cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu văn bản: 164/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Ngày ban hành: 11-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 21-12-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1856 ngày (5 năm 1 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-01-2020, Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 164/2014/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Có các Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể các loại đường phố, khu vực, vị trí để áp dụng Bảng giá đất trong quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2014.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 13 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Mí Vàng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, KHU VỰC, VỊ TRÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

A. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm: Đất ở tại đô thị và nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được xếp theo loại đô thị, loại đường phố, khu vực và vị trí theo mức độ thuận lợi, khó khăn.

1. Phân loại đô thị

a) Đô thị loại III: Thành phố Hà Giang.

b) Đô thị loại IV: Thị trấn Việt Quang.

c) Đô thị loại V: Các thị trấn: Đồng Văn; Mèo Vạc; Yên Minh; Tam Sơn; Yên Phú; Vị Xuyên; Vinh Quang; Cốc Pài; Yên Bình.

d) Được coi là tương đương đô thị loại V:

- Các thị trấn: Phố Bảng; Nông trường Việt Lâm (thị trấn Việt Lâm); Vĩnh Tuy.

- Trung tâm các xã thuộc huyện: Đồng Văn; Mèo Vạc; Yên Minh; Quản Bạ; Bắc Mê; Vị Xuyên; Bắc Quang; Quang Bình; Hoàng Su Phì; Xín Mần.

e) Trung tâm, vị trí các xã được xếp loại đường, vị trí theo khả năng sinh lời, gồm 49 xã:

- Huyện Đồng Văn (04 xã) gồm các xã: Phố Cáo, Sủng Là, Lũng PhìnLũng Cú.

- Huyện Mèo Vạc (04 xã) gồm các xã: Pả Vi, Sủng Trà, Niêm SơnSơn Vĩ.

- Huyện Yên Minh (04 xã) gồm các xã: Hữu Vinh, Mậu Duệ, Bạch Đích và Lũng Hồ.

- Huyện Quản Bạ (02 xã) gồm các xã: Quyết Tiến và Quản Bạ.

- Huyện Bắc Mê (01 xã): Xã Minh Sơn.

- Huyện Vị Xuyên (11 xã) gồm các xã: Việt Lâm, Đạo Đức, Thanh Thủy, Phương Tiến, Thuận Hòa, Minh Tân, Phong Quang, Tùng Bá, Phú Linh, Linh Hồ Trung Thành.

- Huyện Bắc Quang (12 xã) gồm các xã: Vĩnh Hảo, Hùng An, Tân Quang, Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh, Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Việt Hồng Vĩnh Phúc.

- Huyện Quang Bình (6 xã) gồm các xã: Bằng Lang, Xuân Giang, Tân Bắc, Yên Thành, Vĩ Thượng Tiên Yên.

- Huyện Hoàng Su Phì (2 xã) gồm các xã: Thông Nguyên và Nậm Dịch.

- Huyện Xín Mần (3 xã) gồm các xã: Khuôn Lùng, Nà Chì và Xín Mần.

2. Phân loại đường phố

Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, thương mại, dịch vụ, du lịch.

Đường phố trong từng loại đô thị được phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ đường phố loại I trở đi và được áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các đường phố tương ứng tiếp theo mức sinh lợi kém hơn thì có mức giá giảm dần.

Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn phố có khả năng sinh lợi khác nhau, mức độ thuận lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường phố được xếp vào loại đường phố khác nhau tương ứng.

Số lượng loại đường phố: Khu vực thành phố Hà Giang và các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 4 loại đường (từ I đến IV).

3. Phân loại khu vực đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

a) Khu vực 1: Là khu vực có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

b) Khu vực 2: Là khu vực nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, trung tâm xã có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1, khu vực tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại dịch vụ, khu du lịch và khu chế xuất.

c) Khu vực 3: Là những khu vực của các xã đặc biệt khó khăn về kết cấu hạ tầng và vị trí còn lại trên địa bàn các xã sau khi đã xếp khu vực 1 và khu vực 2.

