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN CP HUYỆN

13.20

2.50

10.70

 

 

10.32

1

Trường trung học Khánh Hưng

3.20

0.00

3.20

Khánh Hưng

tỉnh

2.00

2

Trường Mầm non xã Tuyên Bình Tây

0.90

0.00

0.90

Tuyên Bình Tây

huyện

0.60

3

Trm y tế Hưng Điền A

0.20

0.00

0.20

Hưng Điền A

huyện

0.12

4

Công viên nước TT Vĩnh Hưng

0.60

0.00

0.60

Thị trn Vĩnh Hưng

huyện

2.40

5

Quy hoạch mrộng khu dân cư Bào Sậy

0.80

0.00

0.80

Thị trn Vĩnh Hưng

tỉnh

3.20

6

Bãi rác huyện Vĩnh Hưng

7.50

2.50

5.00

Thái Bình Trung

tỉnh

2.00

IV

HUYN CHÂU THÀNH

67.71

0.18

67.53

 

 

92.44

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ T QUY HOCH SỬ DNG ĐẤT CP TỈNH

50.00

0.00

50.00

 

 

73.00

 

Cm công nghip Phước Tân Hưng

50.00

 

50.00

Phước Tân Hưng

Doanh nghiệp

73.00

B

CÔNG TRÌNH, DÁN CẤP HUYN

17.71

0.18

17.53

 

 

19.44

1

Trường mẫu giáo Thanh Phú Long

0.36

0.11

0.25

Thanh Phú Long

Vn huyện

0.65

2

Trường mẫu giáo Phước Tân Hưng

0.27

0.07

0.20

Phước Tân Hưng

Vốn huyện

0.50

3

Trung tâm văn hóa ththao xã Phú Ngãi Trị

0.15

 

0.15

Phú Ngãi Trị

Vốn huyện

0.56

4

Di tích căn cứ Phân khu ủy và Bộ tư lệnh phân khu III

0.20

 

0.20

Thuận Mỹ

Vốn tỉnh

0.20

5

M rng đường p 1 Hòa Phú

0.28

 

0.28

Hòa Phú

Vận động

0.27

6

Nâng cấp mở rng đường tỉnh 827A

0.39

 

0.39

Vĩnh Công

Vận động

4.00

7

Nâng cấp m rng đường tỉnh 827A

0.04

 

0.04

Hiệp Thạnh

Vận động

0.37

8

Xây dựng trạm biến áp 110KV-63KVA

0.94

 

0.94

ơng Xuân Hội

TW

2.00

9

Đê bao ấp 6 Phước Tân Hưng

1.20

 

1.20

Phước Tân Hưng

Vốn tỉnh

1.00

10

Kênh Hòa Phú

4.56

 

4.56

Hòa Phú
Bình Qui

TW

3.10

11

Kênh 30/4

5.89

 

5.89

An Lục Long
Thanh Phú Long
Thuận Mỹ

TW

4.20

12

Rạch Bà Lý 3

0.23

 

0.23

Thị trấn Tm Vu
Dương Xuân Hội
Long Trì
An Lục Long

TW

0.30

13

Rch Tràm

3.20

 

3.20

An Lục Long

TW

2.30

V

HUYN ĐỨC HUỆ

144.96

27.16

117.80

 

 

80.16

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐT CẤP TỈNH

0.00

0.00

0.00

 

 

 

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN CP HUYỆN

144.96

27.16

117.80

 

 

80.16

1

Đất trsở

2.20

0.00

2.20

 

 

1.67

1.1

Trung tâm bi dưỡng chính trị

1.20

 

1.20

TT. Đông Thành

huyện

0.67

1.2

Trsở UBND th trn

1.00

 

1.00

TT. Đông Thành

huyện

1.00

2

Đất giao thông

89.43

17.00

72.43

 

 

59.20

2.1

Đường tỉnh 838 - kênh Trường học (Khu ph 3)

0.30

 

0.30

TT. Đông Thành

Vận động

0.30

2.2

Đường cu ông Phụng đến kênh Bà Mùi

0.48

 

0.48

Mỹ Thạnh Bc

Vận động

0.24

2.3

Đường ĐT838 đến đường T.19

0.58

 

0.58

Mỹ Thạnh Bắc

Vận động

0.29

2.4

Đường Chơn Tóc (ĐT838 - Voi Đình)

3.05

1.98

1.07

Mỹ Quý Tây

Vận động

0.54

2.5

Đường Giồng Bún

1.54

0.95

0.59

Mỹ Quý Tây

Vận động

0.30

2.6

Nâng cấp láng nhựa đường UBND xã Bình Thành (ấp 2)

2.03

0.85

1.18

Bình Thành

Vận động

0.59

2.7

Đường kênh Điên điển đến kênh Lô ghe dưới (ấp 4)

3.54

1.40

2.14

Bình Thành

Vận động

1.07

2.8

Đường Thủ Thừa-Bình Thành-Hòa Khánh

42.11

4.50

37.61

Bình Hòa Nam-Bình Thành

Tỉnh

40.00

2.9

Đường MTĐ-BHB (Từ ngã 3 đường Mỹ Thành- Kênh Rạch bọng)

4,6

 

4,6

Mỹ Thạnh Đông - Bình Hòa Bắc

Tnh

2.70

2.10

Nâng cấp láng nhựa đường Cây Gáo - ngã năm

4.60

2.00

2.60

Bình Thành

Vận động

1.30

2.11

Đường Tràm Bò

2.42

1.00

1.42

Bình Thành

Vận động

0.75

2.12

Nâng cấp mở rộng đường p 1

1.53

0.70

0.83

Bình Thành

Vận động

0.42

2.13

Đường cặp kênh Trà Cú Thượng (ấp 3)

2.60

1.30

1.30

Bình Thành

Vận động

0.65

2.14

Đường UBND xã đến kênh Đìa Sậy (ấp 2)

1.75

0.50

1.25

Bình Thành

Vận động

0.63

2.15

Nâng cấp trải đá đường Cây xoài (p 1)

1.83

0.90

0.93

Bình Thành

Vận động

0.47

2.16

Nâng cấp trải đá đường nhà ông 6 Sang - nhà ông Minh

1.33

0.50

0.83

Bình Thành

Vận động

0.42

2.17

Mở rộng đường Bộ Xô (p 3)

0.80

 

0.80

Bình Hòa Hưng

Vận động

0.40

2.18

Mở rộng đường 61 (ấp 3, 4)

2.48

 

2.48

Bình Hòa Hưng

Vận động

0.14

2.19

Nâng cấp đường từ nhà ông Thành đến chốt dân quân (ấp Vinh)

0.36

 

0.36

Mỹ Thạnh Tây

Vận động

0.18

2.20

Nâng cấp đường khu vực nhà ông Út Cò (ấp Voi)

0.16

 

0.16

Mỹ Thạnh Tây

Vận động

0.08

2.21

Nâng cấp trải đá từ nhà 6 Gẩm đến tập đoàn 10 (ấp Vinh)

10.88

 

10.88

Mỹ Thạnh Tây

Vận động

5.44

2.22

Đường nhà ông Lệ (ấp 4)

0.48

 

0.48

Mỹ Thạnh Đông

Vận động

0.24

2.23

Nâng cấp trải đá 0-4 (đường ấp 6)

0.67

0.42

0.25

Mỹ Thạnh Đông

Vận động

0.13

2.24

Đường Mỹ Thạnh Đông-Mỹ Bình (Mở rộng đoạn trường Tiểu học ấp 5 đến nhà ông Cường)

0.38

 

0.38

Mỹ Thạnh Đông

Vận động

0.19

2.25

Đường giao thông nông thôn tuyến số 15 ấp 3

3.00

 

3.00

Bình Hòa Nam

Vận động

1.50

2.26

Đường giao thông nông thôn tuyến số 14 ấp 3

0.53

 

0.53

Bình Hòa Nam

Vận động

0.27

3

Đất thủy li

42.37

8.52

33.85

 

 

13.73

3.1

Mrộng kênh nhà ông 9 Thơi

0.60

 

0.60

TT. Đông Thành

Vận động

0.70

3.2

Mở rộng kênh nhánh Rạch Cối

0.80

 

0.80

TT. Đông Thành

Vận động

0.49

3.3

Mở rộng kênh xáng Rạch Bn nối dài (ấp An Hòa)

0.97

 

0.97

Bình Hòa Bc

Vận động

0.48

3.4

Kênh Giồng Bún (ấp 3, 4)

2.03

1.65

0.38

Mỹ Quý Tây

Vận động

0.19

3.5

Nạo vét kênh từ nhà ông 6 Chí đến kênh Ma Reng (ấp 2)

4.15

1.65

2.50

Bình Thành

Vận động

1.20

3.6

Nạo vét kênh TNXP kết hợp san sửa bkênh (kênh Rạch Tràm - Mỹ Bình đến kênh lô 9)

12.40

4.40

8.00

Bình Thành

Vận động

0.40

3.7

Nạo vét kênh 9 Miều (ấp 4)

1.96

0.50

1.46

Bình Thành

Vận động

0.73

3.8

Xây giếng nước sạch nhà ông 5 Mịnh (ấp Vinh)

0.02

 

0.02

Mỹ Thạnh Tây

Vận động

0.01

3.9

Nạo vét kênh từ nhà ông Sum đến kênh Mỹ Bình

0.50

 

