Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 11-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1096 ngày (3 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế về việc quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh;
Sau khi xem xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu các dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Kèm theo Phụ lục: Mức thu các dịch vụ kỹ thuật mới.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định và quy định tạm thời mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ trên cơ sở Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định tạm thời mức thu một số dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014; có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| I. MẮT |
|
|
1 | Thử kính | 10.000 |
|
2 | Rạch áp xe túi lệ | 250.000 |
|
3 | Tiêm nội nhãn | 568.000 |
|
4 | Quang đông đáy mắt bằng laser | 292.000 |
|
5 | Dùng laser YAG sóng cao tần, E-light điều trị các tổn thương da tại mắt và mặt | 190.000 |
|
6 | Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên | 1.216.000 |
|
7 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao điều trị đục thủy tinh thể bẩm sinh | 4.500.000 | chưa bao gồm thủy tinh thể |
8 | Phẫu thuật cắt củng mạc sâu | 1.175.000 |
|
9 | Phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng | 1.500.000 | chưa bao gồm van |
10 | Phẫu thuật điều trị sa lông mày tuổi già | 945.000 |
|
11 | Phẫu thuật tạo nếp gấp mi trên | 957.000 |
|
12 | Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | 997.000 |
|
| II. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
13 | Nhổ răng vĩnh viễn | 50.000 |
|
14 | Phẫu thuật cắt cuống răng | 1.500.000 |
|
15 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | 1.400.000 |
|
| III. TAI MŨI HỌNG |
|
|
16 | Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc | 80.000 |
|
17 | Nội soi thanh quản/khí quản/ phế quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 2.500.000 |
|
18 | Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi | 1.999.000 |
|
19 | Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | 1.992.000 |
|
20 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 3.278.000 |
|
21 | Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác | 3.278.000 |
|
22 | Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (Phẫu thuật Jacques) | 3.344.000 |
|
23 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang | 1.498.000 |
|
24 | Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi | 1.498.000 |
|
25 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | 110.000 |
|
26 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 1.332.000 |
|
27 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) | 1.332.000 |
|
28 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer) | 2.492.000 |
|
29 | Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật | 3.404.000 |
|
30 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê | 1.122.000 |
|
31 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 550.000 |
|
32 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây mê | 692.000 |
|
33 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê | 367.000 |
|
34 | Chọc rửa xoang hàm | 100.000 |
|
35 | Nội soi mũi ống cứng chẩn đoán | 100.000 |
|
36 | Nội soi tai ống cứng chẩn đoán | 100.000 |
|
37 | Nội soi họng, thanh quản | 100.000 |
|
38 | Cắt polype mũi bằng Hummer (Microdebrider) | 935.000 |
|
39 | Phẫu thuật nội soi nạo VA (gây mê) | 948.000 |
|
40 | Cắt amidan dùng dao điện hoặc Laser (gây mê) | 1.060.000 |
|
| IV. DA LIỄU |
|
|
41 | Đánh giá các chỉ số của da bằng máy chụp và phân tích da | 50.000 |
|
42 | Điều trị rám má (nám) bằng máy Acthyderm | 980.000 |
|
43 | Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm | 770.000 |
|
44 | Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm | 600.000 |
|
45 | Điều trị bệnh da bằng tia UVB | 288.000 |
|
46 | Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng Laser YAG | 450.000 |
|
