cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 Về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 09/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Ngày ban hành: 10-07-2014
  • Ngày có hiệu lực: 01-08-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1096 ngày (3 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2017, Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 Về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2014/NQ-HĐND

Nha Trang, ngày 10 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH BẢNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định 1223/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3280/UBND ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 11/BC-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành bảng giá dịch vụ y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính gồm:

1. Danh mục 1: Bảng giá các loại dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 04 (gồm 409 dịch vụ y tế);

2. Danh mục 2: Bảng giá các loại dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khác (thuộc Mục C4 Thông tư 04, gồm 810 dịch vụ y tế);

3. Danh mục 3: Bảng giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh tại Trạm y tế cấp xã và tương đương (gồm 90 dịch vụ y tế).

Điều 2. Ban hành bảng giá dịch vụ y tế không quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

Danh mục 4 (gồm 162 dịch vụ y tế).

Điều 3. Đối tượng, phạm vi áp dụng

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 và Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện việc giám sát Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khoá V, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần An Khánh

 

DANH MỤC 1

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

STT

STT
theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

17.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

13.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7.000

 

 

5

Trạm y tế xã

5.000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

335.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người /01 ngày giường điều trị.

Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường bệnh thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ thu tối đa 30% mức thu trên ngày giường điều trị nội trú

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150.000

 

2

Bệnh viện hạng II

90.000

 

3

Bệnh viện hạng III

70.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

60.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

135.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

110.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

85.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

65.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

3

1

Siêu âm

33.000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

350.000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

610.000

 

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.845.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

32.000

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

32.000

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

38.000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32.000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

38.000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

38.000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

38.000

 

14

8

Khung chậu

38.000

 

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

32.000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

32.000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

32.000

 

18

4

Khớp thái dương-hàm

32.000

 

19

5

Chụp ổ răng

32.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

32.000

 

21

2

Các đốt sống ngực

38.000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

38.000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

38.000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

38.000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

32.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

40.000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

40.000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

38.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

38.000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

356.000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

347.000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

38.000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

78.000

 

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

92.000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

128.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

239.000

 

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

266.000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

38.000

 

39

4

Chụp ống tai trong

38.000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

38.000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.845.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.845.000

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

5.700.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

7.840.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

7.885.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8.410.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

49

14

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.190.000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.660.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

79.000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

103.000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

290.000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

442.000

 

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

400.000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

148.000

 

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

148.000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

190.000

 

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

395.000

 

61

26

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

2.100.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

62

1

Thông đái

61.000

Bao gồm cả sonde

63

2

Thụt tháo phân

38.000

 

64

3

Chọc hút hạch hoặc u

55.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

65

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

70.000

 

66

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

92.000

 

67

6

Chọc rửa màng phổi

124.000

 

68

7

Chọc hút khí màng phổi

82.000

 

69

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

52.000

 

70

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

111.000

 

71

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

138.000

Bao gồm cả Sonde

72

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

120.000

 

73

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

74

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

 

75

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

710.000

 

76

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

375.000

 

77

16

Sinh thiết da

76.000

 

78

17

Sinh thiết hạch, u

124.000

 

79

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

105.000

 

80

19

Sinh thiết màng phổi

320.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

81

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

425.000

 

82

21

Nội soi ổ bụng

550.000

 

83

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

642.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

84

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

140.000

 

85

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết

210.000

 

86

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

180.000

 

87

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

252.000

 

88

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

114.000

 

89

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

190.000

 

90

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

315.000

 

91

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

390.000

 

92

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

650.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

93

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

550.000

 

94

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

40.000

 

95

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

475.000

Bao gồm cả ống kendan

96

35

Mở khí quản

540.000

Bao gồm cả Canuyn

97

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

442.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

98

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

700.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

99

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan)

750.000

 

100

39

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (thận)

750.000

 

101

40

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (vú)

750.000

 

102

41

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (áp xe)

750.000

 

103

42

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (các tổn thương khác)

750.000

 

104

43

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.000.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

105

44

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

800.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

106

45

Thở máy (01 ngày điều trị)

400.000

 

107

46

Đặt nội khí quản

395.000

 

108

47

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.250.000

 

109

48

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

280.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

110

49

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.600.000

 

111

50

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

900.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

112

51

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

 

113

52

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

100.000

 

114

53

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1.178.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

115

54

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

65.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

116

55

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

445.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

117

56

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

855.000

 

118

57

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.128.000

 

119

58

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

542.000

 

120

59

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

684.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

121

60

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

210.000

 

122

61

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

76.000

 

123

62

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

770.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

124

63

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.280.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

125

64

Chôn chỉ (cấy chỉ)

110.000

 

126

65

Châm (các phương pháp châm)

46.000

 

127

66

Điện châm

48.000

 

128

67

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

24.000

 

129

68

Xoa bóp bấm huyệt

27.000

 

130

69

Hồng ngoại

22.000

 

131

70

Điện phân

23.000

 

132

71

Sóng ngắn

26.000

 

133

72

Laser châm

60.000

 

134

73

Tử ngoại

26.000

 

135

74

Điện xung

24.000

 

136

75

Tập vận động toàn thân (30 phút)

20.000

 

137

76

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

20.000

 

138

77

Siêu âm điều trị

38.000

 

139

78

Điện từ trường

24.000

 

140

79

Bó Farafin

47.000

 

141

80

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

17.000

 

142

81

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

25.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

143

1

Cắt chỉ

43.000

 

144

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

57.000

 

145

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

76.000

 

146

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

100.000

 

147

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

110.000

 

148

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

152.000

 

149

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

180.000

 

150

8

Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/ xương đùi/xương chậu

43.000

 

151

9

Tháo bột khác

36.000

 

152

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

148.000

 

153

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

190.000

 

154

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

200.000

 

155

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

220.000

 

156

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

171.000

 

157

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

100.000

 

158

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

76.000

 

159

17

Cắt phymosis

171.000

 

160

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

210.000

 

161

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

50.000

 

162

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

224.000

 

163

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

60.000

 

164

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

215.000

 

165

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

60.000

 

166

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

157.000

 

167

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

160.000

 

168

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

670.000

 

169

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

160.000

 

170

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

525.000

 

171

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

172

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

160.000

 

173

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

60.000

 

174

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

160.000

 

175

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

50.000

 

176

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

160.000

 

177

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

50.000

 

178

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

133.000

 

179

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

130.000

 

180

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

565.000

 

181

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

260.000

 

182

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

470.000

 

183

41

Đặt và thăm dò huyết động

3.825.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

184

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

100.000

 

185

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

233.000

 

186

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

500.000

 

187

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

550.000

 

188

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

610.000

 

189

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

504.000

 

190

7

Soi cổ tử cung

48.000

 

191

8

Soi ối

35.000

 

192

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

 

193

10

Chích apxe tuyến vú

114.000

 