0.50

Mỹ Thạnh Tây

Vận động

0.25

3.10

Nạo vét kênh chợ bà Mùi đến kênh rạch Gốc (ấp 3)

3.86

 

3.86

Mỹ Thạnh Bắc

Vận động

1.93

3.11

Giếng nước ấp 2 (nhà ông 9 Chiu)

0.02

 

0.02

Mỹ Thạnh Đông

Vận động

0.01

3.12

Kênh Tám Tấn Anh (ấp 2)

0.62

0.20

0.42

Mỹ Thạnh Đông

Vận động

0.27

3.13

Kênh ba Trội - nhà ông 2 He (ấp 6)

2.23

0.13

2.10

Mỹ Thạnh Đông

Vận động

1.00

3.14

Nạo vét kênh kết hợp làm đường 02 bên (kênh bà Đội ấp 1)

0.02

 

0.02

Bình Hòa Nam

Vận động

0.93

3.15

Nạo vét kênh kết hợp làm đường 02 bên (kênh Chùa ấp 2)

1.90

 

1.90

Bình Hòa Nam

Vận động

1.20

3.16

Nạo vét kênh kết hợp làm đường 02 bên (Rạch Miu ấp 2)

2.39

 

2.39

Bình Hòa Nam

Vận động

0.63

3.17

Giếng nước ấp 2

1.25

 

1.25

Bình Hòa Nam

Vận động

0.01

3.18

Nạo vét kênh cựa Gà Mướp (từ 3 Dn - MTB)

1.70

 

1.70

Mỹ Quý Đông

Vận động

0.85

3.19

Kênh B4

2.10

 

2.10

Mỹ Quý Đông

Vận động

0.95

3.20

Kênh Khám đường

0.61

 

0.61

Mỹ Quý Đông

Vận động

0.30

3.21

Kênh Nội đng Chùm Mòi

2.23

 

2.23

Mỹ Quý Đông

Vận động

1.20

3.22

Trạm cấp nước khu kênh Gãy (ấp 3)

0.02

 

0.02

Bình Hòa Hưng

Vận động

0.01

4

Đất văn hóa

0.59

0.00

0.59

 

 

0.30

4.1

Nhà văn hóa ấp 5

0.13

 

0.13

Mỹ Thạnh Bc

Huyện

0.07

4.2

Nhà văn hóa ấp An Hòa (ấp An Hòa)

0.10

 

0.10

Bình Hòa Bắc

Huyện

0.05

4.3

Nhà văn hóa ấp Tân Hòa (ấp Tân Hòa)

0.19

 

0.19

Bình Hòa Bắc

Huyện

0.10

4.4

Nhà văn hóa khu phố 2 (Khu ph 2)

0.05

 

0.05

TT. Đông Thành

Huyện

0.03

4.5

Nhà văn hóa ấp 6

0.02

 

0.02

Mỹ Quý Tây

Huyện

0.01

4.6

Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi

0.02

 

0.02

Mỹ Thạnh Tây

Huyện

0.01

4.7

Nhà Văn hóa ấp 6

0.04

 

0.04

Mỹ Thạnh Đông

Huyện

0.02

4.8

Nhà Văn hóa ấp 3

0.04

 

0.04

Mỹ Thạnh Đông

Huyện

0.02

5

Đất y tế

0.21

0.00

0.21

0.21

0.21

0.21

5.1

Trạm Y Tế xã Bình Hòa Bắc (ấp Hòa Tây)

0.21

 

0.21

Bình Hòa Bắc

Huyện

0.07

6

Đất giáo dục

3.83

1.64

2.19

 

 

4.38

6.1

Trường mm non Hoa Hng (ấp Tân Hòa)

0.45

 

0.45

Bình Hòa Bắc

Doanh nghip

0.25

6.2

Trường THCS và THPT Mỹ Quý

2.42

1.64

0.78

Mỹ Quý Tây

Huyện

3.00

6.3

Trường mm non Rạng Đông (ấp 2)

0.30

 

0.30

Mỹ Quý Đông

Huyện

0.40

6.4

Trường mm non Sơn Ca (ấp 5)

0.40

 

0.40

Mỹ Thạnh Bắc

Huyện

0.60

6.5

Trường Mu giáo ấp 4

0.26

 

0.26

Mỹ Thạnh Đông

Doanh nghiệp

0.13

7

Đt ch

0.53

0.00

0.53

 

 

0.55

7.1

Xây mới chợ Bình Thành

0.53

 

0.53

Bình Thành

Doanh nghiệp

0.55

8

Đất khu xử lý cht thải

5.80

0.00

5.80

 

 

0.13

8.1

Khu xử lý chất thải ấp 1

5.80

 

5.80

Mỹ Thạnh Bắc

Doanh nghiệp

0.13

VI

TH XÃ KIN TƯỜNG

91.50

0.00

91.50

 

 

62.54

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOẠCH SỬ DNG ĐT CP TỈNH

25.65

0.00

25.65

 

 

22.10

1

Đường tun tra biên giới

1.10

 

1.10

Bình Tân

TW

3.06

2

Đường từ Cụm dân cư xã Bình Tân đến đường tuần tra Biên giới

6.80

 

6.80

Bình Hiệp, Bình Tân

Tỉnh

0.50

3

Xây dựng trụ sở ấp văn hóa xã Bình Tân (điểm ấp Mới)

0.0200

 

0.02

Bình Tân

Tnh

0.01

4

Bờ Kè Thị trn Mộc Hóa (giai đoạn 4)

0.1114

 

0.11

Phường 2

TW

0.33

5

Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế Long An giai đoạn 1

11,61

 

11,61

Bình Hiệp

TW

6.97

6

Trụ sở UBND Phường 3 - Thị xã Kiến Tường

0.0654

 

0.07

Phường 3

Tỉnh

0.05

7

Trường THCS xã Thạnh Trị

1

 

1.00

Thạnh Trị

Tỉnh

0.60

8

Trường Tiu học phường 3

0.0608

 

0.06

Phường 3

Tỉnh

0.04

9

Trạm y tế phường 2

0.1000

 

0.10

Phường 2

Tỉnh

0.06

10

Trạm y tế phường 3

0.1000

 

0.10

Phường 3

Tỉnh

0.06

11

Trụ sở UBND xã Tuyên Thạnh

0.0654

 

0.07

Tuyên Thạnh

Tỉnh

0.04

12

Mở rộng trụ sở UBND xã Bình Tân

0.2

 

0.20

Bình Tân

Tỉnh

0.01

13

Nạo vét kết hợp đắp đê, làm đường từ Cầu Cá rô đến đường Huỳnh Việt Thanh

0.7

 

0.70

Phường 1

Vận động

0.42

14

D án Kênh 61

2.8625

 

2.86

Thạnh Trị

TW

0.69

15

Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất Khu dân cư Bến xe Phường 3

11.96

 

11.96

Phường 3

Tỉnh

8.97

16

Trạm 110kV Vĩnh Hưng và đường dây 110kV Mộc Hóa - Vĩnh Hưng

0.50

 

0.50

Phường 2

TW

0.30

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN CP HUYỆN

65.85

0.00

65.85

 

 

40.43

1

Ch Thnh Tr

0.4431

 

0.44

Thnh Trị

Tnh

0.27

2

Đường Lê Quí Đôn

0.1985

 

0.20

Phường 1

TX

0.12

3

Mở rng cụm dân cư Cầu Dây (phía nam đường s 11B)

0.5101

 

0.51

Phường 3

TX

0.31

4

Nghĩa Trang nhân dân ấp 3 xã Thạnh Trị

0.2085

 

0.21

Thạnh Trị

TX

0.09

5

Khu dân cư Sân bay ni dài đến kênh Huyện y

12.5067

 

12.51

Phường 1

TX

7.50

6

Đường vào Làng Thương Phế Binh cũ

0.30

 

0.30

Phường 2

TX

0.23

7

Mở rộng khu dân cư xã Bình Hiệp

17.21

 

17.21

Bình Hiệp

TX

7.74

8

Mở rộng cụm dân cư Bắc Chan xã Tuyên Thạnh

0.56

 

0.56

Tuyên Thạnh

TX

0.25

9

Mở rộng khu dân cư cặp kênh 79 xã Thạnh Hưng

0.4722

 

0.47

Thạnh Hưng

TX

0.28

10

Mrộng CDC khu ph 5

7.57

 

7.57

Phường 2

TX

4.54

11

Cụm dân cư bờ đông kênh Cửa Đông

18.1936

 

18.19

Phường 2

TX

13.65

12

Đường cặp trường THPT Mộc Hóa (từ đường Lê Lợi đến KDC Sân bay)

0.6775

 

0.68

Phường 1

TX

0.41

13

Mở rộng Hẻm Võ Tánh

0.017

 

0.02

Phường 1

TX

0.85

14

CDC khu phố 8

6.99

 

6.99

Phường 2

Tnh

4.19

VII

HUYỆN MỘC HÓA

82.52

0.00

82.52

 

 

60.09

1

Đường tuần tra Biên giới

29.49

 

29.49

Bình Hòa Tây - Bình Thnh

TW

18.87

2

Khu Bnh vin

4.27

 

4.27

Bình Phong Thạnh

Tỉnh

3.51

3

Khu hành chính giai đoạn 2

6.10

 

6.10

Bình Phong Thnh

Tỉnh

5.69

4

Khu đường đôi khu hành chính

18.77

 

18.77

Bình Phong Thạnh

Tnh

13.57

5

Mở rộng Đường liên huyện (QL 62 - Trung tâm hành chính)