47 | Điều trị u máu, dãn mạch, chứng đỏ da bằng Laser YAG | 502.000 |
|
48 | Điều trị sẹo lõm bằng Laser CO2 siêu xung | 400.000 |
|
49 | Tái tạo da mặt bằng Laser CO2 siêu xung | 390.000 |
|
50 | Mài da mặt bằng Laser CO2 siêu xung | 390.000 |
|
51 | Điều trị sẹo xấu bằng Laser CO2 | 400.000 |
|
| V. UNG BƯỚU |
|
|
52 | Bơm rửa phụ khoa | 65.000 |
|
53 | Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da | 1.445.000 |
|
54 | Phẫu thuật vét hạch bẹn hai bên | 1.450.000 |
|
55 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau cho bệnh nhân ung thư, bệnh khác | 1.400.000 |
|
56 | Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát | 2.615.000 |
|
57 | Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm (gây tê) | 490.000 |
|
58 | Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 450.000 |
|
59 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch (bằng hệ thống tự động) cho một dấu ấn (Marker) | 315.000 |
|
60 | Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm hoặc sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm | 700.000 |
|
| VI. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
61 | Khám tư vấn trước sinh/Khám tư vấn hiếm muộn | 70.000 |
|
62 | Kỹ thuật VIA | 8.000 |
|
63 | Kỹ thuật áp lạnh | 200.000 |
|
64 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | 757.000 |
|
65 | Soi cổ tử cung (in kết quả màu) | 90.000 |
|
66 | Trữ lạnh tinh trùng | 160.000 |
|
67 | Cấy- rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 150.000 |
|
68 | Phá thai nội khoa 8 đến 9 tuần tuổi | 500.000 | bao gồm thuốc |
69 | Tháo dụng cụ tử cung | 150.000 |
|
70 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 5.300.000 |
|
71 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 3.370.000 |
|
72 | Nạo/hút thai đến hết 6 tuần | 250.000 |
|
73 | Kỹ thuật trưởng thành trứng non trong ống nghiệm | 16.500.000 |
|
74 | Kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm với tinh trùng lấy từ mào tinh hoàn | 10.660.000 |
|
75 | Kỹ thuật hỗ trợ phôi thoát màng bằng phương pháp laser | 750.000 |
|
76 | Lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật | 2.412.000 |
|
77 | Bóc nhân xơ tử cung qua nội soi | 3.174.000 |
|
| VII. NHI |
|
|
78 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | 160.000 |
|
79 | Đặt catheter tĩnh mạch trung ương qua tĩnh mạch nền | 888.000 | Chưa bao |
80 | Đặt catheter tĩnh mạch trung ương qua ngã rốn | 804.000 | Chưa bao |
81 | Chụp đường tiêu hóa cho trẻ < 1 tuổi có bơm thuốc cản quang | 375.000 |
|
82 | Chăm sóc rốn sơ sinh | 50.000 |
|
| VIII. CẬN LÂM SÀNG |
|
|
83 | Siêu âm 3D/4D thai nhi hoặc siêu âm 3D/4D khối u | 200.000 |
|
84 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | 200.000 |
|
85 | Siêu âm loãng xương | 48.000 |
|
86 | Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú,.....) | 500.000 |
|
87 | Sàng lọc tim bẩm sinh của trẻ sơ sinh | 80.000 |
|
88 | Siêu âm đo độ mờ da gáy của thai nhi | 120.000 |
|
89 | Siêu âm tim thai và các mạch máu lớn của thai nhi | 200.000 |
|
90 | Siêu âm đầu dò âm đạo đo độ dài kênh cổ tử cung | 150.000 |
|
91 | X - quang số hóa nhũ 2 bên | 200.000 |
|
92 | X - quang loãng xương 01 tư thế | 90.000 |
|
93 | Rotavirus (Test nhanh) | 190.000 |
|
94 | Thời gian máu đông (phương pháp MILAN) TC | 30.000 |
|
95 | Phết máu ngoại vi tìm hạt độc không bào | 97.000 |
|
96 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40.000 |
|
97 | Xét nghiệm Tế bào dịch não tủy | 89.000 |
|
98 | HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | 119.000 |
|
99 | Định lượng AMH (Anti - Mullerian Hormone) | 350.000 |
|
100 | XN Giun tròn chuột/Sán lá gan nhỏ/Sán lá gan lớn/Sán lá phổi/Sán lợn/Sán dây chó/Sán máng/Giun chỉ/Giun đầu gai/Giun lươn/Giun tóc/Giun đũa chó, mèo/Giun xoắn/E.histolytica IgG. | 90.000 |
|
101 | HPV - PCR | 750.000 |
|
102 | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 2.490.000 |
|
103 | Tinh dịch đồ (bằng phương pháp thủ công) | 250.000 |
|
104 | Điện di Hemoglobin | 360.000 |
|
105 | Định lượng Citrate/nước tiểu 24 giờ | 110.000 |