194

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

205.000

 

195

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.480.000

 

196

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.520.000

 

197

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

570.000

 

198

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

148.000

 

199

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

410.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

200

1

Đo nhãn áp

15.000

 

201

2

Đo Javal

14.000

 

202

3

Đo thị trường, ám điểm

13.000

 

203

4

Thử kính loạn thị

10.000

 

204

5

Soi đáy mắt

21.000

 

205

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

17.000

Chưa tính thuốc tiêm

206

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

17.000

Chưa tính thuốc tiêm

207

8

Thông lệ đạo một mắt

32.000

 

208

9

Thông lệ đạo hai mắt

55.000

 

209

10

Chích chắp/lẹo

42.000

 

210

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

25.000

 

211

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

25.000

 

212

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

210.000

 

213

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

632.000

 Chưa tính chi phí màng ối

214

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

335.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 Mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

215

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

480.000

 

216

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

642.000

 

217

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

750.000

 

218

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

590.000

 

219

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.095.000

 

220

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

510.000

 

221

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.000.000

 

222

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

570.000

 

223

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

684.000

 

224

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.121.000

 Chưa tính chi phí màng ối

225

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

830.000

 

226

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

950.000

 

227

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.102.000

 

228

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.216.000

 

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

229

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

124.000

 

230

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

124.000

 

231

3

Cắt Amiđan (gây tê)

140.000

 

232

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

176.000

 

233

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

185.000

 

234

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

71.000

 

235

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

147.000

 

236

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

120.000

 

237

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

504.000

 

238

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

123.000

 

239

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

166.000

 

240

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

140.000

 

241

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

220.000

 

242

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

195.000

 

243

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

370.000

 

244

16

Nạo VA gây mê

465.000

 

245

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

447.000

 

246

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

466.000

 

247

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

450.000

 

248

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

375.000

 

249

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

542.000

 

250

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

542.000

 

251

23

Cắt Amiđan (gây mê)

627.000

 

252

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.840.000

Bao gồm cả Comblator

253

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

450.000

 

254

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

504.000

 

255

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

710.000

 

256

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.220.000

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

257

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

20.000

 

258

2

Nhổ răng số 8 bình thường

100.000

 

259

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

180.000

 

260

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

48.000

 

261

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

86.000

 

262

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

28.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

263

7

Một răng

220.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

264

8

Răng chốt đơn giản

214.000

 

265

9

Mũ chụp nhựa

266.000

 

266

10

Mũ chụp kim loại

315.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

267

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

138.000

 

268

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

190.000

 

269

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

180.000

 

270

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

240.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

271

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

55.000

 

272

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

24.000

 

273

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

28.000

 

274

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

22.000

 

275

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

13.000

 

276

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

19.000

 

277

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

30.000

 

278

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

279

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

33.000

 

280

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

19.000

 

281

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

17.000

 

282

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

30.000

 

283

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

55.000

 

284

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

33.000

 

285

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

26.000

 

286

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

256.000

 

287

17

Tìm tế bào Hargraves

53.000

 

288

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

289

19

Co cục máu đông

12.000

 

290

20

Thời gian Howell

23.000

 

291

21

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

47.000

 

292

22

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

86.000

 

293

23

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

40.000

 

294

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

52.000

 

295

25

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

122.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

296

26

Xét nghiệm tế bào hạch

40.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

297

27

Nhuộm Peroxydase (MPO)

64.000

 

298

28

Nhuộm sudan den

64.000

 

299

29

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

64.000

 

300

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Na

71.000

 

301

31

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

64.000

 

302

32

Xác định BACTURATE trong máu

152.000

 

303

33

Điện giải đồ (Na+, K+, CL -)

38.000

 

304

34

Định lượng Ca++ máu

18.000

 

305

35

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

25.000

 

306

36

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

40.000

 

307

37

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

24.000

 

308

38

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

28.000

 

309

39

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

31.000

 

310

40

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

29.000

 

311

41

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

88.000

Cho tất cả các thông số

312

42

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

500.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

313

43

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

67.000

 

314

44

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

90.000

 

315

45

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

90.000

 

316

46

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

320.000

 

317

47

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

83.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

318

1

Pro-calcitonin

285.000

 

319

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

361.000

 

320

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

513.000

 

321

4

SCC

180.000

 

322

5

PRO-GRT

310.000

 

323

6

Tacrolimus

640.000

 

324

7

PLGF

646.000

 

325

8

SFLT1

646.000

 

326

9

Đường máu mao mạch

21.000

 

327

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

66.000

 

328

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

40.000

 

329

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

285.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

330

1

Testosteron

83.000

 

331

2

HbA1C

90.000

 

332

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

830.000

 

333

4

Điện di protein huyết thanh

280.000

 

334

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

171.000

 

335

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

304.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

336

1

Định lượng Bacbiturate

24.000

 

337

2

Catecholamin niệu (HPLC)

312.000

 

338

3

Calci niệu

19.000

 

339

4

Phospho niệu

15.000

 

340

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

35.000

 

341

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11.000

 

342

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

47.000

 

343

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

344

9

Amylase niệu

31.000

 

345

10

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen

5.000

 

346

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

21.000

 

347

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

67.000

 

348

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

24.000

 

349

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

29.000

 

350

15

Porphyrin: Định tính

36.000

 

351

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

352

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

353

1

Tìm Bilirubin

5.000

 

354

2

Xác định Canxi, Phospho

5.000

 

355

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

8.000

 

356

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

31.000

 

357

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

358

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

33.000

 

359

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

54.000

 

360

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

147.000

 

361

4

Kháng sinh đồ

157.000

 

362

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

190.000

 

363

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

190.000

 

364

7

Định lượng HBsAg

400.000

 

365

8

Anti-HBs định lượng

93.000

 

366

9

PCR chẩn đoán CMV

636.000

 

367

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.672.000

 

368

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

712.000

 

369

12

RPR định tính

30.000

 

370

13

RPR định lượng

70.000

 

371

14

TPHA định tính

43.000

 

372

15

TPHA định lượng

142.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

373

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

55.000

 

374

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

81.000

 

375

3

Công thức nhiễm sắc thể

456.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

376

1

Protein dịch

12.000

 

377

2

Glucose dịch

16.000

 

378

3

Clo dịch

19.000

 

379

4

Phản ứng Pandy

7.000

 

380

5

Rivalta

7.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

381

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

195.000

 

382

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

233.000

 

383

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

167.000

 

384

4

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

220.000

 

385

5

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

232.000

 

386

6

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

776.000

 

387

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

325.000

 

388

8

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

100.000

 

389

9

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

162.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

390

10

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104.000

 

391

11

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

400.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

392

1

Điện tâm đồ

33.000

 

393

2

Điện não đồ

57.000

 

394

3

Đo chức năng hô hấp

100.000

 

