cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 26/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Ngày ban hành: 05-12-2014
  • Ngày có hiệu lực: 15-12-2014
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 13-07-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-12-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 370 ngày (1 năm 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-12-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-12-2015, Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2014/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 tỉnh Đồng Tháp;

Sau khi xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp cụ thể như sau:

- Tổng số dự án có thu hồi đất: 314 dự án.

- Tổng diện tích đất thu hồi: 390,69 ha.

1. Danh mục dự án do Trung ương đầu tư

Tổng số dự án có thu hồi đất là 43. Tổng diện tích đất thu hồi là 82,40 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:

- Đất trồng lúa nước: 38,55 ha;

- Đất trồng cây lâu năm: 18,74 ha;

- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,3 ha;

- Đất rừng sản xuất: 0,18 ha;

- Đất nông nghiệp khác: 3,47 ha;

- Đất ở tại đô thị: 6,96 ha;

- Đất ở tại nông thôn: 2,71 ha;

- Đất trụ sở cơ quan: 0,18 ha

- Đất sản xuất kinh doanh: 0,09 ha;

- Đất phi nông nghiệp khác: 11,21 ha.

(Có biểu s 01 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)

2. Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư

Tổng số dự án có thu hồi đất là 11. Tổng diện tích đất thu hồi là 28,03 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:

- Đất trồng lúa nước: 13,16 ha;

- Đất trồng cây lâu năm: 8,54 ha;

- Đất nuôi trồng thủy sản: 3,00 ha;

- Đất nông nghiệp khác: 1,15 ha;

- Đất ở tại đô thị: 0,2 ha;

- Đất ở tại nông thôn: 1,08 ha;

- Đất sản xuất kinh doanh: 0,9 ha;

(Có biểu số 02 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)

3. Danh mục dự án do cấp huyện đầu tư

 

Tổng số dự án có thu hồi đất là 209. Tổng diện tích đất thu hồi là 195,22 ha. Trong đó sử dụng từ các loại đất:

- Đất trồng lúa nước: 74,45 ha;

- Đất trồng cây lâu năm: 61,75 ha;

- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,60 ha;

- Đất nông nghiệp khác: 20,55 ha;

- Đất ở tại đô thị: 7,44 ha;

- Đất ở tại nông thôn: 10,27 ha;

- Đất trụ sở cơ quan: 0,78 ha;

- Đất sản xuất kinh doanh: 0,74 ha;

- Đất cơ sở thể dục thể thao: 1,10 ha;

- Đất phi nông nghiệp khác: 17,54 ha.

(Có biểu s 03 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)

4. Danh mc d án do Nhà nước và nhân dân cùng làm

Tổng số dự án có thu hồi đất là 51. Tổng diện tích đất thu hồi là 85,04 ha. Trong đó sử dụng t các loại đất:

- Đất trồng lúa nước: 55,17 ha;

- Đất trồng cây lâu năm: 24,41 ha;

- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,08 ha;

- Đất nông nghiệp khác: 1,03 ha;

- Đất ở tại nông thôn: 4,06 ha;

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,11 ha;

- Đất giáo dục đào tạo: 0,07 ha;

- Đất phi nông nghiệp khác: 0,11 ha.

(Có biểu số 04 - chi tiết danh mục dự án kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐB;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- TT/TU, UBND, MTTQ Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tnh Đồng Tháp;
- UBKT Tỉnh ủy;
- Các đại biểu HĐND Tnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, các phòng nghiệp vụ.

CHỦ TỊCH




Đoàn Quốc Cường

 


BIỂU SỐ 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân t
nh Đồng Tháp)

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dng từ các loi đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đt nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sn xuất

Đt nông nghiệp khác

Đất tại đô thị

Đất tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đt sản xuất kinh doanh

Đt nghĩa trang, nghĩa đa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Huyn Tân Hng

30.90

15.02

15.88

15.09

0.39

0.30

0.00

0.00

0.00

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường tun tra biên giới

10.70

3.27

7.43

7.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phú

 

2

Đường tuần tra biên giới

9.16

6.94

2.22

2.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ

 

3

Đường tun tra biên giới

9.94

4.81

5.13

5.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ- Thông Bình

 

4

Cầu Tân H Cơ - Thông Bình

1.10

 

1.10

0.42

0.28

0.30

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

Tân H

 

II

Huyện Hồng Ngự

20.28

0.00

20.28

7.37

1.05

0.00

0.00

0.13

0.00

0.43

0.00

0.09

0.00

0.00

0.00

0.00

11.21

 

 

1

Đường Tun tra Biên giới tnh Đồng Tháp

10.90

 

10.90

5.15

0.10

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

5.57

Thường Phước 1

 

2

Nâng cấp, m rộng đường ĐT841, đoạn qua Khu trung tâm hành chính huyện Hồng Ngự, tnh Đồng Tháp (vốn WB)

1.38

 

1.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.38

Thưng Phước 2

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT841, đoạn qua Khu trung tâm hành chính huyện Hồng Ngự (vốn WB)

5.56

 

5.56

0.08

0.95

 

 

 

 

0.26

 

0.09

 

 

 

 

4.18

Thường Thới Tiền

 

4

Đường Tuần tra Biên giới tnh Đồng Tháp

1.60

 

1.60

1.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

Thường Thới Hu A

 

5

Cầu Cái Vừng (BOT)

0.17

 

0.17

0.08

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận A

BOT

6

Đường vào Bãi rác Phú Thuận A

0.54

 

0.54

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thun A

7

Bến phà Mương Lớn (BOT)

0.13

 

0.13

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thun B

III

Huyện Tam Nông

0.00

 

0.00

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Thanh Bình

0.00

 

0.00

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Cao Lãnh

2.77

 

2.77

2.50

0.07

0.00

0.00

0.00

0.00

0.20

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Tuyến dân cư từ Trường THCS Phương Trà đến Đường ĐT 846

1.50

 

