Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 25-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 04-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 31-12-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 514 ngày (1 năm 4 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 31-12-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2014/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 CỦA CÁC HUYỆN VĨNH LINH, GIO LINH, CAM LỘ, TRIỆU PHONG, HẢI LĂNG, ĐAKRÔNG, HƯỚNG HÓA THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;
Xét Tờ trình số 2251/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa theo các Biểu đính kèm.
Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND có trách nhiệm công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/TD tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| Tổng số | 271.764.000.000 | 276.199.000.000 | 347.950.937.547 | 128% | 126% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 35.300.000.000 | 39.735.000.000 | 46.700.255.681 | 132% | 118% |
I | Thu nội địa | 35.300.000.000 | 39.735.000.000 | 46.700.255.681 | 132% | 118% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 35.035.000.000 | 39.735.000.000 | 46.284.537.743 | 132% | 116% |
1 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 19.750.000.000 | 19.940.150.000 | 19.810.404.371 | 100% | 99% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 14.489.500 |
|
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 250.000.000 | 59.850.000 | 200.143.750 | 80% | 334% |
4 | Thu tiền sử dụng đất | 5.000.000.000 | 9.700.000.000 | 11.742.313.400 | 235% | 121% |
5 | Thu tiền cho thuê đất | 980.000.000 | 980.000.000 | 525.765.410 | 54% | 54% |
6 | Lệ phí trước bạ | 6.900.000.000 | 6.900.000.000 | 7.104.614.005 | 103% | 103% |
7 | Thu phí, lệ phí | 820.000.000 | 555.000.000 | 953.109.048 | 116% | 172% |
+ | Trung ương |
|
| 146.290.288 |
|
|
+ | Tỉnh |
|
| 5.155.100 |
|
|
+ | Huyện, xã, phường |
|
| 801.663.660 |
|
|
8 | Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 0 |
|
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 985.077.918 | 99% | 99% |
10 | Thu khác ngân sách | 150.000.000 | 150.000.000 | 3.997.901.079 |
|
|
+ | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 1.144.930.929 |
|
|
+ | Thu bán, thanh lý tài sản |
|
| 725.818.000 |
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 984.735.000 |
|
|
+ | Các khoản thu đóng góp |
|
| 809.890.900 |
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 305.773.250 |
|
|
+ | Thu khác còn lại |
|
| 26.753.000 |
|
|
11 | Thu tại xã | 450.000.000 | 450.000.000 | 1.366.437.200 | 304% | 304% |
+ | Thu phạt, tịch thu |
|
| 217.643.400 |
|
|
+ | Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
| 1.137.242.800 |
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 0 |
|
|
+ | Thu khác |
|
| 11.551.000 |
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 236.464.000.000 | 236.464.000.000 | 279.486.354.600 |
|
|
- | Thu bổ sung cân đối | 236.464.000.000 | 236.464.000.000 | 236.464.000.000 | 100% | 100% |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 43.022.354.600 |
|
|
C | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 3.782.768.906 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ | Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 481.216.984 |
|
|
+ | Kết dư ngân sách xã |
|
| 3.301.551.922 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
| 11.288.123.820 |
|
|
E | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 6.693.434.540 |
|
|
Ghi chú:
* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 425.709.361.547 đồng.
+ Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã, phường, thị trấn: 77.758.424.000 đồng, nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 347.950.937.547 đồng.
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/TD tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| Tổng số | 271.499.000.000 | 276.199.000.000 | 336.833.411.459 | 124% | 122% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 271.499.000.000 | 276.199.000.000 | 319.031.341.619 | 118% | 116% |
I | Chi đầu tư phát triển | 14.323.000.000 | 19.023.000.000 | 34.135.554.400 |
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí | 14.323.000.000 | 19.023.000.000 | 9.028.261.000 |
| 47% |
+ | Trong đó: Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 7.323.000.000 | 7.323.000.000 | 9.028.261.000 | 123% | 123% |
+ | Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 5.823.000.000 | 5.823.000.000 | 7.528.261.000 |
|
|
+ | Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn (kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn) | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.000.000.000 | 9.700.000.000 | 13.114.300.000 |
|
|
3 | Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 1.823.300.000 | 91% | 91% |
4 | Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
| 4.295.077.400 |
|
|
5 | Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác |
|
| 3.682.616.000 |
|
|
6 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 2.192.000.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 252.255.000.000 | 252.255.000.000 | 284.895.787.219 | 113% | 113% |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 7.536.000.000 | 7.536.000.000 | 12.134.119.100 |
|
|
- | Chi quốc phòng | 6.218.000.000 | 6.218.000.000 | 7.597.831.700 |
|
|
- | Chi an ninh | 1.318.000.000 | 1.318.000.000 | 4.536.287.400 | 344% |
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 141.612.000.000 | 141.612.000.000 | 141.469.640.605 | 100% | 100% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 140.392.000.000 | 140.392.000.000 | 140.176.467.393 | 100% | 100% |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.220.000.000 | 1.220.000.000 | 1.293.173.212 | 106% | 106% |
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 524.000.000 | 524.000.000 | 13.473.684.150 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
| 0 |
|
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.303.000.000 | 1.787.000.000 | 2.508.570.300 | 193% | 140% |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 805.000.000 | 805.000.000 | 805.130.000 | 100% | 100% |
7 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 687.000.000 | 687.000.000 | 1.054.312.700 | 153% | 153% |
8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 15.307.000.000 | 15.307.000.000 | 16.430.373.400 | 107% | 107% |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 8.178.000.000 | 6.033.000.000 | 11.038.194.907 |
|
|
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 3.141.000.000 | 3.141.000.000 | 3.067.500.000 | 98% | 98% |
11 | Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 72.585.000.000 | 74.155.320.000 | 79.029.634.331 | 109% | 107% |
12 | Chi khác ngân sách | 577.000.000 | 667.680.000 | 2.607.783.326 |
|
|
13 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 1.276.844.400 |
|
|
III | Chi dự phòng ngân sách (*) | 4.921.000.000 | 4.921.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 10.927.785.300 |
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 6.693.434.540 |
|
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 180.850.000 |
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 4.246.752.800 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 176.845.000 đồng; sự nghiệp môi trường: 25.200.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 220.859.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 92.300.000 đồng; chi quản lý nhà nước: 2.786.413.600 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 654.135.200 đồng; chi trợ cấp ngân sách cấp dưới: 221.500.000 đồng; chi ủng hộ các đơn vị, địa phương khác: 69.500.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 35.300.000.000 | 39.735.000.000 | 46.700.255.681 | 132% | 118% |
1 | Thu nội địa | 35.300.000.000 | 39.735.000.000 | 46.700.255.681 | 132% | 118% |
B | Thu ngân sách địa phương (NSĐP) | 271.499.000.000 | 276.199.000.000 | 347.535.219.609 | 128% | 126% |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 35.035.000.000 | 39.735.000.000 | 46.284.537.743 | 132% | 116% |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 7.135.000.000 | 11.835.000.000 | 18.185.019.899 |
|
|
- | Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 27.900.000.000 | 27.900.000.000 | 28.099.517.844 | 101% | 101% |
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 236.464.000.000 | 236.464.000.000 | 279.486.354.600 | 118% | 118% |
- | Bổ sung cân đối | 236.464.000.000 | 236.464.000.000 | 236.464.000.000 | 100% | 100% |
- | Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án |
|
| 43.022.354.600 |
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 3.782.768.906 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
| 11.288.123.820 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 6.693.434.540 |
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 271.499.000.000 | 276.199.000.000 | 336.833.411.459 | 124% | 122% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 14.323.000.000 | 19.023.000.000 | 34.135.554.400 |
|
|
2 | Chi thường xuyên | 252.255.000.000 | 252.255.000.000 | 284.895.787.219 | 113% | 113% |
3 | Dự phòng | 4.921.000.000 | 4.921.000.000 |
|
|
|
4 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
|
| 6.693.434.540 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 10.927.785.300 |
|
|
6 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
| 180.850.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán địa phương giao | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 205.087.000.000 | 335.397.220.864 | 164% |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 32.306.100.000 | 37.448.090.920 | 116% |
