Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều chỉnh Nghị quyết 102/2007/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 118/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 11-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 21-07-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-07-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1107 ngày (3 năm 0 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2014/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI VÀ ĐIỀU CHỈNH NGHỊ QUYẾT SỐ 102/2007/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2007 CỦA HĐND TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp phép xây dựng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5374/TTr-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều chỉnh Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có Tờ trình và Đề án kèm theo), với các nội dung chính như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Được áp dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai cung cấp cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai.
b) Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được cơ quan có thẩm quyền cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai.
2. Đối tượng miễn thu phí
a) Lãnh đạo Đảng, Nhà nước trực tiếp chỉ đạo yêu cầu cung cấp thông tin trong trường hợp khẩn cấp để phục vụ cho mục đích quốc phòng và an ninh.
b) Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan tài nguyên và môi trường ở địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp được cung cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai thuộc phạm vi quản lý của mình.
c) Các cơ quan nhà nước, cơ quan của Đảng, tổ chức chính trị - xã hội được cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ chính trị thuộc chức năng của mình.
d) Các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Mức thu phí
a) Đồng tiền thu phí: Đơn vị tiền tệ để thu phí là Đồng Việt Nam (VNĐ).
b) Mức thu phí: Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (có biểu mức thu phí chi tiết đính kèm).
Đối với trường hợp nếu mức thu một bộ hồ sơ, tài liệu có nhiều trang và nhiều tờ bản đồ vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu thì thực hiện mức thu bằng 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu.
4. Mức trích phí
Đơn vị thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai được trích để lại 60% trên tổng số tiền phí thu được và nộp vào ngân sách Nhà nước 40% còn lại theo quy định pháp luật.
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh về phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trong giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp giấy phép xây dựng như sau:
1. Bãi bỏ Điểm a, Khoản 1, Điều 2.
2. Điều chỉnh tên gọi thành: Nghị quyết về phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô; lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
Các nội dung khác của Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh Đồng Nai không bị điều chỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thực hiện.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi có sự thay đổi của quy định pháp luật về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai hoặc chỉ số giá tiêu dùng cả nước biến động trên 20% (theo số liệu thống kê của Tổng cục thống kê) thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh mức thu phí cho phù hợp.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118 /2014/NQ-HĐND ngày tháng năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | LOẠI TÀI LIỆU | ĐVT | MỨC THU PHÍ | |||
CUNG CẤP TRỰC TIẾP | CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HOẶC CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
Đối với thông tin dạng giấy | Đối với | Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | |||
I | Hồ sơ tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
1 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
2 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
3 | Hồ sơ đo đạc địa chính | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
4 | Hồ sơ địa chính | 01trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
5 | Hồ sơ thống kê đất đai, kiểm kê đất đai | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
6 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
7 | Hồ sơ đánh giá đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
8 | Hồ sơ xây dựng bảng giá đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
9 | Hồ sơ thẩm định và bồi thường | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
10 | Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
11 | Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
12 | Số liệu phân hạng, đánh giá đất; | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
13 | Số liệu tài liệu thổ nhưỡng | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
14 | Số liệu tài liệu bản đồ đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
15 | Số liệu điều tra về giá đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
16 | Atlas Đồng Nai | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
17 | Thông tin về giá của thửa đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
18 | Thông tin Quy hoạch của thửa đất | 01 trang | 38.000 | 31.000 | 39.000 | 33.000 |
19 | Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất | 01 trang | 38.000 |
| 39.000 |
|
II | Các loại bản đồ |
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ phân hạng đất | 01 mảnh | 94.000 | 77.000 | 99.000 | 80.000 |
2 | Bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất | 01 mảnh | 94.000 | 77.000 | 99.000 | 80.000 |
3 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (vector) | 01 mảnh |
| 77.000 |
| 80.000 |
4 | Bản đồ Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (vector) | 01 mảnh |
| 77.000 |
| 80.000 |
5 | Bản đồ đo đạc địa chính | 01 mảnh | 94.000 | 77.000 | 99.000 | 80.000 |
6 | Các loại bản đồ trong Atllas Đồng Nai | 01 mảnh | 94.000 | 77.000 | 99.000 | 80.000 |
7 | Chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính | 01 mảnh | 94.000 | 77.000 | 99.000 | 80.000 |
8 | Các loại bản đồ chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, địa chính cơ sở, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình) | 01 mảnh | 94.000 | 77.000 | 99.000 | 80.000 |
III | Hồ sơ khác |
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 10 thửa | 44.000 |
| 47.000 |
|
Ghi chú:
- Mức trên tính cho 01 trang, khi số trang tăng thêm mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11
- Mức phí tính cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11
- Mức phí tính cho 10 thửa. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
- Khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu nhân bản, mức thu tính theo Chứng thư thẩm định giá photo