Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 10-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-07-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 29-08-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2014/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 4198/TTr-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Đề án phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức thu các khoản phí và lệ phí (theo phụ lục 1) và tỷ lệ nộp ngân sách, để lại của đơn vị quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí (theo phụ lục 2) thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Các quy định về mức thu và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trái với Nghị quyết này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. MỨC THU PHÍ
Số TT | Khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu phí tối đa áp dụng trên địa bàn tỉnh (đồng) | |||
I | Phí chợ |
|
| |||
1 | Phí vệ sinh bến bãi, bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hóa tại bến, bãi chợ | |||||
- | Đối với xe ô tô tải | Đồng/lượt/xe | 10.000 | |||
- | Đối với xe thô sơ (xe máy, xe kéo...) | Đồng/lượt/xe | 3.000 | |||
- | Đối với đò, ca nô vào bến | Đồng/lượt/xe | 5.000 | |||
2 | Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh |
|
| |||
- | Hộ kinh doanh các mặt hàng công nghiệp, lương thực, thực phẩm đóng gói | Đồng/hộ/lô/tháng | 15.000 | |||
- | Hộ kinh doanh các mặt hàng, dịch vụ khác | Đồng/hộ/lô/tháng | 20.000 | |||
- | Hộ kinh doanh ngoài bãi chợ không cố định | Đồng/hộ/lượt | 2.000 | |||
3 | Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hóa |
| ||||
- | Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5tấn | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |||
- | Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =<3,5tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |||
- | Đối với chủ phương tiện xe thô sơ (xe máy, xe kéo…) | Đồng/xe/lượt | 5.000 | |||
4 | Phí sử dụng bến bãi chợ để kinh doanh dịch vụ |
|
| |||
- | Bến bãi đỗ xe đạp thồ | Đồng/xe/tháng | 5.000 | |||
- | Bến bãi đổ xe máy thồ | Đồng/xe/tháng | 20.000 | |||
- | Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến) | Đồng/phương tiện/lượt | 5.000 | |||
- | Mức phí trên áp dụng cho chợ thành phố Đông Hà và chợ thị xã Quảng Trị; | |||||
- | Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên; | |||||
- | Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng: 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi. | |||||
II | Phí qua đò (đò ngang) |
|
| |||
1 | Phí qua đò đối với người | Đồng/lần/người | 2.000 | |||
2 | Phí qua đò đối với xe đạp | Đồng/lần/xe | 2.000 | |||
3 | Phí qua đò đối với xe máy | Đồng/lần/xe | 5.000 | |||
III | Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước |
| ||||
1 | Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra - vào) |
|
| |||
- | Xe thô sơ (xe ba gác, xe máy, xe kéo…) | Đồng/lượt/xe | 2.000 | |||
- | Xe ô tô dưới 05 tấn | Đồng/lượt/xe | 5.000 | |||
- | Xe ô tô từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/lượt/xe | 10.000 | |||
- | Xe ô tô từ 10 tấn trở lên | Đồng/lượt/xe | 15.000 | |||
2 | Phí sử dụng bến xe khách |
|
| |||
a) | Phí đỗ đậu xe tại bến |
|
| |||
| Xe chạy tuyến có cự ly |
|
| |||
| Dưới 50 km | Đồng/xe/ghế | 1.200 | |||
| Từ 50 km đến dưới 100 km | Đồng/xe/ghế | 1.800 | |||
| Từ 100 km đến dưới 500 km | Đồng/xe/ghế | 2.000 | |||
| Từ 500 km trở lên | Đồng/xe/ghế | 3.500 | |||
b) | Phí vệ sinh bến bãi |
|
| |||
| Xe có xếp dỡ hàng hóa | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |||
c) | Phí xe ghé bến trả hàng, trả khách |
|
| |||
| Xe tắc xi các loại | Đồng/xe/lượt | 3.000 | |||
| Xe khách dưới 15 ghế | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |||
| Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |||
| Xe khách từ 30 ghế trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |||
| Xe tải dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |||
| Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |||
| Xe tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |||
d) | Phí ô tô tạm dừng, tạm đỗ | Đồng/xe/lượt | 8.000 | |||
e) | Phí trông giữ xe ô tô |
|
| |||
- | Phí trông giữ xe ô tô ban ngày |
|
| |||
| Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |||
| Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |||
| Xe ô tô tải dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |||
| Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |||
| Xe sơ mi rơ móoc | Đồng/xe/lượt | 25.000 | |||
- | Phí trông giữ xe ô tô ban đêm |
|
| |||
| Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 25.000 | |||
| Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 30.000 | |||
| Xe ô tô tải dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 25.000 | |||
| Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 30.000 | |||
| Xe Scơ mi rơ móoc | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |||
| Phí trông giữ xe ô tô cả ngày và đêm |
|
| |||
| Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 35.000 | |||
| Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |||
| Xe ô tô tải dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 35.000 | |||
| Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |||
| Xe sơ mi rơ móoc | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |||
3 | Phí sử dụng bến bãi khác |
|
| |||
- | Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn | Đồng/m2/năm | 5.000 | |||
- | Bến bãi đỗ xe đạp thồ | Đồng/xe/tháng | 5.000 | |||
- | Bến bãi đổ xe máy thồ | Đồng/xe/tháng | 20.000 | |||
- | Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến) | Đồng/phương tiện/lượt | 5.000 | |||
- | Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa, bằng thuyền, ca nô (tính cho tháng neo đậu) | Đồng/phương tiện /tháng | 20.000 | |||
- | Sử dụng sân bãi công | Đồng | 5% doanh thu | |||
- | Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có |
|
| |||
+ | Khu vực bãi, bến |
|
| |||
| Thuê địa điểm thu mua, chế biến | Đồng/lô/tháng | 40.000 | |||
| Thuê địa điểm kinh doanh | Đồng/m2/tháng | 4.000 | |||
| Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hóa | Đồng/tấn | 15.000 | |||
+ | Khu vực chợ |
|
| |||
| Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che | Đồng/m2/tháng | 15.000 | |||
| Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che | Đồng/m2/tháng | 5.000 | |||
4 | Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài) | Đồng/rớ chài/năm | 50.000 | |||
IV | Phí vệ sinh |
|
| |||
1 | Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải được thu gom) | |||||
a) | Hộ gia đình |
|
| |||
| Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh: |
|
| |||
- | Thành phố,Thị xã | Đồng/hộ/tháng | 20.000 - 26.000 | |||
- | Thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 15.000 - 20.000 | |||
| Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh |
|
| |||
- | Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 75.000 | |||
- | Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3 đến 01 m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 120.000 | |||
- | Có khối lượng rác thải lớn hơn 01m3/tháng. | Đồng/m3 | 180.000 | |||
| Hộ kinh doanh nhà trọ |
| Mức thu như hộ không sản xuất kinh doanh cộng thêm 7.000 đồng /phòng nghỉ/tháng | |||
b) | Trường học |
|
| |||
| Trường có dưới 10 lớp học | Đồng/tháng | 75.000 | |||
| Trường có 10 lớp học trở lên | Đồng/tháng | 120.000 | |||
| Các trường học có lượng rác thải lớn hơn 1m3/tháng. | Đồng/m3 | 180.000 | |||
c) | Đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp |
|
| |||
| Khu vực văn phòng |
|
| |||
- | Có bộ máy tổ chức dưới 20 người | Đồng/tháng | 90.000 | |||
- | Có bộ máy tổ chức từ 20 người đến dưới 50 người | Đồng/tháng | 120.000 | |||
- | Có bộ máy tổ chức từ 50 người trở lên | Đồng/tháng | 150.000 | |||
- | Các cơ quan, tổ chức có lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng | Đồng/m3 | 180.000 | |||
| Khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và cơ sở khám chữa bệnh |
| ||||
- | Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | Đồng/tháng | 150.000 | |||
- | Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/tháng | Đồng/tháng | 200.000 | |||
- | Có khối lượng rác thải từ 01 m3/tháng đến 60 m3/tháng | m3 | 200.000 | |||
- | Có khối lượng rác thải lớn hơn 60 m3/tháng | m3 | 180.000 | |||
| Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: có hợp đồng cụ thể |
| 220.000 đồng/tấn | |||
| Rác độc hại nguy hiểm: có hợp đồng cụ thể |
| Đơn giá theo danh mục quy định hiện hành của Nhà nước | |||
2 | Phí vệ sinh khu vực nông thôn áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải | |||||
a) | Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |||
b) | Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | |||
V | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
| |||
1 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư | |||||
- | Xe đạp | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 | |||
- | Xe máy | Đồng/chiếc/lượt | 4.000 | |||
- | Xe ôtô dưới 16 chổ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | |||
- | Xe ô tô từ 16 chổ ngồi trở lên | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 | |||
- | Mức thu phí trông giữ ban đêm có thể cao hơn mức thu phí ban ngày, nhưng tối đa không quá hai lần mức thu phí ban ngày. Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức thu phí cả ngày và đêm tối đa bằng mức thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm; | |||||
- | Mức thu phí theo tháng tối đa không quá năm mươi lần mức thu phí ban ngày; | |||||
- | Mức thu phí tại các điểm, bãi trông giữ ở các bệnh viện, trường học, chợ... là những nơi có nhiều nhu cầu trông giữ phương tiện cần áp dụng mức thu phí thấp hơn các nơi khác. | |||||
2 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do nhà nước đầu tư | HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh quy định mức thu cho phù hợp với phương thức, điều kiện trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; tình hình kinh tế xã hội trong từng thời kỳ và khả năng đóng góp của người nộp phí | ||||
VI | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | Đồng/m2 | 1.500 | |||
VII | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
| |||
1 | Đối với gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 100.000 | |||
2 | Đối với tổ chức | Đồng/hồ sơ | 500.000 | |||
VIII | Phí sử dụng cảng cá1 |
|
| |||
1 | Phi tàu, thuyền nghề cá cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ) |
|
| |||
| Tàu, thuyền có công suất dưới 20 CV | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | |||
| Tàu, thuyền có công suất từ 20 CV đến 50 CV | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 | |||
| Tàu, thuyền có công suất trên 50 CV đến 90 CV | Đồng/chiếc/lượt | 40.000 | |||
| Tàu, thuyền có công suất trên 90CV đến 200 CV | Đồng/chiếc/lượt | 60.000 | |||
| Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV | Đồng/chiếc/lượt | 100.000 | |||
2 | Phí tàu, thuyền vận tải cập cảng (Trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ) |
| ||||
| Trọng tải dưới 05 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 |
| ||
