cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 08/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Ngày ban hành: 11-07-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1096 ngày (3 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2017, Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Sửa đổi Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2012/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ; kèm theo các phụ lục:

- Phụ lục I: Mức thu các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

- Phụ lục II: Mức thu các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật.

Điều 2.

Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014; có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC I

MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu
(đồng)

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

 

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

1

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

120.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

2

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

360.000

 

 

3

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.004.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

4

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

 

5

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.280.000

 

 

6

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

150.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

7

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.020.000

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

8

1

Cắt chỉ

20.000

 

 

9

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

134.000

 

 

10

17

Cắt phymosis

180.000

 

 

11

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

235.000

 

 

12

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

216.000

 

 

13

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

160.000

 

 

14

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

655.000

 

 

15

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

550.000

 

 

16

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

 

 

17

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

 

 

18

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

 

 

19

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

140.000

 

 

20

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

593.000

 

 

21

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

 

 

22

41

Đặt và thăm dò huyết động

2.040.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

23

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

 

 

24

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

25

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

Chưa tính thuốc tiêm

 

26

8

Thông lệ đạo một mắt

34.000

 

 

27

9

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

 

 

28

10

Chích chắp/ lẹo

36.000

 

 

29

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

 

 

30

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26.000

 

 

31

19

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.035.000

 

 

32

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

945.000

 

 

33

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

540.000

 

 

34

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

648.000

 

 

35

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.062.000

Chưa tính chi phí màng ối

 

36

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

783.000

 

 

37

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

900.000

 

 

38

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.044.000

 

 

39

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.152.000

 

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

40

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

120.000

 

 

41

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

120.000

 

 

42

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

 

 

43

16

Nạo VA gây mê

485.000

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

44

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

 

45

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

 

 

46

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

47

35

Định lượng Ca++ máu

19.000

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

48

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

43.000

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

49

8

Anti - HBs định lượng

98.000

 

 

50

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.020.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

51

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

252.000

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

52

1

Điện tâm đồ

30.000

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

53

10

Chụp SPECT CT

720.000

 

 

 

PHỤ LỤC II

MỨC THU CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

STT theo NQ 05

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Giá thu
(đồng)

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

 

 

A. DANH MỤC PHẪU THUẬT:

 

 

 

 

A. IV. MẮT

 

 

1

108

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo

2.000.000

chưa bao gồm thủy tinh thể

2

111

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ.

2.000.000

chưa bao gồm thủy tinh thể

 

 

A.VI. RĂNG HÀM MẶT

 

 

3

190

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

1.512.000

 

4

191

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên, đến muộn

1.000.000

 

5

193

Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn.

1.000.000

 

6

196

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450

800.000

 

7

199

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt.

800.000

 

8

204

Chuyển trụ Filatov, đính trụ filatov

800.000

 

 

 

A.VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

9

300

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

960.000

 

10

301

Lấy máu tụ tầng sinh môn.

960.000

 

11

302

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai).

960.000

 

 

 

A.X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

12

398

Chích áp xe tầng sinh môn.

960.000

 

 

 

A.XI. PHỤ SẢN

 

 

13

425

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn.

960.000

 

 

 

A.XII. NHI

 

 

 

 

c. Tiêu hóa

 

 

14

465

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn.

1.000.000

 

 

 

e. Chấn thương chỉnh hình

 

 

15

498

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.200.000

 

16

499

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

800.000

 

17

503

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

800.000

 

 

 

A.XIII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

18

643

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm.

800.000

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ THUẬT:

 

 

 

 

B.VII. PHỤ SẢN

 

 

19

810

Nạo, hút thai dưới 12 tuần

400.000

 

20

812

Tháo dụng cụ tử cung khó

350.000

 

 

 

B.XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

21

844

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1.560.000

chưa bao gồm máy tạo nhịp tim

22

848

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

1.200.000

 

23

850

Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi)

700.000

 

24

851

Đặt catheter não đo áp lực trong não

700.000

chưa bao gồm catheter

25

853

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000

 

26

854

Hạ huyết áp chỉ huy

700.000

 

27

855

Hạ thân nhiệt chỉ huy

700.000

 

28

857

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

520.000

 

 

 

XIV. DA LIỄU

 

 

29

899

Bóc móng (một móng)

350.000

 

 

 

XV. HUYẾT HỌC

 

 

30

901

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

540.000