Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 10-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 965 ngày (2 năm 7 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2014/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 34/BCTT-KT&NS ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách năm 2015 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 5.022.000 triệu đồng
(Chưa bao gồm thu bổ sung từ ngân sách Trung ương)
Trong đó:
a. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 902.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa : 3.800.000 triệu đồng
c. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết : 90.000 triệu đồng
d. Các khoản ghi thu - ghi chi để lại đơn vị
quản lý qua ngân sách nhà nước : 30.000 triệu đồng
e. Thu tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước : 200.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương : 7.856.495 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi cân đối ngân sách địa phương : 7.536.495 triệu đồng
Trong đó :
- Chi đầu tư phát triển : 901.500 triệu đồng
- Chi thường xuyên : 5.105.215 triệu đồng
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính : 1.360 triệu đồng
- Dự phòng chi : 148.380 triệu đồng
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương : 44.760 triệu đồng
- Chi theo mục tiêu : 1.335.280 triệu đồng
b. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 90.000 triệu đồng
c. Các khoản ghi thu - ghi chi để lại đơn vị quản lý
qua ngân sách nhà nước : 30.000 triệu đồng
d. Chi từ nguồn tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước : 200.000 triệu đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 (Có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 kèm theo).
Điều 3. Về định mức phân bổ chi ngân sách
1. Chi đầu tư phát triển
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X kỳ họp thứ 18 về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách đầu tư tập trung của tỉnh và quy định mức hỗ trợ từ nguồn vốn của tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015.
2. Chi thường xuyên
a. Ngân sách tỉnh
Định mức, phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2015 bằng mức chi năm 2014 theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ hợp thứ 7 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2014 và tăng cho những nhiệm vụ được giao phát sinh hoặc giảm đối với nhiệm vụ không phát sinh trong năm 2015.
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
Theo quy định, ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) được ổn định từ năm 2011 đến năm 2015. Do đó, căn cứ khả năng nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách năm 2015, Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định định mức và mức phân bổ chi ngân sách năm 2015 của cấp mình cho từng lĩnh vực, từng đơn vị trực thuộc và từng xã, phường, thị trấn. Chi thường xuyên ngân sách năm 2015 theo mức tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng, trong đó phải đảm bảo mức chi ngân sách đối với lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ không thấp hơn mức Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
Điều 4. Về ổn định và phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015
1. Năm 2015, thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách được tiếp tục thực hiện theo quy định của Trung ương và Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 18, Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 2, Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 3 và Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 5.
Đối với khoản thu phạt vi phạm an toàn giao thông, thu cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần ngân sách địa phương hưởng theo quy định được điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 100%.
2. Ổn định số bổ sung cân đối (không kể số bổ sung mục tiêu) từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 7 về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh năm 2014.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2015 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách năm 2015 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
2. Quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế, chống thất thu ngân sách nhà nước.
3. Triệt để tiết kiệm chi đi đôi với nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tài sản nhà nước để tăng cường cho đầu tư phát triển. Ưu tiên trả nợ vay, vốn đối ứng thực hiện các dự án công trình đầu tư từ nguồn vốn ODA, thanh toán khối lượng đã hoàn thành từ các năm trước chuyển sang, các công trình chuyển tiếp, bố trí vốn cho quy hoạch, giải phóng mặt bằng, vốn cho các công trình phục vụ an ninh - quốc phòng, xây dựng một số công trình cấp thiết về kinh tế - xã hội, sớm đưa các công trình vào sử dụng, đem lại hiệu quả, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, rà soát lại các dự án đầu tư; nếu không đủ thủ tục thì đình chỉ để bố trí vốn cho các công trình khác có đủ thủ tục và có khả năng thi công nhanh, bảo đảm chất lượng công trình, sớm đưa vào sử dụng để phát huy hiệu quả.
5. Đối với khoản dự phòng ngân sách: thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6. Căn cứ nhu cầu vốn cần thiết cho các công trình quan trọng của tỉnh và quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Trường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để vay vốn của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và tạm ứng vốn tồn ngân Kho bạc Nhà nước.