395

4

Test thanh thải Creatinine

53.000

 

396

5

Test thanh thải Ure

53.000

 

397

6

Test dung nạp Glucagon

33.000

 

398

7

Thăm dò các dung tích phổi

176.000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

399

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

95.000

 

400

2

Xạ hình tuyến cận giáp: Với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

385.000

 

401

3

Xạ hình tụy

385.000

 

402

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

114.000

 

403

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

185.000

 

404

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

270.000

 

405

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

428.000

 

406

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

375.000

 

407

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

375.000

 

408

10

Chụp SPECT CT

684.000

 

409

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

300.000

 

 

DANH MỤC 2

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (MỤC C4) THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ - BỘ TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

STT

STT
theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

2

3

4

 

I

KHỐI U

 

1

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch cổ 2 bên

4.100.000

2

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

4.100.000

3

3

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do viêm loét, ung thư kèm vét hạch hệ thống

4.110.000

4

4

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

3.240.000

5

5

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

3.240.000

6

6

Cắt ung thư giáp trạng

3.240.000

7

7

Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú

3.240.000

8

8

Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.240.000

9

9

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.240.000

10

10

Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

3.240.000

11

11

Phẫu thuật cắt chi và vét hạch

3.240.000

12

12

Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

3.240.000

13

13

Phẫu thuật cắt thận do ung thư

3.240.000

14

14

Phẫu thuật cắt bỏ dương vật, nạo hạch

3.240.000

15

15

Phẫu thuật nạo vét hạch tiểu khung qua nội soi

3.240.000

16

16

Phẫu thuật cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

3.240.000

17

17

Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ + nạo vét hạch tiểu khung

3.240.000

18

18

Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi (do ung thư)

3.240.000

19

19

Phẫu thuật ung thư môi có tạo hình

3.240.000

20

20

Phẫu thuật khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư

3.240.000

21

21

Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

3.240.000

22

22

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

3.240.000

23

23

Phẫu thuật nạo hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất (chưa bao gồm hóa chất, vật tư thay thế)

3.240.000

24

24

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

3.240.000

25

25

Phẫu thuật cắt 1/2 lưỡi

3.125.000

26

26

Phẫu thuật khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

3.240.000

27

27

Phẫu thuật thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.800.000

28

28

Phẫu thuật vét hạch nách

1.800.000

29

29

Phẫu thuật cắt u giáp trạng

1.800.000

30

30

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.800.000

31

31

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm

1.800.000

32

32

Phẫu thuật khoét nhãn cầu

1.800.000

33

33

Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung

1.800.000

34

34

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.000.000

35

35

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

1.200.000

36

36

Phẫu thuật cắt Polyp cổ tử cung

1.200.000

37

37

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.200.000

 

II

THẦN KINH SỌ NÃO

 

38

1

Phẫu thuật cắt các loại u hố sau: U thùy Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, u nguyên bào mạch máu

4.420.000

39

2

Phẫu thuật u tủy cổ cao

4.450.000

40

3

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

4.455.000

41

4

Phẫu thuật điều trị gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

4.455.000

42

5

Phẫu thuật khâu vết thương xoang tỉnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.455.000

43

6

Phẫu thuật u bán cầu đại não

3.240.000

44

7

Phẫu thuật cắt u tủy

3.240.000

45

8

Phẫu thuật nối mạch máu trong-ngoài hộp sọ

3.240.000

46

9

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.240.000

47

10

Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm dây dẫn, vật tư đặc biệt)

3.240.000

48

11

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm vật tư thay thế)

3.240.000

49

12

Phẫu thuật thoát vị não - màng não (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

3.000.000

50

13

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.240.000

51

14

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa bao gồm vật tư thay, van dẫn lưu nhân tạo)

3.240.000

52

15

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò

3.240.000

53

16

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

3.000.000

54

17

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.800.000

55

18

Phẫu thuật khoan sọ thăm dò

1.800.000

56

19

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp titanium, vis, ciment, lưới titan)

1.800.000

57

20

Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm

1.800.000

58

21

Phẫu thuật u da đầu lành tính đường kính từ 2 – 5 cm

1.800.000

59

22

Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.440.000

60

23

Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính dưới 2 cm

1.440.000

61

24

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.440.000

 

III

KHOA MẮT

 

62

1

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

1.855.000

63

2

Phẫu thuật cắt mống mắt quang học

1.715.000

64

3

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể nhân tạo ra

1.715.000

 

IV

TAI MŨI HỌNG

 

65

1

Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

3.240.000

66

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3.240.000

67

3

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

3.000.000

68

4

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3.000.000

69

5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3.240.000

70

6

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

3.240.000

71

7

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

3.000.000

72

8

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

3.000.000

73

9

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

3.000.000

74

10

Phẫu thuật xoang trán

3.000.000

75

11

Phẫu thuật nạo sàng hàm

3.000.000

76

12

Phẫu thuật caldwell - Luc phẫu thuật xoang hàm lấy răng

3.000.000

77

13

Phẫu thuật cắt u thành sau họng

3.000.000

78

14

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

3.000.000

79

15

Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.000.000

80

16

Phẫu thuật cắt dây thanh

3.000.000

81

17

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản

3.000.000

82

18

Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong

3.000.000

83

19

Phẫu thuật thắt động mạch sàng

3.000.000

84

20

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

3.000.000

85

21

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

3.000.000

86

22

Mở khí quản sơ sinh (trong trường hợp không có nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

87

23

Phẫu thuật mở khí quản trong u tuyến giáp (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

88

24

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

3.000.000

89

25

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

3.000.000

90

26

Vá nhĩ đơn thuần

1.800.000

91

27

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.800.000

92

28

Phẫu thuật điều trị tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.800.000

93

29

Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.800.000

94

30

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.800.000

95

31

Phẫu thuật vi phẫu thuật thanh quản

1.800.000

96

32

Phẫu thuật khí quản người lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

97

33

Phẫu thuật u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.800.000

 

V

RĂNG HÀM MẶT

 

98

1

Phẫu thuật ghép xương hàm (chưa bao gồm nẹp vít)

3.240.000

99

2

Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

3.240.000

100

3

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên (chưa bao gồm lồi cầu, nẹp vít, chỉ thép)

3.240.000

101

4

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

3.240.000

102

5

Phẫu thuật nhổ răng khôn lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

1.000.000

103

6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt

1.050.000

104

7

Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.800.000

105

8

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

106

9

Phẫu thuật cắt bỏ xương lồi vòm miệng (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

107

10

Rút chỉ kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

108

11

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa bao gồm nẹp, vít, chỉ thép)

1.800.000

109

12

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

1.800.000

110

13

Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant

1.800.000

111

14

Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.400.000

112

15

Phẫu thuật cấy lại răng

1.270.000

113

16

Phẫu thuật mài răng làm cầu răng

630.000

114

17

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.400.000

115

18

Phẫu thuật khâu lộn thông ra ngoài trong điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.400.000

116

19

Phẫu thuật ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm

1.400.000

 

VI

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

117

1

Phẫu thuật điều trị phồng quai động mạch chủ

4.290.000

118

2

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực

4.290.000

119

3

Phẫu thuật điều trị dị dạng quai động mạch chủ: Teo, 2 quai động mạch chủ

4.290.000

120

4

Phẫu thuật u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.285.000

121

5

Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ chứng Fallot

3.240.000

122

6

Phẫu thuật khâu vết thương tim, do đâm hay do mãnh đạn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

123

7

Phẫu thuật xử lý vỡ tim do chấn thương ngực kín (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

124

8

Phẫu thuật u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

125

9

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

3.000.000

126

10

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

3.000.000

127

11

Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

3.000.000

128

12

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời

3.240.000

129

13

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn...

