Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu văn bản: 102/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 04-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1673 ngày (4 năm 7 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật hòa giải ở cơ sở ngày 20/6/2013;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 468/BC-HĐND ngày 30/11/2014 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015; thay thế các nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở tại Nghị quyết 367/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức chỉ đạo thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Đồng) | ||
1 | Chi công tác phí |
| Mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 1, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc Hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La | ||
2 | Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng | ||||
2.1 | Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý công tác hòa giải ở cơ sở: Quy định cụ thể mức chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên | ||||
a | Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh | ||||
a.1 | Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương | Người/buổi | 800,000 | ||
a.2 | Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học | Người/buổi | 650,000 | ||
a.3 | Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và UBND tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính | Người/buổi | 500,000 | ||
a.4 | Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và tỉnh | Người/buổi | 400,000 | ||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Người/buổi | 250,000 | ||
2.2 | Các nội dung chi khác |
| Thực hiện theo điểm 1.1, khoản 1, Điều 2 - Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ NSNN dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, cán bộ, công chức | ||
2.3 | Đối với đào tạo thuộc các Chương trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải cơ sở: Kinh phí hỗ trợ thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú |
| Thực hiện theo quy định tại điểm 1.2; 1.3; 1.4, khoản 1 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND | ||
a | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên | Đồng/ngày/ học viên | 50,000 | ||
b | Hỗ trợ tiền phương tiện đi lại |
| Thực hiện theo quy định tại điểm 1.1, khoản 1 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND | ||
3 | Chi tổ chức hội thảo, tọa đàm trao đổi kinh nghiệm quản lý về hòa giải cơ sở. Tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở, giải pháp thực hiện các Chương trình, Đề án. | ||||
- | Chủ trì |
| 150,000 | ||
- | Thành viên dự |
| 100,000 | ||
4 | Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
| Thực hiện theo quy định tại Khoản 2 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND | ||
5 | Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở cơ sở | ||||
5.1 | Chi biên soạn bài giảng, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện công tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở | ||||
a | Chi biên soạn bài giảng |
| |||
a.1 | Viết giáo trình | Đồng/trang chuẩn | 70,000 | ||
a.2 | Sửa chữa và biên tập tổng thể | Đồng/trang chuẩn | 25,000 | ||
a.3 | Chi thẩm định nhận xét | Đồng/trang chuẩn | 35,000 | ||
b | Chi biên soạn bài giảng, tài liệu hệ thống hoá các văn bản pháp luật |
|
| ||
b.1 | Viết giáo trình | Đồng/trang chuẩn | 45,000 | ||
b.2 | Sửa chữa và biên tập tổng thể | Đồng/trang chuẩn | 25,000 | ||
b.3 | Chi thẩm định nhận xét | Đồng/trang chuẩn | 20,000 | ||
5.2 | Chi biên soạn các tình huống giải đáp pháp luật, tờ gấp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở | ||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
| |||
- | Cấp tỉnh | Tờ gấp đã hoàn thành | 1,000,000 | ||
- | Cấp huyện | Tờ gấp đã hoàn thành | 800,000 | ||
- | Cấp xã | Tờ gấp đã hoàn thành | 600,000 | ||
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biện tập, thẩm định) | ||||
- | Cấp tỉnh | Tình huống đã hoàn thành | 300,000 | ||
- | Cấp huyện | Tình huống đã hoàn thành | 240,000 | ||
- | Cấp xã | Tình huống đã hoàn thành | 150,000 | ||
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | ||||
- | Cấp tỉnh | Câu chuyện đã hoàn thành | 1,500,000 | ||
- | Cấp huyện | Câu chuyện đã hoàn thành | 1,200,000 | ||
- | Cấp xã | Câu chuyện đã hoàn thành | 900,000 | ||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | ||||
- | Cấp tỉnh | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 5,000,000 | ||
- | Cấp huyện | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 4,000,000 | ||
- | Cấp xã | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 3,000,000 | ||
5.3 | Chi in ấn các ấn phẩm, tài liệu; sản xuất, phát hành các băng, đĩa phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở; thực hiện truyền thông trên báo, tạp chí, tập sản, bản tin, thông tin lưu động về hòa giải ở cơ sở |