3.04

 

3.04

Tân Thành

Tỉnh

2.80

6

Khu TĐC và nhà ở cho CBCC

6.10

 

6.10

Bình Phong Thạnh

Huyện

5.70

7

Tuyến dân cư và lộ cặp Kênh Trục

6.21

 

6.21

Tân Thành

Huyện

3.98

8

Trung tâm VH-TT xã Tân Thành

0.33

 

0.33

Tân Thành

Huyện

0.63

9

Trường THCS xã Bình Hòa Trung (điểm ấp Bình Nam)

0.13

 

0.13

Bình Hòa Trung

Huyện

0.11

10

Trường Mu giáo xã Bình Hòa Đông (điểm Bình Hòa Trung)

0.10

 

0.10

Bình Hòa Đông

Huyện

0.12

11

Bến xe

2.16

 

2.16

Bình Phong Thạnh

Huyện

3.72

12

Khu chợ, phchợ

5.82

 

5.82

Bình Phong Thạnh

Huyện

1.38

VIII

HUYN TÂN HƯNG

178.10

0.00

178.10

 

 

41.51

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN B T QUY HOCH SỬ DNG ĐT CP TỈNH

63.92

0.00

63.92

 

 

15.32

1

Đất thủy lợi

62.06

 

62.06

 

 

14.89

2.1

Nạo vét kênh Đìa Việt, kết hợp san sửa bờ Tây (Kênh Hồng Ngự - Kênh Tân Thành Lò Gạch)

2.78

 

2.78

Hưng Thạnh

Vận động

0.67

2.2

Sửa chữa bờ Bắc Kênh Hng Ngự (kênh Đìa Việt- ranh Đồng Tháp)

0.88

 

0.88

Hưng Thạnh

Vận động

0.21

2.3

Nạo vét Kênh T5, kết hợp sửa chữa bờ kênh (Kênh 79 - ranh huyện Vĩnh Hưng)

6.00

 

6.00

Hưng Thạnh, Thạnh Hưng, Hưng Hà

Vận động

1.44

2.4

Nạo vét kênh T3, kết hợp san sửa bờ Bắc (Kênh Hồng Ngự - Kênh Tân Thành Lò Gạch)

1.50

 

1.50

Hưng Thạnh, Thạnh Hưng

Vận động

0.36

2.5

Sửa chữa bờ Kênh T1 (Kênh Ranh đến Kênh Lê Văn Khương)

0.85

 

0.85

Hưng Điền B

Vận động

0.20

2.6

Nạo vét kênh 79 (đoạn kênh Cái Cỏ - kênh Hng Ngự)

2.00

 

2.00

Hưng Điền B

Vận động

0.48

2.7

Nạo vét Kênh T5B, kết hợp sửa chữa bkênh (Kênh 79 - ranh huyện Vĩnh Hưng)

2.00

 

2.00

Hưng Điền B, Hưng Hà

Vận động

0.48

2.8

Sửa chữa bBắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Kênh T7) (Kênh Sông Trăng - ranh huyện Vĩnh Hưng)

2.00

 

2.00

Hưng Hà

Vận động

0.48

2.9

Nạo vét, san sửa bờ Kênh T2 (Đoạn Kênh Lâm trường - Cái Sách)

5.06

 

5.06

Vĩnh Châu A

Vận động

1.21

2.10

Nạo vét Kênh T1 liên 3 xã, kết hợp san sửa bờ kênh (Đoạn Cái Sách - 7 Thước)

5.00

 

5.00

Vĩnh Châu A

Vận động

1.20

2.11

Sửa chữa bờ Kênh 79 (đoạn kênh Nông nghiệp 2 - Kênh ranh Lâm Trường)

1.63

 

1.63

Vĩnh Châu A

Vận động

0.39

2.12

Sửa chữa bờ Kênh Nông nghiệp 2 (đoạn k 79 - Kênh T2)

1.81

 

1.81

Vĩnh Châu A

Vận động

0.44

2.13

Nạo vét Kênh Ngang kết hợp sửa bờ kênh (Đoạn từ Rạch Cái Sách - Kênh 79)

3.00

 

3.00

Vĩnh Đại

Vận động

0.72

2.14

Nạo vét Kênh 63, kết hợp san sửa bờ Tây (Kênh 79 - Kênh Dương Văn Dương)

4.25

 

4.25

Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu

Vận động

1.02

2.15

Sửa chữa bKênh 1/6 (đoạn Kênh 79 - Kênh 7 Thước)

3.75

 

3.75

Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu

Vận động

0.90

2.16

Nạo vét Kênh 4M, kết hợp sửa chữa bờ kênh (Kênh Ngang - Kênh 63)

4.06

 

4.06

Vĩnh Bửu

Vận động

0.97

2.17

Kênh Đường Xe

7.00

 

7.00

Vĩnh Thạnh

Vận động

1.68

2.18

Nạo vét Kênh Lâm Trường B (Kênh Thầu - Kênh T2)

2.00

 

2.00

Vĩnh Thạnh

Vận động

0.48

2.19

Sửa chữa b Bc Kênh Hng Ngự (Sông VCT- rạch Bàu Chứa)

3.75

 

3.75

Vĩnh Thạnh

Vận động

0.90

2.20

Sửa chữa bờ Kênh Cả Môn (hai bên)

1.50

 

1.50

Vĩnh Thạnh

Vận động

0.36

2.21

Nạo vét nhánh rẽ rạch Cái Sách, kết hợp san sửa bờ bao (Sông VCT - Kênh Thầu)

1.25

 

1.25

Vĩnh Lợi

Vận động

0.30

3

Đất giao thông

0.06

 

0.06

 

 

0.03

3.1

Đường tỉnh 831 (Tân Hưng - ranh Đng Tháp)

0.06

 

0.06

Vĩnh Châu B

Tỉnh

0.03

4

Đất giáo dục và đào tạo

1.80

 

1.80

 

 

0.40

4.1

Trường THCS - THPT Hưng Điền B

1.80

 

1.80

Hưng Điền B

Tỉnh

0.40

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN CP HUYỆN

114.18

0.00

114.18

 

 

26.18

1

Đất thủy lợi

79.32

 

79.32

 

 

19.04

1.1

Nạo vét kết hợp đê Kênh 8/3 (đoạn K, Ngang - Kênh 63)

2.03

 

2.03

Vĩnh Bửu

Vận đng

0.49

1.2

Hậu Kênh 63 (đoạn Kênh Tư Sành - Kênh 20/3)

1.86

 

1.86

Vĩnh Bửu

Vận động

0.45

1.3

Nạo vét Kênh sườn 7 Quc

1.88

 

1.88

Vĩnh Châu A

Vận động

0.45

1.4

Nạo vét Kênh Trấp Suôn

2.36

 

2.36

Vĩnh Châu A

Vận động

0.57

1.5

Đê kênh Quân Khu 7

2.80

 

2.80

Vĩnh Châu A

Vận động

0.67

1.6

Đê kênh s 8

2.80

 

2.80

Vĩnh Châu A

Vận động

0.67

1.7

Đê kênh s 12

1.80

 

1.80

Vĩnh Châu A

Vận động

0.43

1.8

Đê kênh s 14

2.64

 

2.64

Vĩnh Châu A

Vận động

0.63

1.9

Đê kênh bờ trái ranh Vĩnh Châu A - Vĩnh Châu B

2.28

 

2.28

Vĩnh Châu A

Vận động

0.55

1.10

Nạo vét kênh kết hợp đp đê Kênh Tràm Gò

1.50

 

1.50

Vĩnh Đại

Vận động

0.36

1.11

Đê kênh 7 Hò (đoạn kênh Ngang - kênh Đòn Dong)

0.28

 

0.28

Vĩnh Đại

Vận động

0.07

1.12

Đê kênh Giữa (kênh 5 Huế - kênh Cả Cạy)

2.21

 

2.21

Vĩnh Đại

Vận động

0.53

1.13

Đê kênh 22/12 (đoạn kênh 1/6 - kênh 1/5)

2.21

 

2.21

Vĩnh Đại

Vận động

0.53

1.14

Đê kênh 1/5 (kênh 79 - kênh 6 Bô)

2.87

 

2.87

Vĩnh Đại

Vận động

0.69

1.15

Đê kênh 5 Huế

1.68

 

1.68

Vĩnh Đại

Vận động

0.40

1.16

Đê kênh Gáo Xanh

2.88

 

2.88

Vĩnh Đại

Vận động

0.69

1.17

Đê kênh Đòn Dong

2.40

 

2.40

Vĩnh Đại

Vận động

0.58

1.18

Nạo vét kênh Cả Bát

4.00

 

4.00

Vĩnh Thạnh

Vận động

0.96

1.19

Đê bao kênh Cái Môn

2.80

 

2.80

Vĩnh Thạnh

Vận động

0.67

1.20

Đê bờ bắc kênh Hồng Ngự

8.00

 

8.00

Vĩnh Thạnh, thị trấn

Vận động

1.92

1.21

Đê kênh 2 Phước

3.36

 

3.36

Vĩnh Li

Vận động

0.81

1.22

Máng bơm điện

3.20

 

3.20

Vĩnh Châu B

Vận động

0.77

1.23

Đê bao kênh Gò Thuyn

2.20

 

2.20

Vĩnh Châu B

Vận động

0.53

1.24

Kênh Đu Ngàn 1 (KT1 - KT5)

