Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/09/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu văn bản: 27/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 10-09-2014
- Ngày có hiệu lực: 20-09-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1554 ngày (4 năm 3 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh; Báo cáo thẩm tra số 68/BC-KTNS ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Thời điểm thực hiện thu phí vệ sinh từ ngày 01 tháng 11 năm 2014.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Mục 6 tại Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2010/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV về việc bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số phí, lệ phí và thay thế Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND, ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV về việc điều chỉnh phí vệ sinh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 10 tháng 9 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu |
1 | Khu vực phường, thị trấn |
|
| 100 |
1.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
| Hộ gia đình có từ 1-2 khẩu | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 3-4 khẩu | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
1.2 | Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
| Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế Môn bài dưới 500.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 60.000 |
|
| Hộ kinh doanh (có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm) trở lên | đồng/hộ/tháng | 100.000 |
|
b | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống |
|
|
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống có mức đóng thuế Môn bài dưới 500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 120.000 |
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm trở lên | đồng/hộ/tháng | 150.000 |
|
1.3 | Cở sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ |
|
|
|
| Khách sạn mini dưới 10 phòng | đồng/đơn vị/tháng | 180.000 |
|
| Khách sạn mini từ 10 phòng trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
1.4 | Cở sở kinh doanh (trừ khách sạn nhà nghỉ) |
|
|
|
| Có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 2.000.000 đồng/năm | đồng/đơn vị/tháng | 240.000 |
|
| Có mức đóng thuế Môn bài từ 2.000.000 đồng/năm trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
1.5 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
| Số người làm việc tại cơ quan dưới 10 người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
|
| Số người làm việc tại cơ quan từ 11-30người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
|
| Số người làm việc tại cơ quan từ 31-50người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 150.000 |
|
| Số người làm việc tại cơ quan trên 50 người/năm | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
|
1.6 | Trường học, nhà trẻ |
|
|
|
| Trường mầm non | đồng/trường/tháng | 60.000 |
|
| Trường tiểu học | đồng /trường/tháng | 80.000 |
|
| Trường trung học cơ sở | đồng /trường/tháng | 100.000 |
|
| Trường trung học phổ thông | đồng /trường/tháng | 120.000 |
|
| Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học dạy nghề, trung tâm dạy nghề hoặc tương đương | đồng /trường/tháng | 200.000 |
|
1.7 | Chợ , siêu thị, trung tâm, triển lãm |
|
|
|
| Chợ Bo | đồng/tháng | 3.000.00 |
|
| Các chợ khác còn lại | đồng/chợ/tháng | 1.500.00 |
|
| Siêu thị | đồng/chợ/tháng | 800.000 |
|
1.8 | Bến xe |
|
|
|
| Bến xe khách Thái Bình, Hoàng Hà | đồng/bến/tháng | 900.000 |
|
| Các bến xe còn lại | đồng/bến/tháng | 350.000 |
|
| Hội chợ, triển lãm | đồng/ngày | 500.000 |
|
| Quảng cáo, giới thiệu sản phẩm | đồng/ngày | 180.000 |
|
| Biểu diễn nghệ thuật | đồng/đêm | 600.000 |
|
1.9 | Bệnh viện, phòng khám |
|
|
|
| Phòng khám bệnh | Đồng/phòng/tháng | 120.000 |
|
| Bệnh viện (thu gom rác thải thông thường) | đồng/ m3 rác | 200.000 |
|
2 | Khu vực xã thuộc thành phố |
|
| 100 |
2.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
| Hộ gia đình có từ 1-2 khẩu | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 3-4 khẩu | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