| Thực hiện theo quy định của luật đấu thầu hiện hành. | ||
5.4 | Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số và ngược lại | Đồng/trang (350 từ) | 156,000 | ||
6 | Chi hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ phát lại các chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình | ||||
6.1 | Chi hỗ trợ sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình và các ấn phẩm truyền thông: Xuất bản phẩm, cung cấp thông tin điện tử phục vụ nông thôn | ||||
a | Việc hỗ trợ sản xuất mới các chương trình phát thanh, truyền hình | ||||
a.1 | Phóng sự chính luận loại 2 | (10 phút) | 8,667,000 (trong đó chi phí sử dụng thiết bị là 1.433.000 đồng) | ||
a.2 | Phổ biến kiến thức | (15 - 20 phút) | 9,349,000 (trong đó chi phí sử dụng thiết bị là 937.000 đồng) | ||
b | Đối với nội dung cung cấp ấn phẩm truyền thông và thông tin điện tử phục vụ nông thôn |
| Theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp | ||
6.2 | Chi hỗ trợ phát lại các chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình |
|
| ||
a | Hỗ trợ phát lại các chương trình truyền hình |
| |||
a.1 | Phát lại chương trình có thời lượng không quá 15 phút | Chương trình | 300,000 | ||
a.2 | Phát lại chương trình có thời lượng trên 15 phút đến 30 phút | Chương trình | 575,000 | ||
a.3 | Phát lại chương trình có thời lượng trên 30 phút đến 45 phút | Chương trình | 850,000 | ||
b | Hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh ở các đài truyền thanh cấp huyện, xã | Chương trình | Mức hỗ trợ tối đa không quá 50% mức hỗ trợ tại tiết a, điểm 6.1, khoản 6 phụ lục này | ||
6.3 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở | ||||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75,000 | ||
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
| ||
b.1 | Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15,000 | ||
b.2 | Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20,000 | ||
7 | Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc về hòa giải ở cơ sở |
| Thực hiện theo Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 và Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ về việc về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng | ||
8 | Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||||
8.1 | Xây dựng phương án điều tra được duyệt | Đồng/đề cương | 1,000,000 | ||
8.2 | Lập mẫu phiếu điều tra |
|
| ||
a | Đến 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 675,000 | ||
b | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 900,000 | ||
c | Trên 40 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 1,350,000 | ||
8.3 | Hội thảo lấy ý kiến thẩm định phương án điều tra; báo cáo kết quả điều tra | ||||
a | Hội thảo |
|
| ||
a.1 | Người chủ trì | Đồng/người/ buổi | 200,000 | ||
a.3 | Đại biểu được mời tham dự | Đồng/người/ buổi | 100,000 | ||
a.4 | Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | Đồng/bài viết | 300,000 | ||
b | Chi nước uống, phục vụ hội thảo, họp Hội đồng (nếu có). |
| Thực hiện theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND | ||
c | Thuê Hội trường | Đồng/ngày | Theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp | ||
8.4 | Chi in ấn tài liệu hướng dẫn; phiếu điều tra; biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra (nếu có) |
| Thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu hiện hành. | ||
8.5 | Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có) |
| Mức chi theo quy định tại khoản 2 - phụ lục này | ||
8.6 | Chi điều tra |
|
| ||
a | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra | ||||
a.1 | Cá nhân |
|
| ||
- | Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 27,000 | ||
- | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 36,000 | ||
- | Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 45,000 | ||
a.2 | Tổ chức |
|
| ||
- | Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 63,000 | ||
- | Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 76,500 | ||
- | Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 90,000 | ||
b | Chi viết báo cáo kết quả điều tra | Đồng/báo cáo | 5,000,000 | ||
c | Các khoản chi liên quan trực tiếp đến công tác điều tra: Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc. |
| Theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp | ||
9 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở | ||||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám khảo, Ban Tổ chức và một số nội dung chi khác | ||||
a.1 | Chi biên soạn đề thi, đáp án (bao gồm cả đề thi, đáp án, biểu điểm) | Người/ngày | 500,000 | ||
a.2 | Chi bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức | ||||
- | Trưởng ban | Người/ngày | 300,000 | ||
- | Phó ban | Người/ngày | 260,000 | ||
- | Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210,000 | ||
- | Bảo vệ | Người/ngày | 115,000 | ||