| Trọng tải 05 tấn đến 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 40.000 |
| ||
| Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 100.000 |
| ||
| Trọng tải trên 100 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 160.000 |
| ||
3 | Phí các loại phương tiện ra vào cảng |
|
|
| ||
| Ô tô có trọng tải dưới 01 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 |
| ||
| Ô tô có trọng tải từ 01 đến 2,5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 |
| ||
| Ô tô có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 30.000 |
| ||
| Ô tô có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 40.000 |
| ||
| Ô tô có trọng tải trên 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 50.000 |
| ||
| Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng | Đồng/chiếc/ /ngày đêm | 20.000 |
| ||
| Xe thô sơ (xe ba gác, xích lô, xe máy) có chở hàng | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 |
| ||
| Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 |
| ||
| Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 |
| ||
| Các phương tiện trên vận tải nội bộ trong Cảng cá | Đồng/chiếc/lượt | 50% mức thu trên |
| ||
4 | Phí cho thuê mặt bằng |
|
|
| ||
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120m | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
| ||
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (tTừ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm còn lại | Đồng/m2/tháng | 1.500 |
| ||
| Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (đã được xây dựng hoàn chỉnh) | Đồng/m2/tháng | 15.000 |
| ||
| Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120 m | Đồng/m2/tháng | 3.000 |
| ||
| Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm còn lại | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
| ||
| Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, đóng mới và sửa chữa tàu thuyền, chế biến thủy sản với diện tích trên 1.000 m2 tại khu quy hoạch | Đồng/m2/tháng | 1.000 |
| ||
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
| ||
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ, kinh doanh xăng dầu | Đồng/m2/tháng | 5.000 |
| ||
| Sử dụng mặt bằng không có mái che, thời gian dưới 01 tháng | Đồng/m2/ngày | 200 |
| ||
| Sử dụng mặt bằng đã được đầu tư hoàn chỉnh ngoài chợ cá | Đồng/m2/ngày | 1.000 |
| ||
5 | Phí các loại hàng hóa qua cảng |
|
|
| ||
| Hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 20.000 |
| ||
| Dịch vụ nước đá qua cảng | Đồng/tấn | 8.000 |
| ||
| Các loại hàng hóa khác | Đồng/tấn | 8.000 |
| ||
| Hàng hóa là Container | Đồng/Container | 70.000 |
| ||
6 | Phí vệ sinh môi trường |
|
|
| ||
| Các tập thể, hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải trên 01 m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 75.000 |
| ||
| Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ 0,5 - 01 m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 25.000 |
| ||
| Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 15.000 |
| ||
| Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác | Đồng/hộ/tháng | 15.000 |
| ||
| Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 3.000 |
| ||
| Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa khác qua cảng | Đồng/tấn | 1.000 |
| ||
7 | Phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ |
|
|
| ||
a) | Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư cập bến cảng |
|
| |||
| Loại có công suất dưới 50 CV | Đồng/tàu/ngày | 10.000 |
| ||
| Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 20.000 |
| ||
| Loại có công suất trên 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 30.000 |
| ||
b) | Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư chưa cập bến cảng nhưng neo đậu trong khu vực mặt nước của cảng (trừ các loại tàu thuyền của huyện đảo Cồn Cỏ, lực lượng TNXP trên đảo, tàu thuyền của các đơn vị lực lượng vũ trang làm nhiệm vụ quân sự, tàu thuyền neo đậu để tránh bão khẩn cấp, cấp cứu bệnh nhân, mua nước ngọt, dầu, nước đá) |
| ||||
| Loại có công suất dưới 50 CV | Đồng/tàu/ngày | 10.000 |
| ||
| Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 15.000 |
| ||
| Loại có công suất trên 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 20.000 |
| ||
c) | Đối với hàng hóa, vật tư thông qua cảng |
|
|
| ||
| Từ 01 ngày đến 05 ngày | Đồng/tấn/ngày | 1.000 |
| ||
| Từ ngày thứ 06 trở đi | Đồng/tấn/ngày | 1.500 |
| ||
IX | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
| ||
1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khóang sản cấp tỉnh | Đồng/lượt | 300.000 |
| ||
2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khóang sản cấp huyện | Đồng/lượt | 200.000 |
| ||
3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khóang sản cấp xã | Đồng/lượt | 150.000 |
| ||
4 | Bản đồ địa chính | Đồng/tờ |
|
| ||
- | Bản đồ địa chính dạng giấy | Đồng/tờ |
|
| ||
+ | Tỷ lệ 1/500 |
| 12.000 |
| ||
+ | Tỷ lệ 1/1000 |
| 18.000 |
| ||
+ | Tỷ lệ 1/2000 |
| 36.000 |
| ||
+ | Tỷ lệ 1/5000 |
| 60.000 |
| ||
- | Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
| ||
+ | Tỷ lệ 1/500 |
| 30.000 |
| ||
+ | Tỷ lệ 1/1000 |
| 60.000 |
| ||
+ | Tỷ lệ 1/2000 |
| 90.000 |
| ||
+ | Tỷ lệ 1/5000 |
| 120.000 |
| ||
5 | Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai | Đồng/hồ sơ |
|
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân |
| 12.000 |
| ||
- | Các tổ chức |
| 24.000 |
| ||
6 | Sao lục bản đồ dạng giấy | Đồng/tờ |
|
| ||
- | Khổ giấy A4 |
| 5.000 |
| ||
- | Khổ giấy A3 |
| 5.000 |
| ||
- | Khổ giấy A2 |
| 10.000 |
| ||
- | Khổ giấy A1 |
| 12.000 |
| ||
- | Khổ giấy A0 |