1.50

1.30

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

xã Phương Trà

 

2

Cu Kênh Nguyễn Văn Tiếp

0.40

 

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Sao, Phương Trà

 

3

Cu trên tuyến An Phong - M Hòa - Bắc Đông

0.87

 

0.87

0.80

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Ba Sao, Phương Thịnh, Gáo Giồng

 

VI

Huyện Tháp Mười

2.79

 

2.79

1.06

0.45

0.00

0.18

0.00

0.00

1.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường dây 110kV

0.42

 

0.42

0.39

0.01

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Thạnh, Mỹ Hòa, Trường Xuân

 

2

Xây dựng các cầu trên tuyến kênh An Phong

2.37

 

2.37

0.67

0.44

 

0.16

 

 

1.10

 

 

 

 

 

 

 

Tân Kiều

 

VII

Thành phố Cao Lãnh (vốn ODA)

26.70

0.00

26.70

0.08

16.18

0.00

0.00

3.34

6.96

0.13

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Nâng cấp Lia 1

0.09

 

0.09

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

 

2

Nâng cp Lia 2

6.27

 

6.27

 

2.09

 

 

 

4.18

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

3

Nâng cấp Lia 3 (kè)

0.17

 

0.17

 

0.04

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1

 

4

Nâng cấp Lia 5

0.58

 

0.58

 

0.01

 

 

 

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1

 

5

Nâng cấp Lia 7

0.34

 

0.34

 

0.05

 

 

 

0.29

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Hòa Thun

 

6

Lia 8

0.80

 

0.80

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

 

7

Nâng cấp Lia 10

0.45

 

0.45

 

 

 

 

0.41

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Hòa Thun

 

8

Nâng cấp Lia 12

0.60

 

0.60

 

0.53

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An

 

9

Lia 13

0.08

 

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

 

10

Nâng cấp Lia 14

0.14

 

0.14

0.08

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

xã TTTây

 

11

Lia 15

2.33

 

2.33

 

2.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

12

Lia 16

6.93

 

6.93

 

6.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 6

 

13

Đường Trn Hưng Đạo (đoạn Cầu cái Sao đến đường 30-4)

2.53

 

2.53

 

0.16

 

 

1.00

1.37

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 1

 

14

Đường CMT8

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

15

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0.24

 

0.24

 

 

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

16

Kè Kênh 16 kết hợp đường Phạm Nhơn Thuần

0.65

 

0.65

 

0.04

 

 

0.61

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

17

Đường CMT8 nối dài (đoạn từ cầu Ông cân - Kênh ngang)

0.87

 

0.87

 

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 3

 

18

Đường Đinh B Lĩnh mở rng

0.85

 

0.85

 

0.06

 

 

0.73

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4

 

19

Đường Trn Thị Thu mở rng

0.59

 

0.59

 

0.22

 

 

0.31

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4

 

20

Trường Mm non Trúc Xanh

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 4

 

21

Trường Mm non Hòa Thuận

0.19

 

0.19

 

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Hòa Thun

 

22

Đường Tôn Đức Thắng nối dài

0.44

 

0.44

 

0.27

 

 

0.04

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Hòa Thun

 

23

Kè BTCT (từ cầu Nguyễn Thái Học - cuối tuyến) bờ trái; (từ cầu Nguyn Thái Học - rch Xếp Lá) bờ phải

1.02

 

1.02

 

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An, phường Hòa Thun

 

24

Đường từ cầu Cái Da đến cuối tuyến Hòa Đông

0.49

 

0.49

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An

 

VIII

Thành phố Sa Đéc

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Thị xã Hồng Ngự

15.68

3.03

12.65

12.31

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.34

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường tun tra Biên giới

8.64

1.68

6.96

6.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Thnh

TBĐ 1, 4, 5, 6

2

Đường tuần tra Biên giới

7.04

1.35

5.69

5.35

 

 

 

 

 

0.34

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hi

TBĐ 2, 3

X

Huyn Lấp Vò

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Huyện Lai Vung

3.33

2.00

1.33

0.14

0.60

0.00

0.00

0.00

0.00

0.41

0.18

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Cu Hời - Cầu Mương Khai trên tuyến QL 54

3.33

2.00

1.33

0.14

0.60

 

 

 

 

0.41

0.18

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

XII

Huyện Châu Thành

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

Tổng cộng

102.45

20.05

82.40

38.55

18.74

0.30

0.18

3.47

6.96

2.71

0.18

0.09

0.00

0.00

0.00

0.00

11.21

 

 

 

BIỂU SỐ 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dng từ các loi đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đt nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sn xuất

Đt nông nghiệp khác

Đất tại đô thị

Đất tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đt sản xuất kinh doanh

Đt nghĩa trang, nghĩa đa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyn Tân Hồng

9.50

0.00

9.50

4.60

4.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.90

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường bờ Tây kênh Tân Thành

8.60

 

8.60

4.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành B, Tân Phước

 

2

Bia tưởng niệm sư đoàn 339

0.90

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ

Sở VHTTDL chủ đầu tư

II

Huyện Hồng Ngự

7.50

0.00

7.50

4.50

0.00

3.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

M rộng Cụm dân cư p 1

7.50

 

7.50

4.50

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

III

Huyện Tam Nông

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

IV

Huyện Thanh Bình

0.00

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

V

Huyện Cao Lãnh

0.30

 

0.30

0.10

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường ĐT 846 (bồi thường bổ sung)

0.30

 

0.30

0.10

0.10

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nghĩa, Ba Sao, Phương Trà

 

VI

Huyện Tháp Mười

1.50

 

1.50

1.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Đốc Binh Kiều

1.50

 

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đc Binh Kiều

Sở GDĐT ch đu tư

VII

Thành phố Cao Lãnh

1.50

0.00

1.50

0.00

0.15

0.00

0.00

1.15

0.20

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Trm cấp nước mt Trn Quốc Toản

0.70

 

0.70

 