- | Nhân viên y tế, phục vụ | Người/ngày | 50,000 | ||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: | ||||
b.1 | Thuê dẫn chương trình |
|
| ||
- | Cấp tỉnh | Người/ngày | 2,000,000 | ||
- | Cấp huyện | Người/ngày | 1,600,000 | ||
- | Cấp xã | Người/ngày | 1,200,000 | ||
b.2 | Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | ||||
- | Cấp tỉnh | Ngày | 10,000,000 | ||
- | Cấp huyện | Ngày | 8,000,000 | ||
- | Cấp xã | Ngày | 6,000,000 | ||
b.3 | Thuê văn nghệ, diễn viên | ||||
- | Cấp tỉnh | Người/ngày | 300,000 | ||
- | Cấp huyện | Người/ngày | 240,000 | ||
- | Cấp xã | Người/ngày | 180,000 | ||
10 | Chi tạo lập thông tin điện tử phục vụ công tác hoà giải ở cơ sở | ||||
a | Nhập dữ liệu có cấu trúc | ||||
- | Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) ≤ 15 | Trường | 300 | ||
- | Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường 15 < n ≤ 50 | Trường | 375 | ||
- | Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) > 50 | Trường | 450 | ||
b | Nhập dữ liệu phi cấu trúc | ||||
- | Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số | Trang | 9,500 | ||
- | Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo | Trang | 11,700 | ||
c | Đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản (Web) | Trang | 12,000 | ||
d | Đối với công việc tạo lập thông tin điện tử bằng tiếng dân tộc thiểu số | Trang | Tăng 30% mức chi tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản này | ||
đ | Đối với việc tạo lập thông tin điện tử từ các nguồn dữ liệu điện tử có sẵn | Bằng 15% mức chi tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản này | |||
e | Chuyển đổi thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử (không hiệu đính), sau đó sử dụng phần mềm chuyên dụng để chuyển đổi thông tin từ dạng văn bản | Bằng 30% mức chi tại điểm b, khoản này | |||
g | Số hóa thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị ngoại vi để tiến hành số hoá các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh đó dưới dạng 1 tệp tin để có thể kết hợp sử dụng trong các văn bản hoặc siêu văn bản | 12,000 | |||
11 | Chi rà soát, hệ thống hóa văn bản, tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở |
| |||
- | Cấp tỉnh | Văn bản | 100,000 | ||
- | Cấp huyện | Văn bản | 70,000 | ||
- | Cấp xã | Văn bản | 50,000 | ||
12 | Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở, bao gồm chi thống kê, thu thập, xử lý thông tin, số liệu từ báo cáo đánh giá của các ngành, địa phương; viết và hoàn thiện các loại báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề, sơ kết, tổng kết | ||||
12.1 | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương | Báo cáo | 50,000 | ||
12.2 | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50,000 | ||
12.3 | Viết báo cáo của các ngành, địa phương | ||||
- | Cấp tỉnh | Báo cáo | 3,000,000 | ||
- | Cấp huyện | Báo cáo | 2,400,000 | ||
- | Cấp xã | Báo cáo | 1,800,000 | ||
13 | Chi kiểm tra giám sát, đánh giá theo định kỳ hàng năm về công tác hòa giải ở cơ sở | ||||
a | Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, sơ kết, tổng kết. |
| Thực hiện theo quy định tại khoản 2- phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND | ||
b | Báo cáo kết quả kiểm tra | ||||
- | Cấp tỉnh | Báo cáo | 1,000,000 | ||
- | Cấp huyện | Báo cáo | 700,000 | ||
- | Cấp xã | Báo cáo | 500,000 | ||
14 | Chi mua, thuê, sửa chữa trang thiết bị, tài sản, chi mua sách báo, tài liệu, văn phòng phẩm và một số khoản chi mua, thuê khác phục vụ cho hoạt động hòa giải ở cơ sở | Theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp; trường hợp thuộc diện phải đấu thầu thì thực hiện theo các quy định của luật đấu thầu | |||
15 | Chi tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức. | |||
16 | Chi thực hiện các Chương trình, Đề án, Kế hoạch công tác hòa giải ở cơ sở đã được phê duyệt |
| Đối với các nội dung chi tương ứng thực hiện theo quy định tại khoản 1 đến khoản 15 phụ lục này. | ||
17 | Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết) |
|
| ||
17.1 | Đối với người bị tai nạn có tham gia bảo hiểm y tế |
| Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | ||
17.2 | Đối với người bị tai nạn không tham gia bảo hiểm y tế |
| Thực hiện theo quy định tại Điểm d, Khoản 1 Điều 22 của Luật bảo hiểm y tế | ||
18 | Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút |
| Thực hiện theo quy định tại Điều 4, Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | ||
19 | Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải) | Vụ, việc /tổ hòa giải | 200,000 | ||
20 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
| Bằng 05 tháng lương cơ sở | ||
21 | Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) | Tổ hòa giải/tháng | 100,000 | ||
22 | Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên | đồng/ người/buổi | 70,000 | ||
23 | Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên | đồng/ người/buổi | 10,000 | ||