7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công khai Ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 6. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 7. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU | Dự toán năm 2015 | |
Ngân sách nhà nước | Ngân sách địa phương | |
1 | 2 | 3 |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) | 4.822.000 | 3.819.500 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 902.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK | 339.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 563.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA | 3.800.000 | 3.699.500 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất | 3.200.000 | 3.099.500 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 450.000 | 449.400 |
- Thuế giá trị gia tăng | 325.050 | 325.050 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 115.000 | 115.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 |
- Thuế tài nguyên | 8.900 | 8.900 |
- Thuế môn bài | 350 | 350 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 600 |
|
2. Thu từ DNNN địa phương | 240.200 | 240.200 |
- Thuế giá trị gia tăng | 84.035 | 84.035 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 112.100 | 112.100 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 |
- Thuế tài nguyên | 43.000 | 43.000 |
- Thuế môn bài | 325 | 325 |
- Thu hồi vốn và thu khác | 640 | 640 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 100.000 | 99.500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 43.800 | 43.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55.000 | 55.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 300 | 300 |
- Thuế tài nguyên | 250 | 250 |
- Thuế môn bài | 150 | 150 |
- Các khoản thu khác | 500 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 1.653.900 | 1.653.900 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.257.060 | 1.257.060 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 113.410 | 113.410 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 192.460 | 192.460 |
- Thuế tài nguyên | 55.890 | 55.890 |
- Thuế môn bài | 19.000 | 19.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 16.080 | 16.080 |
5. Lệ phí trước bạ | 136.400 | 136.400 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.500 | 11.500 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 130.000 | 130.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 115.000 | 115.000 |
9. Thu phí và lệ phí | 73.000 | 45.000 |
- Phí, lệ phí Trung ương | 28.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương | 45.000 | 45.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản | 25.000 | 25.000 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại | 20.000 | 20.000 |
10. Tiền sử dụng đất | 600.000 | 600.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 85.000 | 85.000 |
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 6.000 | 6.000 |
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 52.000 | 15.600 |
14. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã | 45.000 | 45.000 |
15. Thu khác | 102.000 | 67.000 |
Bao gồm: + Thu phạt vi phạm ATGT | 50.000 | 15.000 |
+ Thu khác còn lại | 52.000 | 52.000 |
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 90.000 | 90.000 |
IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN | 30.000 | 30.000 |
1. Thu học phí | 30.000 | 30.000 |
B. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH | 200.000 | 200.000 |
1. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước | 200.000 | 200.000 |
C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 3.836.995 | 3.836.995 |
1. Bổ sung cân đối ổn định | 1.286.636 | 1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 1.525.164 | 1.525.164 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | 1.025.195 | 1.025.195 |
* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 7.856.495 |
I. Các khoản thu cân đối NSĐP |
| 3.819.500 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
| 1.156.085 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
| 2.543.415 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
| 90.000 |
4. Các khoản ghi thu - chi chi |
| 30.000 |
II. Thu tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
| 200.000 |
III. Ngân sách Trung ương bổ sung |
| 3.836.995 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
| 1.286.636 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
| 1.525.164 |
3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
| 1.025.195 |
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2015 |
| ||
Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra |
| ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | |||
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) | 7.856.495 | 4.521.009 | 3.335.486 |
|
A. CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 7.536.495 | 4.211.009 | 3.325.486 |
|
I. Chi đầu tư phát triển: | 901.500 | 643.900 | 257.600 |
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước | 269.100 | 161.500 | 107.600 |
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng tồn ngân KBNN | 104.047 | 104.047 |
|
|
- Chi đầu tư còn lại | 165.053 | 57.453 | 107.600 |
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 600.000 | 450.000 | 150.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
- Trả nợ vay gốc vay, tạm ứng và phí tạm ứng tồn ngân KBNN | 250.000 | 250.000 |
|
|
- Chi lập Quỹ Phát triển đất theo Nghị định số 69/2009/NĐ-CP | 35.000 | 35.000 |
|
|
- Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn | 30.000 |
| 30.000 |
|
- Chi đầu tư còn lại | 285.000 | 165.000 | 120.000 |
|
3. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác | 30.000 | 30.000 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp | 2.400 | 2.400 |
|
|
II. Chi thường xuyên | 5.105.215 | 2.285.143 | 2.820.072 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 17.565 | 12.550 | 5.015 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 486.866 | 327.703 | 159.163 |
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 35.188 | 6.797 | 28.391 |
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục | 2.284.573 | 453.977 | 1.830.596 |
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo | 104.510 | 96.140 | 8.370 |
|
6. Chi sự nghiệp y tế | 622.715 | 622.715 |
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 30.986 | 27.946 | 3.040 |
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 71.921 | 51.623 | 20.298 |
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 28.536 | 13.710 | 14.826 |