0.15

 

 

0.35

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 11

 

2

Trường MN Phường 1B (Trường MN trng điểm Tnh)

0.80

 

0.80

 

 

 

 

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P1, TPCL

Sở GDĐT ch đu tư

VIII

Thành phố Sa Đéc

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Th xã Hồng Ng

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Lấp Vò

30.90

30.39

0.51

0.51

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường ĐT 852B đoạn từ đường Tnh 849- đường Huyện 64, Huyện Lấp Vò (đt 2)

30.90

30.39

0.51

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

 

XI

Huyện Lai Vung

7.22

 

7.22

1.95

4.29

0.00

0.00

0.00

0.00

0.98

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường ĐT 853 nối dài

6.15

 

6.15

1.45

4.17

 

 

 

 

0.53

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

2

Trường Mm non Vĩnh Thới 1

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thới

 

3

Trường mm non Hòa Long 1 (điểm chính)

0.57

 

0.57

 

0.12

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Long

 

XII

Huyện Châu Thành

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

58.42

30.39

28.03

13.16

8.54

3.00

0.00

1.15

0.20

1.08

0.00

0.90

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

 

BIỂU SỐ 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân t
nh Đồng Tháp)

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dng từ các loi đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đt nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sn xuất

Đt nông nghiệp khác

Đất tại đô thị

Đất tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đt sản xuất kinh doanh

Đt nghĩa trang, nghĩa đa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyn Tân Hồng

7.48

0.05

7.43

0.88

6.22

0.10

0.00

0.00

0.00

0.23

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Trường Mm non Th trấn Sa Rài (khóm 2- đường Lê Li)

0.48

 

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Sa Rài

 

2

Trường Mm non Tân Thành B (điểm bờ Tây kênh Tân Thành)

0.18

0.05

0.13

 

 

0.10

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành B

 

3

Trường Mm non Tân Phước (điểm Phước Xuyên)

0.17

 

0.17

 

 

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

 

4

Trường Mm non Tân Công Chí 1 (điểm chính - p Thành Lập)

0.25

 

0.25

 

0.22

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Tân Công Chí

 

5

Đường bờ nam kênh Tứ Tân

6.40

 

6.40

0.40

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành B

 

II

Huyện Hồng Ngự

11.13

0.00

11.13

9.62

0.47

0.00

0.00

0.37

0.00

0.67

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Nâng cấp đê bao vượt lũ Kênh Sườn 2

6.00

 

6.00

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

2

Nâng cấp Bờ bc kênh Tứ Thường

1.98

 

1.98

1.26

0.42

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

3

Đường nước cánh đồng mè

0.37

 

0.37

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Từ thửa 268 - 259 tờ số 16.

4

Đường nhánh mương Cầu Ván

0.15

 

0.15

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

Thửa 292, 308 tờ số 1.

5

Đê bao tiểu vùng mương Chín Lịnh

0.42

 

0.42

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

T thửa 547 - 465 tờ số 6.

6

Cụm dân cư Hậu C Sách

0.62

 

0.62

0.40

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hu A

 

7

M rộng Trung tâm dạy ngh - Giáo dục thường xuyên

0.99

 

0.99

0.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

Thửa 541, 753, 559, tờ số 2.

 

8

Đường Đấu nối lộ liên Ấp 2

0.37

 

0.37

 

 

 

 

 

 

0.37

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

Thửa 59, 64, 71, 65, 72, 74, 76, 79, 84 tờ số 7.

9

Bãi chùi đìa Sậy

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

Tha 45, 52 tờ số 1

10

Bãi chùi Láng Biển

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

Tha 117 t số 1

11

Bãi chùi đất ông Kiền

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

Tha 525 tờ số 3

12

Cu Ba Nguyên

0.02

 

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hu A

Tha số 7 tờ số 2

13

Nhà văn hóa ấp Long Thái

0.02

 

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Khánh B

Thửa 94, 20 tờ số 8

14

Đường đu nối Kênh 17

0.16

 

0.16

0.15

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thun B

 

III

Huyện Tam Nông

5.86

0.00

5.86

3.74

0.20

0.50

0.00

0.00

0.00

0.45

0.00

0.27

0.00

0.00

0.00

0.00

0.70

 

 

1

Trường Mu Giáo Hòa Bình

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòanh

 

2

Đường Cách mng Tháng 8 nối dài

1.00

 

1.00

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

Thị trn Tràm Chim

 

3

Bến xe mới ti bến đò chợ Vàm

0.30

 

0.30

 

0.18

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

An Hòa

 

4

Đường nước cụm dân cư GĐ 2

0.36

 

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành A

 

5

Tr s BND,NVH p 3

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Phú Ninh

 

6

Khu văn hóa xã-Trung tâm học tập cộng đồng

0.52

 

0.52

0.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Hòa

 

7

Trụ sở Ban ND p Phú Điền

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thành A

 

8

Khu đất trụ sở UBND TT Tràm Chim cũ

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

0.13

 

0.07

 

 

 

 

 

Thị trn Tràm Chim

 

9

Trụ sở Ban dân p Tân Cường + Nhà văn hóa

0.08

 

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Cường

 

10

Trung tâm văn hóa HTCĐ +TDTT

0.30

 

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Bình

 

11

Trung tâm văn hóa xã

0.35

 

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Cường

 

12

Khu đất khu phố H (quy hoạch chi tiết)

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

Thị trn Tràm Chim

 

13

M mới đường đấu ni cụm dân cư trung tâm xã ra Tnh lộ 843

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Đức

 

14

sở hạ tng bờ bc kênh Phú Ninh - An Phong

0.13

 

0.13

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Ninh

 

15

Nhà văn hóa + BND p 1

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa Bình

 

16

Nhà văn hóa + BND p 5

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa Bình

 

17

Cng ngang lộ DT 843 khu vực Bến Đò ngang K9

1.00

 

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Đức

 