| 18.000 |
| ||
7 | Cung cấp tọa độ địa chính | Đồng/điểm |
|
| ||
- | Điểm địa chính cơ sở |
| 60.000 |
| ||
- | Điểm địa chính I |
| 36.000 |
| ||
- | Điểm địa chính II |
| 24.000 |
| ||
- | Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu | |||||
X | Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý)1 |
| ||||
1 | Đối với Thư viện cấp tỉnh |
|
| |||
- | Thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | 20.000 | |||
- | Các đối tượng khác | Đồng/thẻ/năm | 40.000 | |||
2 | Đối với Thư viện cấp huyện |
|
| |||
- | Thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | 10.000 | |||
- | Các đối tượng khác | Đồng/thẻ/năm | 20.000 | |||
XI | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | |||||
- | Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Đồng/lần thẩm định | 6.000.000 | |||
- | Trường hợp cấp đổi lại giấy phép | Đồng/lần thẩm định | 3.000.000 | |||
XII | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý)1 | |||||
1 | Khách tham quan là người lớn | Đồng/lần/người |
| |||
+ | Di tích địa đạo Vịnh Mốc | Đồng/lần/người | 40.000 | |||
+ | Di tích sân bay Tà Cơn | Đồng/lần/người | 40.000 | |||
+ | Di tích đôi bờ Hiền Lương | Đồng/lần/người | 40.000 | |||
2 | Khách tham quan là trẻ em (đối với các di tích lịch sử trên) | Đồng/lần/người | 20.000 | |||
XIII | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | |||||
1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đồng/1 báo cáo |
| |||
a) | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 5.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 6.500.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 12.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 14.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 17.000.000 | |||
b) | Nhóm 2: Dự án Công trình dân dụng | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 6.900.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 8.500.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 15.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 16.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 25.000.000 | |||
c) | Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỷ thuật | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 7.500.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 9.500.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 17.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 18.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 25.000.000 | |||
d) | Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 7.800.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 9.500.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 17.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 18.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 24.000.000 | |||
e) | Nhóm 5: Dự án Giao thông | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 8.100.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 10.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 18.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 20.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 25.000.000 | |||
g) | Nhóm 6: Dự án Công nghiệp | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 8.400.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 10.500.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 19.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 20.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 26.000.000 | |||
h) | Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | Đồng/1 báo cáo |
| |||
- | Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
| 5.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
| 6.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
| 10.800.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
| 12.000.000 | |||
- | Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
| 15.600.000 | |||
2 | Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Đồng/1 báo cáo | 50% mức thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | |||
XIV | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | |||||
1 | Phí thẩm định Đề án thăm dò nước dưới đất |
|
| |||
- | Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 400.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.100.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 2.600.000 | |||
- | Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 5.000.000 | |||
- | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên | |||
2 | Phí thẩm định Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước dưới đất |
| ||||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 400.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.100.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 2.600.000 | |||
- | Đối với đề án khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 5.000.000 | |||
- | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | - Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. | |||
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
| ||||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 | |||
- | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên | |||
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | |||||
- | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 | |||
- | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 | |||
- | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên | |||
XV | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | |||||
- | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 400.000 | |||
- | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 1.400.000 | |||
- | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 3.400.000 | |||
- | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 6.000.000 | |||
- | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên | |||
XVI | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
| ||||
- | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/hồ sơ | 1.400.000 | |||
- | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên | |||
XVII | Phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu) |
| ||||
1 | Mức thu phí đấu giá tài sản đối với tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá (trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) | |||||
| Giá trị tài sản của một cuộc bán đấu giá |
|
| |||
a) | Dưới 50 triệu đồng | Đồng | 5% giá trị tài sản bán được | |||
b) | Từ 50 triệu đến 01 tỷ đồng | Đồng | 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu | |||
c) | Từ trên 01 tỷ đến 10 tỷ đồng | Đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 01 tỷ | |||
d) | Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng | Đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ | |||
e) | Từ trên 20 tỷ đồng | Đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá | |||
2 | Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản đối với tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá (trừ đấu giá quyền sử dụng đất, quyền khai thác khóang sản) | |||||
| Giá trị tài sản |
|
| |||
| Từ 20 triệu đồng trở xuống | Đồng/hồ sơ | 50.000 | |||
| Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Đồng/hồ sơ | 100.000 | |||
| Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | Đồng/hồ sơ | 150.000 | |||
| Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Đồng/hồ sơ | 200.000 | |||
| Trên 500 triệu đồng | Đồng/hồ sơ | 500.000 | |||
3 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất |
|
| |||
a) | Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân | |||||
| Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
|
| |||
| Từ 200 triệu đồng trở xuống | Đồng/hồ sơ | 100.000 | |||
| Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Đồng/hồ sơ | 200.000 | |||
| Từ trên 500 triệu đồng | Đồng/hồ sơ | 500.000 | |||
b) | Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi khoản a mục này | |||||
| Diện tích đất |
|
| |||
| Từ 0,5 ha trở xuống | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 | |||
| Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | Đồng/hồ sơ | 3.000.000 | |||
| Từ trên 2 ha đến 5 ha | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |||
| Từ trên 5 ha | Đồng/hồ sơ | 5.000.000 | |||
4 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khóang sản |
| ||||
a) | Trường hợp đấu giá quyền khai thác khóang sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò | |||||
| Giá trị quyền khai thác khóang sản theo giá khởi điểm |
| ||||
| Từ 01 tỷ đồng trở xuống | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 | |||
| Từ trên 01 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |||
| Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | Đồng/hồ sơ | 6.000.000 | |||
| Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | Đồng/hồ sơ | 8.000.000 | |||
| Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | Đồng/hồ sơ | 10.000.000 | |||
| Từ trên 100 tỷ đồng | Đồng/hồ sơ | 12.000.000 | |||
b) | Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |||||
| Diện tích khu vực đấu giá |
|
| |||
| Từ 0,5 ha trở xuống | Đồng/hồ sơ | 2.000.000 | |||
| Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | Đồng/hồ sơ | 4.000.000 | |||
| Từ trên 2 ha đến 5 ha | Đồng/hồ sơ | 6.000.000 | |||
| Tù trên 5 ha đến 10 ha | Đồng/hồ sơ | 8.000.000 | |||
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Đồng/hồ sơ | 10.000.000 | |||
| Từ trên 50 ha | Đồng/hồ sơ | 12.000.000 | |||
XVIII | Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) | |||||
1 | Tuyển sinh vào lớp 1 | Đồng/học sinh | 5.000 | |||
2 | Tuyển sinh vào lớp 6 (THCS) | Đồng/học sinh | 10.000 | |||
3 | Xét tuyển sinh vào lớp 10 (THPT) | Đồng/học sinh | 20.000 | |||
4 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 (THPT) | Đồng/học sinh | 30.000 | |||
XIX | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) | |||||
| Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) | Đồng/trường hợp | 30.000 | |||
XX | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản |
|
| |||
| Khóang sản kim loại |
|
| |||
1 | Quặng sắt | Đồng/tấn | 60.000 | |||
2 | Quặng măng-gan | Đồng/tấn | 50.000 | |||
3 | Quặng ti-tan (titan) | Đồng/tấn | 70.000 | |||
4 | Quặng vàng | Đồng/tấn | 270.000 | |||
5 | Quặng đất hiếm | Đồng/tấn | 60.000 | |||
6 | Quặng bạch kim | Đồng/tấn | 270.000 | |||
7 | Quặng bạc, quặng thiếc | Đồng/tấn | 270.000 | |||
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Đồng/tấn | 50.000 | |||
9 | Quặng chì, quặng kẽm | Đồng/tấn | 270.000 | |||
10 | Quặng nhôm, quặng bô-xít (bouxite) | Đồng/tấn | 50.000 | |||
11 | Quặng đồng, quặng ni-ken (niken) | Đồng/tấn | 60.000 | |||
12 | Quặng cromit | Đồng/tấn | 60.000 | |||
13 | Quặng cô-ban, quặng mô-lip-đen (molipden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi. | Đồng/tấn | 270.000 | |||
14 | Quặng khóang sản kim loại khác | Đồng/tấn | 30.000 | |||
| Khóang sản không kim loại |
|
| |||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…) | Đồng/m3 | 70.000 | |||
2 | Đá Block | Đồng/m3 | 90.000 | |||
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi; Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Đồng/tấn | 70.000 | |||
4 | Sỏi, cuội, sạn | Đồng/m3 | 6.000 | |||
