cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 17/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 10-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-12-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 376 ngày (1 năm 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 31-12-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 31-12-2015, Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành năm 2014”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2014/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2011, NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Công văn số 2685/BTC-NSNN ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Xét Tờ trình số 4196/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012 như sau:

1. Về số liệu: (Chi tiết theo biểu đính kèm).

2. Các nội dung còn lại theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 và Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh.

Điều 2. Giao UBND tỉnh công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2011, năm 2012 đã được HĐND tỉnh điều chỉnh và báo cáo Bộ Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

CHI TIẾT PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011, NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Nội dung

Số quyết toán đã phê chuẩn

Số điều chỉnh giảm

Số quyết toán sau điều chỉnh

A

B

1

2

3 = 1- 2

I

Năm 2011

 

 

 

1

Tổng thu ngân sách nhà nước

6.294.245.043.532

24.705.000.000

6.269.540.043.532

 

Trong đó:

 

 

 

-

Thu bổ sung từ NSTW

3.480.706.747.406

24.705.000.000

3.456.001.747.406

2

Tổng chi ngân sách địa phương

5.166.021.199.986

24.705.000.000

5.141.316.199.986

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi thực hiện CT MTQG và một số nhiệm vụ

1.112.988.306.233

12.779.857.000

1.100.208.449.233

-

Chi chuyển nguồn sang năm sau

884.633.596.712

11.925.143.000

872.708.453.712

3

Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

529.046.738.994

 

529.046.738.994

II

Năm 2012

 

 

 

1

Tổng thu ngân sách nhà nước

7.122.775.019.591

11.925.143.000

7.110.849.876.591

 

Trong đó:

 

 

 

-

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

884.633.596.712

11.925.143.000

872.708.453.712

2

Tổng chi ngân sách địa phương

6.047.583.262.891

11.925.143.000

6.035.658.119.891

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi thực hiện CT MTQG và một số nhiệm vụ

1.545.185.058.154

11.925.143.000

1.533.259.915.154

3

Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

472.539.845.616

 

472.539.845.616