Việc phân loại khu vực được xác định theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

4. Phân loại vị trí đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn

Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khoảng cách so với trục giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi.

Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất liền cạnh đường phố, vị trí có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;

Các vị trí tiếp theo: Là vị trí mà tại đó các thửa đất không ở liền cạnh đường phố hoặc ở cạnh đường phố nhưng có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Nhóm đất nông nghiệp, bao gồm: Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất được xếp theo các vùng và vị trí theo mức độ thuận lợi, khó khăn.

Vị trí 1: Đất nằm trong địa giới hành chính phường, trung tâm thị trấn, trung tâm xã có kết cấu hạ tầng thuận lợi.

Vị trí 2: Đất còn lại của thị trấn, đất còn lại của khu trung tâm các xã và khu vực tiếp giáp với vị trí 1 nằm trong địa giới hành chính xã.

Vị trí 3: Đất các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại./.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III (gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

4.194

2.520

1.878

1.248

II

3.132

1.878

1.410

936

III

2.106

1.260

942

630

IV

1.050

630

468

360

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III (gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố)

 

 

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2.516

1.512

1.127

749

II

1.879

1.127

846

562

III

1.264

756

565

378

IV

630

378

281

216

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc các xã còn lại của thành phố Hà Giang (gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

253

149

116

72

2

198

116

83

66

3

116

72

55

33

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc các xã còn lại của thành phố Hà Giang (gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ)

 

 

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

152

89

70

43

2

119

70

50

40

3

70

43

33

20

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đất trồng lúa

68

52

35

Đất trồng cây hàng năm khác

65

50

33

Đất trồng cây lâu năm

97

73

48

Đất nuôi trồng thủy sản

33

24

17

Đất rừng sản xuất

22

16

11

 

PHỤ LỤC SỐ 03

HUYỆN ĐỒNG VĂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)

1.1. Thị trấn Đồng Văn

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

666

396

297

204

II

501

297

220

149

III

330

204

149

99

IV

171

99

72

50

1.2. Thị trấn Phố Bảng

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)

2.1. Thị trấn Đồng Văn

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

400

238

178

122

II

301

178

132

89

III

198

122

89

59

IV

103

59

43

30

2.2. Thị trấn Phố Bảng

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các vị trí, khu vực còn lại

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các vị trí, khu vực còn lại

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12

 II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 04

HUYỆN MÈO VẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Mèo Vạc

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

666

396

297

204

II

501

297

220

149

III

330

204

149

99

IV

171

99

72

50

 

 

 

 

 

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Mèo Vạc

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

400

238

178

122

II

301

178

132

89

III

198

122

89

59

IV

103

59

43

30

 Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

 3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các vị trí, khu vực còn lại

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các vị trí, khu vực còn lại

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12


 II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 05 –

HUYỆN YÊN MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Yên Minh

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

666

396

297

204

II

501

297

220

149

III

330

204

149

99

IV

171

99

72

50

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Yên Minh

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

400

238

178

122

II

301

178

132

89

III

198

122

89

59

IV

103

59

43

30

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các vị trí, khu vực còn lại

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các vị trí, khu vực còn lại

 

 

ĐVT: 1000 đ/m2

 Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12

 


II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 06 –

HUYỆN QUẢN BẠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Tam Sơn

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

666

396

297

204

II

501

297

220

149

III

330

204

149

99

IV

171

99

72

50

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Tam Sơn

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

400

238

178

122

II

301

178

132

89

III

198

122

89

59

IV

103

59

43

30

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

 3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các vị trí, khu vực còn lại

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các vị trí, khu vực còn lại

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12

 

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 07 –

HUYỆN BẮC MÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 2 bảng giá)

1.1. Khu trung tâm thị trấn Yên Phú

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

622

369

275

193

II

468

275

209

139

III

308

193

139

92

IV

162

92

69

46

 1.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

100

62

46

33

2

92

55

42

29

3

69

42

31

22

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 2 bảng giá)