18

Cu Tân Công nh

0.27

 

0.27

 

0.02

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

0.20

xã Tân Công Sính

 

IV

Huyện Thanh Bình

41.47

5.83

35.64

22.40

1.71

0.00

0.00

1.06

0.12

0.53

0.00

0.00

0.00

1.10

0.00

0.00

8.72

 

 

1

M rộng nhà văn hóa (ấp Tân Bình H)

0.35

0.22

0.13

0.11

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Hòa

 

2

Mở rộng chợ Bình Tn

2.22

2.18

0.04

0.03

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Tn

 

3

Xây dng cầu kênh Giữa

0.53

 

0.53

 

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Tn

 

4

Xây dựng cầu Kênh Ranh Bình Tấn - Gáo Giồng

0.12

 

0.12

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Tn

 

5

Xây dng cống ngầm số 1 (p 1)

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Tn

 

6

Xây dng cống ngầm số  2 (p 4)

0.12

 

0.12

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Tn

 

7

Xây dựng tuyến dân cư sạt l Rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Qui (đon 1)

5.20

 

5.20

5.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quới

 

8

Xây dựng tuyến dân cư sạt lở Rạch Mã Trưng Tân Bình - Tân Quới (đon 2)

4.00

 

4.00

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Quới

 

9

Xây dựng nhà văn hóa

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

Thửa 1382 thuộc tờ bn đ số 1

10

Xây dng tuyến dân cư Cồn Tô Châu

7.51

 

7.51

 

 

 

 

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

6.49

xã Tân Thnh

 

11

Xây dựng tuyến dân cư Bà Quo

2.66

 

2.66

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

xã Tân Thạnh

 

12

Xây dựng đường xuống bến đò Doi Lửa (đon làm mới)

0.13

 

0.13

0.04

 

 

 

0.04

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thạnh

 

13

Xây dựng đường xuống bến đò Doi La (đon mở rng)

0.15

 

0.15

 

0.06

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Thạnh

 

14

Xây dựng tuyến dân cư 2B (đối diện tuyến cũ)

4.03

1.63

2.40

2.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

 

15

Xây dựng tuyến dân cư 2B ni dài (đi diện tuyến cũ) (phía bờ xã Tân Phú)

4.08

1.62

2.46

2.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

 

16

Xây dựng trụ sở khóm Tân Thuận

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

Thửa 22, tờ bn đ 39

17

Mở rộng BV Đa khoa Huyện

0.38

 

0.38

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

 

18

Xây dựng trụ sở khóm Tân Đông A

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

Thửa 28, tờ bản đồ 69

19

M rộng chợ cá th trn

0.13

0.07

0.06

 

0.02

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

 

20

Xây dựng đất chợ C Khánh kết hợp nhà ở

0.30

 

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Huề

Thửa 2194, 2195 thuộc tờ bn đồ số 3

21

Xây dựng cụm dân cư giai đoạn III (p Bình Trung)

4.00

 

4.00

2.15

0.55

 

 

 

 

0.20

 

 

 

1.10

 

 

 

xã Bình Thành

 

22

M rộng trường Tiểu học Bình Thành 4

0.12

0.11

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thành

Tha 2226 thuộc tờ bản đồ số 3

23

Trường Trung cấp nghề

3.70

 

3.70

3.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

 

24

Trung tâm học tập văn hóa cng đồng

0.35

 

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành

 

25

Trung tâm học tp văn hóa cộng đng

0.36

 

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

 

26

Trường Mu giáo Bình Thành 2

0.30

 

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành

 

27

Mở rộng trụ sở Công an huyn

0.49

 

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Thanh Bình

 

V

Huyện Cao Lãnh

13.61

0.00

13.61

5.58

3.22

0.00

0.00

0.41

3.35

1.02

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Tr sở UBND xã Phong Mỹ

0.50

 

0.50

0.3

 

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phong Mỹ

 

2

Cu Rch Miu 2

0.07

 

0.07

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

TT M Thọ

 

3

Trường Mu Giáo Bình Hàng Trung

0.45

 

0.45

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Hàng Trung

 

4

Trường Mu Giáo M Th (m rng)

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

M Thọ

 

5

Trường Mu Giáo An Bình B

0.45

 

0.45

 

 

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

xã An Bình

 

6

Trường TH An Bình điểm An Đnh

0.30

 

0.30

0.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Bình

 

7

Trưng Mu Giáo Phương Trà

0.45

 

0.45

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phương Trà

 

8

Trường Mu Giáo Phong Mỹ B Điểm chính

0.45

 

0.45

0.2

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phong Mỹ

 

9

Trường Mu Giáo Bình Hàng Tây (mở rộng)

0.15

 

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Hàng Tây

 

10

Cu Cần L 2

0.07

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

Nhị Mỹ

 

11

Trường TH M Hội 2

0.40

 

0.40

0.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Hội

 

12

Trường Mu Giáo Phong Mỹ (Đim Nhà Hay mở rộng)

0.03

 

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phong Mỹ

 

13

Nghĩa trang huyện Cao Lãnh

0.50

 

0.50

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

 

14

Cu Bà M

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

xã Nhị Mỹ

 

15

Hệ thống cầu tuyến cặp kênh Hội Đồng Tường

1.60

 

1.60

1

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Hội Trung, Bình Hàng Trung, Mỹ Long, Mỹ Hip

 

16

H tầng đô th M Hip, Phương Trà

1.20

 

1.20

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương Trà

 

17

Bờ Kè bảo vệ khu dân cư TT M Thọ

0.85

 

0.85

 

0.03

 

 

0.14

0.68

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

 

18

Hạ tầng Khu đô thị bờ nam, thị trấn Mỹ Thọ

2.07

 

2.07

0.2

0.17

 

 

0.27

1.40

 

 

0.03

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

 

19

M rộng đường nội bộ CDC M Xương

0.08

 

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã M Xương

 

20

Trường Trung hc cơ sở Mỹ Thọ

1.50

 