3.000.000

130

14

Phẫu thuật cắt u trung thất không xâm lấn vào các mạch máu lớn (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

131

15

Phẫu thuật cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

3.240.000

132

16

Phẫu thuật điều trị di dạng xương ức (lồi, lõm)

3.240.000

133

17

Phẫu thuật cắt u xương sườn: Nhiều xương

3.240.000

134

18

Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

3.240.000

135

19

Phẫu thuật thắt ống động mạch

3.240.000

136

20

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch các chi

3.240.000

137

21

Phẫu thuật tách van 2 lá bị hẹp lần đầu

3.240.000

138

22

Phẫu thuật cắt tuyến ức

3.240.000

139

23

Phẫu thuật khâu phục hồi lưu thông máu trong vết thương mạch máu các chi

3.200.000

140

24

Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.800.000

141

25

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.800.000

142

26

Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương

1.800.000

143

27

Phẫu thuật kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

1.800.000

144

28

Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng trong chấn thương qua đường ngực, bụng

1.800.000

145

29

Phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực (chưa bao gồm bộ nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

146

30

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm

1.800.000

147

31

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

1.800.000

148

32

Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.600.000

149

33

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.800.000

150

34

Phẫu thuật cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi

1.600.000

151

35

Phẫu thuật cắt 1 xương sườn trong viêm xương

1.600.000

152

36

Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.400.000

153

37

Phẫu thuật bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.400.000

154

38

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.400.000

155

39

Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực

1.440.000

156

40

Phẫu thuật thay máy tạo nhịp

1.440.000

 

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

157

1

Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản đoạn dài trên 5 cm (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

158

2

Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

159

3

Phẫu thuật Heller có lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

160

4

Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong 1 lần phẫu thuật (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

161

5

Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét hạch trung thất + 1 mảng thành ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

162

6

Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

163

7

Phẫu thuật cắt phổi + cắt màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

164

8

Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

165

9

Phẫu thuật cắt u trung thất to có đường kính trên 10 cm có đè ép vào trung thất (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.500.000

166

10

Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.450.000

167

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

4.420.000

168

12

Phẫu thuật cắt một phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

169

13

Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi hay cắt 1 phân thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

170

14

Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

171

15

Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

172

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

173

17

Phẫu thuật cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

174

18

Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ 1 phần màng tim (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

175

19

Phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

176

20

Phẫu thuật cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

3.240.000

177

21

Phẫu thuật cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

178

22

Phẫu thuật cắt lá xương sống

3.240.000

179

23

Phẫu thuật Hodgson (mở rộng ngực nạo áp xe lao cột sống)

3.240.000

180

24

Phẫu thuật Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống và xương sườn)

3.240.000

181

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

182

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

183

27

Cắt phổi không điển hình (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

184

28

Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

185

29

Mở ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

186

30

Phẫu thuật mở màng phổi tối đa (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

187

31

Phẫu thuật cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

1.800.000

188

32

Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu

1.800.000

189

33

Phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng

1.800.000

190

34

Khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

191

35

Phẫu thuật cắt bỏ và nạo hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1.800.000

192

36

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.440.000

193

37

Phẫu thuật khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm trùng

1.440.000

194

38

Phẫu thuật nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.440.000

 

VIII

NGOẠI TỔNG QUÁT - TIẾT NIỆU

 

195

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

4.340.000

196

2

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng

4.340.000

197

3

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

3.240.000

198

4

Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại

3.240.000

199

5

Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng

3.240.000

200

6

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X

3.240.000

201

7

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.240.000

202

8

Phẫu thuật cắt lại đại tràng

3.240.000

203

9

Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải, trái

3.240.000

204

10

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

3.240.000

205

11

Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3.240.000

206

12

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát

3.240.000

207

13

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

3.240.000

208

14

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma nối ngay

3.240.000

209

15

Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

3.240.000

210

16

Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

3.240.000

211

17

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

3.240.000

212

18

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

3.240.000

213

19

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.240.000

214

20

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nối ruột ngay

3.240.000

215

21

Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo

3.240.000

216

22

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

3.240.000

217

23

Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

3.240.000

218

24

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non

3.240.000

219

25

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

3.240.000

220

26

Phẫu thuật điều trị sa trực tràng không cắt ruột

3.240.000

221

27

Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

3.240.000

222

28

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

3.240.000

223

29

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3.240.000

224

30

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

3.240.000

225

31

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp hay mổ lại từ lần thứ 2

3.240.000

226

32

Phẫu thuật các loại thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột

3.240.000

227

33

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò

1.800.000

228

34

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.800.000

229

35

Phẫu thuật nối vị tràng

1.800.000

230

36

Phẫu thuật u mạc treo không cắt ruột

1.800.000

231

37

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột thừa

1.800.000

232

38

Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bất thường

1.800.000

233

39

Phẫu thuật cắt ruột thừa + túi Meckel

1.800.000

234

40

Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.800.000

235

41

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1.800.000

236

42

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

1.800.000

237

43

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn các loại

1.800.000

238

44

Phẫu thuật chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.800.000

239

45

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.800.000

240

46

Phẫu thuật cắt cơ tròn trong

1.800.000

241

47

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.800.000

242

48

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.800.000

243

49

Phẫu thuật mở bụng thăm dò

1.800.000

244

50

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò

1.800.000

245

51

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế)

1.800.000

246

52

Phẫu thuật mở thông dạ dày

1.800.000

247

53

Phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa bằng dẫn lưu

1.800.000

248

54

Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.800.000

249

55

Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ

1.800.000

250

56

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.800.000

251

57

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế)

1.800.000

252

58

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1.800.000

253

59

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.440.000

254

60

Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn

1.440.000

255

61

Phẫu thuật khâu lại da vết mổ (sau nhiễm trùng)

1.440.000

 

IX

GAN MẬT TỤY

 