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 11.063.000.000 | 15.615.439.299 |
|
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 21.243.100.000 | 21.832.651.621 | 103% |
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 172.780.900.000 | 279.486.354.600 |
|
- | Bổ sung cân đối | 172.780.900.000 | 236.464.000.000 | 137% |
- | Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án |
| 43.022.354.600 |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 481.216.984 |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
| 11.288.123.820 |
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 6.693.434.540 |
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 205.087.000.000 | 329.186.249.871 | 161% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) | 141.403.900.000 | 244.553.541.331 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách xã | 63.683.100.000 | 77.758.424.000 | 122% |
- | Bổ sung cân đối | 63.683.100.000 | 62.984.558.200 | 99% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 14.773.865.800 |
|
3 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 180.850.000 |
|
4 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 6.693.434.540 |
|
B | Ngân sách xã |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã | 71.112.000.000 | 89.896.422.745 | 126% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 7.428.900.000 | 8.836.446.823 |
|
- | Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% | 772.000.000 | 2.569.580.600 | 333% |
- | Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 6.656.900.000 | 6.266.866.223 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 63.683.100.000 | 77.758.424.000 | 122% |
- | Bổ sung cân đối | 63.683.100.000 | 62.984.558.200 | 99% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 14.773.865.800 |
|
3 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
| 0 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 3.301.551.922 |
|
II | Chi ngân sách xã | 71.112.000.000 | 85.405.585.588 | 120% |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng số | 226.890.000.000 | 226.890.000.000 | 307.291.700.099 | 135% | 135% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 29.300.000.000 | 29.300.000.000 | 34.513.179.661 | 118% | 118% |
I | Thu nội địa | 29.300.000.000 | 29.300.000.000 | 34.513.179.661 | 118% | 118% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 28.790.000.000 | 28.790.000.000 | 34.179.504.068 | 119% | 119% |
1 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 20.830.000.000 | 20.830.000.000 | 18.521.698.486 | 89% | 89% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 13.187.500 |
|
|
3 | Thuế nhà đất | 40.000.000 | 40.000.000 | 130.229.378 |
|
|
4 | Thu tiền sử dụng đất | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 6.652.169.200 |
|
|
5 | Thu tiền cho thuê đất | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.331.453.900 | 99% | 99% |
6 | Lệ phí trước bạ | 3.080.000.000 | 3.080.000.000 | 3.803.471.610 | 123% | 123% |
7 | Thu phí, lệ phí | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 891.816.093 | 89% | 89% |
+ | Trung ương | 60.000.000 | 60.000.000 | 75.904.593 |
|
|
+ | Tỉnh | 450.000.000 | 450.000.000 |
|
|
|
+ | Huyện, xã, phường | 490.000.000 | 490.000.000 | 815.911.500 | 167% | 167% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 310.000.000 | 310.000.000 | 615.525.523 | 199% | 199% |
9 | Thu khác ngân sách | 100.000.000 | 100.000.000 | 1.466.839.471 |
|
|
+ | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 740.745.198 |
|
|
+ | Thu bán, thanh lý tài sản |
|
| 0 |
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 20.121.000 |
|
|
+ | Các khoản thu đóng góp |
|
| 609.842.000 |
|
|
+ | Thu khác còn lại |
|
| 85.570.273 |
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 10.561.000 |
|
|
10 | Thu tại xã | 600.000.000 | 600.000.000 | 1.086.788.500 | 181% | 181% |
+ | Thu phạt, tịch thu |
|
| 111.970.000 |
|
|
+ | Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
| 923.818.500 |
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
+ | Thu khác |
|
| 51.000.000 |
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 251.226.116.000 |
|
|
- | Thu bổ sung cân đối | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 100% | 100% |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 53.636.116.000 |
|
|
C | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 16.075.302.438 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ | Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 9.889.707.267 |
|
|
+ | Kết dư ngân sách xã |
|
| 6.185.595.171 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao gồm chuyển nguồn làm lương) |
|
| 1.917.689.000 |
|
|
E | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.559.413.000 |
|
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng số | 226.380.000.000 | 226.380.000.000 | 281.973.682.846 | 125% | 125% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 226.380.000.000 | 226.380.000.000 | 278.414.269.846 | 123% | 123% |
I | Chi đầu tư phát triển | 10.887.000.000 | 10.887.000.000 | 28.984.153.600 | 266% | 266% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 10.287.000.000 | 10.887.000.000 | 26.036.758.600 | 253% | 239% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 5.987.000.000 | 5.987.000.000 | 17.027.308.000 |
| 284% |
- | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 6.168.163.600 |
|
|
- | Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 2.300.000.000 | 2.300.000.000 | 2.241.287.000 |
|
|
- | Chi công trình xây dựng cơ bản khác |
|
|
|
|
|
- | Chi trả nợ Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương | 600.000.000 | 600.000.000 | 600.000.000 |
|
|
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
| 1.459.254.000 |
|
|
3 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác |
|
| 1.488.141.000 |
|
|
| II. Chi thường xuyên | 211.130.000.000 | 208.875.000.000 | 249.430.116.246 | 118% | 119% |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 6.504.000.000 | 6.121.200.000 | 9.603.384.336 | 148% | 157% |
- | Chi an ninh | 960.000.000 | 971.000.000 | 3.423.248.120 |
|
|
- | Chi quốc phòng | 5.544.000.000 | 5.150.200.000 | 6.180.136.216 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 116.995.000.000 | 117.298.000.000 | 128.902.442.900 | 110% | 110% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 115.778.000.000 | 116.081.000.000 | 127.827.887.900 |
|
|
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.217.000.000 | 1.217.000.000 | 1.074.555.000 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 426.000.000 | 426.000.000 | 17.361.569.000 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.216.000.000 | 1.216.000.000 | 1.083.203.000 | 89% | 89% |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 539.000.000 | 539.000.000 | 591.200.000 | 110% | 110% |
6 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 673.000.000 | 673.000.000 | 1.008.720.000 | 150% | 150% |
7 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 13.405.000.000 | 13.085.000.000 | 14.497.045.600 | 108% | 111% |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 6.754.000.000 | 6.747.000.000 | 4.912.236.950 | 73% | 73% |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 830.000.000 | 830.000.000 | 670.000.000 | 81% | 81% |
10 | Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 63.267.000.000 | 61.418.800.000 | 68.661.658.701 | 109% | 112% |
11 | Chi khác ngân sách | 521.000.000 | 521.000.000 | 754.302.759 | 145% | 145% |
12 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 1.384.353.000 |
|
|
III | Chi dự phòng ngân sách (*) | 4.363.000.000 | 6.618.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.559.413.000 |
|
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 6.618.000.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 21.000.000 đồng; chi sự nghiệp thể dục, thể thao: 327.720.000 đồng; chi quản lý hành chính: 4.173.987.784 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 1.244.936.216 đồng; chi trợ cấp ngân sách cấp dưới: 578.356.000 đồng; chi khác ngân sách: 272.000.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị))
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (1) | 29.300.000.000 | 29.300.000.000 | 34.513.179.661 | 118% | 118% |
1 | Thu nội địa | 29.300.000.000 | 29.300.000.000 | 34.513.179.661 | 118% | 118% |
B | Thu ngân sách huyện | 226.380.000.000 | 226.380.000.000 | 306.958.024.506 | 136% | 136% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 28.790.000.000 | 28.790.000.000 | 34.179.504.068 | 119% | 119% |
- | Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 4.530.000.000 | 4.530.000.000 | 11.095.391.571 | 245% | 245% |
- | Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 24.260.000.000 | 24.260.000.000 | 23.084.112.497 | 95% | 95% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 251.226.116.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 100% | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 53.636.116.000 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
| 1.917.689.000 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 16.075.302.438 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.559.413.000 |
|
|
C | Chi ngân sách huyện | 226.380.000.000 | 226.380.000.000 | 281.973.682.846 | 125% | 125% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 10.887.000.000 | 10.887.000.000 | 28.984.153.600 | 266% | 266% |
2 | Chi thường xuyên | 211.130.000.000 | 208.875.000.000 | 249.430.116.246 | 118% | 119% |
3 | Dự phòng | 4.363.000.000 | 6.618.000.000 |
|
|
|