1.50

1.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Thọ

 

21

Đường 307 (đoạn từ 30/4 đến đường Thống Linh)

0.60

 

0.60

 

0.1

 

 

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

 

22

Đường 3/2 (đoạn từ Cầu sắt chợ đến Cống ông Xuân)

1.03

 

1.03

 

0.33

 

 

 

0.7

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mỹ Thọ

 

23

Nâng cấp Trạm cấp nước ấp 2, xã Tân Nghĩa

0.01

 

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nghĩa

 

24

Trường THCS Bình Thnh

0.12

 

0.12

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thạnh

 

25

Trung tâm hành chính xã Bình Thạnh

0.23

 

0.23

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thạnh

 

26

Trường Mẫu giáo Tân Nghĩa

0.10

 

0.10

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Nghĩa

 

27

Biểu tượng xoài Cao Lãnh

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

xã M Xương

 

28

Đường Vành Đai Mỹ Tây nối dài

0.10

 

0.10

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT M Th

 

VI

Huyn Tháp Mười

10.10

0.00

10.10

5.14

1.62

0.00

0.00

0.00

0.00

0.72

0.66

0.15

0.00

0.00

0.00

0.00

1.81

 

 

1

Cu BOT

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

0.05

 

0.15

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

 

2

Cầu BOT Phú Điền

0.20

 

0.20

 

0.14

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

Phú Đin

 

3

Cu BOT Thanh Lợi

0.20

 

0.20

0.08

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

Thnh Lợi

 

4

Bãi rác và đường vào bãi rác (cầu + đường)

3.84

 

3.84

3.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Xuân

 

5

Cầu BOT chợ Trường Xuân

0.20

 

0.20

 

0.07

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

Trường Xuân

 

6

Cu BOT kinh xáng Bà Phú

0.20

 

0.20

0.12

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Mỹ

 

7

M rộng Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 4

0.35

 

0.35

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

 

8

Nhà văn hóa p 1

0.10

 

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

 

9

Nhà văn hóa ấp 2

0.10

 

0.10

 

0.07

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

 

10

Nhà văn hóa p 5

0.10

 

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đốc Binh Kiều

 

11

Mở rộng Trường Tiểu hc M Đông 2

0.40

 

0.40

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỹ Đông

 

12

Trường Mu giáo Phú Điền

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Đin

 

13

Mở rộng chợ Phú Đin

0.51

 

0.51

 

0.34

 

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

Phú Đin

 

14

Mở rộng Trường Mẫu giáo Tân Kiều

0.20

 

0.20

 

0.15

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

Tân Kiu

 

15

Mở rộng chợ Thanh Mỹ

0.90

 

0.90

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

0.70

Thanh Mỹ

 

16

Nhà máy nước mặt

0.49

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

TT M An

 

17

Dự án nhà cho người có thu nhập thấp

1.11

 

1.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

TT Mỹ An

 

18

Trường Mu giáo Mỹ An

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã M An

 

VII

Thành phố Cao Lãnh

23.47

0.00

23.47

3.20

16.78

0.00

0.00

0.70

0.70

0.64

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.43

 

 

1

Trường TH Mỹ Ngãi (đim phụ)

0.30

 

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Ngãi

 

2

Nhà tr M Tân (điểm chính)

0.43

 

0.43

 

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã M Tân

 

3

Đường Cái Tắc m rộng (từ bến phà Hòa An - TT Đông đến giáp phường 6)

1.35

 

1.35

 

1.00

 

 

0.30

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An

TBĐ số 19

4

Nhà Văn hóa p Hòa Khánh

0.05

 

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An

Tha 1721, TBĐ s 17

5

Nhà Văn hóa ấp Hòa Hưng

0.05

 

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An

Thửa 139, TBĐ số 20

6

Nhà văn hóa ấp Đông Hòa

0.27

 

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

xã TTĐông

 

7

Nhà Văn hóa p Đông Định

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

xã TTĐông

 

8

Nhà Văn hóa p Tân Phát

1.16

 

1.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

xã TTĐông

 

9

Trường THCS Phan Bi Châu

0.87

 

0.87

 

0.82

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

xã TTTây

 

10

Đường từ Cầu Chín Nai đến cầu Út Nê

0.60

 

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tịnh Thới

 

11

Khu hành chính phường Hòa Thuận

1.10

 

1.10

0.30

0.60

 

 

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Hòa Thuận

 

12

Đường tránh sạt lở vàm Hòa Đông

0.99

 

0.99

0.35

0.39

 

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

Hòa An

 

13

Tuyến đường Thi Hộ Dương nối dài và đường Nguyễn Văn Tre nối dài

14.03

 

14.03

2.34

11.09

 

 

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Hòa Thuận

 

14

Đường tránh sạt lở xã Tnh Thới

1.00

 

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tnh Thi

 

15

Đê bao kết hợp với giao thông nông thôn bờ Tây kênh Hòa Đông (giáp phường Hòa Thuận đến sông Hổ Cứ)

0.85

 

0.85

0.10

0.25

 

 

0.30

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa An

 

16

Đường Cua Năm Gà

0.40

 

0.40

0.11

0.20

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

xã TTĐông

 

VIII

Thành phố Sa Đéc

14.31

0.00

14.31

5.24

4.49

0.00

0.00

0.00

1.71

2.29

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.58

 

 

1

Trạm biến điện 220KV (KCN Sa Đéc - đường dây nối dài)

2.47

 

2.47

2.24

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Đông

 

2

Xây dựng Hm (cnh Cty cổ phần LTTP Bích Chi)

0.08

 

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

Tha 8 thuộc tờ bn đ s 22

3

y dng Hm 43 Hùng Vương (khóm 2)

0.02

 

0.02

 

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

 

4

Xây dựng Hm (cặp Văn phòng khóm Hòa An)

0.04

 

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

Thửa 25 thuộc tờ bn đồ số 43

5

Mở rng đường cặp Rạch Bình Tiên

0.35

 