2.1. Khu trung tâm thị trấn Yên Phú

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

373

221

165

116

II

281

165

125

83

III

185

116

83

55

IV

97

55

41

28

2.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

60

37

28

20

2

55

33

25

17

3

41

25

19

13

 Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

 3.2. Các khu vực, vị trí còn lại

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các khu vực, vị trí còn lại

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12

 

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 08 –

HUYỆN VỊ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)

1.1. Thị trấn Vị Xuyên

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2.730

1.638

1.218

816

II

2.076

1.242

942

624

III

1.362

816

612

420

IV

672

402

300

210

 

 

 

 

 

1.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2.538

1.524

1.134

756

II

1.926

1.158

876

576

III

1.266

756

570

390

IV

624

378

282

198

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)

2.1. Thị trấn Vị Xuyên

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

1.638

983

731

490

II

1.246

745

565

374

III

817

490

367

252

IV

403

241

180

126

2.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

1.523

914

680

454

II

1.156

695

526

346

III

760

454

342

234

IV

374

227

169

119

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2.327

1.397

1.040

693

II

1.766

1.062

803

528

III

1.161

693

523

358

IV

572

347

259

182

3.2. Các khu vực, các vị trí còn lại

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

222

129

100

65

2

172

100

72

57

3

100

65

51

29

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

1.396

838

624

416

II

1.060

637

482

317

III

697

416

314

215

IV

343

208

155

109

4.2. Các khu vực, các vị trí còn lại

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

133

77

60

39

2

103

60

43

34

3

60

39

30

17

 

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp (chia thành 2 bảng giá)

5.1. Thị trấn Vị Xuyên

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

51

39

27

Đất trồng cây hàng năm khác

48

37

26

Đất trồng cây lâu năm

47

36

24

Đất nuôi trồng thủy sản

24

19

12

Đất rừng sản xuất

16

12

8

5.2. Các xã, thị trấn còn lại thuộc huyện Vị Xuyên

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

48

36

25

Đất trồng cây hàng năm khác

46

35

24

Đất trồng cây lâu năm

44

34

22

Đất nuôi trồng thủy sản

23

18

12

Đất rừng sản xuất

16

12

8

III

Đất trồng lúa

32

25

16

Đất trồng cây hàng năm khác

31

24

15

Đất trồng cây lâu năm

30

22

15

Đất nuôi trồng thủy sản

15

12

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 09 –

HUYỆN BẮC QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại IV - Thị trấn Việt Quang (chia thành 2 bảng giá)

 

1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

I

2.800

1.679

1.248

834

 

II

2.128

1.277

966

638

 

III

1.397

834

627

431

 

IV

690

414

311

213

 

1.2. Các khu vực, vị trí còn lại trong thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

253

149

116

72

 

2

198

116

83

66

 

3

116

72

55

33

 

Bảng số 2: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Vĩnh Tuy (chia thành 2 bảng giá)

 

2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

 Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

I

2.327

1.397

1.040

693

 

II

1.766

1.062

803

528

 

III

1.161

693

523

358

 

IV

572

347

259

182

 

2.2. Các khu vực, vị trí còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

222

129

100

65

 

2

172

100

72

57

 

3

100

65

51

29

 

 

 

 

Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

3.1. Thị trấn Việt Quang (chia thành 2 bảng giá)

 

3.1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang - đô thị loại IV

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

I

1.680

1.007

749

500

 

II

1.277

766

580

383

 

III

838

500

376

259

 

IV

414

248

187

128

 

3.1.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

152

89

70

43

 

2

119

70

50

40

 

3

70

43

33

20

 

3.2. Thị trấn Vĩnh Tuy (chia thành 2 bảng giá)

 

3.2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy - đô thị loại V

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

I

1.396

838

624

416

 

II

1.060

637

482

317

 

III

697

416

314

215

 

IV

343

208

155

109

 

3.2.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

133

77

60

39

 

2

103

60

43

34

 

3

60

39

30

17

 

Bảng số 4: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã xếp loại đường phố

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

I

2.327

1.397

1.040

693

 