4 | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.559.413.000 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
|
|
|
|
6 | Chi nộp lên ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN GIO LINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán địa phương giao | Quyết toán | So sánh QT/DT địa phương giao (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
|
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 219.242.800.000 | 293.076.225.849 | 134% |
|
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 21.652.800.000 | 26.483.300.582 | 122% |
|
| Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 3.585.000.000 | 8.984.259.771 | 251% |
|
| Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 18.067.800.000 | 17.499.040.811 | 97% |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 197.590.000.000 | 251.226.116.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 197.590.000.000 | 197.590.000.000 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 53.636.116.000 |
|
|
| Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
|
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
| 1.917.689.000 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 9.889.707.267 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 3.559.413.000 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 219.242.800.000 | 274.449.535.289 | 125% |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã. phường, thị trấn) | 169.125.000.000 | 217.069.103.289 | 128% |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 50.117.800.000 | 53.821.019.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 50.117.800.000 | 50.117.800.000 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 3.703.219.000 |
|
|
| Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
|
|
|
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
4 | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 3.559.413.000 |
|
|
B | Ngân sách xã |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã | 57.255.000.000 | 67.702.817.657 | 118% |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 7.137.200.000 | 7.696.203.486 | 108% |
|
| Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% | 945.000.000 | 2.111.131.800 | 223% |
|
| Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 6.192.200.000 | 5.585.071.686 | 90% |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 50.117.800.000 | 53.821.019.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 50.117.800.000 | 50.117.800.000 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 3.703.219.000 |
|
|
| Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước |
|
|
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 6.185.595.171 |
|
|
II | Chi ngân sách xã | 57.255.000.000 | 61.345.166.557 | 107% |
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/TD | QT/DT địa phương giao | |||
| Tổng số | 275.308.000.000 | 275.308.000.000 | 363.648.936.914 | 132% | 132% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 30.700.000.000 | 30.700.000.000 | 55.839.829.381 | 182% | 182% |
I | Thu nội địa | 30.700.000.000 | 30.700.000.000 | 55.839.829.381 | 182% | 182% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 30.620.000.000 | 30.620.000.000 | 55.417.024.006 | 181% | 181% |
1 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 14.060.000.000 | 14.060.000.000 | 11.933.979.457 | 85% | 85% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 10.207.000 |
|
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 70.000.000 | 70.000.000 | 140.242.704 | 200% | 200% |
4 | Thu tiền sử dụng đất | 11.000.000.000 | 11.000.000.000 | 32.602.725.346 | 296% | 296% |
5 | Thu tiền cho thuê đất | 170.000.000 | 170.000.000 | 811.701.282 | 477% | 477% |
6 | Lệ phí trước bạ | 3.250.000.000 | 3.250.000.000 | 4.837.929.402 | 149% | 149% |
7 | Thu phí, lệ phí | 550.000.000 | 550.000.000 | 697.671.675 | 127% | 127% |
+ | Trung ương | 80.000.000 | 80.000.000 | 123.526.375 | 154% | 154% |
+ | Tỉnh |
|
|
|
|
|
+ | Huyện, xã, phường | 470.000.000 | 470.000.000 | 574.145.300 | 122% | 122% |
8 | Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 400.000.000 | 400.000.000 | 536.309.155 | 134% | 134% |
10 | Thu khác ngân sách | 100.000.000 | 100.000.000 | 2.339.318.860 |
|
|
+ | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 987.074.958 |
|
|
+ | Thu bán, thanh lý tài sản |
|
| 18.000.000 |
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 1.305.294.902 |
|
|
+ | Các khoản thu đóng góp |
|
|
|
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 28.949.000 |
|
|
+ | Thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
11 | Thu tại xã | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | 1.929.744.500 | 175% | 175% |
+ | Thu phạt, tịch thu |
|
| 85.700.000 |
|
|
+ | Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
| 1.836.544.500 |
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
+ | Thu khác |
|
| 7.500.000 |
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 289.369.818.000 | 118% | 118% |
- | Thu bổ sung cân đối | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 100% | 100% |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 44.761.818.000 |
|
|
C | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 4.184.948.139 |
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 1.731.386.244 |
|
|
- | Kết dư ngân sách xã |
|
| 2.453.561.895 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
| 11.197.563.200 |
|
|
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
F | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.056.778.194 |
|
|
Ghi chú:
* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 419.657.224.914 đồng.
Trong đó: Trợ cấp ngân sách huyện cho xã, thị trấn: 56.008.288.000 đồng, nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 363.648.936.914 đồng.
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/TD tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| Tổng số | 275.228.000.000 | 275.228.000.000 | 359.991.579.143 | 131% | 131% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 275.228.000.000 | 275.228.000.000 | 342.099.544.447 | 124% | 124% |
I | Chi đầu tư phát triển | 18.442.000.000 | 18.556.000.000 | 45.661.497.400 | 248% | 246% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 6.442.000.000 | 6.556.000.000 | 7.125.287.000 | 111% | 109% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 5.242.000.000 | 5.356.000.000 | 5.925.287.000 | 113% | 111% |
- | Chi trả nợ Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 100% | 100% |
2 | Chi Chương bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương |
|
| 4.800.000.000 |
|
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất | 11.000.000.000 | 11.000.000.000 | 30.717.367.400 |
|
|
4 | Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
|
5 | Chi thực hiện chương trình, mục tiêu nhiệm vụ khác |
|
| 549.172.000 |
|
|
6 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 1.469.671.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 252.004.000.000 | 251.666.000.000 | 296.438.047.047 | 118% | 118% |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 5.222.000.000 | 7.037.000.000 | 8.221.160.212 | 157% | 117% |
- | Chi quốc phòng | 4.571.000.000 | 4.716.000.000 | 5.089.398.086 |
| 108% |
- | Chi an ninh | 651.000.000 | 2.321.000.000 | 3.131.762.126 |
| 135% |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 152.838.000.000 | 152.824.000.000 | 160.115.322.420 | 105% | 105% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 151.777.000.000 | 147.752.000.000 | 155.217.798.420 |
| 105% |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.061.000.000 | 5.072.000.000 | 4.897.524.000 |
| 97% |
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 528.000.000 | 478.000.000 | 18.440.227.000 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.675.000.000 | 1.687.000.000 | 1.599.727.000 | 96% | 95% |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 458.000.000 | 458.000.000 | 508.907.000 | 111% | 111% |
6 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 749.000.000 | 752.000.000 | 1.557.190.000 | 208% | 207% |
7 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 15.912.000.000 | 15.779.000.000 | 17.886.850.676 | 112% | 113% |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 5.887.000.000 | 5.929.000.000 | 10.480.896.000 | 178% | 177% |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 975.000.000 | 1.275.000.000 | 1.175.000.000 | 121% | 92% |
10 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 67.197.000.000 | 63.749.000.000 | 73.215.629.346 | 109% | 115% |
11 | Chi khác ngân sách | 563.000.000 | 1.698.000.000 | 2.222.137.393 |
| 131% |
12 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 1.015.000.000 |
|
|
III | Chi dự phòng ngân sách (*) | 4.782.000.000 | 5.006.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 14.819.656.502 |
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.056.778.194 |
|
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên (**) |
|
| 15.600.000 |
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 5.558.901.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp kinh tế: 294.420.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 23.200.000 đồng; chi sự nghiệp y tế và dân số: 8.400.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 113.500.000 đồng; chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 16.500.000 đồng; chi sự nghiệp thể dục - thể thao: 269.000.000 đồng; chi quản lý hành chính: 3.430.681.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 317.700.000 đồng; chi khác: 342.000.000 đồng; bổ sung ngân sách cấp dưới: 743.500.000 đồng.