2.00

 

2.00

Thạnh Hưng

Vận động

0.48

1.25

Nạo vét kết hợp đê Kênh Cả Kéo

2.00

 

2.00

Thạnh Hưng

Vân động

0.48

1.26

Nạo vét kênh Bình Trinh

4.00

 

4.00

Thạnh Hưng

Vận động

0.96

1.27

Nạo vét kênh ranh ấp 2

2.88

 

2.88

Thạnh Hưng

Vận động

0.69

1.28

Nạo vét kết hợp đê kênh Sông Trăng

8.40

 

8.40

Thạnh Hưng

Vận đng

2.02

2

Đất giao thông

31.28

 

31.28

 

 

5.56

2.1

Cu Ngọn Lúa Ma

0.30

 

0.30

Vĩnh Lợi

huyện

0.15

2.2

Mở rộng lộ bờ đông Kênh Ngang

4.45

 

4.45

Vĩnh Đại

Vận động

1.44

2.3

Đường Kênh Ngang (Kênh 79 - Kênh Tư Sành)

2.00

 

2.00

Vĩnh Đại

Vận động

0.48

2.4

Đường Kênh Ngang (Kênh Tư Sành - Kênh 20/3)

2.00

 

2.00

Vĩnh Bửu

Vn đng

0.48

2.5

Đường Kênh Ngang (Kênh 20/3 - Kênh 7 thước)

2.00

 

2.00

Vĩnh Bửu

Vận động

0.48

2.6

Đường Dương Văn Dương (Kênh Ngang - Kênh 63)

4.00

 

4.00

Vĩnh Bửu

Vận động

0.96

2.7

Đường Lộ 63 (Kênh 7 thước - kênh 79)

4.00

 

4.00

Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu

Vận động

0.96

2.8

Đường bờ tây kênh Sông Trăng

11.78

 

11.78

Hưng Hà

Vận động

0.43

2.9

Cu KT2

0.75

 

0.75

Vĩnh Châu B

Vận động

0.18

3

Đất giáo dục và đào tạo

1.19

 

1.19

 

 

0.60

3.1

Trường Tiu học điểm 5 Quế

0.07

 

0.07

Vĩnh Đại

huyện

0.04

3.2

Trường Mm non

0.40

 

0.40

Vĩnh Châu B

huyện

0.20

3.3

Mở rộng Trường THCS Vĩnh Châu B

0.72

 

0.72

Vĩnh Châu B

huyện

0.36

4

Đất trụ sở quan

0.05

 

0.05

 

 

0.02

4.1

Trụ sở ấp Vĩnh An

0.02

 

0.02

Vĩnh Đại

huyện

0.01

4.2

Trụ sở ấp Vĩnh Bửu

0.02

 

0.02

Vĩnh Đại

huyện

0.01

4.3

Trụ sở ấp Cà Dăm

0.01

 

0.01

Vĩnh Đại

huyện

0.01

5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.00

 

2.00

 

 

0.80

5.1

Đất thiết chế th thao (sân bóng đá)

2.00

 

2.00

Vĩnh Thạnh

huyện

0.80

6

Đt tại nông thôn

0.34

 

0.34

 

 

0.17

6.1

Xây dng hạ tng CDC vượt lũ

0.34

 

0.34

Vĩnh Đại

huyện

0.17

IX

HUYN TÂN THẠNH

409.26

313.15

96.11

 

 

28.64

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐT CP TỈNH

60.06

41.58

18.48

 

 

5.36

1

Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông trên địa bàn huyện Tân Thạnh

20.80

14.40

6.40

Xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành

TW

1.85

2

Nạo vét kênh Đồng Tiến - Lagrange trên địa bàn huyện Tân Thạnh

39.26

27.18

12.08

Xã Hậu Thạnh Tây, Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Nhơn Hòa và Thị trấn Tân Thnh

TW

3.51

B

CÔNG TRÌNH, DÁN CẤP HUYỆN

349.20

271.57

77.63

 

 

23.28

1

Trường Mm Non Tân Ninh

0.50

 

0.50

xã Tân Ninh

Huyện

0.21

2

Trường Mầm Non Tân Hòa

0.13

 

0.13

Xã Tân Hòa

Huyện

0.03

3

Trường Mầm Non Nhơn Ninh

0.20

 

0.20

Xã Nhơn Ninh

Huyện

0.21

4

Trường Mầm Non Tân Bình

0.10

 

0.10

Xã Tân Bình

Huyện

0.18

5

Trường Mầm Non Tân Thành

0.35

 

0.35

xã Tân Thành

Huyện

0.11

6

Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tân Thành

0.35

 

0.35

xã Tân Thành

Huyện

0.42

7

Xây dựng mới Trung Tâm VHTT xã Tân Thành

0.30

 

0.30

xã Tân Thành

Huyện

0.40

8

Xây dựng đường Đinh Văn Phu (ni dài)

2.50

0.18

2.32

Thị trấn Tân Thạnh

Vận động

0.67

9

Nạo vét kênh 63 (Kênh Thng Tây), kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

14.00

10.64

3.36

xã Hậu Thạnh Tây

Vận động

1.03

10

Nạo vét Kênh Ba Mới, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

19.25

15.95

3.30

xã Tân Hoà, xã Tân Bình

Vận động

1.03

11

Nạo vét kênh Bùi Mới (kênh Kiểm), kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

9.00

7.20

1.80

xã Nhơn Hòa Lập

Vận động

0.52

12

Nạo vét Kênh 7 Thước, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

27.00

21.60

5.40

xã Bắc Hoà, Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hoà Lập, Tân Lập

Vận động

2.52

13

Nạo vét kênh Hậu 7 Thước, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

20.63

15.00

5.63

Xã Bắc Hoà, Nhơn Hoà Lập, Tân Lập, Nhơn Hoà, Kiến Bình

Vận động

1.46

14

Nạo vét Kênh Quận ni dài (kênh Nông Nghiệp), kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

6.00

4.80

1.20

Xã Hậu Thạnh Đông

Vận động

0.35

15

Nạo vét kênh 1000 Bắc, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

16.15

13.30

2.85

Thị Trấn, Kiến Bình

Vận động

0.71

16

Nạo vét kênh 63, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

15.45

12.36

3.09

Xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây, Tân Thành

Vận động

0.84

17

Nạo vét kênh 6000, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

27.90

22.32

5.58

xã Nhơn Ninh, Tân Ninh

Vận động

1.76

18

Đê Phụng Tht (Nạo vét kênh ISAFOS)

4.40

2.32

2.08

Xã Nhơn Hòa

Vận động

0.00

19

Nạo vét kênh 2000 Nam, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

12.90

10.32

2.58

xã Nhơn Hoà Lập, xã Tân Lập

Vận động

0.78

20

Nạo vét kênh 1000 Đông, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

6.90

5.10

1.80

Xã Tân Bình

Vận động

0.43

21

Nạo vét kênh Trấp, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

2.79

2.14

0.65

Xã Tân Hoà

Vận động

0.20

22

Nạo vét kênh Trn Công Vịnh (Kênh Ba T) kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

9.74

7.94

1.80

Xã Tân Hoà

Vận động

0.54

23

Nạo vét kênh Tân Hoà (bờ Nam), kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

7.34

5.80

1.54

Xã Tân Hoà

Vận động

0.48

24

Nạo vét Kênh Chín Chiên, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

3.60

2.40

1.20

Xã Hậu Thanh Đông, Hậu Thạnh Tây

Vận động

0.31

25

Nạo vét Kênh Hoà Tân, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

12.60

10.08

2.52

Xã Bắc Hoà

Vận động

0.73

26

Nạo vét Kênh 7 Lp, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

7.50

6.00

1.50

Xã Bắc Hoà

Vận động

0.43

27

Nạo vét kênh 500, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

7.00

5.50

1.50

Xã Bắc Hoà

Vận động

0.39

28

Nạo vét kênh Trại Lòn, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

17.28

14.40

2.88

Xã Nhơn Ninh

Vận động

0.95

29

Nạo vét Kênh Cò Lớn, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

6.80

5.60

1.20

Xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây

Vận động

0.31

30

Nạo vét Kênh Quy, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

9.00

7.20

1.80

Xã Tân Lập, xã Nhơn Hoà Lập

Vận động

0.48

31

Nạo vét Kênh Chà, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

3.00

2.40

0.60

Xã Nhơn Hoà

Vận động

0.14

32

Nạo vét kênh 1000 Đông, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

3.90

3.12

0.78

Xã Nhơn Hoà

Vận động

0.19

33

Nạo vét Kênh C8 Cũ, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

3.90

3.12

0.78

Xã Kiến Bình

Vận động

0.19

34

Nạo vét Kênh Hậu Tây QL62, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

7.50

6.00

1.50

Xã Kiến Bình

Vận động

0.36

35

Nạo vét Kênh Hậu Nam QL62, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

9.00

7.20

1.80

Xã Kiến Bình

Vận động

0.43

36

Nạo vét kênh 1000 Đông, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

6.90

5.52

1.38

Xã Tân Bình

Vận động

0.33

37

Nạo vét Kênh 2000 Đông, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

9.00

7.20

1.80

Xã Tân Bình

Vận động

0.43

38

Nạo vét kênh 1000 Bắc, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

7.50

6.00

1.50

Xã Tân Bình

Vận động

0.36

39

Nạo vét Kênh 7 Thước Cũ, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

9.00

7.20

1.80

Xã Hậu Thạnh Tây

Vận động

0.52

40

Nạo vét kênh 500, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

5.60

3.92

1.68

Xã Kiến Bình

Vận động

0.40

41

Nạo vét Kênh Đu Ngàn, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

10.20

8.16

2.04

Xã Tân Thành

Vận động

0.61

42

Nạo vét Kênh 27 tháng 3, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn

6.00

3.58

2.42

Xã Nhơn Ninh

Vận động

0.80

43

Công trình xây mới trạm cấp nước ấp Hoàng Mai

0.04

0.00

0.04

Xã Hậu Thanh Đông

Huyện

0.01

X

HUYỆN THỦ THỪA

47.93

0.00

47.93

 