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 35.013 | 26.426 | 8.587 |
|
11. Chi đảm bảo xã hội | 205.068 | 154.624 | 50.444 |
|
12. Chi quản lý hành chính | 1.006.255 | 358.301 | 647.954 |
|
13. Chi an ninh | 25.333 | 12.660 | 12.673 |
|
14. Chi quốc phòng | 50.881 | 33.605 | 17.276 |
|
15. Chi khác ngân sách | 99.805 | 86.366 | 13.439 |
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
|
|
IV. Dự phòng | 148.380 | 81.660 | 66.720 |
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 44.760 | 44.760 |
|
|
VI. Chi theo mục tiêu | 1.335.280 | 1.154.186 | 181.094 |
|
1. Chương trình mục tiêu Quốc gia | 280.248 | 280.248 |
|
|
2. Bổ sung mục tiêu | 1.055.032 | 873.938 | 181.094 |
|
B. CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 90.000 | 90.000 |
|
|
C. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
|
1. Học phí | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
|
D. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VAY, TẠM ỨNG | 200.000 | 200.000 |
|
|
1. Ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước | 200.000 | 200.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Nội dung | Tổng số | Trong đó | |
Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | |||
| TỔNG CỘNG | 1.525.164 | 845.300 | 679.864 |
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 280.248 | 166.600 | 113.648 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 21.995 |
| 21.995 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 194.663 | 141.300 | 53.363 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2) | 13.810 | 12.800 | 1.010 |
4 | Chương trình y tế | 7.837 | 2.500 | 5.337 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 6.331 |
| 6.331 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.800 | 3.000 | 800 |
7 | Chương trình văn hóa | 4.875 | 3.000 | 1.875 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 14.620 |
| 14.620 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 690 |
| 690 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 250 |
| 250 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 6.400 |
| 6.400 |
12 | Chương trình phòng, chống HIV, AIDS | 4.777 | 4.000 | 777 |
13 | Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 200 |
| 200 |
B | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 1.244.916 | 678.700 | 566.216 |
I | Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng | 678.700 | 678.700 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (1) | 83.000 | 83.000 |
|
2 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC) (2) | 150.000 | 150.000 |
|
3 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng | 114.300 | 114.300 |
|
4 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 6.000 | 6.000 |
|
5 | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 10.000 | 10.000 |
|
6 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 23.000 | 23.000 |
|
7 | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 38.500 | 38.500 |
|
8 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài) | 7.000 | 7.000 |
|
9 | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết | 11.000 | 11.000 |
|
10 | Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển | 110.000 | 110.000 |
|
11 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | 5.000 | 5.000 |
|
13 | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 9.000 | 9.000 |
|
14 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện | 10.900 | 10.900 |
|
15 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 13.000 | 13.000 |
|
16 | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững | 23.000 | 23.000 |
|
17 | Các công trình văn hóa tại địa phương có ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước | 15.000 | 15.000 |
|
18 | Các dự án cấp bách khác của địa phương | 30.000 | 30.000 |
|
19 | Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) | 20.000 | 20.000 |
|
II | Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách | 566.216 |
| 566.216 |
1 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 250 |
| 250 |
2 | Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 344 |
| 344 |
3 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 991 |
| 991 |
4 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 210 |
| 210 |
5 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 100 |
| 100 |
6 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 374 |
| 374 |
7 | Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 6.000 |
| 6.000 |
8 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.500 |
| 1.500 |
9 | Chương trình bố trí dân cư | 1.000 |
| 1.000 |
10 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4.435 |
| 4.435 |
11 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 5.582 |
| 5.582 |
12 | Hỗ trợ học sinh PTHT ở vùng có điều kiện KT-XH ĐBKK | 8.202 |
| 8.202 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 17.930 |
| 17.930 |
14 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân tự vệ | 13.970 |
| 13.970 |
15 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã | 2.180 |
| 2.180 |
16 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 3.726 |
| 3.726 |
17 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương | 650 |
| 650 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 540 |
| 540 |
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 110 |
| 110 |
18 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 15.000 |
| 15.000 |
19 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non | 92.095 |
| 92.095 |
20 | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi | 9.580 |
| 9.580 |
21 | Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 50.300 |
| 50.300 |
22 | Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 1.066 |
| 1.066 |
23 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP Nghị định số 74/2013/NĐ-CP | 62.850 |
| 62.850 |
24 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 10.000 |
| 10.000 |
25 | Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên | 97.200 |
| 97.200 |
26 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 38.453 |
| 38.453 |
27 | Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | 17.228 |
| 17.228 |
28 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 105.000 |
| 105.000 |
| Ghi chú: |
|
|
|
| (1), (2): Vốn nước ngoài kế hoạch 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao. |
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2015 | Chia ra | ||||||||||||||||