256

1

Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

4.420.000

257

2

Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái

4.500.000

258

3

Phẫu thuật lấy sỏi mật + cắt gan + cắt thùy phổi và dẫn lưu

4.500.000

259

4

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

4.500.000

260

5

Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy

4.000.000

261

6

Phẫu thuật nội soi tán sỏi đường mật qua dẫn lưu kerh (lần 2, 3…)

4.420.000

262

7

Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ

4.420.000

263

8

Phẫu thuật mở OMC lấy sỏi có nội soi đường mật trong mổ để tán sỏi hoặc lấy sỏi

4.500.000

264

9

Cắt u đường mật, nối mật ruột

4.500.000

265

10

Nối mật ruột + nối vị tràng trong ung thư đầu tụy

4.500.000

266

11

Cắt u đuôi tụy

4.500.000

267

12

Cắt phân thùy gan

3.240.000

268

13

Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan phải

3.240.000

269

14

Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3.240.000

270

15

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

3.240.000

271

16

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + cắt túi mật

3.240.000

272

17

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

3.240.000

273

18

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi

3.240.000

274

19

Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ + nối mật ruột

3.240.000

275

20

Phẫu thuật cắt đuôi tụy + cắt lách

3.240.000

276

21

Phẫu thuật cắt thận + đuôi tụy

3.240.000

277

22

Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

3.240.000

278

23

Phẫu thuật nối lưu thông cửa chủ

3.240.000

279

24

Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái

3.240.000

280

25

Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

3.240.000

281

26

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3.240.000

282

27

Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu

3.240.000

283

28

Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng

3.240.000

284

29

Phẫu thuật mở ống wirsung lấy sỏi, nối wirsung - hỗng tràng

3.240.000

285

30

Phẫu thuật nối nang tụy - dạ dày

3.240.000

286

31

Phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng

3.240.000

287

32

Phẫu thuật cắt lách do chấn thương

3.240.000

288

33

Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng

3.240.000

289

34

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử

3.240.000

290

35

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy

3.240.000

291

36

Phẫu thuật khâu gan do chấn thương, vết thương gan

3.240.000

292

37

Phẫu thuật điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.800.000

293

38

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.800.000

294

39

Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.800.000

295

40

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (chưa bao gồm ống dẫn lưu)

1.440.000

 

X

TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

296

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc)

4.500.000

297

2

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang + tạo hình ruột - bàng quang

4.500.000

298

3

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh + bàng quang

4.500.000

299

4

Nối dương vật

4.500.000

300

5

Phẫu thuật mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ

3.240.000

301

6

Phẫu thuật cắt thận và niệu quản toàn bộ

3.240.000

302

7

Phẫu thuật cắt thận bán phần

3.240.000

303

8

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính của thận

3.240.000

304

9

Phẫu thuật lấy sỏi san hô ở thận

3.240.000

305

10

Phẫu thuật lấy sỏi thận qua da

3.240.000

306

11

Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

3.240.000

307

12

Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo hình 1 thì

3.240.000

308

13

Phẫu thuật điều trị rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

3.240.000

309

14

Phẫu thuật cắt thận đơn thuần

3.240.000

310

15

Phẫu thuật mở bể thận trong xoang lấy sỏi

3.240.000

311

16

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3.240.000

312

17

Phẫu thuật lấy sỏi trên thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

3.240.000

313

18

Phẫu thuật lấy lại sỏi niệu quản tái phát

3.240.000

314

19

Phẫu thuật cắt nối niệu quản

3.240.000

315

20

Phẫu thuật điều trị rò niệu quản - âm đạo

3.240.000

316

21

Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3.240.000

317

22

Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang

3.240.000

318

23

Phẫu thuật thông niệu quản ra da qua ruột đơn thuần

3.240.000

319

24

Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần - cắt túi thừa bàng quang

3.240.000

320

25

Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên

3.240.000

321

26

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3.240.000

322

27

Phẫu thuật cắt u bàng quang đi đường trên

3.240.000

323

28

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3.240.000

324

29

Phẫu thuật cắt cổ bàng quang

3.240.000

325

30

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

3.240.000

326

31

Phẫu thuật treo thận

1.800.000

327

32

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

1.800.000

328

33

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.800.000

329

34

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

1.800.000

330

35

Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.800.000

331

36

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

1.800.000

332

37

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.800.000

333

38

Phẫu thuật điều trị xoắn, vỡ tinh hoàn

1.800.000

334

39

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.800.000

335

40

Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.800.000

336

41

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu rò nước tiểu

1.800.000

337

42

Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da

1.800.000

338

43

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

1.800.000

339

44

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.800.000

340

45

Phẫu thuật cắt dương vật không nạo hạch, cắt dương vật bán phần

1.800.000

341

46

Phẫu thuật điều trị vỡ vật hang (gẫy dương vật)

1.800.000

342

47

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.440.000

343

48

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1.440.000

344

49

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.440.000

345

50

Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

1.440.000

346

51

Phẫu thuật điều trị tràn dịch màng tinh hoàn

1.440.000

347

52

Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

1.440.000

348

53

Phẫu thuật cắt u lành tính dương vật

1.440.000

349

54

Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

1.440.000

350

55

Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da

1.440.000

351

56

Phẫu thuật áp xe tầng sinh môn

1.440.000

 

XI

PHỤ SẢN

 

352

1

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4.000.000

353

2

Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4.000.000

354

3

Nội soi cắt tử cung nạo hạch

4.500.000

355

4

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.240.000

356

5

Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ đường bụng

3.240.000

357

6

Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

3.240.000

358

7

Phẫu thuật xử trí các chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

3.240.000

359

8

Phẫu thuật cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính

3.240.000

360

9

Phẫu thuật lấy thai trong các bệnh đặc biệt như tim, thận, gan

3.240.000

361

10

Phẫu thuật bóc nhân sơ tử cung

3.240.000

362

11

Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang

3.240.000

363

12

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.800.000

364

13

Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung

1.800.000

365

14

Phẫu thuật treo tử cung

1.800.000

366

15

Phẫu thuật làm lại thành âm đạo

1.800.000

367

16

Phẫu thuật cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.800.000

368

17

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành

1.800.000

369

18

Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng

1.800.000

370

19

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.800.000

371

20

Phẫu thuật triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

1.800.000

372

21

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.240.000

 

XII

NHI

 

 

 

Sơ sinh

 

373

1

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt Tapering

3.240.000

374

2

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối ruột

3.240.000

375

3

Phẫu thuật thoát vị rốn (Omphalocele) và khe hở thành bụng

3.240.000

 

 

Tim mạch lồng ngực

 

376

4

Phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

377

5

Phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản (chưa bao gồm ống nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

378

6

Soi khoang màng phổi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.000.000

379

7

Phẫu thuật túi thừa thực quản

3.000.000

380

8

Phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò

3.000.000

381

9

Phẫu thuật cố định mảng sườn di động

3.000.000

382

10

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi

1.200.000

 

