cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 02/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 18-07-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1096 ngày (3 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2017, Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2012/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3478/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý với một số nội dung như sau:

- Điều chỉnh tăng giá 06 (sáu) dịch vụ: có số thứ tự 2, Mục B1; số thứ tự 2, Mục B2.1; số thứ tự 2, Mục B2.2; số thứ tự 2, Mục B3.2; số thứ tự 2, Mục B3.3; số thứ tự 2, Mục B3.4 được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục I).

- Điều chỉnh giảm giá 04 (bốn) dịch vụ: có số thứ tự 5, Mục C3.8; số thứ tự 7, Mục D; số thứ tự 9, Mục D; số thứ tự 41, Mục C2.1 được ban hành tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục II).

- Bổ sung quy định mức giá 63 (sáu mươi ba) dịch vụ mới chưa được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục III).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
-Như Điều 3;
-Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
-Ban Công tác đại biểu QH;
-Các Bộ: Y tế, TC;
-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-Thường vụ Tỉnh ủy;
-Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
-Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-Các cơ quan TW trên địa bàn;
-TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp Huế;
-Công báo tỉnh;
-Lưu: VT, VX.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC I:

ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ 06 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ

Chỉ dẫn

Giá quy định tại NQ 17/2012

Giá điều chỉnh

Ghi chú

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có).

Mục B1

52.000

54.000

- Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

2

Ngày giường bệnh Nội khoa

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết.

Mục B2.1

29.000

29.500

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mỗ.

Mục B2.2

26.000

26.500

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

4

Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể.

Mục B3.2

45.000

46.000

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

5

Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể.

Mục B3.3

37.000

38.000

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

6

Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể.

Mục B3.4

26.000

27.000

Bệnh viện hạng III

Số thứ tự 2

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH GIẢM GIÁ 04 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ

Chỉ dẫn

Giá quy định tại NQ 17/2012

Giá điều chỉnh

1

Test trắc nghiệm tâm lý

Mục C3.8

19.000

15.000

Số thứ tự 5

2

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

Mục D

2.535.000

2.000.000

Số thứ tự 7

3

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

Mục D

2.812.000

2.000.000

Số thứ tự 9

4

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

Mục C2.1

2.500.000

2.000.000

Số thứ tự 41

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC GIÁ 63 DỊCH VỤ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

I

THỦ THUẬT

 

1

Đặt ống thông dạ dày

24.000

2

Rửa dạ dày, loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

3

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

66.000

4

Mổ lấy dị vật phần mềm nông (gây tê)

100.000

5

Mổ lấy dị vật phần mềm sâu (có gây mê)

200.000

II

NGOẠI KHOA

 

1

Nẹp cẳng bàn tay bột liền không nắn

60.000

2

Nẹp cánh cẳng tay bột liền không nắn

120.000

3

Nẹp đùi cẳng chân bột liền không nắn

170.000

4

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

450.000

5

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm các cơ quan vận động

680.000

6

Găm Kirschner trong gãy mắt cá (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.200.000

7

Tháo một nửa bàn chân trước

1.200.000

8

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.275.000

9

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.275.000

10

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.200.000

11

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

1.350.000

12

Thắt các động mạch ngoại vi

1.000.000

13

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.300.000

14

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.100.000

15

Gỡ dính gân

1.350.000

16

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.800.000

17

Gỡ dính thần kinh

1.440.000

18

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.030.000

19

Chuyển vạt da có cuống mạch

1.600.000

20

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thủy điện lực)

1.400.000

21

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

600.000

22

Khâu vết thương mạch máu chi

1.700.000

23

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản.

371.000

24

Khâu nối thần kinh ngoại biên

1.350.000

25

Cắt đoạn ruột non

1.600.000

26

Điều trị trĩ kỷ thuật cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.125.000

27

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính <5cm

935.000

28

Cắt ruột thừa qua nội soi

1.500.000

29

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần)

500.000

30

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500.000

III

TAI MŨI HỌNG

 

1

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.440.000

IV

MẮT

 

1

Lấy Thủy tinh thể trong bao (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo )

500.000

2

Lấy thủy tinh thể trong bao + cố định IOL củng mạc (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

873.000

3

Cắt dò túi lệ

400.000

4

Cắt chỉ (gồm da mi, kết mạc, giác mạc)

15.000

5

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

326.000

6

Lấy dị vật củng mạc gây tê

250.000

7

Lấy dị vật củng mạc gây mê

600.000

V

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

1.200.000

2

Cắt tử cung toàn phần qua đường bụng

1.300.000

3

Lấy khối máu tụ âm đạo/Tầng sinh môn

200.000

VI

CẬN LÂM SÀNG

 

1

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

320.000

2

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

450.000

3

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

700.000

4

Chụp X-quang số hóa 1 phim

40.000

5

Chụp X-quang số hóa 2 phim

55.000

6

Chụp X-quang số hóa 3 phim

70.000

7

Định lượng yếu tố I (Fibrinogen)

33.000

8

Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

28.000

9

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy xét nghiệm huyết học loại dưới 12; 18; 20; … thông số

30.000

VII

CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG

 

 

Test trắc nghiệm tâm lý

 

1

Test MMSE

13.000

2

Test Hamilton

13.000

3

Test BPRS

13.000

4

Test Eysenck

14.000

5

Test GDS

13.000

6

Test DASS 42

13.000

7

Test CARS

14.000

8

Test Vanderbilt

14.000