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Đồng/tấn | 3.000 | |||
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khóang chất công nghiệp…) | Đồng/tấn | 3.000 | |||
7 | Cát vàng | Đồng/m3 | 5.000 | |||
8 | Cát làm thủy tinh | Đồng/m3 | 7.000 | |||
9 | Các loại cát khác | Đồng/m3 | 4.000 | |||
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 2.000 | |||
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 2.000 | |||
12 | Đất làm thạch cao | Đồng/m3 | 3.000 | |||
13 | Đất làm Cao lanh | Đồng/m3 | 7.000 | |||
14 | Các loại đất khác | Đồng/m3 | 2.000 | |||
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Đồng/tấn | 30.000 | |||
16 | Sét chịu lửa | Đồng/tấn | 30.000 | |||
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Đồng/tấn | 30.000 | |||
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 30.000 | |||
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Đồng/tấn | 30.000 | |||
20 | Nước khóang thiên nhiên | Đồng/m3 | 3.000 | |||
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Đồng/tấn | 5.000 | |||
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Đồng/tấn | 10.000 | |||
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Đồng/tấn | 10.000 | |||
24 | Than nâu, than mỡ | Đồng/tấn | 10.000 | |||
25 | Than khác | Đồng/tấn | 10.000 | |||
26 | Khóang sản không kim loại khác | Đồng/tấn | 30.000 | |||
XXI | Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô) |
|
| |||
1 | Loại có dung tích xy lanh đến 100 cm3 | Đồng/năm | 50.000 | |||
2 | Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3 | Đồng/năm | 120.000 | |||
XXII | Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu kinh tế cửa khẩu2 | |||||
1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu |
| ||||
a) | Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại, thạch cao |
| ||||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 500.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 700.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 1.100.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet | Đồng/xe/lượt | 1.500.000 | |||
b) | Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác |
|
| |||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 200.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 300.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 600.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet | Đồng/xe/lượt | 1.000.000 | |||
2 | Đối với các phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải) |
| ||||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 50.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 70.000 | |||
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn trở lên, xe Container 20 Feet trở lên | Đồng/xe/lượt | 100.000 | |||
B. MỨC THU LỆ PHÍ
Số TT | Khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu lệ phí tối đa áp dụng trên địa bàn tỉnh (%) |
I | Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện)1 | ||
1 | Lệ phí đăng ký cư trú (lệ phí hộ khẩu) |
|
|
a) | Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | ||
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 15.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 7.000 |
b) | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 20.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 7.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 10.000 |
c) | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | ||
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 10.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 4.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
d) | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú) | ||
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần cấp | 8.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần cấp | 3.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần cấp | 4.000 |
2 | Lệ phí chứng minh nhân dân (cấp lại) | Đồng/lần cấp | 9.000 |
II | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | ||
1 | Cấp mới giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 600.000 |
2 | Cấp lại giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 450.000 |
III | Lệ phí địa chính1 |
|
|
1 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- | Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Đồng/giấy | 25.000 |
- | Khu vực khác | Đồng/giấy | 12.000 |
- | Tổ chức | Đồng/giấy | 100.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- | Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Đồng/lần | 20.000 |
- | Khu vực khác | Đồng/lần | 10.000 |
- | Tổ chức | Đồng/lần | 50.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Đồng/giấy | 100.000 |
| - Khu vực khác | Đồng/giấy | 50.000 |
| Tổ chức | Đồng/giấy | 500.000 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- | Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Đồng/lần | 50.000 |
- | Khu vực khác | Đồng/lần | 25.000 |
- | Tổ chức | Đồng/lần | 50.000 |
5 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- | Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Đồng/giấy | 28.000 |
- | Khu vực khác | Đồng/giấy | 14.000 |
- | Tổ chức | Đồng/giấy | 30.000 |
6 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
| |
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- | Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị | Đồng/lần | 15.000 |
- | Khu vực khác | Đồng/lần | 7.000 |
- | Tổ chức | Đồng/lần | 30.000 |
IV | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
| Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | Đồng/giấy phép | 75.000 |
| Công trình khác | Đồng/giấy phép | 150.000 |
| gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/giấy phép | 15.000 |
V | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
| Cấp mới | Đồng/biển số | 45.000 |
| Cấp lại | Đồng/biển số | 30.000 |
VI | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin) | ||
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
| Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Đồng/lần cấp | 150.000 |
| Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Đồng/lần cấp | 300.000 |
| Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | Đồng/lần chứng nhận thay đổi | 30.000 |
| Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | Đồng/bản | 3.000 |
2 | Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | Đồng/lần cung cấp | 15.000 |
VII | Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
| Cấp mới giấy phép hoạt động điện lực | Đồng/giấy phép | 700.000 |
| Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực | Đồng/giấy phép | 350.000 |
VIII | Lệ phí cấp Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | Đồng/giấy phép | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/giấy phép | 75.000 |
2 | Mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất | Đồng/giấy phép | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/giấy phép | 75.000 |
IX | Lệ phí cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
| Mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/giấy phép | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/giấy phép | 75.000 |
X | Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện | ||
| Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/giấy phép | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/giấy phép | 75.000 |
XI | Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
| Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/giấy phép | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | Đồng/giấy phép | 75.000 |
XII | Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| |
1 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | Đồng/giấy phép | 200.000 |
2 | Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại (do mất, hỏng, hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh) | Đồng/giấy phép | 50.000 |
XIII | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Đồng/bản | 3.000 |
2 | Chứng thư bản sao từ bản chính | Đồng/trang | 2.000 |
|
|
| Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/ trang và tối đa thu không quá 100.000 đồng/ bản |
3 | Chứng thực chữ ký | Đồng/trường hợp | 10.000 |
XIV | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) | ||
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | Đồng/hồ sơ | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
XV | Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | Đồng | Mức thu 10% của giá trị xe ô tô, áp dụng cho trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần đầu. Mức thu 2% của giá trị xe ô tô, áp dụng cho trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần thứ hai trở đi |
Ghi chú:
1 Các trường hợp được miễn thu phí, lệ phí và giảm mức thu phí, lệ phí thực hiện đúng theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2 Đối với Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng: không áp dụng đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự.
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ NỘP NGÂN SÁCH, ĐỂ LẠI CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ
Số TT | Khoản mục | Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%) | Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
I | Phí chợ |
|
|
1 | Phí vệ sinh bến bãi, bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hóa tại bến, bãi chợ. | 90% | 10% |
2 | Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh | 90% | 10% |
3 | Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hóa | 90% | 10% |
4 | Phí sử dụng bến bãi chợ để kinh doanh dịch vụ | 90% | 10% |
II | Phí qua đò (đò ngang) |
|
|
1 | Phí qua đò đối với người | 100% | 0% |
2 | Phí qua đò đối với xe đạp | 100% | 0% |
3 | Phí qua đò đối với xe máy | 100% | 0% |
III | Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
|
1 | Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào) | 10% | 90% |
2 | Phí sử dụng bến xe khách | 100% | 0% |
3 | Phí sử dụng bến bãi khác | 10% | 90% |
4 | Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài) | 10% | 90% |
IV | Phí vệ sinh1 |
|
|
1 | Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải được thu gom) | 100% | 0% |
2 | Phí vệ sinh khu vực nông thôn áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải | 100% | 0% |
V | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô2 |
|
|
1 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư | Đơn vị sự nghiệp: 90% Đơn vị khác: 30% | Đơn vị sự nghiệp: 10% Đơn vị khác: 70% |
2 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do nhà nước đầu tư |
|
|
VI | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | 90 % | 10% |
VII | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đối với gia đình, cá nhân | 70% | 30% |
2 | Đối với tổ chức | 70% | 30% |
VIII | Phí sử dụng cảng cá |
|
|
1 | Phi tàu, thuyền nghề cá cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ) | 90% | 10% |
2 | Phí tàu, thuyền vận tải cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ) | 90% | 10% |
3 | Phí các loại phương tiện ra vào cảng | 90% | 10% |
4 | Phí cho thuê mặt bằng | 90% | 10% |
5 | Phí các loại hàng hóa qua cảng | 90% | 10% |
6 | Phí vệ sinh môi trường | 90% | 10% |
7 | Phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ | 90% | 10% |
