Nghị quyết số 147/2014/NQ-HĐND ngày 30/09/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu văn bản: 147/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Ngày ban hành: 30-09-2014
- Ngày có hiệu lực: 10-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3698 ngày (10 năm 1 tháng 18 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/2014/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 108/BC-BPC ngày 28 tháng 9 năm 2014 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Mức chi thực hiện theo Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 43/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Các nội dung khác liên quan đến mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 147/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
| |||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||||
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| |
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
| Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
| |
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 900 | 600 |
|
| ||
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương |
|
|
|
| ||
1.200 | 800 |
| ||||||
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
| ||
| Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 2.000 | 1.200 | 500 |
|
| |
| Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 200 | 100 |
|
|
| |
c | Tổ chức họp, Tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
| |
| Chủ trì | Người/buổi | 150 | 100 |
|
|
| |
| Thành viên dự | Người/buổi | 100 | 50 |
|
|
| |
d | Ý kiến tư vấn của Chuyên gia | Văn bản | 500 | 400 |
|
|
| |
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| |
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 | 150 |
|
|
| |
| Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | 100 |
|
|
| |
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | 50 |
|
|
| |
| Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300 |
|
|
|
| |
| Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 150 |
|
|
|
| |
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 400 | 300 |
| Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt và có ý kiến tham gia chi tiết |
| |
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 250 | 150 |
|
|
| |
2 | Chi thù lao cho báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác PBGDPL; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
| |
a | Báo cáo viên cấp Trung ương |
| 400 | 400 | 400 |
| ||
b | Báo cáo viên cấp tỉnh | Người/buổi | 300 | 300 | 300 |
| ||
c | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện PBGDPL, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến, pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
| 200 | 120 |
| ||
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác PBGDPL; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b, c của mục này |
|
| |||
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia PBGDPL, cán bộ thực hiện công tác PBGDPL cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức quy định tại điểm a, b, c, d mục này |
|
| |||
3 | Chi biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
| |||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 900 | 600 |
|
|
| |
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 200 | 200 |
| 01 tình huống |
| |
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.300 | 900 |
|
| ||
| ||||||||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 3.500 | 2.500 |
|
| ||
| ||||||||
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
| |
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày |
|
| 30 | Không quá 01 ngày |
| |
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
| 7 |
|
| |
5 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
|
| Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng đặc biệt khó khăn cần có người địa phương dẫn đường và phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL |
| |
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | 250% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho khu vực hành chính |
|
| |||
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
| |||
6 | Chi tổ chức các cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
| ||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám khảo, Ban tổ chức | Áp dụng theo các quy định của pháp luật hiện hành |
|
| ||||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet có thêm mức chi đặc thù sau |
|
|
|
|
|
| |
| Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.000 | 700 | 400 | Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức để quyết định thuê hoặc không thuê; trường hợp thuê quyết định mức chi cụ thể |
| |
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu hóa | Ngày | 6.000 | 4.000 | 2.000 | Trong trường hợp địa phương không có phải thuê (tùy theo quy mô, tính chất cuộc thi để quyết định mức chi cụ thể) |
| |
| Thuê Văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 150 | 80 | 50 | Chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh trong trường hợp phải thuê; đối với cấp huyện, xã chỉ bồi dưỡng diễn viên của Đội tuyên truyền lưu động và văn nghệ quần chúng, mức bồi dưỡng theo Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 của HĐND tỉnh Hà Giang |
| |
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
| 80% của mức chi tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
|
| |||
c | Chi giải thưởng | Giải thưởng |
|
|
| Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức để quyết định mức chi cụ thể |
| |
| - Giải nhất |
|
|
|
|
|
| |
| + Tập thể |
| 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| |
| + Cá nhân |
| 3.000 | 2.400 | 1.200 |
|
| |
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| |
| + Tập thể |
| 4.000 | 3.000 | 1.500 |
|
| |
| + Cá nhân |
| 2.000 | 1.600 | 800 |
|
| |
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| |
| + Tập thể |
| 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
| |
| + Cá nhân |
| 1.500 | 1.000 | 500 |
|
| |
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| |
| + Tập thể |
| 2.000 | 1.000 | 500 |
|
| |
| + Cá nhân |
| 800 | 400 | 200 |
|
| |
| - Giải phụ khác |
| 300 | 200 | 100 |
|
| |
7 | Hỗ trợ hoạt động truyền thông, PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật trên Đài phát thanh xã, phường, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
| |
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang |
| 50 |
| Huyện biên tập chuyển cho cấp xã truyền thông, tính theo trang chuẩn 350 từ |
| |
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
|
| |
| Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần |
|
| 10 |
|
| |
| Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần |
|
| 15 |
|
| |
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
|
| |
a | Hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm |
|
| 2.000 | Theo QĐ số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng CP |
| |
| ||||||||
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần |
|
| 80 |
| ||
| ||||||||
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người |
|
| 30 |
| ||
| ||||||||
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác PBGDPL, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
| |
| Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
| |
a | - Báo cáo định kỳ hàng năm | Báo cáo | 2.000 | 1.500 | 500 |
|
| |
b | - Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 2.000 | 1.500 | 500 |
|
| |
c | - Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 800 | 500 | 300 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|