Chi trợ giá | Chi SN kinh tế | Chi SN môi trường | Chi sự nghiệp GD & ĐT | Chi SN KHCN | Chi SN VHTT | Chi SN PTTH | Chi SN TDTT | Chi SN Y tế | Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ | Chi SN ĐBXH | Chi hành chính | Chi An ninh | Chi Quốc phòng | Chi khác | |||||
Cộng | Chi SN GD | Chi đào tạo | |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 2.285.143 | 12.550 | 327.703 | 6.797 | 550.117 | 453.977 | 96.140 | 27.946 | 51.623 | 13.710 | 26.426 | 614.903 | 7.812 | 154.624 | 358.301 | 12.660 | 33.605 | 86.366 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 81.604 | 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74.804 |
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 11.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.644 |
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 27.775 |
| 2.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.948 |
|
|
|
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 5.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.924 |
|
|
|
5 | Công an tỉnh | 10.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
| 10.200 |
|
|
6 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 29.905 |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| 26.305 |
|
7 | Bộ đội Biên phòng | 3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 116.085 | 1.000 | 56.797 |
| 6.108 |
| 6.108 |
|
|
|
|
|
|
| 52.180 |
|
|
|
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.355 |
| 2.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.157 |
|
|
|
10 | Sở Tư pháp | 10.703 |
| 4.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.942 |
|
|
|
11 | Sở Công Thương | 21.673 |
| 4.708 |
|
|
|
| 241 |
|
|
|
|
|
| 16.724 |
|
|
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23.966 |
|
|
|
|
|
| 18.767 |
|
|
|
|
|
| 5.199 |
|
|
|
13 | Sở Tài chính | 12.557 |
|
|
|
|
|
| 4.521 |
|
|
|
|
|
| 8.036 |
|
|
|
14 | Sở Xây dựng | 7.550 |
| 702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.848 |
|
|
|
15 | Sở Giao thông Vận tải | 6.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.965 |
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 439.485 |
|
|
| 430.882 | 425.574 | 5.308 |
|
|
|
|
|
|
| 8.603 |
|
|
|
17 | Sở Y tế | 491.748 |
|
|
| 784 |
| 784 |
|
|
|
| 473.332 | 6.962 |
| 10.670 |
|
|
|
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 51.135 |
|
|
| 9.606 |
| 9.606 |
|
|
|
|
|
| 35.320 | 6.209 |
|
|
|
19 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 90.605 | 3.200 | 3.112 |
| 11.438 |
| 11.438 |
| 40.833 |
| 24.426 |
| 850 |
| 6.746 |
|
|
|
| Trong đó: trang bị 01 xe ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17.788 |
| 4.833 | 3.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.003 |
|
|
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.033 |
|
|
|
|
|
| 2.800 | 2.190 |
|
|
|
|
| 3.043 |
|
|
|
22 | Sở Nội vụ | 21.899 |
| 1.047 |
| 2.800 |
| 2.800 |
|
|
|
|
|
|
| 18.052 |
|
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 3.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.161 |
|
|
|
24 | Thanh tra tỉnh | 6.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.310 |
|
|
|
25 | Ban Dân tộc tỉnh | 4.079 | 1.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.529 |
|
|
|
26 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | 21.250 |
| 12.566 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.084 |
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.359 |
|
|
| 234 |
| 234 |
|
|
|
|
|
|
| 4.125 |
|
|
|
28 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 9.460 |
| 1.673 |
| 247 |
| 247 |
|
|
|
|
|
|
| 7.540 |
|
|
|
29 | Hội Nông dân tỉnh | 3.928 |
|
|
| 195 |
| 195 |
|
|
|
|
|
|
| 3.733 |
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.220 |
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Bình Định | 13.132 |
|
|
| 13.132 |
| 13.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng Y tế | 9.157 |
|
|
| 9.157 |
| 9.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng nghề | 9.122 |
|
|
| 9.122 |
| 9.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Chính trị | 4.759 |
|
|
| 4.759 |
| 4.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Quản lý Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất | 3.850 |
| 3.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Đài Phát thanh Truyền hình | 13.410 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Văn phòng điều phối biến đổi khí hậu | 245 |
|
| 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 3.073 |
| 3.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban Quản lý công trình trọng điểm | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Ban An toàn giao thông | 332 |
| 332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.044 |
|
|
|
42 | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.931 |
|
|
|
|
|
| 838 |
|
|
|
|
|
| 1.093 |
|
|
|
43 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh (Sở Ngoại vụ) | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71 |
|
|
|
44 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.109 |
|
|
|
45 | Hội Nhà báo | 714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 714 |
|
|
|
46 | Hội Chữ thập đỏ | 1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.979 |
|
|
|
47 | Hội Luật gia | 317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 317 |
|
|
|
48 | Hội Người mù | 377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 377 |
|
|
|
49 | Hội Đông y | 417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 417 |
|
|
|
50 | Hội Nạn nhân chất độc màu da cam | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 245 |
|
|
|
51 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 395 |
|
|
|
52 | Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 245 |
|
|
|
53 | Hội Khuyến học | 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 544 |
|
|
|
54 | Hội Cựu tù chính trị | 305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 305 |
|
|
|
55 | Hội Người cao tuổi | 305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 305 |
|
|
|
56 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
57 | Ủy ban Đoàn kết công giáo | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
58 | Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
59 | Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) | 267 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
|
60 | Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.483 |
|
|
|
|
|
|
61 | Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi | 57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57.088 |
|
|
|
|
|
|