 

82.95

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐT CP TỈNH

0.00

0.00

0.00

 

 

0.00

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN CP HUYỆN

47.93

0.00

47.93

 

 

82.95

1

Đt giao thông

44.32

0.00

44.32

 

 

64.98

1.1

Cầu An Hòa và đường dẫn vào cầu

0.95

0.00

0.95

Thị trấn

TW

8.70

1.2

Cải tạo kênh Thủ Thừa

2.40

0.00

2.40

Thị trấn

TW

9.29

1.3

Đường vào Trung tâm hành chính huyện Thủ Thừa

4.30

0.00

4.30

Thị trấn

Tỉnh

10.50

1.4

Bờ kè chng sạt l

0.00

0.00

0.00

Thị trấn

TW

13.00

1.5

Đường ni vào đường Cao tc và nhánh rẽ

1.50

0.00

1.50

Nh Thành

Tỉnh

4.20

1.6

Cải tạo sông Nguyn Văn Tiếp

0.23

0.00

0.23

Mỹ Phú

TW

1.06

1.7

Cải tạo kênh Thủ Thừa

0.72

0.00

0.72

Tân Thành

TW

7.63

1.8

Đường Thủ Thừa - Bình Thành - Hòa Khánh

10.12

0.00

10.12

Tân Thành

Tỉnh

4.80

1.9

Đường Thủ Thừa - Bình Thành - Hòa Khánh

23.00

0.00

23.00

Tân Lập

Tỉnh

3.10

1.10

Cải to kênh Thủ Thừa

1.10

0.00

1.10

Bình An

TW

2.70

2

Đất năng lượng điện

0.38

0.00

0.38

 

 

8.00

2.1

Đường điện 110Kv Long An 2-An Thạnh

0.08

0.00

0.08

Bình Thnh

TW

8.00

2.2

Đường điện 110Kv Long An 2-An Thạnh

0.20

0.00

0.20

Nh Thành

2.3

Đường điện 110Kv Long An 2-An Thạnh

0.10

0.00

0.10

Tân Thành

3

Đất sở văn hóa

1.18

0.00

1.18

 

 

2.30

3.1

Xây mới nhà văn hóa xã Mỹ Phú

0.25

0.00

0.25

Mỹ Phú

Huyện

0.70

3.2

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã

0.93

0.00

0.93

Bình An

Huyện

1.60

4

Đất cơ sgiáo dục

2.05

0.00

2.05

 

 

7.67

4.1

Trường mu giáo Long Thạnh - 5 tui, điểm ấp 1

0.11

0.00

0.11

Long Thạnh

Huyện

1.40

4.2

Trường mẫu giáo Long Thạnh - 5 tuổi, điểm ấp 2

0.22

0.00

0.22

Long Thạnh

4.3

Mrộng tiu học Long Thành

0.75

0.00

0.75

Long Thành

Huyện

1.00

4.4

Trường mẫu giáo Long Thuận - 5 tuổi, điểm ấp 1

0.11

0.00

0.11

Long Thuận

Huyện

0.77

4.5

Trường mẫu giáo Long Thuận - 5 tuổi, điểm ấp 2

0.36

0.00

0.36

Long Thuận

4.6

Trường tiểu học Tân Lập

0.50

0.00

0.50

Tân Lập

Huyện

4.50

XI

HUYỆN TÂN TRỤ

7.31

2.58

4.73

 

 

4.73

 

CÔNG TRÌNH, D ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐẤT CẤP TỈNH

7.31

2.58

4.73

 

 

4.73

1

Mở rộng, nâng cấp ĐT 833D

4.91

2.58

2.33

Xã Mỹ Bình, xã An Nhựt Tân

Tỉnh

2.33

2

Cải tạo nâng cấp ĐT 833

2.40

 

2.40

Xã Nht Ninh

Tỉnh

2.40

XII

HUYN CẦN ĐƯỚC

92.21

1.55

90.66

 

 

29.46

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐẤT CẤP TỈNH

0.00

0.00

0.00

 

 

 

B

CÔNG TRÌNH, DÁN CẤP HUYỆN

92.21

1.55

90.66

 

 

29.46

1

Đất trụ squan

1.58

0.44

1.14

 

 

2.42

1.1

Mở rộng diện tích xây dựng bảo hiểm xã hội

0.12

0.02

0.10

TT Cần Đước

TW

0.70

1.2

Mở rộng Chi cục thi hành án dân sự

0.18

0.06

0.12

TT Cần Đước

TW

0.80

1.3

Xây dựng trụ sở Công an, Xã đội xã Tân Trạch

0.23

0.00

0.23

Tân Trch

Huyện

0.23

1.4

Mrộng Trung tâm hành chính xã Long Cang

0.54

0.21

0.33

Long Cang

Huyện

0.33

1.5

Xã đội Long Sơn

0.23

0.00

0.23

Long Sơn

Huyện

0.23

1.6

Mở rộng trụ sở UBND xã Long Hựu Đông

0.29

0.16

0.13

Long Hu Đông

Huyện

0.13

2

Đất năng lượng

6.00

0.00

6.00

 

 

6.00

2.1

Xây dựng trạm biến áp 220KV Cần Đước và đường dây đấu nối

6.00

0.00

6.00

Tân Trạch

TW

6.00

3

Đất văn hóa

2.92

0.00

2.92

 

 

2.22

3.1

Xây dựng TT Văn hóa thể thao và học tập cộng đồng

0.12

0.00

0.12

Long Định

Huyện

0.12

3.2

Xây dựng TT Văn hóa thể thao và học tập cộng đồng

2.70

0.00

2.70

Long Sơn

Huyện

2.00

3.3

Xây dựng bia xóm Trường xã Long Sơn

0.10

0.00

0.10

Long Sơn

Huyện

0.10

5

Đất giáo dục

5.87

0.61

5.26

 

 

4.97

5.1

Trường THPT Long Cang

3.29

0.00

3.29

Long Cang

Tỉnh

3.00

5.2

Mrộng THCS Long Sơn

0.32

0.00

0.32

Long Sơn

Huyện

0.32

5.3

Trường mẫu giáo Long Sơn

0.08

0.00

0.08

Long Sơn

Huyện

0.08

5.4

Mrộng Trường trung học cơ sở xã Tân Ân

0.67

0.30

0.37

Tân Ân

Huyện

0.37

5.5

Mrộng trường mẫu giáo xã Tân Ân

0.37

0.17

0.20

Tân Ân

Huyện

0.20

5.6

Mrộng Trường tiểu học Tân Chánh 2

1.14

0.14

1.00

Tân Chánh

Huyện

1.00

7

Đất giao thông

74.00

0.00

74.00

 

 

12.51

7.1

Hẻm vào nhà văn hóa khu 8, đoạn 1

0.24

0.00

0.24

TT Cần Đước

Vận động

0.24

7.2

Hẻm vào nhà văn hóa khu 8, đoạn 2

0.08

0.00

0.08

TT Cần Đước

Vận động

0.08

7.3

Hẻm 06 khu 1C

0.20

0.00

0.20

TT Cần Đước

Vận động

0.20

7.4

Đường kênh xã Long Trạch

5.44

0.00

5.44

Long Trạch

Vận động

1.00

7.5

Đường ấp 1

4.71

0.00

4.71

Phước Vân

Vận động

0.50

7.6

Đường liên xã Tân Trạch-Long Sơn

5.00

0.00

5.00

Tân Trạch

Vận động

0.50

7.7

Mở rộng, nâng cấp đường ấp 2

0.30

0.00

0.30

Phước Tuy

Vận động

0.10

7.8

Mở rộng đường ấp 4, nối dài ấp 1,2,4

0.14

0.00

0.14

Phước Tuy

Vận động

0.14

7.9

Đường huyện 82

13.10

0.00

13.10

Long Hựu Tây

huyện

5.00

7.10

Đường A0 hội 1

0.97

0.00

0.97

Long Hựu Tây

Vận động

0.10

7.11

Đường hựu Lộc lớn

0.15

0.00

0.15

Long Hựu Tây

Vận động

0.15

7.12

Đường Mỹ Tây

0.40

0.00

0.40

Long Hựu Tây

Vận động

0.40

7.13

Đường Đông Nhì-Bà Nghĩa

6.93

0.00

6.93

Tân Chánh

Vận động

0.60

7.14

Đường lộ mới Đông Nhì

5.32

0.00

5.32

Tân Chánh

Vận động

0.50

7.15

Đường Đông Nhất-Hòa Quới

10.92

0.00

10.92

Tân Chánh

Vận động

1.00

7.16

Đường Đông Nhì-cu Ông Du

10.22

0.00

10.22

Tân Chánh

Vận động

1.00

7.17

Đường Ao Tranh

3.50

0.00

3.50

Tân Chánh

Vận động

0.35

7.18

Đường ngã tư Đinh- cu Ông Du

6.38

0.00

6.38

Tân Chánh

Vận động

0.65

8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng

0.74

0.50

0.24

 