 

Tiêu hoá

 

383

11

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

3.240.000

384

12

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.500.000

385

13

Phẫu thuật lại tắc ruột sau mổ

2.500.000

386

14

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc có làm hậu nhân tạo

2.500.000

387

15

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng có làm niệu đạo

2.500.000

388

16

Phẫu thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

2.500.000

389

17

Phẫu thuật cắt Polyp 1 đoạn đại tràng phải cắt 1 đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.500.000

390

18

Phẫu thuật điều trị di tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng sau trực tràng

2.500.000

391

19

Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.500.000

392

20

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2.500.000

393

21

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

2.500.000

394

22

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

2.500.000

395

23

Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.500.000

396

24

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2.500.000

397

25

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.500.000

398

26

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.500.000

399

27

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

2.500.000

400

28

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

2.500.000

401

29

Phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2.500.000

402

30

Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

1.800.000

403

31

Tháo lồng ruột bằng hơi có gây mê

1.800.000

404

32

Phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

1.800.000

405

33

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1.800.000

406

34

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.800.000

407

35

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.800.000

408

36

Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn

1.800.000

409

37

Phẫu thuật sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

1.800.000

410

38

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

1.800.000

411

39

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn hay thành bụng thường (chưa bao gồm lưới Premilen Mesh, vật tư thay thế)

1.800.000

412

40

Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

1.440.000

413

41

Phẫu thuật nong hậu môn dưới gây mê

1.440.000

414

42

Phẫu thuật nong hậu môn sau mổ mà có hẹp không gây mê

1.440.000

 

 

Gan mật tụy

 

415

43

Phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen vào 1 quai hỗng tràng

3.240.000

416

44

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

3.240.000

417

45

Phẫu thuật trong chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

3.240.000

418

46

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

3.240.000

419

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

3.240.000

420

48

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật

1.800.000

421

49

Phẫu thuật u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1.800.000

 

 

Tiết niệu sinh dục

 

422

50

Phẫu thuật trồng lại niệu quản 1 bên

3.240.000

423

51

Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

3.240.000

424

52

Phẫu thuật cắt thận phụ + xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

3.240.000

425

53

Phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

3.240.000

426

54

Phẫu thuật nối niệu quản với niệu quản

3.240.000

427

55

Phẫu thuật hạ tinh hoàn

3.240.000

428

56

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

3.240.000

429

57

Phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

3.240.000

430

58

Phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

3.240.000

431

59

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

3.240.000

432

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

3.240.000

433

61

Phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

1.800.000

434

62

Phẫu thuật cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.800.000

435

63

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

1.800.000

436

64

Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1.800.000

437

65

Phẫu thuật đóng các lỗ dò niệu đạo

1.800.000

438

66

Phẫu thuật dẫn lưu thận

1.800.000

439

67

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.800.000

440

68

Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên

1.800.000

441

69

Lấy sỏi niệu đạo

1.800.000

442

70

Mở thông bàng quang

1.440.000

443

71

Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu có gây mê

1.440.000

444

72

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1.440.000

 

 

Chấn thương chỉnh hình

 

445

73

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.240.000

446

74

Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống

3.240.000

447

75

Phẫu thuật nối dây chằng chéo (chưa bao gồm vis sốp)

3.240.000

448

76

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh cắt xương chậu tạo hình ổ cối, bao khớp, không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.240.000

449

77

Phẫu thuật điều trị não bé

3.240.000

450

78

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

451

79

Phẫu thuật khuyết thiếu xương quay có ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

452

80

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh (sai khớp, bán sai khớp gối)

3.240.000

453

81

Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần

3.240.000

454

82

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, có sai khớp xương bánh chè

3.240.000

455

83

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

3.240.000

456

84

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

3.240.000

457

85

Phẫu thuật bong hoặc đứt dây chằng bên khớp gối

3.240.000

458

86

Phẫu thuật bàn chân thuổng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

459

87

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương

3.240.000

460

88

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3.240.000

461

89

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

3.240.000

462

90

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

3.240.000

463

91

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

3.240.000

464

92

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

3.240.000

465

93

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

466

94

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ 2,3,4

3.240.000

467

95

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

3.240.000

468

96

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

3.240.000

469

97

Phẫu thuật khuyết thiếu xương mác bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

470

98

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

471

99

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

472

100

Phẫu thuật gãy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

473

101

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính

3.240.000

474

102

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3.240.000

475

103

Phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1.800.000

476

104

Phẫu thuật vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.800.000

477

105

Phẫu thuật xử trí đứt dây chằng bên

1.800.000

478

106

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu mũ đơn thuần

1.800.000

479

107

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

1.800.000

480

108

Phẫu thuật cắt bỏ u xương lành tính

1.800.000

481

109

Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.800.000

482

110

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.800.000

 

 

Tạo hình

 

483

111

Phẫu thuật tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh 1 thì trong bàng quang lộ ngoài

4.000.000

484

112

Phẫu thuật tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

3.240.000

485

113

Phẫu thuật tạo hình phần nối bể thận niệu quản

3.240.000

486

114

Tạo hình lồng ngực

3.240.000

487

115

Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn

3.240.000

488

116

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

3.240.000

489

117

Phẫu thuật màng da cổ (phẫu thuật pterygium colli)

3.240.000

490

118

Phẫu thuật tạo hình cổ bàng quang

3.240.000

491

119

Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

1.800.000

492

120

Phẫu thuật tạo âm vật 1 phần

1.800.000

 

XIII

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

493

1

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.500.000

494

2

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.500.000

495

3

Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

4.500.000

496

4

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

4.500.000

497

5

Phẫu thuật chuyển ngón (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.500.000

498

6

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẩu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.500.000

499

7

Phẫu thuật điều trị trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

500

8

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

501

9

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

502

10

Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

503

11

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

504

12

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

505

13

Phẫu thuật điều trị gãy Monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

506

14

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

3.240.000

507

15

Phẫu thuật bàn tay trong chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

508

16

Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

509

17

Phẫu thuật thay khớp bàn ngón (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.240.000

510

18

Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón (chưa bao gồm khớp nhân tạo, đinh, nẹp vít)

3.240.000

511

19

Phẫu thuật điều trị viêm xương khớp háng

3.240.000

512

20

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

513

21

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi mở (xuôi dòng) (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

514

22

Phẫu thuật kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc nẹp vít, nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

515

23

Kết hợp xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên cầu lồi xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

516

24

Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

517

25

Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

518

26

Phẫu thuật ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

519

27

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

520

28

Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

521

29

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm²

3.240.000

522

30

Phẫu thuật cắt u máu trong xương

3.240.000

523

31

Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường kính trên, bằng 10 cm

3.240.000

524

32

Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính trên, bằng 10 cm

3.240.000

525

33

Phẫu thuật nối ghép vi phẩu thần kinh

3.240.000

526

34

Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu

3.240.000

527

35

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

528

36

Phẫu thuật điều trị trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

529

37

Phẫu thuật điều trị xương bả vai lên cao (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