62 | Chi cấp bù thủy lợi phí | 105.066 |
| 105.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13 | 111.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.464 |
|
|
|
|
64 | Chi bộ máy Quỹ Phát triển khoa học công nghệ | 279 |
|
|
|
|
|
| 279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Chi trích các Quỹ: | 28.000 |
| 20.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
| - Trích Quỹ Bảo vệ môi trường | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trích Quỹ Bảo trì đường bộ | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động TB&XH | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
| + Quỹ Xóa đói giảm nghèo | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
| + Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| + Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
| - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
| + Quỹ Giải quyết việc làm địa phương | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
66 | Chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông tỉnh và huyện | 14.668 |
| 14.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: trang bị 01 xe ô tô chuyên dụng cho Thanh tra giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1) | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi khác ngân sách | 86.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86.366 |
| - Mua dịch vụ xe buýt | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
| - Hỗ trợ viện kiểm sát | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
| - Hỗ trợ Cục Thống kê | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
| - Hỗ trợ Trung đoàn 925 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| - Chi Tổ phí, lệ phí; các Ban Chỉ đạo khác | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
| - Chi trích các Quỹ của địa phương thành lập theo quy định | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
| - Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; chi lễ hội năm chẵn; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; chi thực hiện Nghị định số 29/2013/NĐ-CP; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở. | 55.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.556 |
69 | Các khoản chi chờ phân bổ: | 151.378 |
| 45.200 |
| 48.653 | 28.403 | 20.250 | 500 | 8.000 | 300 | 2.000 | 17.000 |
| 1.500 | 22.265 | 2.460 | 3.500 |
|
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 45.200 |
| 45.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Công tác tìm kiếm cứu nạn | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 28.403 |
|
|
| 28.403 | 28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp đào tạo | 20.250 |
|
|
| 20.250 |
| 20.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Dạy nghề | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát thanh truyền hình | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp y tế | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đảm bảo xã hội | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| - Chi hành chính | 22.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.265 |
|
|
|
| - Chi An ninh | 2.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.460 |
|
|
| - Chi Quốc phòng | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
| TIẾT KIỆM 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2015 | 58.459 |
| 10.614 | 415 | 12.834 | 11.237 | 1.597 | 1.978 | 3.775 | 680 | 1.027 | 10.766 | 320 | 1.116 | 13.903 | 400 | 631 |
|
Ghi chú:
(1): Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư phân bổ nguồn kinh phí.
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN phát sinh | Bao gồm: |
| |||||||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh (1) | Trong đó: | Lệ phí trước bạ | Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | Tiền sử dụng đất | Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2) | Trong đó | Thu khác huyện, thị xã, thành phố | Trong đó | Thu khác xã, phường, thị trấn | Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
| ||||||||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác | Phí BVMT khai thác khoáng sản | Phí, lệ phí còn lại | Thu từ xử phạt vi phạm hành chính (3) | Các khoản thu khác còn lại | ||||||||||||||||
| Tổng số | 1.316.550 | 796.400 | 17.342 | 704.318 | 44.210 | 4.460 | 12.540 | 13.530 | 136.400 | 11.500 | 40.300 | 6.000 | 85.000 | 120.000 | 24.800 | 5.900 | 18.900 | 35.950 | 24.850 | 11.100 | 45.000 | 5.200 | 10.000 |
|
1 | Quy Nhơn | 606.230 | 400.000 | 7.200 | 364.100 | 20.000 | 2.600 | 1.700 | 4.400 | 90.500 | 8.100 | 19.300 | 6.000 | 60.000 |
| 8.400 | 2.600 | 5.800 | 4.100 | 2.100 | 2.000 | 1.800 | 5.200 | 2.830 |
|
2 | An Nhơn | 138.600 | 79.000 | 2.020 | 67.450 | 5.200 | 480 | 850 | 3.000 | 10.000 | 1.200 | 4.100 |
| 7.000 | 20.000 | 3.600 | 700 | 2.900 | 2.700 | 1.700 | 1.000 | 9.000 |
| 2.000 |
|
3 | Tuy Phước | 123.560 | 53.000 | 1.200 | 48.440 | 2.000 | 140 | 720 | 500 | 7.200 | 600 | 2.900 |
| 4.500 | 30.000 | 1.800 | 300 | 1.500 | 13.800 | 13.000 | 800 | 9.000 |
| 760 |
|
4 | Tây Sơn | 86.080 | 45.500 | 1.300 | 38.450 | 1.500 | 450 | 2.000 | 1.800 | 4.000 | 100 | 3.600 |
| 700 | 20.000 | 2.400 | 450 | 1.950 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 6.500 |
| 780 |
|
5 | Phù Cát | 70.150 | 36.000 | 920 | 29.700 | 3.000 | 100 | 280 | 2.000 | 3.200 | 300 | 3.100 |
| 2.000 | 13.000 | 2.000 | 600 | 1.400 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 6.200 |
| 1.350 |
|
6 | Phù Mỹ | 70.630 | 34.000 | 1.200 | 30.220 | 1.600 | 80 | 400 | 500 | 4.800 | 430 | 2.300 |
| 7.500 | 13.000 | 1.800 | 200 | 1.600 | 1.300 | 800 | 500 | 4.500 |
| 1.000 |
|
7 | Hoài Ân | 25.480 | 16.400 | 512 | 13.808 | 1.300 | 20 | 530 | 230 | 1.400 |
| 300 |
| 600 | 2.000 | 900 | 200 | 700 | 1.200 | 600 | 600 | 2.500 |
| 180 |
|
8 | Hoài Nhơn | 161.350 | 110.000 | 2.400 | 95.350 | 9.000 | 550 | 2.000 | 700 | 13.500 | 770 | 3.950 |
| 1.200 | 20.000 | 3.000 | 800 | 2.200 | 3.500 | 2.200 | 1.300 | 4.500 |
| 930 |
|
9 | Vân Canh | 10.410 | 7.000 | 110 | 6.200 | 110 | 20 | 460 | 100 | 200 |
| 340 |
| 1.160 | 400 | 200 | 50 | 150 | 900 | 600 | 300 | 200 |
| 10 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 12.980 | 8.600 | 300 | 4.400 | 200 |
| 3.500 | 200 | 200 |
| 280 |
| 140 | 800 | 300 |
| 300 | 2.000 | 300 | 1.700 | 600 |
| 60 |
|
11 | An Lão | 11.080 | 6.900 | 180 | 6.200 | 300 | 20 | 100 | 100 | 1.400 |
| 130 |
| 200 | 800 | 400 |
| 400 | 950 | 250 | 700 | 200 |
| 100 |
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
(3): Số thu phạt này ngân sách tỉnh hưởng 100%.