IX | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khóang sản cấp tỉnh. | 90% | 10% |
2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khóang sản cấp huyện. |
90% | 10% |
3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khóang sản cấp xã. | 90% | 10% |
4 | Bản đồ địa chính | 90% | 10% |
5 | Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai | 90% | 10% |
6 | Sao lục bản đồ dạng giấy | 90% | 10% |
7 | Cung cấp tọa độ địa chính | 90% | 10% |
X | Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý) |
|
|
1 | Đối với Thư viện cấp tỉnh | 90% | 10% |
2 | Đối với Thư viện cấp huyện | 100% | 0% |
XI | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 90% | 10% |
XII | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý) | 100% | 0% |
XIII | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 90% | 10% |
XIV | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định Đề án thăm dò nước dưới đất | 90% | 10% |
2 | Phí thẩm định Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước dưới đất | 90% | 10% |
3 | Phí thẩm định Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | 90% | 10% |
4 | Phí thẩm định Đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | 90% | 10% |
XV | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 90% | 10% |
XVI | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 90% | 10% |
XVII | Phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu)3 | Quy định đối với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị |
|
1 | Phí đấu giá tài sản (trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khóang sản và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) | 90% | 10% |
2 | Phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất, quyền khai thác khóang sản) | 100% | 0% |
3 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | Thành phố Đông Hà: 90%, địa bàn khác: 100% | Thành phố Đông Hà: 10%, địa bàn khác: 0% |
4 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khóang sản. | 90% | 10% |
XVIII | Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) | 100% | 0% |
XIX | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) | 90% | 10% |
XX | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khóang sản | 0% | 100% |
XXI | Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô) | Phường, thị trấn: 10% xã đồng bằng: 15% xã miền núi, hải đảo: 20% | Phường, thị trấn: 90% xã đồng bằng: 85% xã miền núi, hải đảo: 80% |
XXII | Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu kinh tế cửa khẩu | ||
1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu | Tối đa 10% | Tối đa 90% |
2 | Đối với các phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải) | Tối đa 10% | Tối đa 90% |
B. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU LỆ PHÍ
Số TT | Khoản mục | Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%) | Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
I | Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Lệ phí đăng ký cư trú (lệ phí hộ khẩu) | 70% | 30% |
2 | Lệ phí chứng minh nhân dân (cấp lại) | 70% | 30% |
II | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 70% | 30% |
III | Lệ phí địa chính |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất | 70% | 30% |
2 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | 70% | 30% |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | 70% | 30% |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | 70% | 30% |
5 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất | 70% | 30% |
6 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 70% | 30% |
IV | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 90% | 10% |
V | Lệ phí cấp biển số nhà | 90% | 10% |
VI | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin) | ||
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 90% | 10% |
2 | Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 90% | 10% |
VII | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | 70% | 30% |
VIII | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
1 | Mức thu lệ phí cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất | 90% | 10% |
2 | Mức thu lệ phí cấp Giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất | 90% | 10% |
IX | Lệ phí cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện); | 90% | 10% |
X | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện | 90% | 10% |
XI | Lệ phí cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | 90% | 10% |
XII | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
1 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | 90% | 10% |
2 | Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại (do mất, hỏng, hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh) | 90% | 10% |
XIII | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 70% | 30% |
2 | Chứng thư bản sao từ bản chính | 70% | 30% |
3 | Chứng thực chữ ký | 70% | 30% |
XIV | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
|
|
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 85% | 15% |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 85% | 15% |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 85% | 15% |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 85% | 15% |
XV | Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) | 10% | 90% |
Ghi chú:
1 Đối với Phí vệ sinh: Sau khi nộp thuế, đơn vị được để lại 100% trên tổng số tiền thu được (nếu có).
2,3 Đối với các đơn vị thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; phí đấu giá tài sản không thuộc ngân sách nhà nước đầu tư: có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật và được quản lý, sử dụng 100% số tiền phí còn lại.