(**) Chi nộp ngân sách cấp trên theo báo cáo Kho bạc Nhà nước: 1.215.600.000 đồng, gồm: chi trả nợ vay Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương: 1,2 tỷ đã hạch toán ở mục chi đầu tư xây dựng cơ bản theo dự toán đã giao; chi nộp ngân sách cấp trên theo kết luận thanh tra: 15.600.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 30.700.000.000 | 30.700.000.000 | 55.839.829.381 | 182% | 182% |
1 | Thu nội địa | 30.700.000.000 | 30.700.000.000 | 55.839.829.381 | 182% | 182% |
B | Thu ngân sách địa phương | 275.228.000.000 | 275.228.000.000 | 363.226.131.539 | 132% | 132% |
1 | Thu ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng theo phân cấp | 30.620.000.000 | 30.620.000.000 | 55.417.024.006 | 181% | 181% |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 12.840.000.000 | 12.840.000.000 | 37.968.563.288 | 296% | 296% |
- | Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 17.780.000.000 | 17.780.000.000 | 17.448.460.718 | 98% | 98% |
2 | Bổ sung từ ngân sách Tỉnh | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 289.369.818.000 | 118% | 118% |
- | Bổ sung cân đối | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 100% | 100% |
- | Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án |
|
| 44.761.818.000 |
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 4.184.948.139 |
|
|
4 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
| 11.197.563.200 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 3.056.778.194 |
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 275.228.000.000 | 275.228.000.000 | 359.991.579.143 | 131% | 131% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 18.442.000.000 | 18.556.000.000 | 45.661.497.400 | 248% | 246% |
2 | Chi thường xuyên | 252.004.000.000 | 251.666.000.000 | 296.438.047.047 | 118% | 118% |
3 | Dự phòng | 4.782.000.000 | 5.006.000.000 |
|
|
|
4 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
|
| 3.056.778.194 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 14.819.656.502 |
|
|
6 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
| 15.600.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán địa phương giao | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 269.138.000.000 | 354.843.357.839 | 132% |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 24.530.000.000 | 49.487.812.201 | 202% |
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 11.220.000.000 | 35.515.335.288 | 317% |
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 13.310.000.000 | 13.972.476.913 | 105% |
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 244.608.000.000 | 289.369.818.000 | 118% |
- | Bổ sung cân đối | 244.608.000.000 | 244.608.000.000 | 100% |
- | Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án |
| 44.761.818.000 |
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 1.731.386.244 |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
| 11.197.563.200 |
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 3.056.778.194 |
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 269.138.000.000 | 353.011.285.584 | 131% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) | 217.959.000.000 | 293.930.619.390 | 135% |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã | 51.179.000.000 | 56.008.288.000 | 109% |
- | Bổ sung cân đối | 51.179.000.000 | 51.179.000.000 | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 4.829.288.000 |
|
3 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 15.600.000 |
|
4 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 3.056.778.194 |
|
B | Ngân sách xã |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã | 57.269.000.000 | 64.391.061.700 | 112% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 6.090.000.000 | 5.929.211.805 | 97% |
- | Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% | 1.620.000.000 | 2.453.228.000 | 151% |
- | Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 4.470.000.000 | 3.475.983.805 | 78% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 51.179.000.000 | 56.008.288.000 | 109% |
- | Bổ sung cân đối | 51.179.000.000 | 51.179.000.000 | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 4.829.288.000 |
|
3 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 2.453.561.895 |
|
II | Chi ngân sách xã | 57.269.000.000 | 62.988.581.559 | 110% |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng số | 241.978.000.000 | 247.398.000.000 | 329.871.285.155 | 136% | 133% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 21.450.000.000 | 26.870.000.000 | 33.353.228.228 | 155% | 124% |
I | Thu nội địa | 21.450.000.000 | 26.870.000.000 | 33.353.228.228 | 155% | 124% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 19.980.000.000 | 25.400.000.000 | 31.760.270.513 | 159% | 125% |
1 | Thu từ công thương nghiệp (NQD) | 9.910.000.000 | 9.910.000.000 | 8.025.536.944 | 81% | 81% |
2 | Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp | 50.000.000 | 50.000.000 | 97.733.578 | 195% | 195% |
3 | Thu tiền sử dụng đất | 5.000.000.000 | 10.000.000.000 | 12.429.805.000 | 249% | 124% |
4 | Thu tiền cho thuê đất | 90.000.000 | 90.000.000 | 167.513.000 | 186% | 186% |
5 | Lệ phí trước bạ | 2.850.000.000 | 2.850.000.000 | 4.039.085.600 | 142% | 142% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 767.463.270 | 59% | 59% |
7 | Thu phí, lệ phí | 650.000.000 | 650.000.000 | 719.082.085 | 111% | 111% |
- | Thu phí, lệ phí Trung ương | 135.000.000 | 135.000.000 | 102.266.105 |
|
|
- | Thu phí, lệ phí tỉnh | 35.000.000 | 35.000.000 | 206.362.080 |
|
|
- | Thu phí, lệ phí huyện, xã | 480.000.000 | 480.000.000 | 410.453.900 |
|
|
8 | Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 650.000.000 | 650.000.000 | 820.687.564 | 126% | 126% |
10 | Thu khác ngân sách | 100.000.000 | 150.000.000 | 3.822.755.487 |
|
|
- | Thu tiền phạt, tịch thu (không kể phạt, tịch thu tại xã) |
|
| 783.581.260 |
|
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 241.030.285 |
|
|
- | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 2.650.790.000 |
|
|
- | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
| 1.690.000 |
|
|
- | Thu khác còn lại |
|
| 145.663.942 |
|
|
11 | Thu tại xã | 850.000.000 | 1.220.000.000 | 2.463.565.700 | 290% | 202% |
- | Thu từ quỹ đất công ích và đất công |
|
| 2.245.817.700 |
|
|
- | Thu phạt. tịch thu khác |
|
| 11.850.000 |
|
|
- | Thu các khoản huy động đóng góp |
|
| 15.994.000 |
|
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
- | Thu khác còn lại |
|
| 189.904.000 |
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 270.518.382.000 | 123% | 123% |
1 | Thu bổ sung cân đối | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 100% | 100% |
2 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 49.990.382.000 |
|
|
C | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 22.817.823.996 |
|
|
- | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 20.318.098.164 |
|
|
- | Thu kết dư ngân sách xã |
|
| 2.499.725.832 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn |
|
| 334.300.000 |
|
|
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
F | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.847.550.931 |
|
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 240.508.000.000 | 245.928.000.000 | 306.148.834.674 | 127% | 124% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 240.508.000.000 | 245.928.000.000 | 298.144.388.043 | 124% | 121% |
I | Chi đầu tư phát triển | 11.357.000.000 | 16.357.000.000 | 35.523.276.125 | 313% | 217% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí | 6.357.000.000 | 6.357.000.000 | 8.345.240.625 | 131% | 131% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | - Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 4.857.000.000 | 4.857.000.000 | 6.845.240.625 | 141% | 141% |
- | Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | 100% | 100% |
2 | Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất | 5.000.000.000 | 10.000.000.000 | 19.385.260.500 | 388% | 194% |
4 | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi |
|
|
|
|
|
4 | Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn |
|
| 4.298.251.000 |
|
|
5 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
| 1.839.612.000 |
|
|
6 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác |
|
| 1.654.912.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 224.445.000.000 | 224.865.000.000 | 262.621.111.918 | 117% | 117% |
1 | Chi quốc phòng - an ninh | 5.442.000.000 | 5.442.000.000 | 4.921.298.639 | 90% | 90% |
- | Chi quốc phòng | 4.755.000.000 | 4.755.000.000 | 3.806.888.060 | 80% | 80% |
- | Chi an ninh | 687.000.000 | 687.000.000 | 1.114.410.579 | 162% | 162% |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 128.076.000.000 | 128.076.000.000 | 128.428.004.089 | 100% | 100% |
- | Chi sự nghiệp Giáo dục | 127.265.000.000 | 127.265.000.000 | 126.443.442.109 |
|
|
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 811.000.000 | 811.000.000 | 1.984.561.980 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp dân số và kế hoạch hóa gia đình | 443.000.000 | 461.192.000 | 14.659.677.000 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 1.078.000.000 | 1.225.612.000 | 1.385.530.188 | 129% | 113% |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 618.000.000 | 679.956.000 | 734.049.918 | 119% | 108% |
6 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 624.000.000 | 675.142.000 | 1.655.263.000 | 265% | 245% |