 

0.24

8.1

Nghĩa trang nhân dân ấp Đông Trung xã Tân Chánh

0.74

0.50

0.24

Tân Chánh

huyện

0.24

9

Đất thủy lợi

1.10

0.00

1.10

 

 

1.10

9.2

Xử lý sạt lở kênh 30/4

0.50

0.00

0.50

Tân Ân

Vận động

0.50

9.3

Nâng cấp đê và xây cống trên đê Rạch Cát

0.10

0.00

0.10

Long Hựu Đông, Long Hựu Tây

Vận động

0.10

9.4

Kênh thông dòng giữa Xóm Bồ và Mồng Gà

0.50

0.00

0.50

Mỹ Lệ

Vận động

0.50

XIII

HUYỆN CẦN GIUỘC

2478.20

7.72

2470.47

 

 

6469.83

A

CÔNG TRÌNH, D ÁN THC HIỆN BNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ XÃ HI HÓA

36.04

7.72

28.31

 

 

81.33

1

Khu trung tâm hành chính huyện

5.00

0.00

5.00

Mỹ Lộc

Huyện

3.00

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc

0.22

0.00

0.22

Mỹ Lộc

Huyện

0.55

3

Trường Tiểu học Lộc Tiền

0.40

0.26

0.14

Mỹ Lộc

Huyện

0.42

4

Mở rộng Trường THCS Nguyn Đình Chiu

1.21

0.32

0.89

Mỹ Lộc

Huyện

2.70

5

Mrộng trụ sở UBND xã Phước Lý

0.47

0.15

0.32

Phước Lý

Huyện

2.50

6

Mở rộng Trường Tiểu học Long Thượng

0.72

0.56

0.16

Long Thượng

Huyện

0.50

7

Khu di tích Gò bà Sáu và mở rộng đường vào khu di tích

0.16

0.01

0.15

Phước Lâm

Huyện

0.15

8

Trường Mẫu giáo Phước Lâm

0.21

0.00

0.21

Phước Lâm

Huyện

0.65

9

M rng Trường tiu hc Phước Li

0.70

0.50

0.20

Phước Lại

Huyện

0.40

10

Trung tâm Văn hóa Ththao xã Tân Tập

0.53

0.20

0.33

Tân Tập

Huyện

0.33

11

Trường THCS Tân Tập

1.22

0.62

0.60

Tân Tập

Huyện

0.60

12

Trường Mẫu giáo Tân Tập

0.34

0.14

0.20

Tân Tập

Huyện

0.20

13

Khu Di tích lịch sử cách mạng cu Kinh

0.65

0.11

0.54

Phước Vĩnh Tây

Huyện

0.40

14

Nhà văn hoá PVĐ

0.15

0.10

0.05

Phước Vĩnh Đông

Huyện

0.03

15

Mở rộng Trạm Y tế xã Phước Hậu

0.20

0.07

0.13

Phước Hậu

Huyện

0.60

16

Trường Tiểu học Phước Hậu

0.32

0.00

0.32

Phước Hậu

Huyện

1.00

17

Trường Mẫu giáo Phước Hậu

0.39

0.00

0.39

Phước Hậu

Huyện

1.00

18

Đường vào nhà lưu niệm đng chí Trương Văn Bang

0.25

0.10

0.15

Trường Bình

Huyện

0.30

19

Trụ sở UBND xã Trường Bình

0.75

0.00

0.75

Trường Bình

Huyện

3.00

20

Khu Di tích Ngã ba Mũi Tàu

0.02

0.00

0.02

Trường Bình

Huyện

0.50

21

Trường Mẫu giáo Kế Mỹ mở rộng

0.3935

0.19

0.2

Trường Bình

Huyện

0.80

22

Trường Trung học CS Đông Thạnh

1.18

0.68

0.50

Đông Thạnh

Huyện

1.50

23

Trụ sở UBND xã Đông Thạnh mở rộng

0.61

0.11

0.50

Đông Thạnh

Huyện

1.50

24

Trụ sở ấp Nam

0.08

0.00

0.08

Đông Thạnh

Huyện

0.10

25

Trụ sở ấp Trung

0.08

0.00

0.08

Đông Thạnh

Huyện

0.10

26

Mở rộng đường Chùa Hòa Bình khu ph3, thị trn Cần Giuộc

0.10

0.00

0.10

Thị trấn Cần Giuộc

Huyện

0.50

27

Mở rộng đường Thy Ba Lô

0.93

0.59

0.34

Long An

Huyện

0.50

28

Trụ sở Phòng cháy chữa cháy khu vực Cần Giuộc

0.43

 

0.43

Long An

Tỉnh

2.50

29

Mở rộng đường ấp 3 Long Hậu

11.00

1.00

10.00

Long Hậu

Tỉnh

45.00

30

Trạm biến áp, trụ cột đường 110 KV

0.54

0.00

0.54

Đông Thạnh

TW

2.50

31

Nghĩa trang Nhân dân xã Mỹ Lộc

2.00

0.96

1.04

Mỹ Lộc

Doanh nghiệp

2.00

32

Mở rộng đường Ba Trung

0.40

0.17

0.23

Phước Lý

Doanh nghiệp

1.00

33

Nghĩa trang xã Phước Lý

2.08

0.53

1.55

Phước Lý

Doanh nghiệp

3.00

34

Nghĩa trang nhân dân xã Long Phụng

2.30

0.34

1.95

Long Phụng

Doanh nghiệp

1.50

B

CÔNG TRÌNH, D ÁN THC HIỆN BẰNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1284.22

0.00

1284.22

 

 

3533.50

1

Nhà máy cung cấp nước sạch

0.15

0.00

0.15

Long Phụng

Doanh nghiệp

0.50

2

Chợ khu vực

4.50

0.00

4.50

Đông Thạnh

Doanh nghiệp

14.00

3

Khu dân cư nông thôn mới

18.00

0.00

18.00

Tân Kim

Doanh nghiệp

80.00

4

Khu dân cư nông thôn mới

16.00

0.00

16.00

Long Thượng, Phước Hậu

Doanh nghiệp

35.00

5

Khu đô thị thương mại, dịch vụ Trường Mỹ

94.00

0.00

94.00

Trường Bình, Mỹ Lộc

Doanh nghiệp

282.00

6

Khu dân cư TMDV Kim Long

98.50

0.00

98.50

Tân Kim

Doanh nghiệp

300.00

7

Khu dân cư TMDV Hoa Thương

98.50

0.00

98.50

Tân Kim

Doanh nghiệp

300.00

8

Khu dân cư Đức Cao

100.00

0.00

100.00

Long Hậu

Doanh nghiệp

300.00

9

Khu dân cư Tân Đô

114.50

0.00

114.50

Long Hậu

Doanh nghiệp

343.50

10

Khu dân cư Tân Vạn Hưng

162.00

0.00

162.00

Long Hậu

Doanh nghiệp

486.00

11

Khu dân cư Quế Trân

74.00

0.00

74.00

Long Hậu

Doanh nghiệp

222.00

12

Khu dân cư Long Giang

100.00

0.00

100.00

Long Hậu

Doanh nghiệp

300.00

13

Khu Cảng, KCN, Đô thị Đông Nam Á

288.00

0.00

288.00

Tân Tập, Phước Vĩnh Đông

Doanh nghiệp

550.00

14

Khu dân cư ChMới

16.17

0.00

16.17

Thị trấn Cần Giuộc

Doanh nghiệp

100.00

15

Khu TĐC Long Hậu 3

18.50

0.00

18.50

Long Hậu

Doanh nghiệp

55.50

16

Khu dân cư TĐC (Cty Đại Hoàng Kim cũ)

20.00

0.00

20.00

Tân Tập

Doanh nghiệp

40.00

17

Khu dân cư TĐC (TĐC Cty CP KCN Long An cũ)

54.00

0.00

54.00

Tân Tập

Doanh nghiệp

100.00

18

Xây dựng cầu Cảng kho Soài Rạp

2.40

0.00

2.40

Tân Tập

Doanh nghiệp

15.00

19

Mở rộng nghĩa trang Trung Khuê

5.00

0.00

5.00

Phước Vĩnh Đông

Doanh nghiệp

10.00

C

TẬP ĐOÀN VẠN THỊNH PHÁT KÊU GỌI ĐU TƯ

1157.94

0.00

1157.94

 

 

2855.00

1

Khu dân cư TMDV (TĐC Tân Phú Thịnh cũ)

9.92

0.00

9.92

Trường Bình

Doanh nghiệp

35.00

2

Khu dân cư TMDV (TĐC Cty Việt Hàn cũ)

42.61

0.00

42.61

Long Hậu

Doanh nghiệp

90.00

3

Khu dân cư TMDV (TĐC Làng Đại học cũ)

26.43

0.00

26.43

Long Hậu

Doanh nghiệp

80.00

4

Khu dân cư TMDV (KDC Đức Cao cũ)

42.19

0.00

42.19

Long Hậu

Doanh nghiệp

130.00

5

Khu dân cư TMDV (TĐC Thành Hiếu cũ)

26.00

0.00

26.00

Phước Lại

Doanh nghiệp

55.00

6

Khu TĐC-dân cư TMDV (TĐC, CCN Nam Hoa cũ)