0.35

 

0.10

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 2

 

6

Xây dựng đường (từ trường chuyên Nguyễn Đình Chiểu đến KDC Phú Long)

0.41

 

0.41

0.41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Đông

 

7

Xây dựng trạm x lý nước thải Phú Thành

0.29

 

0.29

 

0.13

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Đông

thửa 28, 29

8

M rộng đường Nguyễn Sinh Sắc

3.96

 

3.96

 

1.25

 

 

 

 

2.13

 

 

 

 

 

 

0.58

xã Tân Phú Đông

Thửa 4, 12

9

Xây dựng đường Tôn Đức Thng (ni dài)

0.38

 

0.38

 

0.12

 

 

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Thửa 40

10

Xây dng đường Phạm Hữu Lầu (nối dài)

1.78

 

1.78

1.34

0.40

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Thửa 31, 32, 33

11

Xây dựng đường song song với đường Nguyễn Sinh Sắc

2.59

 

2.59

 

1.68

 

 

 

0.91

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 2

Thửa 17, 16, 24, 25, 26, 23

12

Xây dựng cu qua cu Cổn Đông Giang

0.21

 

0.21

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Đông

 

13

Xây dựng đường Nguyễn Tất Thành (nối dài)

0.56

 

0.56

 

0.32

 

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 2

Thửa 16

14

QH điều chỉnh đường vào Khu Liên hợp TDTT

0.19

 

0.19

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Đông

Thửa 37, 46

15

QH điều chnh mở rộng Khu Liên hợp TDTT

0.58

 

0.58

0.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Hòa

Thửa 37

16

Mở rộng KDC phường 3 - phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hương cũ)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường 2

Thửa 39, 40

17

Xây dựng đường Cai Dao (bờ phải)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường Tân Quy Đông

 

IX

Thị xã Hồng Ngự

36.41

1.37

35.04

11.51

5.03

0.00

0.00

16.49

1.56

0.16

0.00

0.29

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Bến xe Thị xã

2.49

 

2.49

 

2.20

 

 

 

 

 

 

0.29

 

 

 

 

 

Phường An Thnh

TBĐ 14

2

Trường Tiu học Phường An Lạc (điểm mới)

1.50

 

1.50

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Lạc

TBĐ 5

3

Trụ s làm việc Khóm Mương Nhà máy

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Thạnh

TBĐ 9

4

Trường Mu giáo Tân Hội

0.40

0.24

0.16

 

 

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hội

TBĐ 3

5

Trường Mẫu giáo An Lạc

1.14

 

1.14

 

 

 

 

 

1.14

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Lạc

TBĐ 5

6

Trường Mu giáo Bình Thạnh (Điểm Trường Bình Thành A)

0.70

0.17

0.53

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Thạnh

TBĐ 19

7

Trường Mu giáo Bình Thạnh (Điểm Cần Sen)

1.20

0.08

1.12

1.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Thạnh

TBĐ 31

8

Trường Tiu học An Lc (Đim Trà Đư)

1.50

0.21

1.29

 

1.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Lạc

TBĐ 5

9

Cu Nguyễn Tất Thành

1.33

0.67

0.66

 

0.04

 

 

0.22

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Lộc

TBĐ 59, 60

10

TDC Mương Nhà máy

16.18

 

16.18

 

 

 

 

16.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Thnh

TBĐ 2, 9, 10, 12

11

Trụ sở ấp Bình Thành B

0.01

 

0.01

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thạnh

Lấy đất trong TDC Mười Độ

12

Trụ sở p Bình Chánh

0.01

 

0.01

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Bình Thnh

 

13

Tr sở nhà văn hóa p An Hòa

0.36

 

0.36

0.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Bình A

thửa 479, 1347, TBĐ 9

14

Tr s p An Phước

0.07

 

0.07

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Bình A

Lấy đất công của xã

15

Khu dân cư Bờ Đông (giai đoạn 3)

9.50

 

9.50

9.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường An Thnh

 

X

Huyện Lấp

12.87

0.00

12.87

3.20

8.15

0.00

0.00

1.52

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Tòa án sơ thm khu vực 5

0.64

 

0.64

0.31

0.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Th trấn Lấp Vò

 

2

Tuyến dân cư cặp trường tiểu học Thị trấn Lấp Vò

0.56

 

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lấp Vò

 

3

Trụ s cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vc Lấp

1.18

 

1.18

0.92

0.09

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Lấp Vò

 

4

Trụ sở xã đội

0.05

 

0.05

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng A

TBĐ s 50, thửa s 96

5

Trường tiểu học LHB2, Trường mẫu giáo LHB, LHB2

1.25

 

1.25

 

1.22

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng B

TBĐ 59, thửa số 8

6

Đường vào sân bóng đá

0.04

 

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng B

TBĐ 52, thửa 71

7

Trường Tiu hc Điểm An Lc A

0.15

 

0.15

 

0.13

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đnh An

Tờ 14

8

Khu Hành Chính xã Đnh An

3.08

 

3.08

 

3.04

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Định An

Tờ 43

9

Đường Nối QL 54 đến Cụm công nghiệp Đnh An (giai đon 1)

2.71

 

2.71

0.91

0.74

 

 

1.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Định An

Tờ 48, tờ 51, tờ 55

10

Công trình đường Mương Kinh Mương Tư Để

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ An Hưng A

 

11

Quy hoạch chi tiết xây dựng nâng cấp mở rộng ch Tân M

1.28

 

1.28

 

1.22

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Mỹ

 

12

D án Công viên mũi tàu

0.03

 

0.03

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Đnh Yên

 

13

Xây dựng diện tích đất Cua me nước

0.80

 

0.80

 

0.74

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Trung

 

14

Chợ Mương Điều giai đoạn 02 (Trường tiểu hc TKT 1 cũ)

0.09

 

0.09

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Trung

 