|
106 | Kỹ thuật xét nghiệm Thin Prep pap test | 500.000 |
|
107 | Kỹ thuật xét nghiệm QF - PCR (Quantitative Fluorescence PCR) | 1.730.000 |
|
108 | Định lượng ADA | 179.000 |
|
109 | Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh | 330.000 |
|
110 | Xét nghiệm Albumin dịch màng bụng | 120.000 |
|
111 | Test nhanh NS1/IgM/IgG | 136.000 |
|
112 | Kháng sinh đồ Lao | 626.000 |
|
113 | Xét nghiệm Chlamydia (test nhanh ) | 60.000 |
|
114 | Test SLE | 55.000 |
|
115 | Chụp cắt lớp võng mạc OCT | 142.000 |
|
116 | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | 152.000 |
|
117 | Xét nghiệm EV71test nhanh (Chẩn đoán Tay chân miệng) | 80.000 |
|
118 | Test nhanh tìm kháng thể sốt rét | 90.000 |
|
119 | Test nhanh tìm HP | 110.000 |
|
120 | Test nhanh tìm kháng thể viêm gan (HbsAb) | 48.000 |
|
121 | Test nhanh HbeAg | 48.000 |
|
122 | Test nhanh HbeAb | 48.000 |
|
123 | Kỹ thuật latex trong dịch nảo tủy | 285.000 |
|
124 | Test nhanh chẩn đoán Anti HAV (IgM) | 110.000 |
|
125 | Test nhanh chẩn đoán Rubella (IgM) | 105.000 |
|
126 | Test nhanh chẩn đoán Rubella (IgG) | 105.000 |
|
127 | Tìm tế bào LE trong máu | 28.000 |
|
128 | Men Cholinesterase | 45.000 |
|
129 | Nhuộm soi tìm nấm | 34.000 |
|
130 | Anti CCP | 164.000 |
|
131 | Test nhanh kháng thể kháng lao | 80.000 |
|
132 | Tìm độc chất PARAQUAT | 50.000 |
|
133 | Định týp viêm gan C | 410.000 |
|
134 | Tế bào Block Cell | 80.000 |
|
135 | DOUBLE TEST | 232.000 |
|
136 | TRIPLE TEST | 250.000 |
|
137 | Định týp HPV | 264.000 |
|
138 | HBV KHÁNG LAMIVUDINE | 348.000 |
|
139 | ProBNP | 260.000 |
|
140 | Procalcitonin (máu) | 180.000 |
|
141 | ANTI-TPO (TPOAb) | 92.000 |
|
142 | Xét nghiệm nhanh INR | 64.000 |
|
143 | Kỹ thuật Mantoux | 30.000 |
|
| IX. DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
|
|
144 | Nghiệm pháp dung nạp Glucose | 90.000 |
|
145 | Thở áp lực dương liên tục (NCPAP) | 238.000 |
|
146 | Khám tư vấn dinh dưỡng | 90.000 |
|
147 | Đặt ống thông dạ dày | 45.000 |
|
148 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | 92.000 |
|
149 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương | 50.000 |
|
150 | Tiêm bắp/Tiêm dưới da | 8.000 | áp dụng điều trị ngoại trú hoặc tại Trạm Y tế |
151 | Tiêm thuốc tĩnh mạch | 10.000 | |
152 | Truyền dịch tĩnh mạch | 20.000 | |
153 | Thang đánh giá trầm cảm Beck hoặc Zung/Raven/denver/ (giá cho mỗi thang đánh giá) | 20.000 |
|
154 | Nội soi màng phổi sinh thiết | 930.000 |
|
155 | Rút máu điều trị | 633.000 |
|
156 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | 90.000 |
|
157 | Hút dịch khớp (khớp vai, khuỷu, cổ tay, háng, gối, cổ chân) | 90.000 |
|
158 | Hút dịch khớp (khớp vai, khuỷu, cổ tay, háng, gối, cổ chân) dưới hướng dẫn của siêu âm | 125.000 |
|
159 | Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF | 1.460.000 |
|
160 | Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) | 5.070.000 |
|
161 | Xuyên đinh kéo tạ lồi củ xương chày/lồi cầu xương đùi | 120.000 |
|
162 | Phẫu thuật thoát vị môi lớn | 1.410.000 |
|
163 | Treo Bàng quang | 1.690.000 |
|
164 | Bóc nhân tuyến giáp qua nội soi | 2.510.000 |
|
165 | Cắt toàn bộ tuyến giáp qua nội soi | 3.450.000 |
|
166 | Cắt nang thận/niệu quản qua nội soi | 2.768.000 |
|
167 | Nội soi hông lưng lấy sỏi thận | 2.658.000 |
|
168 | Điều trị bệnh da bằng ngâm tắm | 34.000 |
|
169 | Phun Ni tơ lỏng điều trị bệnh da | 56.000 |
|
170 | Chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ bằng VLTL | 75.000 |
|
171 | Tiêm nội sẹo | 99.000 |
|
172 | Bơm rửa ống dẫn lưu Keher | 180.000 |
|
173 | Rửa màng tim | 1.276.000 |
|
174 | Khối hồng cầu rửa 250 ml | 70.000 | giá chưa bao gồm giá khối hồng cầu |
175 | Khối hồng cầu rửa 350 ml | 70.000 | |
176 | Khối hồng cầu rửa 450 ml | 70.000 | |
177 | Mô phỏng lập kế hoạch điều trị 2D thuộc chuyên khoa: Xạ Trị | 282.000 |
|
178 | Mô phỏng lập kế hoạch điều trị 3D thuộc chuyên khoa: Xạ Trị | 1.765.000 |
|
179 | Sắc thuốc | 6.000 |
|
180 | Khám chỉ định tiêm ngừa | 4.000 |
|