280.00

0.00

280.00

Trường Bình

Doanh nghiệp

840.00

7

Khu dân cư TMDV (Khu Làng Đại học cũ)

180.79

0.00

180.79

Long Hậu

Doanh nghiệp

540.00

8

Khu dân cư TMDV (KDC Công ty Thành Hiếu cũ)

121.00

0.00

121.00

Phước Lại

Doanh nghiệp

250.00

9

Khu dân cư TMDV (Sân golf Việt Hàn cũ)

232.00

0.00

232.00

Phước Lại

Doanh nghiệp

460.00

10

Khu dân cư TMDV (KDC Công ty Phương Trang cũ)

172.00

0.00

172.00

Phước Lại

Doanh nghiệp

350.00

11

Khu nghĩa trang Tân Tập (Khu Nghĩa trang Công ty Long Hậu cũ)

25.00

0.00

25.00

Tân Tập

Doanh nghiệp

25.00

XIV

THÀNH PHỐ TÂN AN

29.17

0.00

29.17

 

 

147.83

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐẤT CẤP TỈNH

5.34

0.00

5.34

 

 

37.52

1

Bờ Kè sông Vàm Cỏ Tây

0.75

0.00

0.75

Phường 1

TW

3.47

2

Mở rộng khu nuôi dưỡng, điều trị và phục hi chức năng cho người tâm thần

3.20

0.00

3.20

Phường 3

tỉnh

14.81

3

Tòa án nhân dân tỉnh Long An

1.34

0.00

1.34

Phường 7

tnh

19.00

4

Đường đấu nối đến trạm biến áp 110 kV Châu Thành

0.05

0.00

0.05

Phường 7, Xã An Vĩnh Ngãi

TW

0.24

B

CÔNG TRÌNH, DÁN CẤP HUYỆN

23.83

0.00

23.83

 

 

110.31

1

Giáo dc

15.01

0.00

15.01

 

 

69.48

1.1

Trường Cao Đng tin học Trí Thức

6.08

0.00

6.08

Phường 4

Doanh nghiệp

28.14

1.3

Trường THPT Hùng Vương

3.40

0.00

3.40

Phường 5

thành phố

15.74

1.4

Trường mẫu giáo Tân Khánh

2.00

0.00

2.00

Phường Tân Khánh

thành phố

9.26

1.5

Trường mẫu giáo An Vĩnh Ngãi

0.48

0.00

0.48

An Vĩnh Ngãi

thành phố

2.22

1.6

Trường điểm chính mẫu giáo Khánh Hậu

0.36

0.00

0.36

Phường Khánh Hậu

thành phố

1.67

1.7

Trường mẫu giáo + trường tiểu học Phường 7

2.30

0.00

2.30

Phường 7

thành phố

10.65

1.8

Trường tiểu học xã An Vĩnh Ngãi mở rộng (bổ sung)

0.39

0.00

0.39

An Vĩnh Ngãi

thành phố

1.81

2

Giao thông

7.46

0.00

7.46

 

 

34.53

2.1

Mở rộng Đường Nguyễn Văn Tịch

0.25

0.00

0.25

Phường 7, xã An Vĩnh Ngãi

vận động

1.16

2.2

Đường Phạm Văn Điền

1.00

0.00

1.00

An Vĩnh Ngãi

vận động

4.63

2.3

Đường Trn Văn Ngà

0.56

0.00

0.56

An Vĩnh Ngãi

vận động

2.59

2.4

Đường Lê Văn Cảng

0.53

0.00

0.53

An Vĩnh Ngãi

vận động

2.45

2.5

Đường Huỳnh Văn Nht (1/2 đường còn lại)

0.30

0.00

0.30

Phường 3

vận động

1.39

2.6

Đường Nguyễn Văn Nhâm (Đoạn từ đường Nguyễn Văn Bộ đến cống Mười Mậu - ranh ấp Bình Trung 1)

0.55

0.00

0.55

Xã Nhơn Thạnh Trung

vận động

2.55

2.7

Hẻm 61/2 Sương Nguyệt Anh

0.08

0.00

0.08

Phường 2

vận động

0.37

2.8

Đường nối từ khu đô thị Lợi Bình Nhơn đến đường công vụ

0.16

0.00

0.16

Lợi Bình Nhơn

vận động

0.74

2.9

Đường Xuân Hòa 1

0.28

0.00

0.28

Lợi Bình Nhơn

vận động

1.30

2.10

Đường Đặng Ngọc Sương

0.20

0.00

0.20

Hướng Thọ Phú

vận động

0.93

2.11

Đường Huỳnh Ngọc Mai (ấp 4)

0.20

0.00

0.20

Hướng Thọ Phú

vận động

0.93

2.12

Đường Lê Minh Xuân

0.84

0.00

0.84

Nhơn Thạnh Trung

vận động

3.89

2.13

Đường vào nhà Vuông

0.15

0.00

0.15

Bình Tâm

vận động

0.69

2.14

Đường cặp kênh Tư Vĩnh

0.19

0.00

0.19

Phường 7, An Vĩnh Ngãi

vận động

0.88

2.15

Đường Phạm Văn Ngô (đoạn từ đường Trần Văn Đấu - Đ.Nguyễn Văn Cương)

0.27

0.00

0.27

Tân Khánh

vận động

1.25

2.16

Hẻm 70 Đường Lê Anh Xuân

0.06

0.00

0.06

Phường 1 và phường 3

vận động

0.28

2.17

Kè xung quanh Ao Quan đoạn còn lại

0.03

0.00

0.03

Phường 1

vận đng

0.14

2.18

Hẻm 23 Đường Võ Văn Tần

0.03

0.00

0.03

Phường 2

vận động

0.14

2.19

Đường Trn Trung Nam nối dài

0.02

0.00

0.02

Phường 3

vận động

0.09

2.20

Đường xung quanh trụ sở công an tỉnh

0.02

0.00

0.02

Phường 4

vận động

0.09

2.21

Đường Nguyễn Kim Công (đoạn từ Nguyễn Cửu Vân đến khu dân cư)

0.02

0.00

0.02

Phường 4

vận động

0.09

2.22

Nâng cấp hẻm 120 Nguyễn Minh Đường

0.08

0.00

0.08

Phường 4

vận động

0.37

2.23

Đường Mai Bá Hương

0.22

0.00

0.22

Phường 5

vận động

1.02

2.24

Đường Phạm Văn Trạch

0.26

0.00

0.26

Phường 6

vận động

1.20

2.25

Đường Đinh Thiếu Sơn (kênh Sáu Nguyên)

0.29

0.00

0.29

Phường 7

vận động

1.34

2.26

Hẻm 570 Châu Th Kim

0.12

0.00

0.12

Phường 7

vận động

0.56

2.27

Hẻm 504 Quốc lộ 1A

0.04

0.00

0.04

Phường 4

vận động

0.19

2.28

Đường chui cầu Tân An

0.50

0.00

0.50

Phường 2

vận động

2.31

2.29

Mở rộng giao lộ Huỳnh Thị Mai - Nguyễn Trung Trực (bổ sung)

0.01

0.00

0.01

Phường 2

vận động

0.05

2.30

Mở rộng hẻm 32 đường Trn Phong Sc

0.06

0.00

0.06

Phường 4

vận động

0.28

2.31

Mở rng hẻm 38 đường Nguyn Cửu Vân

0.14

0.00

0.14

Phường 4

vận động

0.65

3

Văn hóa

0.50

0.00

0.50

 

 

2.31

3.1

Cải to, mở rộng nhà bia, nhà truyn thng, nhà văn hóa

0.30

0.00

0.30

An Vĩnh Ngãi

thành phố

1.39

3.2

Trung tâm văn hóa phường Khánh Hậu

0.20

0.00

0.20

Phường Khánh Hậu

thành phố

0.93

4

Dán nhà ở sinh viên

0.86

0.00

0.86

 

 

3.98

4.1

Ký Túc Xá Đại Học KT-CN Long An

0.86

0.00

0.86

Phường Tân Khánh

Doanh nghiệp

3.98

XV

HUYN ĐỨC HÒA

475.96

41.04

437.28

 

 

898.74

A

CÔNG TRÌNH, DÁN ĐƯỢC PHÂN BTỪ QUY HOCH SỬ DNG ĐẤT CẤP TỈNH

423.39

41.00

382.39

 

 

795.23

1

Giáo dục

3.63

1.00

2.63

 

 

3.67

1.1

Trường Trung học phổ thông An Ninh (mở rộng)

3.63

1.00

2.63

ấp Hòa Hiệp, An Ninh Đông

Tỉnh

3.67

2

Giao thông

29.44

0.00

29.44

 

 

206.08

2.1

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 821

0.48

0.00

0.48

Lộc Giang

vận động

3.36

2.2

Đường tỉnh 822 Tân Mỹ - Tân Thái (mở rộng, nâng cấp)

4.00

0.00

4.00

Tân Mỹ

vận động

28.00

2.3

Đường tỉnh 825 Đức Hòa - ngã ba Hòa Khánh (mở rộng, nâng cấp)

16.00

0.00

16.00

TT Đức Hòa, Hòa Khánh Đông

vận động

112.00

2.4

Đường tỉnh 825 N2 - ngã tư Hậu Nghĩa (mở rộng, nâng cấp)