7 | Chi bảo đảm xã hội | 14.507.000.000 | 14.507.000.000 | 15.387.975.469 | 106% | 106% |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 6.419.000.000 | 6.419.000.000 | 18.820.223.000 | 293% | 293% |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 2.495.000.000 | 2.495.000.000 | 1.809.730.000 | 73% | 73% |
10 | Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 64.192.000.000 | 64.333.098.000 | 72.853.350.245 | 113% | 113% |
11 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 1.212.000.000 |
|
|
12 | Chi khác ngân sách | 551.000.000 | 551.000.000 | 754.010.370 | 137% | 137% |
III | Chi dự phòng ngân sách (*) | 4.706.000.000 | 4.706.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
| 5.156.895.700 |
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.847.550.931 |
|
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 2.822.383.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp: chi quốc phòng: 165.975.000 đồng; chi an ninh: 6.100.000 đồng; sự nghiệp văn hóa - thông tin: 274.840.000 đồng; sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 42.700.000 đồng; sự nghiệp thể dục, thể thao: 72.400.000 đồng; sự nghiệp dân số: 19.600.000 đồng; chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể: 1.858.468.000 đồng; chi khác: 256.300.000 đồng; chi chuyển giao ngân sách xã: 126.000.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT phương giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 21.450.000.000 | 26.870.000.000 | 33.353.228.228 | 155% | 124% |
1 | Thu nội địa | 21.450.000.000 | 26.870.000.000 | 33.353.228.228 | 155% | 124% |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
B | Thu ngân sách huyện | 240.508.000.000 | 245.928.000.000 | 328.278.327.440 | 136% | 133% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 19.980.000.000 | 25.400.000.000 | 31.760.270.513 | 159% | 125% |
- | Các khoản thu được hưởng 100% | 6.520.000.000 | 11.940.000.000 | 18.777.226.827 | 288% | 157% |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách | 13.460.000.000 | 13.460.000.000 | 12.983.043.686 | 96% | 96% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 270.518.382.000 | 123% | 123% |
- | Bổ sung cân đối | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 100% | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 49.990.382.000 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
| 334.300.000 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 22.817.823.996 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.847.550.931 |
|
|
C | Chi ngân sách huyện | 240.508.000.000 | 245.928.000.000 | 306.148.834.674 | 127% | 124% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 11.357.000.000 | 16.357.000.000 | 35.523.276.125 | 313% | 217% |
2 | Chi thường xuyên | 224.445.000.000 | 224.865.000.000 | 262.621.111.918 | 117% | 117% |
3 | Chi dự phòng | 4.706.000.000 | 4.706.000.000 |
|
|
|
4 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 5.156.895.700 |
|
|
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
6 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.847.550.931 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán Địa phương | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
| - |
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 241.730.600.000 | 320.440.703.001 | 133% |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 21.202.600.000 | 26.422.371.906 | 125% |
- | Các khoản thu được hưởng 100% | 10.290.000.000 | 15.928.444.127 | 155% |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách | 10.912.600.000 | 10.493.927.779 | 96% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 220.528.000.000 | 270.518.382.000 | 123% |
- | Bổ sung cân đối | 220.528.000.000 | 220.528.000.000 | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 49.990.382.000 |
|
3 | Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước |
| 20.318.098.164 |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
| 334.300.000 |
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 2.847.550.931 |
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 241.730.600.000 | 300.165.167.380 | 124% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn) | 191.338.000.000 | 243.129.343.449 | 127% |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 50.392.600.000 | 54.188.273.000 | 108% |
- | Bổ sung cân đối | 48.047.600.000 | 47.443.500.000 | 99% |
- | Bổ sung có mục tiêu | 2.345.000.000 | 6.744.773.000 |
|
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 2.847.550.931 |
|
B | Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn | 54.590.000.000 | 62.025.897.439 | 114% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 4.197.400.000 | 5.337.898.607 | 127% |
- | Các khoản thu được hưởng 100% | 1.650.000.000 | 2.848.782.700 | 173% |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách | 2.547.400.000 | 2.489.115.907 | 98% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 50.392.600.000 | 54.188.273.000 | 108% |
- | Bổ sung cân đối | 48.047.600.000 | 47.443.500.000 | 99% |
- | Bổ sung có mục tiêu | 2.345.000.000 | 6.744.773.000 |
|
3 | Thu thu kết dư ngân sách năm trước |
| 2.499.725.832 |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
|
|
5 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 54.590.000.000 | 60.171.940.294 | 110% |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng số | 149.651.000.000 | 149.651.000.000 | 200.515.987.023 | 134% | 134% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 14.400.000.000 | 14.400.000.000 | 22.209.043.379 | 154% | 154% |
I | Thu nội địa | 14.400.000.000 | 14.400.000.000 | 22.209.043.379 | 154% | 154% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 14.200.000.000 | 14.200.000.000 | 21.793.043.972 | 153% | 153% |
1 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 8.020.000.000 | 8.020.000.000 | 7.906.022.297 | 99% | 99% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100.504.600 |
|
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 40.000.000 | 40.000.000 | 112.846.535 | 282% | 282% |
4 | Thu tiền sử dụng đất | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 7.336.724.300 | 367% | 367% |
5 | Thu tiền cho thuê đất | 160.000.000 | 160.000.000 | 615.198.952 | 384% | 384% |
6 | Lệ phí trước bạ | 2.660.000.000 | 2.660.000.000 | 2.836.540.715 | 107% | 107% |
7 | Thu phí, lệ phí | 600.000.000 | 600.000.000 | 625.508.011 | 104% | 104% |
+ | Trung ương | 169.000.000 | 169.000.000 | 176.428.511 | 104% |
|
+ | Tỉnh | 31.000.000 | 31.000.000 | 2.643.000 | 9% |
|
+ | Huyện, xã, phường | 400.000.000 | 400.000.000 | 446.436.500 | 112% | 112% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000.000 | 520.000.000 | 704.223.745 | 135% | 135% |
9 | Thu khác ngân sách | 50.000.000 | 50.000.000 | 1.508.063.424 |
|
|
+ | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 627.053.946 |
|
|
+ | Thu bán, thanh lý tài sản |
|
| 340.415.000 |
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
|
+ | Các khoản thu đóng góp |
|
| 0 |
|
|
+ | Thu khác còn lại |
|
| 501.056.678 |
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 39.537.800 |
|
|
10 | Thu tại xã | 350.000.000 | 350.000.000 | 463.410.800 | 132% | 132% |
+ | Thu phạt, tịch thu |
|
| 53.000.000 |
|
|
+ | Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
| 410.410.800 |
|
|
+ | Thu khác |
|
| 0 |
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 158.433.663.000 |
|
|
- | Thu bổ sung cân đối | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 100% | 100% |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 23.182.663.000 |
|
|
C | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 8.950.402.520 |
|
|
+ | Trong đó: Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 5.771.850.411 |
|
|
+ | Kết dư ngân sách xã |
|
| 3.178.552.109 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao gồm chuyển nguồn làm lương) |
|
| 8.395.458.735 |
|
|
E | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.527.419.389 |
|
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng số | 149.451.000.000 | 149.451.000.000 | 185.472.802.359 | 124% | 124% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 149.451.000.000 | 149.451.000.000 | 174.188.042.757 | 117% | 117% |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.803.000.000 | 6.803.000.000 | 17.804.530.848 | 262% | 262% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 6.803.000.000 | 6.803.000.000 | 12.272.952.000 | 180% | 180% |
- | Trong đó: Chi xây dựng cơ bản tập trung | 3.803.000.000 | 3.803.000.000 | 4.522.018.000 | 119% | 119% |
- | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 5.910.129.000 |
|
|
- | Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 1.840.805.000 |
|
|
- | Chi công trình xây dựng cơ bản khác |
|
|
|
|
|
- | Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
2 | chi thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương |
|
| 2.718.707.348 |
|
|
3 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác |
|
| 1.724.438.000 |
|
|
4 | Chi đầu tư thực hiện Chương trình nông thôn mới |
|
| 1.088.433.500 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 139.765.000.000 | 139.765.000.000 | 156.383.511.909 | 112% | 112% |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 3.674.000.000 | 3.674.000.000 | 5.190.090.911 | 141% | 141% |
- | Chi an ninh | 741.000.000 | 741.000.000 | 2.398.566.341 |