2.2 | Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ kinh doanh nhỏ (có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 500.000 đ/năm ) | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
| Hộ kinh doanh (có mức đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm) trở lên | đồng/hộ/tháng | 30.000 |
|
b | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống |
|
|
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống có mức đóng thuế Môn bài dưới 500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 70.000 |
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ 500.000 đ/năm trở lên | đồng/hộ/tháng | 120.000 |
|
2.3 | Cở sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ |
|
|
|
| Khách sạn mini có dưới 10 phòng | đồng/đơn vị/tháng | 180.000 |
|
| Khách sạn có từ 10 phòng trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
2.4 | Cở sở kinh doanh (trừ khách sạn nhà nghỉ) | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
| Có mức đóng thuế Môn bài đến dưới 2.000.000 đồng/năm | đồng/đơn vị/tháng | 180.000 |
|
| Có mức đóng thuế Môn bài từ 2.000.000 đồng/năm trở lên | đồng/đơn vị/tháng | 250.000 |
|
2.5 | Trường học, nhà trẻ | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
| Trường mầm non | đồng /trường/tháng | 50.000 |
|
| Trường tiểu học | đồng /trường/tháng | 70.000 |
|
| Trường trung học cơ sở | đồng /trường/tháng | 80.000 |
|
| Trường trung học phổ thông | đồng /trường/tháng | 100.000 |
|
| Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học dạy nghề, trung tâm dạy nghề | đồng /trường/tháng | 180.000 |
|
2.6 | Bệnh viện, phòng khám |
|
|
|
| Phòng khám | đồng /phòng/tháng | 120.000 |
|
| Bệnh viện (phần thu gom rác thông thường) | đồng /m3 rác | 180.000 |
|
2.7 | Chợ các xã thuộc thành phố | đồng /đơn vị/tháng | 350.000 |
|
3 | Khu vực nông thôn |
|
| 100 |
3.1 | Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ gia đình có từ 1-2 khẩu | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 3-4 khẩu | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ gia đình có từ 5 khẩu trở lên | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
3.2 | Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
a | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế Môn bài đến 50.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 8.000 |
|
| Hộ kinh doanh đóng thuế Môn bài từ trên 50.000 đến 300.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
|
| Hộ kinh doanh đóng thuế Môn bài từ trên 300.000 đến 750.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| Hộ kinh doanh đóng thuế Môn bài từ trên 750.000 đ/năm) | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
|
b | Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng 1,5 lần hộ kinh doanh buôn bán | đồng/hộ/tháng |
|
|
c | Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống | đồng/hộ/tháng |
|
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ trên 50.000 đến 100.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ trên 100.000 đến 500.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài từ trên 500.000 đến 750.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 40.000 |
|
| Hộ kinh doanh cà phê, kinh doanh ăn uống đóng thuế Môn bài trên 750.000 đ/năm | đồng/hộ/tháng | 50.000 |
|
3.3 | Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ |
|
|
|
| Khách sạn mini từ 5-15 phòng | đồng/đơnvị/tháng | 120.000 |
|
| Khách sạn mini từ 16-20 phòng | đồng/đơnvị/tháng | 180.000 |
|
| Khách sạn mini trên 20 phòng | đồng/đơnvị/tháng | 250.000 |
|
3.4 | Cơ sở sản xuất kinh doanh (trừ khách sạn nhà nghỉ) |
|
|
|
| Mức thuế Môn bài đến 1.000.000đ/năm | đồng/đơnvị/tháng | 70.000 |
|
| Mức thuế Môn bài từ trên 1.000.000đ đến 2.000.000 đ/năm | đồng/đơnvị/tháng | 120.000 |
|
| Mức thuế Môn bài từ trên 2.000.000đ/năm | đồng/đơnvị/tháng | 150.000 |
|
3.5 | Trường học, nhà trẻ |
|
|
|
| Trường mầm non | đồng /trường/tháng | 25.000 |
|
| Trường tiểu học | đồng /trường/tháng | 40.000 |
|
| Trườngtrung học cơ sở | đồng /trường/tháng | 60.000 |
|
| Trường trung học phổ thông | đồng /trường/tháng | 70.000 |
|
3.6 | Chợ, bến xe (nếu có) | đồng /trường/tháng | 180.000 |
|