530

38

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

531

39

Phẫu thuật điều trị cứng duỗi khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

532

40

Phẫu thuật dính khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

533

41

Phẫu thuật cắt đoạn khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

534

42

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy trong gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

535

43

Phẫu thuật điều trị không có xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

536

44

Phẫu thuật điều trị gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

537

45

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

538

46

Phẫu thuật bàn tay trong cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

539

47

Phẫu thuật điều trị toác khớp mu

3.240.000

540

48

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3.240.000

541

49

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

542

50

Phẫu thuật điều trị trật bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

543

51

Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

544

52

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

545

53

Phẫu thuật cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

546

54

Phẫu thuật điều trị gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

547

55

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

548

56

Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

549

57

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

550

58

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

551

59

Phẫu thuật Kirschner trong gãy đốt bàn (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

552

60

Phẫu thuật Kirschner trong gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

553

61

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít trong gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

554

62

Phẫu thuật đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

555

63

Phẫu thuật nối gân duỗi (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

556

64

Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

3.240.000

557

65

Phẫu thuật điều trị vết thương khớp

3.240.000

558

66

Phẫu thuật nối gân

3.240.000

559

67

Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông

3.240.000

560

68

Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

3.240.000

561

69

Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương

3.240.000

562

70

Phẫu thuật điều trị u máu lan tỏa đường kính 5-10 cm

3.240.000

563

71

Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn

3.240.000

564

72

Phẫu thuật cắt u thần kinh

3.240.000

565

73

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh

1.440.000

566

74

Phẫu thuật điều trị bong lóc da và cơ sau chấn thương

3.240.000

567

75

Phẫu thuật điều trị di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

3.240.000

568

76

Phẫu thuật điều trị xơ cứng cơ thẳng trước

3.240.000

569

77

Phẫu thuật tháo khớp vai

3.240.000

570

78

Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay

3.240.000

571

79

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3.240.000

572

80

Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối

3.240.000

573

81

Phẫu thuật gỡ dính gân

1.440.000

574

82

Phẫu thuật điều trị di chứng sau bại liệt (chi trên và chi dưới)

3.240.000

575

83

Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

3.240.000

576

84

Phẫu thuật xuyên đinh kéo tạ

1.440.000

577

85

Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép trong gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

578

86

Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

579

87

Phẫu thuật giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, chỉ thép)

1.800.000

580

88

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

581

89

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.800.000

582

90

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay

1.800.000

583

91

Phẫu thuật tháo khớp khuỷu

1.800.000

584

92

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

1.800.000

585

93

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.800.000

586

94

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.800.000

587

95

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.800.000

588

96

Phẫu thuật tháo khớp gối

1.800.000

589

97

Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.800.000

590

98

Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

1.800.000

591

99

Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.800.000

592

100

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

1.800.000

593

101

Phẫu thuật điều trị lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

594

102

Phẫu thuật điều trị gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

595

103

Phẫu thuật điều trị chân chữ X (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

596

104

Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

597

105

Phẫu thuật đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

598

106

Phẫu thuật găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắc cá (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

599

107

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

1.800.000

600

108

Phẫu thuật điều trị co gân Achille

1.800.000

601

109

Phẫu thuật tháo nửa bàn chân trước

1.800.000

602

110

Phẫu thuật lấy u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1.800.000

603

111

Phẫu thuật tháo khớp kiểu Pirogoff

1.800.000

604

112

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay

1.800.000

605

113

Phẫu thuật u bao gân

1.800.000

606

114

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1.800.000

607

115

Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch,viêm tấy bàn tay

1.800.000

608

116

Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính

1.800.000

609

117

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

1.440.000

610

118

Phẫu thuật chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.440.000

611

119

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

1.440.000

612

120

Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.440.000

613

121

Phẫu thuật tháo đốt bàn

1.440.000

 

XIV

BỎNG

 

 

 

Người lớn

 

614

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

3.200.000

615

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

3.200.000

616

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

1.800.000

617

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

1.800.000

618

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.440.000

619

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.440.000

 

 

Trẻ em

 

620

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

3.200.000

621

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.800.000

622

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể

1.800.000

623

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

1.800.000

624

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.440.000

625

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.440.000

 

XV

TẠO HÌNH

 

626

1

Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẩu các vạt tổ chức phức hợp (chưa bao gồm nẹp vít)

4.500.000

627

2

Phẫu thuật phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

4.500.000

628

3

Phẫu thuật tạo hình dương vật trong một thì mổ

4.500.000

629

4

Phẫu thuật nối lại bàn tay và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

4.500.000

630

5

Phẫu thuật tạo hình vú bằng ghép vi phẩu tổ chức phức hợp (chưa bao gồm keo sinh học)

4.500.000

631

6

Phẫu thuật tạo hình mũi tai toàn bộ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.500.000

632

7

Phẫu thuật tạo hình âm đạo

4.500.000

633

8

Phẫu thuật tạo hình ống tuyến nước bọt

3.240.000

634

9

Phẫu thuật tạo hình ngách lợi sống hàm

3.240.000

635

10

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít, vật liệu thay thế)

3.240.000

636

11

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ flatov (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.240.000

637

12

Phẫu thuật sa vú

3.240.000

638

13

Phẫu thuật vú phì đại

3.240.000

639

14

Phẫu thuật tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

3.240.000

640

15

Phẫu thuật tạo hình thu gọn thành bụng

3.240.000

641

16

Phẫu thuật tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

3.240.000

642

17

Phẫu thuật nối lại ngón tay bị đứt lìa

3.240.000

643

18

Phẫu thuật tạo hình vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.240.000

644

19

Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phần xương (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.240.000

645

20

Phẫu thuật tạo hình hàm mặt do chấn thương (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

3.240.000

646

21

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

3.240.000

647

22

Phẫu thuật tạo hình bể thận

3.240.000

648

23

Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột

3.240.000

649

24

Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp niệu quản và vết thương niệu quản

3.240.000

650

25

Phẫu thuật tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

3.240.000

651

26

Phẫu thuật tạo hình hẹp hay tắc mạch máu chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

3.240.000

652

27

Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

3.240.000

653

28

Phẫu thuật tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

3.000.000

654

29

Phẫu thuật tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

3.240.000

655

30

Phẫu thuật thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

3.000.000

656

31

Phẫu thuật tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

3.000.000

657

32

Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn để điều trị mất tự chủ hậu môn

3.240.000

658

33

Phẫu thuật tạo hình hậu môn

3.240.000

659

34

Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp

3.240.000

660

35

Phẫu thuật cắt sửa các góc hàm dưới

1.800.000

661

36

Phẫu thuật hạ thấp gò má cao

1.800.000

662

37

Phẫu thuật nâng cầm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone (chưa bao gồm keo sinh học, silicone)