|
|
- | Chi quốc phòng | 2.933.000.000 | 2.933.000.000 | 2.791.524.570 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 78.843.000.000 | 78.843.000.000 | 80.601.892.270 | 102% | 102% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 77.464.000.000 | 77.464.000.000 | 78.887.146.570 |
|
|
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.379.000.000 | 1.379.000.000 | 1.714.745.700 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 526.000.000 | 526.000.000 | 8.079.393.370 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.462.000.000 | 1.462.000.000 | 937.907.970 | 64% | 64% |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 345.000.000 | 345.000.000 | 595.531.340 | 173% | 173% |
6 | Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 437.000.000 | 437.000.000 | 702.655.970 | 161% | 161% |
7 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 7.744.000.000 | 7.744.000.000 | 7.092.804.306 | 92% | 92% |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 6.010.000.000 | 6.010.000.000 | 6.728.698.750 | 112% | 112% |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 1.991.000.000 | 1.991.000.000 | 1.421.546.400 | 71% | 71% |
10 | Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể | 38.355.000.000 | 38.355.000.000 | 44.293.341.175 | 115% | 115% |
11 | Chi khác ngân sách | 378.000.000 | 378.000.000 | 738.684.447 |
|
|
12 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 965.000 |
|
|
III | Chi dự phòng ngân sách (*) | 2.883.000.000 | 2.883.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 7.049.240.213 |
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.527.419.389 |
|
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 1.708.100.000 |
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 2.883.000.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 50.000.000 đồng; chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 3.720.000 đồng; chi sự nghiệp thể dục - thể thao: 30.000.000 đồng; chi quản lý hành chính: 846.902.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 495.000.000 đồng; chi bổ sung cho ngân sách xã: 464.423.102 đồng; chi khác ngân sách: 78.475.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT | QT/DT địa | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (1) | 14.400.000.000 | 14.400.000.000 | 22.209.043.379 | 154% | 154% |
1 | Thu nội địa | 14.400.000.000 | 14.400.000.000 | 22.209.043.379 | 154% | 154% |
B | Thu ngân sách huyện | 149.451.000.000 | 149.451.000.000 | 200.099.987.616 | 134% | 134% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 14.200.000.000 | 14.200.000.000 | 21.793.043.972 | 153% | 153% |
- | Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 2.960.000.000 | 2.960.000.000 | 10.137.142.630 | 342% | 342% |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 11.240.000.000 | 11.240.000.000 | 11.655.901.342 | 104% | 104% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 158.433.663.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 100% | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 23.182.663.000 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
| 8.395.458.735 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 8.950.402.520 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.527.419.389 |
|
|
C | Chi ngân sách huyện | 149.451.000.000 | 149.451.000.000 | 185.472.802.359 | 124% | 124% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.803.000.000 | 6.803.000.000 | 17.804.530.848 | 262% | 262% |
2 | Chi thường xuyên | 139.765.000.000 | 139.765.000.000 | 156.383.511.909 | 112% | 112% |
3 | Dự phòng | 2.883.000.000 | 2.883.000.000 |
|
|
|
4 | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.527.419.389 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
| 7.049.240.213 |
|
|
6 | Chi nộp lên ngân sách cấp trên |
|
| 1.708.100.000 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán địa phương giao | Quyết toán | So sánh QT/DT địa phương giao (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
|
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 146.086.000.000 | 193.390.458.912 | 132% |
|
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 10.835.000.000 | 18.305.630.377 | 169% |
|
| Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 2.360.000.000 | 9.354.968.030 | 396% |
|
| Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 8.475.000.000 | 8.950.662.347 | 106% |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 135.251.000.000 | 158.433.663.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 135.251.000.000 | 135.251.000.000 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 23.182.663.000 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
| 8.351.895.735 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 5.771.850.411 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 2.527.419.389 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 146.086.000.000 | 181.056.999.130 | 124% |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn) | 120.663.000.000 | 148.393.558.741 | 123% |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 25.423.000.000 | 28.427.921.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 25.423.000.000 | 25.423.000.000 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 3.004.921.000 |
|
|
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 1.708.100.000 |
|
|
4 | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 2.527.419.389 |
|
|
B | Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn | 28.788.000.000 | 35.137.449.704 | 122% |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 3.365.000.000 | 3.487.413.595 | 104% |
|
| Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% | 600.000.000 | 782.174.600 | 130% |
|
| Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.765.000.000 | 2.705.238.995 | 98% |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 25.423.000.000 | 28.427.921.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 25.423.000.000 | 25.423.000.000 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 3.004.921.000 |
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 3.178.552.109 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
| 43.563.000 |
|
|
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 28.788.000.000 | 32.843.724.229 | 114% |
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng số | 209.424.000.000 | 209.424.000.000 | 354.862.778.035 | 169% | 169% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 7.050.000.000 | 7.050.000.000 | 17.550.813.414 | 249% | 249% |
I | Thu nội địa | 7.050.000.000 | 7.050.000.000 | 17.550.813.414 | 249% | 249% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 6.050.000.000 | 6.050.000.000 | 17.347.783.646 | 287% | 287% |
1 | Thu từ công thương nghiệp (NQD) | 4.470.000.000 | 4.470.000.000 | 6.607.170.304 | 148% | 148% |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 2.260.000 |
|
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 5.246.205 |
|
|
4 | Thu tiền sử dụng đất | 500.000.000 | 500.000.000 | 3.688.035.100 |
|
|
5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 10.000.000 | 10.000.000 | 20.605.600 | 206% | 206% |
6 | Lệ phí trước bạ | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | 1.275.037.950 | 116% | 116% |
7 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 750.000.000 | 750.000.000 | 714.868.877 | 95% | 95% |
- | - Thu phí, lệ phí Trung ương |
|
| 23.476.168 |
|
|
- | - Thu phí, lệ phí tỉnh |
|
| 13.030.000 |
|
|
- | - Thu phí, lệ phí huyện, xã | 750.000.000 | 750.000.000 | 678.362.709 |
|
|
9 | Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 52.500.000 |
|
|
10 | Thuế thu nhập cá nhân | 170.000.000 | 170.000.000 | 899.237.919 |
|
|
11 | Thu khác ngân sách | 50.000.000 | 50.000.000 | 4.244.467.055 |
|
|
- | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 329.700.000 |
|
|
- | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
| 264.339.500 |
|
|
- | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
|
- | Thu các khoản huy động đóng góp (Viettel) |
|
| 3.444.904.000 |
|
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 101.575.900 |
|
|
- | Thu khác còn lại |
|
| 103.947.655 |
|
|
12 | Thu tại xã |
|
| 41.384.404 |
|
|
- | Thu từ quỹ đất công ích và đất công |
|
|
|
|
|
- | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 15.200.000 |
|
|
- | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
|
|
|
|
- | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
|
- | Thu các khoản huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
- | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
- | Thu khác còn lại |
|
| 26.184.404 |
|
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 308.450.679.000 | 152% | 152% |
1 | Thu bổ sung cân đối | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 100% | 100% |
2 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 106.076.679.000 |
|
|
C | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 23.628.616.891 |
|
|
- | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 22.468.584.904 |
|
|
- | Thu kết dư ngân sách xã |
|
| 1.160.031.987 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn |
|
| 5.232.668.730 |
|
|
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
F | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4/2 | 6 = 4/3 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 208.424.000.000 | 208.424.000.000 | 331.639.086.574 | 159% | 159% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 208.424.000.000 | 208.424.000.000 | 325.659.721.250 | 156% | 156% |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.391.000.000 | 7.391.000.000 | 58.247.991.882 |
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ theo tiêu chí | 6.891.000.000 | 6.891.000.000 | 8.331.775.000 | 121% | 121% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ | 6.591.000.000 | 6.591.000.000 | 8.034.763.000 | 122% | 122% |
- | Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
- | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 300.000.000 | 300.000.000 | 297.012.000 | 99% | 99% |
2 | Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất | 500.000.000 | 500.000.000 | 3.260.615.000 |
|
|
3 | Chi thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn |
|
| 799.406.000 |
|
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn Viettel hỗ trợ |
|
| 5.352.991.000 |
|
|
5 | Chi đầu tư các xã biên giới (Quyết định số 160) |
|
| 2.025.071.000 |
|
|
6 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
|
| 36.198.770.000 |
|
|
7 | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
| 1.084.956.000 |
|
|
8 | Chi thực hiện chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
| 1.194.407.882 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 196.984.000.000 | 196.984.000.000 | 267.411.729.368 | 136% | 136% |
1 | Chi quốc phòng - an ninh | 5.638.000.000 | 5.638.000.000 | 7.494.879.310 | 133% | 133% |
- | Chi quốc phòng | 4.972.000.000 | 4.972.000.000 | 6.002.389.180 |
|
|
- | Chi an ninh | 666.000.000 | 666.000.000 | 1.492.490.130 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 110.507.000.000 | 110.507.000.000 | 130.534.428.300 | 118% | 118% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 109.406.000.000 | 109.406.000.000 | 128.251.105.000 |
|
|
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.101.000.000 | 1.101.000.000 | 2.283.323.300 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 367.000.000 | 367.000.000 | 19.743.255.890 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 1.128.000.000 | 1.128.000.000 | 1.122.995.000 | 100% | 100% |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 1.331.000.000 | 1.331.000.000 | 2.083.639.000 | 157% | 157% |
6 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 671.000.000 | 671.000.000 | 784.170.000 | 117% | 117% |
7 | Chi bảo đảm xã hội | 3.410.000.000 | 3.410.000.000 | 4.465.066.534 | 131% | 131% |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 5.884.000.000 | 5.884.000.000 | 5.102.561.000 | 87% | 87% |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 507.000.000 | 507.000.000 | 533.488.000 | 105% | 105% |
10 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 67.070.000.000 | 67.070.000.000 | 75.007.736.334 | 112% | 112% |
11 | Chi khác ngân sách | 471.000.000 | 471.000.000 | 1.810.494.000 |
|
|
12 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 717.812.000 |
|
|
13 | Chi thực hiện Chương trình 30a |
|
| 18.011.204.000 |
|
|
III | Dự phòng ngân sách | 4.049.000.000 | 4.049.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
| 5.979.365.324 |
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
D | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 4.082.072.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp: chi quốc phòng: 594.259.000 đồng; chi an ninh: 241.255.000 đồng; sự nghiệp giáo dục: 77.000.000 đồng; sự nghiệp văn hóa - thông tin: 38.400.000 đồng; sự nghiệp phát thanh - truyền hình: 10.000.000 đồng; sự nghiệp thể dục, thể thao: 47.340.000 đồng; sự nghiệp y tế: 15.000.000 đồng; sự nghiệp kinh tế: 144.220.000 đồng; sự nghiệp môi trường: 25.000.000 đồng; chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể: 2.232.870.000 đồng; sự nghiệp bảo đảm xã hội: 656.728.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 7.050.000.000 | 7.050.000.000 | 17.550.813.414 | 249% | 249% |
1 | Thu nội địa | 7.050.000.000 | 7.050.000.000 | 17.550.813.414 | 249% | 249% |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
B | Thu ngân sách huyện | 208.424.000.000 | 208.424.000.000 | 354.659.748.267 | 170% | 170% |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 6.050.000.000 | 6.050.000.000 | 17.347.783.646 | 287% | 287% |
- | Các khoản thu được hưởng 100% | 1.310.000.000 | 1.310.000.000 | 8.561.091.268 | 654% | 654% |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách | 4.740.000.000 | 4.740.000.000 | 8.786.692.378 | 185% | 185% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 308.450.679.000 | 152% | 152% |
| Bổ sung cân đối | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 100% | 100% |
| Bổ sung có mục tiêu |
|
| 106.076.679.000 |
|
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
| 5.232.668.730 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 23.628.616.891 |
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
C | Chi ngân sách huyện | 208.424.000.000 | 208.424.000.000 | 331.639.086.574 | 159% | 159% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.391.000.000 | 7.391.000.000 | 58.247.991.882 | 788% | 788% |
2 | Chi thường xuyên | 196.984.000.000 | 196.984.000.000 | 267.411.729.368 | 136% | 136% |
3 | Dự phòng | 4.049.000.000 | 4.049.000.000 |
|
|
|
4 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
5 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 5.979.365.324 |
|
|
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
7 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán địa phương | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 206.824.000.000 | 350.483.094.432 | 169% |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 4.450.000.000 | 14.331.161.798 | 322% |
- | Các khoản thu được hưởng 100% | 610.000.000 | 7.858.230.964 |
|
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách | 3.840.000.000 | 6.472.930.834 | 169% |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 202.374.000.000 | 308.450.679.000 | 152% |
| - Bổ sung cân đối | 202.374.000.000 | 202.374.000.000 | 100% |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 106.076.679.000 |
|
3 | Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước |
| 22.468.584.904 |
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
| 5.232.668.730 |
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 206.824.000.000 | 330.213.596.846 | 160% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn) | 150.262.000.000 | 271.413.187.846 | 181% |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 56.562.000.000 | 58.800.409.000 |
|
- | Bổ sung cân đối | 56.562.000.000 | 56.562.000.000 | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 2.238.409.000 |
|
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
4 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
B | Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn | 58.162.000.000 | 62.977.062.835 | 108% |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.600.000.000 | 3.016.621.848 | 189% |
- | Các khoản thu được hưởng 100% | 700.000.000 | 702.860.304 | 100% |
- | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách | 900.000.000 | 2.313.761.544 | 257% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 56.562.000.000 | 58.800.409.000 | 104% |
- | Bổ sung cân đối | 56.562.000.000 | 56.562.000.000 | 100% |
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 2.238.409.000 |
|
3 | Thu thu kết dư ngân sách năm trước |
| 1.160.031.987 |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
|
|
5 | Các khoản thu để lại để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 58.162.000.000 | 60.225.898.728 | 104% |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2013 | Quyết toán năm 2013 | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
| Tổng số | 302.839.000.000 | 302.839.000.000 | 462.147.732.593 | 153% | 153% |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 27.650.000.000 | 27.650.000.000 | 81.953.690.240 | 296% | 296% |
I | Thu nội địa | 27.650.000.000 | 27.650.000.000 | 81.953.690.240 | 296% | 296% |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 26.932.000.000 | 26.932.000.000 | 65.741.420.398 | 244% | 244% |
1 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 18.410.000.000 | 18.410.000.000 | 21.871.579.551 | 119% |
|
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 227.788.900 |
|
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 0 | 220.000.000 | 49.840.400 |
|
|
4 | Thu tiền sử dụng đất | 2.800.000.000 | 2.580.000.000 | 21.600.809.640 |
|
|
5 | Thu tiền cho thuê đất | 100.000.000 | 100.000.000 | 66.585.000 | 67% | 67% |
6 | Lệ phí trước bạ | 4.500.000.000 | 4.500.000.000 | 9.484.969.396 |
|
|
7 | Thu phí, lệ phí | 950.000.000 | 950.000.000 | 1.388.010.605 |
|
|
+ | Trung ương | 718.000.000 | 718.000.000 | 813.949.736 |
|
|
+ | Tỉnh | 0 | 0 | 182.469.200 |
|
|
+ | Huyện, xã, phường | 232.000.000 | 232.000.000 | 391.591.669 | 169% | 169% |
8 | Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 740.000.000 | 740.000.000 | 1.159.837.700 | 157% | 157% |
10 | Thu khác ngân sách | 150.000.000 | 150.000.000 | 25.552.907.048 |
|
|
+ | Thu phạt, tịch thu khác |
|
| 1.566.517.214 |
|
|
+ | Thu bán, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 7.603.982.500 |
|
|
+ | Các khoản thu đóng góp |
|
| 13.727.783.000 |
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 485.514.068 |
|
|
+ | Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