15

Mở rộng đường rạch Múc

0.51

 

0.51

 

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Long Hưng A

Đim đu TBĐ 4a, thửa 253B, điểm cuối thửa 337b

XI

Huyện Lai Vung

11.78

0.00

11.78

0.71

3.11

0.00

0.00

0.00

0.00

3.56

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

4.30

 

 

1

Trụ sở ấp Long An (VP ấp kết hợp nhà VH)

0.10

 

0.10

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thắng

Tờ 109, thửa 6

2

Trung tâm văn hóa ấp Long An (VP ấp kết hợp nhà VH)

0.10

 

0.10

0.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Thắng

Tờ 109, tha 6

3

Trạm cấp nưc p Tân Thuận

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hòa

 

4

Trm cấp nước p Tân Hưng

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

5

Trạm cấp nước ấp Tân Lợi

0.01

 

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

6

Đường rạch Mương Khai

0.70

 

0.70

0.1

0.20

 

 

 

 

0.4

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thới

 

7

Đường rch Cái sơn lớn

0.22

 

0.22

 

0.05

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Thới

 

8

Đường ấp Tân M

1.50

 

1.50

 

0.65

 

 

 

 

0.85

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

 

9

Đường p Tân Thạnh

2.50

 

2.50

 

0.85

 

 

 

 

1.65

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phước

 

10

Đường Gia Vàm

0.53

 

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

TTLV

 

11

Đường t 6-7 và đường nối t 6 - t 7

0.71

 

0.71

 

0.37

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

0.2

TTLV

 

12

MR đường l voi Cái Bàng - Cái Chanh

0.31

 

0.31

0.1

0.11

 

 

 

 

 

0.1

 

 

 

 

 

 

TTLV

 

13

Đường tuyến nghịch huyện lộ s 1 Hòa Thành - Tân Dương

0.78

 

0.78

 

0.15

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

0.57

Hòa Thành

 

14

Đường rạch chùa bờ trên - p Tân Lộc B

0.90

 

0.90

0.03

0.07

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

0.77

Tân Dương

 

15

Đường rch chùa bờ dưới - ấp Tân Lc A

1.13

 

1.13

0.24

0.31

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

0.53

Tân Dương

 

16

Đường cặp kênh Phó Cừu - ấp Định Phong

0.80

 

0.80

0.01

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

0.7

Định Hòa

 

17

Đường cặp kênh Phó Cu - p Đnh Tân

1.11

 

1.11

 

0.09

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

1.00

Định Hòa

 

18

Tr s ấp Long Phú

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.1

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Long

 

19

Đường Bà Đập

0.26

 

0.26

 

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành

 

XII

Huyện Châu Thành

16.05

2.07

13.98

3.23

10.75

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện (m rộng)

2.67

2.07

0.60

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

2

Trưng MN Tân Nhuận Đông 1

0.53

 

0.53

 

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

3

Trường THCS Tân Nhuận Đông

2.10

 

2.10

 

2.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

4

Đường dân sinh bệnh viện Huyn

1.00

 

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

5

Đường Nha Mân - Phú Long.

1.00

 

1.00

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

6

Đường vào trường THCS Tân Nhuận Đông

0.05

 

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

7

Khu tái định cư trường THCS Tân Nhuận Đông

1.03

 

1.03

 

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

8

Nghĩa trang xã An Khánh

1.21

 

1.21

1.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Khánh

 

9

Nghĩa trang xã Tân Phú Trung

0.14

 

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú Trung

 

10

Trm biến áp 110KV

0.38

 

0.38

0.14

0.24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã An Nhơn

 

11

Trường mẫu giáo Phú Hựu

0.42

 

0.42

0.10

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Hu

 

12

Trung tâm VHHTCĐ xã Tân Nhuận Đông

0.87

 

0.87

0.30

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

13

Trưng tiu học An Khánh 1

1.12

 

1.12

0.40

0.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Khánh

 

14

Trường mẫu giáo Tân Phú (Điểm phụ)

0.18

 

0.18

0.06

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Phú

 

15

Trường THCS An Khánh

1.05

 

1.05

0.14

0.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

 

16

Trường Bình Tiên 1

1.54

 

1.54

0.51

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Trung

 

17

Trường Mầm non Tân Nhuận Đông

0.76

 

0.76

0.23

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

Tổng cộng

204.54

9.32

195.22

74.45

61.75

0.60

0.00

20.55

7.44

10.27

0.78

0.74

0.00

1.10

0.00

0.00

17.54

 

 

 

BIỂU SỐ 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2015 TỈNH ĐỒNG THÁP NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân t
nh Đồng Tháp)

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng

(ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dng từ các loi đất

Đất lúa

Đất trồng cây lâu năm

Đt nuôi trồng thủy sản

Đất rừng sn xuất

Đt nông nghiệp khác

Đất tại đô thị

Đất tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

Đt sản xuất kinh doanh

Đt nghĩa trang, nghĩa đa

Đất cơ sở TDTT

Đất giáo dục

Đất y tế

Đất phi nông nghiệp khác

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7) +(19)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Huyn Tân Hồng

8.91

6.27

2.64

2.62

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Tr sở p 3

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành B

 

2

Tr sở p 4

0.03

 

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành B

 

3

Đường nội đng p 3

0.78

0.72

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành B

 

4

Đường nội đồng Gò Gai

0.60

 

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Hộ Cơ

 

5

Nâng cấp đê bao bờ Bc kênh lộ 30 cũ và bờ đông kênh Tân Thành (đoạn kênh lộ 30 cũ đến sông Sở Hạ)

5.35

3.50

1.85

1.85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông Bình

 

6

Sửa chữa nâng cấp đê bao bờ bc kênh Bắc Vin

2.13

2.05

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Thành A

 

II

Huyện Hồng Ng

1.80

0.00

1.80

1.63

0.15

0.00

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Giao Thông nội đồng mương Đồng Hòa