7.00

0.00

7.00

TT Hậu Nghĩa

vận động

49.00

2.5

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 830

1.96

0.00

1.96

Hựu Thạnh, Tân Phú, Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam, TT Hiệp Hòa

vận động

13.72

3

Thủy li

0.60

0.00

0.60

 

 

0.90

3.1

Đê cặp kênh 31 (từ kênh An Hạ đến ranh Bến Lức)

0.60

0.00

0.60

Hu Thnh

vận động

0.90

4

Công trình năng lượng

20.00

0.00

20.00

 

 

30.00

4.1

Trm đin (đường dây 500kV)

20.00

0.00

20.00

Hòa Khánh Đông

Doanh nghiệp

30.00

5

D án cm công nghip

222.00

40.00

182.00

 

 

333.00

5.1

Cụm công nghiệp (Công ty CPPTHT Trung Thành Phát) giai đoạn 1

75.00

0.00

75.00

Đức Hòa Đông

Doanh nghiệp

112.50

5.2

Cụm công nghiệp SX gạch (Cty Đng Phát)

72.00

0.00

72.00

Lộc Giang

Doanh nghiệp

108.00

5.3

Cụm công nghiệp xã Đức Hòa Hạ

75.00

40.00

35.00

Đức Hòa H

Doanh nghiệp

112.50

6

Khu dân cư nông thôn

147.72

0.00

147.72

 

 

221.58

6.1

Khu dân cư (Cty Cổ phần BĐS Trần Anh-Long An)

48.00

0.00

48.00

Mỹ Hạnh Nam

Doanh nghiệp

72.00

6.2

Khu dân cư (Cty Cổ phần BĐS Trần Anh-Long An)

12.00

0.00

12.00

Mỹ Hạnh Nam

Doanh nghiệp

18.00

6.3

Khu nhà ở công nhân

4.00

0.00

4.00

ấp 1,4,5, Đức Hòa Đông

Doanh nghiệp

6.00

6.4

Khu nhà ở dân cư nông thôn

2.30

0.00

2.30

Đức Hòa Thượng

Doanh nghiệp

3.45

6.5

Khu nhà ở công nhân (Công ty TNHH Chutex International)

2.43

0.00

2.43

Đức Hòa Thượng

Doanh nghiệp

3.65

6.6

Khu dân cư (Hải Sơn)

18.00

0.00

18.00

Đức Hòa Hạ

Doanh nghiệp

27.00

6.7

Cụm dân cư

1.89

0.00

1.89

Mỹ Hạnh Nam

Doanh nghiệp

2.84

6.8

Khu dân cư phchợ (Cty địa c Cát Tường)

3.50

0.00

3.50

Mỹ Hạnh Nam

Doanh nghiệp

5.25

6.9

Khu tái định cư (Cty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Long An IDICO)

55.60

0.00

55.60

Mỹ Hạnh Nam

Doanh nghiệp

83.40

B

CÔNG TRÌNH, DÁN CẤP HUYỆN

52.57

0.04

54.89

 

 

103.51

1

Cơ sở y tế

0.08

0.04

0.04

 

 

0.40

1.1

Trạm y tế xã (mở rộng)

0.08

0.04

0.04

Đức Hòa Thượng

Huyện

0.40

2

Cơ sở giáo dục - đào tạo

2.96

0.00

2.96

 

 

5.92

2.1

Trường mẫu giáo Mỹ Hạnh Bắc

0.97

0.00

0.97

p Rừng Du, Mỹ Hnh Bắc

Huyện

1.80

2.2

Trường mẫu giáo Tân Mỹ

0.31

0.00

0.31

p Chánh Hội, Tân Mỹ

Huyện

0.45

2.3

Trường mẫu giáo+tiểu học Hòa Khánh Đông

0.79

0.00

0.79

ấp Thôi Môi, Hòa Khánh Đông

Huyện

1.15

2.4

Trường mẫu giáo Võ Tấn Đồ

0.39

0.00

0.39

ấp An Hiệp, An Ninh Đông

Huyện

0.56

2.5

Trường mẫu giáo Nguyễn Văn Phú

0.20

0.00

0.20

ấp Bình Tin 2, Đức Hòa H

Huyện

1.00

2.6

Trường mẫu giáo Đức Lập Hạ

0.30

0.00

0.30

ấp Chánh, Đức Lập Hạ

Huyện

0.96

3

Thủy lợi

30.13

0.00

30.13

 

 

45.20

3.1

Trạm cấp nước ấp Bình Thủy (HPhước Hòa)

0.05

0.00

0.05

Hòa Khánh Đông

TW

0.08

3.2

Trạm cấp nước Tân Quy Thượng

0.02

0.00

0.02

Tân Phú

TW

0.03

3.3

Trạm cấp nước Hóc Thơm 2

0.02

0.00

0.02

Hòa Khánh Tây

TW

0.03

3.4

Trạm cấp nước Xuân Khánh 2

0.02

0.00

0.02

Hòa Khánh Nam

TW

0.03

3.5

Trạm cấp nước 1A

0.02

0.00

0.02

Hựu Thạnh

TW

0.03

3.6

Công trình thủy lợi nội đồng (dự kiến tại các xã)

30.00

0.00

30.00

Các xã, thị trấn

vận động

45.00

4

Công trình bưu chính, viễn thông

3.10

0.00

3.00

 

 

4.65

4.1

Đất xây dựng các trạm BTS

3.10

0.00

3.00

TT Hậu Nghĩa, TT Đức Hòa; các xã

TW

4.65

5

Đất văn hóa

1.40

0.00

1.40

 

 

2.17

5.1

Trung tâm văn hóa - thể thao và học tập cộng đồng

0.40

0.00

0.40

ấp Chánh Hội, Tân Mỹ

Huyện

0.67

5.2

Trung tâm bảo trợ người tàn tật

1.00

0.00

1.00

Hòa Khánh Đông

Doanh nghiệp

1.50

6

Đất có di tích lch sử - văn hóa

2.46

0.00

2.46

 

 

11.30

6.1

Khu di tích Bình Tả

1.21

0.00

1.21

Đức Hòa Hạ

Tỉnh

7.80

6.2

Khu di tích An Sơn

1.25

0.00

1.25

An Ninh Tây

Tỉnh

3.50

7

Đất ch

4.00

0.00

4.00

 

 

17.52

7.1

Ch

3.00

0.00

3.00

Đức Hòa Đông

Doanh nghiệp

13.14

7.2

Chợ xã

0.50

0.00

0.50

Đức Hòa H

Doanh nghiệp

2.19

7.3

Chợ xã

0.50

0.00

0.50

Đức Hòa Thượng

Doanh nghiệp

2.19

8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng

10.90

0.00

10.90

 

 

16.35

8.1

Nghĩa trang nhân dân xã

4.40

0.00

4.40

ấp Đức Hạnh 2, Đức Lập Hạ

Doanh nghiệp

6.60

8.2

Nghĩa trang nhân dân xã

1.30

0.00

1.30

Mỹ Hạnh Nam

Doanh nghiệp

1.95

8.3

Nghĩa trang nhân dân xã

5.20

0.00

2.00

Đức Lập Thượng

Doanh nghiệp

3.00

8.4

Nghĩa trang từ trn

3.20

Đức Lập Thượng

Huyện

4.80

TỔNG

4,797.09

624.56

4,174.89

 

 

8,323.76

 

PHỤ LỤC 2

KINH PHÍ DÀNH CHO BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRONG NĂM 2015 CỦA TỈNH LONG AN
(kèm theo Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Cấp huyện

Tổng

Ngân sách

Vận động và xã hội hóa

Nguồn ngân sách

Vận động nhân dân

Xã hội hóa

TW

Tỉnh

Huyện

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)=(6)+(7)+(8)

(5)=(9)+(10)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Huyện Thạnh Hóa

104.09

39.53

64.56

21.25

15.43

2.85

64.56

 

2

Huyện Bến Lức

152.43

66.00

86.43

53.20

5.80

7.00

36.43

50.00

3

Huyện Vĩnh Hưng

68.32

37.92

30.40

25.60

9.20

3.12

30.40

 

4

Huyện Châu Thành

92.44

14.81

77.63

11.90

1.20

1.71

4.63

73.00

5

Huyện Đức Huệ

80.16

48.74

31.42

 

42.70

6.04

30.36

1.06

6

Thị xã Kiến Tường

62.54

62.12

0.42

11.35

14.80

35.97

0.42

 

7

Huyện Mộc Hóa

60.09

60.09

0.00

18.87

25.58

15.64

 

 

8

Huyện Tân Hưng

41.51

2.17

39.34

 

0.43

1.74

39.34

 

9

Huyện Tân Thạnh

28.64

6.93

21.71

5.35

 

1.58

21.71

 

10

Huyện Thủ Thừa

82.95

82.95

0.00

50.38

22.60

9.97

 

 

11

Huyện Tân Trụ

4.73

4.73

0.00

 

4.73

 

 

 

12

Huyện Cần Đước

29.46

20.85

8.61

7.50

3.00

10.35

8.61

 

13

Huyện Cần Giuộc

6,469.83

73.83

6,396.00

2.50

47.50

23.83

 

6,396.00

14

Thành phố Tân An

147.83

81.17

66.66

3.71

33.81

43.65

34.53

32.13

15

Huyện Đức Hòa

898.74

31.61

867.13

4.85

14.97

11.79

251.98

615.15

Tổng

8,323.76

633.45

7,690.31

216.46

241.75

175.24

522.97

7,167.34