II

1.766

1.062

803

528

 

III

1.161

693

523

358

 

IV

572

347

259

182

 

4.2. Các khu vực, vị trí còn lại

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

222

129

100

65

 

2

172

100

72

57

 

3

100

65

51

29

 

Bảng số 5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

 

5.1. Trung tâm các xã xếp loại đường phố

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

I

1.396

838

624

416

 

II

1.060

637

482

317

 

III

697

416

314

215

 

IV

343

208

155

109

 

5.2. Các khu vực, vị trí còn lại

 

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

133

77

60

39

 

2

103

60

43

34

 

3

60

39

31

17

 


II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

Bảng số 6: Bảng giá đất nông nghiệp (chia thành 2 bảng giá)

 

6.1. Thị trấn Việt Quang

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

II

Đất trồng lúa

51

39

27

 

Đất trồng cây hàng năm khác

48

37

26

 

Đất trồng cây lâu năm

47

36

24

 

Đất nuôi trồng thủy sản

24

19

12

 

Đất rừng sản xuất

16

12

8

 

6.2. Các xã, thị trấn còn lại thuộc huyện Bắc Quang

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

 

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

II

Đất trồng lúa

48

36

25

 

Đất trồng cây hàng năm khác

46

35

24

 

Đất trồng cây lâu năm

44

34

22

 

Đất nuôi trồng thủy sản

23

18

12

 

Đất rừng sản xuất

16

12

8

 

III

Đất trồng lúa

32

25

16

 

Đất trồng cây hàng năm khác

31

24

15

 

Đất trồng cây lâu năm

30

22

15

 

Đất nuôi trồng thủy sản

15

12

8

 

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10 –

HUYỆN QUANG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá)

1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình (đô thị loại V)

 

 

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

622

369

275

193

II

468

275

209

139

III

308

193

139

92

IV

162

92

69

46

1.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực

 

 

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

239

139

108

69

2

185

108

77

62

3

108

69

54

31

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá)

2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

373

221

165

116

II

281

165

125

83

III

185

116

83

55

IV

97

55

41

28

2.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

143

83

65

41

2

111

65

46

37

3

65

41

32

19

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các khu vực, vị trí còn lại

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

222

129

100

65

2

172

100

72

57

3

100

65

51

29

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

51

IV

91

52

39

26

4.2. Các khu vực, vị trí còn lại

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

133

77

60

39

2

103

60

43

34

3

60

39

31

17

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 11 –

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

726

432

324

222

II

546

324

240

162

III

360

222

162

108

IV

186

108

78

54

Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

436

259

194

133

II

328

194

144

97

III

216

133

97

65

IV

112

65

47

32

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12

 

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

  Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 12 –

HUYỆN XÍN MẦN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Cốc Pài

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

726

432

324

222

II

546

324

240

162

III

360

222

162

108

IV

186

108

78

54

 Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Cốc Pài

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

436

259

194

133

II

328

194

144

97

III

216

133

97

65

IV

112

65

47

32

Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại dịch, vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

583

347

259

182

II

440

259

194

129

III

286

179

129

86

IV

151

86

65

43

3.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

94

57

43

30

2

86

52

39

28

3

65

39

29

20

 Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)

4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Loại đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

350

208

155

109

II

264

155

116

77

III

172

107

77

52

IV

91

52

39

26

4.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

56

34

26

18

2

52

31

23

17

3

39

23

17

12

 

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Vùng

Loại đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng lúa

42

32

21

Đất trồng cây hàng năm khác

40

30

20

Đất trồng cây lâu năm

39

30

20

Đất nuôi trồng thủy sản

20

15

10

Đất rừng sản xuất

13

10

6

III

Đất trồng lúa

29

22

16

Đất trồng cây hàng năm khác

28

21

15

Đất trồng cây lâu năm

27

20

14

Đất nuôi trồng thủy sản

14

11

8

Đất rừng sản xuất

10

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 13 –

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

1. Giá đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được xếp.

2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.

3. Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.

4. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;

- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.

6. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.