1.43

 

1.43

1.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Tiền

 

2

Mở rộng đường vào Bãi rác

0.12

 

0.12

 

0.10

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hu A

 

3

Nhà văn hóa p 1

0.05

 

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hậu B

 

4

Đường nội đng Vườn Cam 3 Dũng - Mương Bng

0.20

 

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Long Khánh B

 

III

Huyện Tam Nông

53.86

0.00

53.86

49.47

0.00

0.08

0.00

0.00

0.00

4.02

0.00

0.00

0.11

0.00

0.07

0.00

0.11

 

 

1

MR đường kênh Thống Nhất

5.98

 

5.98

5.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Thọ

 

2

Đường kênh 2/9 (b Tây)

1.88

 

1.88

1.88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Hòa

 

3

M rộng hương lộ bờ tây kênh 2/9

1.27

 

1.27

1.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã An Long

 

4

M rộng lộ bờ Đông kênh Sáu Đạt

0.14

 

0.14

0.02

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Cường

 

5

M rộng lộ làng nông thôn (5 bí - Gáo Giồng)

0.26

 

0.26

0.02

 

 

 

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Cường

 

6

Mở rộng lộ kênh 10 Tải (Đng Tiến - Hòa Bình)

3.08

 

3.08

2.43

 

 

 

 

 

0.62

 

 

 

 

0.03

 

 

xã Phú Cường

 

7

Nâng cấp bờ đông kênh Lâm V

5.70

 

5.70

5.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Đức

 

8

MR lộ Phú Thành 1 (Kênh Thống Nhất)

1.75

 

1.75

1.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Thành B

 

9

MR đường bờ tây kênh TCS 1

5.11

 

5.11

2.53

 

 

 

 

 

2.52

 

 

 

 

0.04

 

0.02

Xã Tân Công Sính

 

10

MR Đê bao 3 vụ kết hợp đường kênh ranh Tân Phước - Hòa Bình

1.11

 

1.11

1.10

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hòa Bình

 

11

MR Đê bao 3 vụ kết hợp đường kênh ngang Gáo Đôi

3.28

 

3.28

3.14

 

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa Bình

 

12

Bổ sung: MR đê bao 3 v kết hợp đường bờ Đông kênh Tân Công Sính II

1.70

 

1.70

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Hòa Bình

 

13

MR kênh cu sắt bờ Đông

1.82

 

1.82

1.82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Cường

 

14

M rộng kênh TCS 1

1.84

 

1.84

1.76

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Cường

 

15

MR bờ Tây kênh Sáu Đạt

2.24

 

2.24

2.14

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Cường

 

16

MR bờ Đông kênh Nhà Thương

3.43

 

3.43

3.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Phú Cường

 

17

MR đê bao kênh dự án 1

4.10

 

4.10

4.00

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Công Sính

 

18

MR đê bao kênh d án 2

5.97

 

5.97

5.60

 

 

 

 

 

0.17

 

 

0.11

 

 

 

0.09

Xã Tân Công Sính

 

19

Nâng cấp bờ Bc A3

3.20

 

3.20

3.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phú Đc

 

IV

Huyện Thanh Bình

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Huyện Cao Lãnh

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Tháp Mười

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Thành phố Cao Lãnh

6.70

0.00

6.70

0.60

5.10

0.00

0.00

1.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

M rng các tuyến đường xã TTTĐông

3.50

 

3.50

 

3.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã TTĐông

 

2

Đường Ranh bãi bi (đoạn từ bến đò Doi Me đến vàm Khém Lớn)

2.60

 

2.60

 

1.60

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tịnh Thới

 

3

Nâng cấp, m rộng tuyến đê bao ấp 1, ấp 2

0.60

 

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Mỹ Ngãi

 

VIII

Thành phố Sa Đéc

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Thị xã Hồng Ngự

0.00

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Lấp Vò

0.38

0.00

0.38

0.00

0.35

0.00

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Đường từ KVHTT ra rạch Lòng Ống

0.07

 

0.07

 

0.04

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Trung

 

2

Đường trục giữa cồn ông (dân hiến đất)

0.31

 

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Tân Khánh Trung

 

XI

Huyện Lai Vung

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

XII

Huyện Châu Thành

19.66

0.00

19.66

0.85

18.81

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

 

1

Ô Bao s 7

0.14

 

0.14

0.01

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Long

 

7

Ô Bao số 2

0.69

 

0.69

0.03

0.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

 

3

Ô Bao số 6

0.84

 

0.84

0.04

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

 

4

Ô Bao số 2

2.40

 

2.40

0.12

2.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

5

Ô Bao s 12+13

2.10

 

2.10

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

6

Ô Bao s21

1.40

 

1.40

0.08

1.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nhuận Đông

 

7

Ô Bao s 20

0.30

 

0.30

0.02

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú Trung

 

8

Ô Bao s 5

1.59

 

1.59

0.08

1.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

 

9

Ô Bao s 17

1.92

 

1.92

0.10

1.82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Khánh

 

10

Ô Bao s6

1.13

 

1.13

0.13

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Hu

 

11

Ô Bao s 1

1.50

 

1.50

0.08

1.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

 

12

Ô Bao s 17

0.30

 

0.30

0.02

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

 

13

Ô Bao s 20

0.30

 

0.30

0.02

0.28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

 

14

Đường Hang Mai- Cái Xếp (bờ Đông)

1.47

 

1.47

 

1.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

15

Đường Hang Mai - Cái Xếp (bờ Tây)

1.05

 

1.05

 

1.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

16

Đường cp rạch Mù U (Bờ đông)

2.08

 

2.08

 

2.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Nhơn

 

17

Ô Bao s 21

0.45

 

0.45

0.02

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Tân

 

Tổng cộng

91.31

6.27

85.04

55.17

24.41

0.08

0.00

1.03

0.00

4.06

0.00

0.00

0.11

0.00

0.07

0.00

0.11