PHỤ LỤC SỐ 6
THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2015 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng cộng | Trong đó: |
| |||||||
Thuế CTN ngoài quốc doanh | Bao gồm: | Thu phí BVMT cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
| ||||||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thu khác | ||||||
| Tổng số | 876.600 | 857.500 | 1.658 | 552.742 | 69.200 | 188.000 | 43.350 | 2.550 | 19.100 |
|
1 | Quy Nhơn | 772.788 | 769.878 | 1.426 | 514.742 | 60.000 | 188.000 | 3.210 | 2.500 | 2.910 |
|
2 | An Nhơn | 24.427 | 22.897 | 77 | 15.000 | 5.000 | 0 | 2.770 | 50 | 1.530 |
|
3 | Tuy Phước | 14.492 | 13.612 | 42 | 10.000 | 2.000 | 0 | 1.570 |
| 880 |
|
4 | Tây Sơn | 2.827 | 2.487 | 17 | 900 |
| 0 | 1.570 |
| 340 |
|
5 | Phù Cát | 18.129 | 13.019 | 29 | 7.000 | 200 | 0 | 5.790 |
| 5.110 |
|
6 | Phù Mỹ | 35.016 | 27.966 | 16 | 1.600 | 500 | 0 | 25.850 |
| 7.050 |
|
7 | Hoài Ân | 710 | 490 |
|
|
|
| 490 |
| 220 |
|
8 | Hoài Nhơn | 8.211 | 7.151 | 51 | 3.500 | 1.500 | 0 | 2.100 |
| 1.060 |
|
Ghi chú:
Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Bao gồm |
| |||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng chi | Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||
Nguồn vốn trong nước | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi sự nghiệp giáo dục | Chi sự nghiệp đào tạo | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | |||||||||
| Tổng số | 3.335.486 | 257.600 | 107.600 | 150.000 | 2.820.072 | 1.830.596 | 8.370 | 3.040 | 66.720 | 181.094 | 10.000 |
|
1 | Quy Nhơn | 611.056 | 58.354 | 28.354 | 30.000 | 498.804 | 244.268 | 890 | 800 | 12.220 | 38.848 | 2.830 |
|
2 | An Nhơn | 347.906 | 28.634 | 8.634 | 20.000 | 280.375 | 180.754 | 760 | 280 | 6.960 | 29.937 | 2.000 |
|
3 | Tuy Phước | 314.450 | 38.438 | 8.438 | 30.000 | 259.706 | 186.151 | 760 | 240 | 6.290 | 9.256 | 760 |
|
4 | Tây Sơn | 265.614 | 27.260 | 7.260 | 20.000 | 218.994 | 151.756 | 690 | 240 | 5.310 | 13.270 | 780 |
|
5 | Phù Cát | 377.429 | 21.578 | 8.578 | 13.000 | 331.996 | 253.315 | 800 | 240 | 7.550 | 14.955 | 1.350 |
|
6 | Phù Mỹ | 340.225 | 21.129 | 8.129 | 13.000 | 292.928 | 217.697 | 770 | 240 | 6.810 | 18.358 | 1.000 |
|
7 | Hoài Ân | 206.294 | 9.036 | 7.036 | 2.000 | 183.147 | 116.163 | 990 | 240 | 4.130 | 9.801 | 180 |
|
8 | Hoài Nhơn | 400.140 | 28.802 | 8.802 | 20.000 | 346.195 | 245.411 | 840 | 280 | 8.000 | 16.213 | 930 |
|
9 | Vân Canh | 141.329 | 7.772 | 7.372 | 400 | 120.274 | 68.057 | 600 | 160 | 2.830 | 10.443 | 10 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 168.514 | 8.284 | 7.484 | 800 | 147.429 | 87.445 | 640 | 160 | 3.370 | 9.371 | 60 |
|
11 | An Lão | 162.529 | 8.313 | 7.513 | 800 | 140.224 | 79.579 | 630 | 160 | 3.250 | 10.642 | 100 |
|
Ghi chú:
Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 8
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||
| Tổng số | 2.193.150 | 1.248.959 | 1.238.959 | 10.000 | 3.335.486 | 2.086.527 | 1.034.672 | 1.051.855 |
1 | Quy Nhơn | 1.379.018 | 459.487 | 456.657 | 2.830 | 611.056 | 151.569 | 5.919 | 145.650 |
2 | An Nhơn | 163.027 | 160.797 | 158.797 | 2.000 | 347.906 | 187.109 | 73.134 | 113.975 |
3 | Tuy Phước | 138.052 | 124.912 | 124.152 | 760 | 314.450 | 189.538 | 105.728 | 83.810 |
4 | Tây Sơn | 88.907 | 86.957 | 86.177 | 780 | 265.614 | 178.657 | 99.905 | 78.752 |
5 | Phù Cát | 88.279 | 86.379 | 85.029 | 1.350 | 377.429 | 291.050 | 155.449 | 135.601 |
6 | Phù Mỹ | 105.646 | 104.766 | 103.766 | 1.000 | 340.225 | 235.459 | 126.336 | 109.123 |
7 | Hoài Ân | 26.190 | 25.570 | 25.390 | 180 | 206.294 | 180.724 | 108.266 | 72.458 |
8 | Hoài Nhơn | 169.561 | 166.811 | 165.881 | 930 | 400.140 | 233.329 | 100.483 | 132.846 |
9 | Vân Canh | 10.410 | 9.790 | 9.780 | 10 | 141.329 | 131.539 | 75.794 | 55.745 |
10 | Vĩnh Thạnh | 12.980 | 12.680 | 12.620 | 60 | 168.514 | 155.834 | 94.952 | 60.882 |
11 | An Lão | 11.080 | 10.810 | 10.710 | 100 | 162.529 | 151.719 | 88.706 | 63.013 |
PHỤ LỤC SỐ 9
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
| ||||||||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW | Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa | Lễ hội VH miền núi | Bổ sung kinh phí chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 45 | Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐBKK theo TT 49/2012/TT-BTC | Giám sát đầu tư cộng đồng | Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ cho HĐND và khối Đảng | Chi dân quân tự vệ | Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thị xã, thành phố | Cấp lai tiền sử dụng đất của các khu đất do thành phố Quy Nhơn quản lý | Chi hỗ trợ kiến thiết thị chính cho thành phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV | Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm | Hỗ trợ chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội | Hỗ trợ cộng tác viên công tác xã hội | Hỗ trợ chi đặc thù, các khoản chi đột xuất khác | Tổng cộng |
| |||
Sửa chữa các phòng học | Chuyển đổi loại hình trường và chuyển xếp lương giáo viên mầm non, mẫu giáo | ||||||||||||||||||||||
1 | Quy Nhơn |
| 4.000 |
| 324 | 60 | 2.992 |
| 105 | 1.400 | 2.575 | 114 | 33 | 30.000 | 25.000 | 45.614 | 4.510 | 26.678 |
| 245 | 2.000 | 145.650 |
|
2 | An Nhơn |
|
|
| 216 |
| 2.127 |
| 75 | 1.400 | 1.831 | 90 | 23 |
| 15.000 | 63.899 | 2.450 | 17.689 | 5.000 | 175 | 4.000 | 113.975 |
|
3 | Tuy Phước |
|
|
| 202 | 30 | 1.974 |
| 65 | 1.400 | 1.835 | 72 | 26 |
|
| 63.693 | 2.080 | 8.781 |
| 152 | 3.500 | 83.810 |
|
4 | Tây Sơn | 202 |
| 8 | 182 | 180 | 1.562 | 25 | 75 | 1.400 | 1.348 | 80 | 33 |
|
| 52.750 | 1.800 | 10.932 | 3.000 | 175 | 5.000 | 78.752 |
|
5 | Phù Cát | 9 |
| 3 | 274 | 120 | 2.330 |
| 90 | 1.400 | 1.887 | 102 | 30 |
|
| 103.506 | 2.820 | 14.320 |
| 210 | 8.500 | 135.601 |
|
6 | Phù Mỹ |
|
|
| 362 | 80 | 3.245 |
| 95 | 1.400 | 1.822 | 106 | 26 |
|
| 77.736 | 2.470 | 10.559 |
| 222 | 11.000 | 109.123 |
|
7 | Hoài Ân | 200 |
| 16 | 204 | 240 | 1.668 | 55 | 75 | 1.400 | 937 | 80 | 20 |
|
| 54.385 | 1.240 | 7.032 | 400 | 175 | 4.331 | 72.458 |