+ | Thu khác của ngành thuế |
|
|
|
|
|
+ | Thu khác còn lại |
|
| 2.169.110.266 |
|
|
11 | Thu tại xã |
|
| 551.362.000 |
|
|
+ | Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
+ | Thu phạt, tịch thu |
|
| 36.515.000 |
|
|
+ | Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
| 25.153.000 |
|
|
+ | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
|
|
+ | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
+ | Thu khác còn lại |
|
| 489.694.000 |
|
|
B | B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 345.618.169.000 | 126% | 126% |
- | Thu bổ sung cân đối | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 100% | 100% |
- | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
| 70.429.169.000 |
|
|
C | C. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 22.819.056.098 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ | Kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 15.084.452.278 |
|
|
+ | Kết dư ngân sách xã |
|
| 7.734.603.820 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
| 9.369.768.115 |
|
|
E | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách |
|
| 2.387.049.140 |
|
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2013 | Quyết toán 2013 | So sánh (%) | ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | |||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
| Tổng số | 302.121.000.000 | 302.121.000.000 | 421.908.605.668 | 140% | 140% |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 302.121.000.000 | 302.121.000.000 | 402.207.329.004 | 133% | 133% |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.775.000.000 | 15.110.000.000 | 45.751.456.800 |
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 12.775.000.000 | 15.110.000.000 | 33.722.504.800 | 264% | 223% |
- | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 8.975.000.000 | 11.310.000.000 | 25.140.204.200 | 280% | 222% |
| Trong đó: chi thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | 600.000.000 | 600.000.000 | 600.000.000 |
| 100% |
- | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 2.800.000.000 | 2.800.000.000 | 8.270.316.600 | 295% | 295% |
- | Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 311.984.000 |
| 31% |
2 | Chi thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương |
|
| 1.500.000.000 |
|
|
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
| 1.462.222.000 |
|
|
4 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án và một số nhiệm vụ khác |
|
| 9.066.730.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 283.925.000.000 | 282.131.000.000 | 356.455.872.204 | 126% | 126% |
1 | Chi an ninh - quốc phòng | 9.045.000.000 | 8.686.452.000 | 16.449.399.793 | 182% | 189% |
- | Chi an ninh | 7.643.000.000 | 6.968.132.000 | 11.506.806.315 |
|
|
- | Chi quốc phòng | 1.402.000.000 | 1.718.320.000 | 4.942.593.478 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 168.094.000.000 | 168.097.000.000 | 182.221.831.221 | 108% | 108% |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 166.995.000.000 | 166.998.000.000 | 180.005.468.021 | 108% | 108% |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 2.216.363.200 |
|
|
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 435.000.000 | 435.000.000 | 26.998.519.460 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1.573.000.000 | 1.573.000.000 | 2.324.375.594 | 148% | 148% |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 1.336.000.000 | 1.336.000.000 | 2.227.612.000 | 167% | 167% |
6 | Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 816.000.000 | 816.000.000 | 2.920.683.400 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 7.740.000.000 | 9.636.890.000 | 7.203.976.928 | 93% | 75% |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 10.721.000.000 | 10.687.016.000 | 7.052.632.851 | 66% | 66% |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 2.133.000.000 | 2.133.000.000 | 7.431.612.402 |
|
|
10 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 81.403.000.000 | 78.101.642.000 | 96.422.954.110 | 118% | 123% |
11 | Chi khác ngân sách | 629.000.000 | 629.000.000 | 4.277.529.645 |
|
|
12 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
|
| 924.744.800 |
|
|
III | Chi dự phòng ngân sách (*) | 5.421.000.000 | 4.880.000.000 |
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 11.479.977.524 |
|
|
C | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.387.049.140 |
|
|
D | Chi nộp trả ngân sách cấp trên (**) |
|
| 5.834.250.000 |
|
|
Ghi chú:
(*) Chi dự phòng: 5.447.860.167 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ thể: quốc phòng: 1.468.800.000 đồng; chi quản lý nhà nước: 2.679.940.167 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 115.200.000 đồng; chi sự nghiệp y tế: 522.600.000 đồng; chi sự nghiệp môi trường: 548.000.000 đồng; chi đảm bảo xã hội: 113.320.000 đồng.
(**) Chi nộp trả ngân sách cấp trên: huyện trả 600.000.000 đồng đã được hạch toán vào nội dung chi thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
| ||
Tỉnh giao | Địa phương giao | QT/DT tỉnh giao | QT/DT địa phương giao | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3/1 | 5 = 3/2 |
|
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 27.650.000.000 | 27.650.000.000 | 81.953.690.240 | 296% | 296% |
|
1 | Thu nội địa | 27.650.000.000 | 27.650.000.000 | 81.953.690.240 | 296% | 296% |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 302.121.000.000 | 302.121.000.000 | 445.935.462.751 | 148% | 148% |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 26.932.000.000 | 26.932.000.000 | 65.741.420.398 | 244% | 244% |
|
- | Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 3.282.000.000 | 3.062.000.000 | 33.175.193.351 |
|
|
|
- | Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ % | 23.650.000.000 | 23.870.000.000 | 32.566.227.047 | 138% | 136% |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 345.618.169.000 |
|
|
|
- | Bổ sung cân đối | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 100% | 100% |
|
- | Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án |
|
| 70.429.169.000 |
|
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 22.819.056.098 |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
| 9.369.768.115 |
|
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.387.049.140 |
|
|
|
C | Chi ngân sách địa phương | 302.121.000.000 | 302.121.000.000 | 421.908.605.668 | 140% | 140% |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.775.000.000 | 15.110.000.000 | 45.751.456.800 |
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 283.925.000.000 | 282.131.000.000 | 356.455.872.204 | 126% | 126% |
|
3 | Dự phòng | 5.421.000.000 | 4.880.000.000 |
|
|
|
|
4 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 11.479.977.524 |
|
|
|
5 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
| 5.834.250.000 |
|
|
|
6 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
| 2.387.049.140 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2013 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán địa phương giao | Quyết toán | So sánh QT/DT địa phương giao (%) | |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1 |
|
A | Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 298.854.000.000 | 430.382.977.247 | 144% |
|
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 23.665.000.000 | 57.923.538.714 | 245% |
|
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 2.713.000.000 | 32.150.278.451 |
|
|
- | Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 20.952.000.000 | 25.773.260.263 | 123% |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 275.189.000.000 | 345.618.169.000 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 275.189.000.000 | 275.189.000.000 | 100% |
|
- | Bổ sung chương trình, mục tiêu, dự án |
| 70.429.169.000 |
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 15.084.452.278 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
| 9.369.768.115 |
|
|
5 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 2.387.049.140 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 298.854.000.000 | 414.408.448.290 | 139% |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) | 222.242.092.000 | 322.812.717.426 | 145% |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách xã | 76.611.908.000 | 83.374.431.724 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 76.611.908.000 | 76.287.301.167 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 7.087.130.557 |
|
|
3 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 5.834.250.000 |
|
|
4 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
| 2.387.049.140 |
|
|
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã | 79.878.908.000 | 98.926.917.228 | 124% |
|
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 3.267.000.000 | 7.817.881.684 |
|
|
- | Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% | 349.000.000 | 1.024.914.900 | 294% |
|
- | Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 2.918.000.000 | 6.792.966.784 |
|
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 76.611.908.000 | 83.374.431.724 |
|
|
- | Bổ sung cân đối | 76.611.908.000 | 76.287.301.167 | 100% |
|
- | Bổ sung có mục tiêu |
| 7.087.130.557 |
|
|
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 7.734.603.820 |
|
|
4 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách xã | 79.878.908.000 | 90.874.589.102 | 114% |
|