Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi Nghị quyết 67/2014/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 101/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 04-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 14-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 749 ngày (2 năm 0 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 67/2014/NQ-HĐND NGÀY 03/4/2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND ngày 03/12/2004; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 463/BC-HĐND ngày 30/11/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ biểu kèm theo Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi Điểm 2.1, Khoản 2, Mục V.
2. Sửa đổi Khoản 1, Mục VI.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ biểu
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 67/2014/NQ-HĐND NGÀY 03/4/2014 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
V | CHI CHO CÁC HỘI NGHỊ | |||
2.1 | Các Hội nghị tháng, quý, năm: Tập huấn, giao ban, trao đổi kinh nghiệm của Thường trực HĐND, các ban của HĐND. | Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục II phụ biểu kèm theo Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh | ||
VI | CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP | |||
| Ngoài chế độ được hưởng theo quy định hiện hành, đại biểu HĐND các cấp còn được hỗ trợ như sau: | |||
1 | Chi mua báo chí, tài liệu, cặp công tác cho đại biểu HĐND | |||
1.1 | Đại biểu HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
a | Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND; kỷ yếu HĐND: 01 lần/đại biểu/nhiệm kỳ | Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp | ||
b | Bản tin hoạt động Hội đồng nhân dân; cuốn Nghị quyết kỳ họp HĐND; báo Đại biểu nhân dân: Theo định kỳ phát hành | |||
c | Sổ công tác đại biểu nhân dân:01 quyển/đại biểu/năm | |||
d | Hỗ trợ mua cặp công tác | 500.000đ/đại biểu/nhiệm kỳ |
|
|
1.2 | Đại biểu HĐND cấp huyện |
|
| |
a | Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND: 01 lần/đại biểu/nhiệm kỳ | Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp | ||
b | Báo Đại biểu nhân dân (Cấp cho Thường trực HĐND; Trưởng, Phó các Ban HĐND; Tổ trưởng các Tổ đại biểu): Theo định kỳ phát hành | |||
|
| |||
c | Sổ công tác đại biểu nhân dân: 01 quyển/đại biểu/năm | |||
d | Hỗ trợ mua cặp công tác: |
| 500.000đ/đại biểu/nhiệm kỳ |
|
1.3 | Đại biểu HĐND cấp xã | |||
a | Luật Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND: 01 lần/đại biểu/nhiệm kỳ | Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp | ||
b | Báo đại biểu nhân dân (Cấp cho Thường trực HĐND xã): Theo định kỳ phát hành | |||
c | Sổ công tác đại biểu nhân dân: 01 quyển/đại biểu/năm |
|
| 500.000đ/đại biểu/nhiệm kỳ |