|
8 | Hoài Nhơn |
|
|
| 317 | 30 | 2.986 |
| 85 | 1.400 | 2.373 | 98 | 26 |
| 5.000 | 95.039 | 2.690 | 18.904 | 1.700 | 198 | 2.000 | 132.846 |
|
9 | Vân Canh | 996 | 250 | 65 | 131 | 210 | 950 | 110 | 35 | 1.317 | 778 | 38 | 38 |
|
| 42.922 | 610 | 1.770 | 1.483 | 82 | 3.960 | 55.745 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 731 | 220 | 65 | 159 | 270 | 1.139 | 125 | 45 | 1.200 | 762 | 46 | 34 |
|
| 48.872 | 620 | 2.019 | 480 | 105 | 3.990 | 60.882 |
|
11 | An Lão | 958 | 380 | 65 | 159 | 270 | 1.153 | 210 | 50 | 1.200 | 806 | 50 | 26 |
|
| 48.812 | 710 | 2.849 |
| 117 | 5.198 | 63.013 |
|
| Tổng số | 3.096 | 4.850 | 222 | 2.530 | 1.490 | 22.126 | 525 | 795 | 14.917 | 16.954 | 876 | 315 | 30.000 | 45.000 | 697.228 | 22.000 | 121.533 | 12.063 | 1.856 | 53.479 | 1.051.855 |
|
PHỤ LỤC SỐ 10
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Huyện, thị xã, thành phố | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý | |
1 | Quy Nhơn | 25 | 25 | 100 |
|
2 | An Nhơn | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Tuy Phước | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Tây Sơn | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Phù Cát | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Phù Mỹ | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Hoài Ân | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Hoài Nhơn | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Vân Canh | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 100 | 100 | 100 |
|
11 | An Lão | 100 | 100 | 100 |
|
Ghi chú:
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự | Xã, phường, thị trấn | Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh | Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Lệ phí trước bạ nhà, đất | |
I | Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Quang Diệu | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
2 | Phường Bùi Thị Xuân | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
3 | Phường Đống Đa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
4 | Phường Thị Nại | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
5 | Phường Quang Trung | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
6 | Phường Ghềnh Ráng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
7 | Phường Ngô Mây | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
8 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
10 | Phường Lê Hồng Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
11 | Phường Lý Thường Kiệt | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
12 | Phường Trần Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
13 | Phường Lê Lợi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
14 | Phường Hải Cảng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
15 | Phường Nhơn Bình | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
16 | Phường Nhơn Phú | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Nhơn Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
19 | Xã Nhơn Hội | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
20 | Xã Nhơn Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
21 | Xã Phước Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
II | An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bình Định | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Phường Đập Đá | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Phường Nhơn Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Nhơn Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Nhơn Hạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Nhơn Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Nhơn Hậu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Nhơn An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Phường Nhơn Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Nhơn Phúc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Nhơn Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Nhơn Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Phường Nhơn Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Nhơn Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Nhơn Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
III | Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tuy Phước | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Diêu Trì | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Phước Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Phước Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Phước Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Phước Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Phước Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Phước Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Phước Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Phước Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Phước An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Phước Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
IV | Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phú Phong | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Bình Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Tây Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Bình Thuận | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Tây Giang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Bình Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tây An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Bình Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Bình Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Tây Vinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Tây Bình | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Vĩnh An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Tây Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Tây Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Bình Nghi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
V | Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngô Mây | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Cát Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Cát Minh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Cát Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Cát Khánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Cát Lâm | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Cát Hanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Cát Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Cát Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Cát Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Cát Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Cát Nhơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Cát Hưng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Cát Tường | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Cát Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Cát Tiến | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Cát Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Cát Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VI | Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phù Mỹ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Bình Dương | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Mỹ Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Mỹ Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Mỹ Thắng | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Mỹ Lộc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Mỹ Lợi | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Mỹ An | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Mỹ Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Mỹ Trinh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Mỹ Thọ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Mỹ Hòa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Mỹ Thành | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Mỹ Chánh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Mỹ Chánh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Mỹ Quang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Mỹ Hiệp | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
18 | Xã Mỹ Tài | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
19 | Xã Mỹ Cát | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VII | Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tăng Bạt Hổ | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Ân Hảo Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Ân Hảo Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Ân Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Ân Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Dak Mang | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Ân Tín | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Ân Thạnh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Ân Phong | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Ân Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Ân Hữu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Bok Tới | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Ân Tường Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Ân Tường Đông | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Ân Nghĩa | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
VIII | Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Bồng Sơn | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | TT Tam Quan | 5 | 5 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Hoài Sơn | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Hoài Châu | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Hoài Châu Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Hoài Phú | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Tam Quan Bắc | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Tam Quan Nam | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Hoài Hảo | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã Hoài Thanh | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Xã Hoài Thanh Tây | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
12 | Xã Hoài Hương | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
13 | Xã Hoài Tân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Xã Hoài Hải | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Xã Hoài Xuân | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
16 | Xã Hoài Mỹ | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
17 | Xã Hoài Đức | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
IX | Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Vân Canh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Canh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Canh Liên | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Canh Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Canh Hiển | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Canh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Canh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
X | Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã Vĩnh Kim | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã Vĩnh Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã Vĩnh Hảo | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã Vĩnh Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã Vĩnh Thịnh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã Vĩnh Thuận | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
XI | An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Lão | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
2 | Xã An Hưng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
3 | Xã An Trung | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
4 | Xã An Dũng | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
5 | Xã An Vinh | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Xã An Toàn | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
7 | Xã An Tân | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Xã An Hòa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Xã An Quang | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
10 | Xã An Nghĩa | 20 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|