Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu văn bản: 19/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 05-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1562 ngày (4 năm 3 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2014/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 3862/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh cụ thể như sau:
Số TT | Đối tượng | Mức thu | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình - Hộ mặt tiền đường - Hộ trong hẻm |
20.000đ/hộ/tháng 15.000đ/hộ/tháng |
|
2 | Hộ kinh doanh mua bán |
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | 30.000đ/hộ/tháng |
|
| - Hộ cố định (sạp) | 30.000đ/hộ/tháng |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | 1.000đ/hộ/ngày |
|
| - Hộ vựa rau, quả | 150.000đ/hộ/tháng |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
| - Khách sạn | 300.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Nhà hàng - khách sạn | 450.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Nhà nghỉ |
|
|
| + Đến 10 phòng | 200.000đ/tháng |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | 300.000đ/tháng |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | 400.000đ/tháng |
|
| - Nhà trọ |
|
|
| + Đến 05 - 10 phòng | 150.000đ/tháng |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | 200.000đ/tháng |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | 250.000đ/tháng |
|
| - Nhà hàng | 200.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Cửa hàng ăn uống | 200.000đ/tháng | Ký HĐ |
4 | Trường học |
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | 100.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Tiểu học | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trung học cơ sở | 200.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - TH phổ thông | 250.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trường Cao đẳng, trường dạy nghề | 500.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Trường Đại học | 1.000.000đ/đơn vị/tháng |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
| - Xã, phường | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Cấp thành phố, văn phòng đại diện | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
| - Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | 150.000đ/đơn vị/tháng |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | 300.000đ/tháng | Ký HĐ |
7 | DNTN KD.VLXD có phương tiện vận tải | 500.000đ/tháng | Ký HĐ |
8 | DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe, bến phà |
| Ký HĐ |
| - Đến 10 lao động | 150.000đ/tháng |
|
| - Từ 11 đến 20 lao động | 300.000đ/tháng |
|
| - Từ 21 đến 50 lao động | 450.000đ/tháng |
|
| - Từ 51 đến 100 lao động | 600.000đ/tháng |
|
| - Từ 101 lao động trở lên | 1.000.000đ/tháng |
|
| - Bến xe | 1.000.000đ/tháng |
|
| - Bến phà | 200.000đ/tháng |
|
9 | Các cơ sở y tế (rác sinh hoạt) |
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | 4.800.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Phòng khám khu vực | 200.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Bệnh viện y dược cổ truyền | 2.500.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Trung tâm Y tế dự phòng | 500.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Trung tâm chẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân | 1.000.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | 200.000đ/tháng | Ký HĐ |
| - Các trạm y tế phường | 200.000đ/tháng |
|
10 | Thu phí công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng nhỏ hơn 250 m2 | 1.000.000đ/công trình | Đơn vị thi công nộp |
| Thu phí công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng lớn hơn 250 m2 | 1.500.000đ/công trình | Đơn vị thi công nộp |
| Thu phí các hộ sửa chữa, xây dựng nhà ở | 500.000đ/hộ | Đơn vị thi công nộp |
11 | Thu hộ dịch vụ rửa xe |
|
|
| - Thu rửa xe mô tô | 200.000đ/tháng |
|
| - Thu rửa xe ô tô | 300.000đ/tháng |
|
Đơn vị được phép tổ chức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh được trích lại 15% số tiền phí thu được, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.
Điều 2. Mức thu quy định tại Điều 1 Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2014; bãi bỏ Nghị quyết số 01/2011/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 26 phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 05/12/2014./.
| CHỦ TỊCH |