1.800.000

663

38

Phẫu thuật nâng mí sa trễ

1.800.000

664

39

Phẫu thuật cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1.800.000

665

40

Phẫu thuật nâng sống mũi với chất liệu tự thân (chưa bao gồm keo sinh học, silicone)

1.800.000

666

41

Phẫu thuật căng da cổ

1.800.000

667

42

Phẫu thuật tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1.800.000

668

43

Phẫu thuật nâng vú bằng đặt các túi dịch (chưa bao gồm keo sinh học)

1.800.000

669

44

Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm răng, từ 4 răng trở lên

1.800.000

670

45

Phẫu thuật tạo hình mũi thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

671

46

Phẫu thuật tạo hình mũi độn silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)

1.800.000

672

47

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1.800.000

673

48

Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm vuông (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

674

49

Phẫu thuật năng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)

1.800.000

675

50

Phẫu thuật cấy lông mày (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

676

51

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.800.000

677

52

Phẫu thuật sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

678

53

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.800.000

679

54

Phẫu thuật nâng các núm vú tụt (chưa bao gồm silicone, vật liệu thay thế)

1.800.000

680

55

Phẫu thuật sửa gai mũi: Góc mũi, môi trên

1.800.000

681

56

Phẫu thuật tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 2-4 răng

1.440.000

682

57

Phẫu thuật lấy mỡ mi dưới

1.440.000

683

58

Phẫu thuật chữa lộn mí (ghép da kinh điển)

1.440.000

684

59

Phẫu thuật mở rộng khe mắt

1.440.000

685

60

Phẫu thuật xử lý nếp quạt góc mắt trong

1.440.000

686

61

Phẫu thuật cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

1.440.000

687

62

Phẫu thuật tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

1.440.000

688

63

Phẫu thuật ghép da tự do trên diện hẹp

1.440.000

689

64

Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.440.000

690

65

Phẫu thuật di chuyển các vạt da hình trụ

1.440.000

 

XVI

NỘI SOI

 

691

1

Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

4.500.000

692

2

Phẫu thuật cắt phân thùy phổi qua nội soi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

693

3

Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.240.000

694

4

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.240.000

695

5

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi (chưa bao gồm nội khí quản đặc biệt)

3.240.000

696

6

Phẫu thuật mở rông niệu quản qua nội soi

3.240.000

697

7

Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3.240.000

698

8

Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

3.240.000

699

9

Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

3.240.000

700

10

Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

3.240.000

701

11

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

3.240.000

702

12

Phẫu thuật nội soi mũi xoang

3.240.000

703

13

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

3.240.000

704

14

Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi

3.240.000

705

15

Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi

3.240.000

706

16

Phẫu thuật cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

3.240.000

707

17

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung

3.240.000

708

18

Phẫu thuật cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.800.000

 

B

DANH MỤC THỦ THUẬT

 

 

I

UNG BƯỚU

 

709

1

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

1.345.000

710

2

Đặt kim, ống radium vào buồng tử cung

1.370.000

711

3

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy) (chưa bao gồm hóa chất)

1.300.000

712

4

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm (chưa bao gồm siêu âm)

355.000

713

5

Chọc tủy xương làm tủy đồ, sinh thiết

355.000

714

6

Chọc dò u phổi, trung thất

325.000

715

7

Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P (chưa bao gồm hóa chất)

1.300.000

716

8

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)

1.200.000

717

9

Sinh thiết trực tràng có gây mê

400.000

718

10

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

300.000

719

11

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

300.000

720

12

Chọc dò u gan làm chẩn đoán tế bào học

300.000

721

13

Chọc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào

300.000

722

14

Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào

300.000

723

15

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)

380.000

724

16

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

380.000

 

II

THẦN KINH SỌ NÃO

 

725

1

Chọc dò dưới chẩm

1.200.000

726

2

Bơm hơi não thất

900.000

727

3

Chọc hút máu tụ da đầu

380.000

728

4

Chọc não thất

300.000

729

5

Khoan thăm dò xoang trán

300.000

730

6

Dẫn lưu dịch não tủy qua thắt lưng

300.000

 

III

MẮT

 

731

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

230.000

732

2

Soi góc tiền phòng

100.000

733

3

Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

100.000

734

4

Soi xuyên củng mạc

100.000

735

5

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

100.000

 

IV

TAI MŨI HỌNG

 

736

1

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

1.050.000

737

2

Nong hẹp thanh khí quản

1.000.000

738

3

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.300.000

739

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

200.000

740

5

Khoan thăm dò xoang trán

1.200.000

741

6

Sinh thiết tai giữa

300.000

742

7

Chích nhọt ống tai ngoài

350.000

 

V

RĂNG HÀM MẶT

 

743

1

Nắn răng xoay trên 600

1.000.000

744

2

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu,…)

1.000.000

745

3

Nắn tiền hàm

1.000.000

746

4

Nắn răng mọc lạc chỗ

1.000.000

747

5

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

300.000

748

6

Lắp máng cố định xương hàm gãy (chưa bao gồm vật tư thay thế)

850.000

 

VI

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

749

1

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

900.000

750

2

Siêu âm stress

900.000

 

VII

TIÊU HÓA - GAN TỤY MẬT

 

751

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

2.300.000

752

2

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

900.000

753

3

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

900.000

754

4

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

900.000

755

5

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

900.000

756

6

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

380.000

757

7

Đo áp lực hậu môn hay trực tràng

380.000

758

8

Xẻ hậu môn tạm

380.000

759

9

Bơm rửa ống dẫn lưu kehr

380.000

 

VIII

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

760

1

Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm bộ dẫn lưu)

255.000

761

2

Đặt ống thông Blackemore, Linton (chưa bao gồm ống thông)

255.000

762

3

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

850.000

763

4

Nong niệu đạo (chưa bao gồm bộ nong)

380.000

 

IX

PHỤ SẢN

 

764

1

Hủy thai cắt thân thai nhi ngôi ngang

900.000

765

2

Hồi sức sơ sinh ngạt chưa bao gồm thuốc

450.000

766

3

Chọc dò tủy sống sơ sinh

450.000

767

4

Dẫn lưu túi cùng đồ Douglas

450.000

768

5

Chích áp xe vú

450.000

769

6

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

380.000

 

X

NHI

 

770

1

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

400.000

771

2

Bơm rửa khoang não thất

850.000

772

3

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

850.000

773

4

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

850.000

774

5

Chọc dò dịch não thất

850.000

775

6

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

850.000

 

XI

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

776

1

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

850.000

777

2

Rửa khớp

380.000

 

XII

BỎNG

 

778

1

Thay băng bỏng diện tích > hoặc bằng 60% diện tích cơ thể

1.300.000

779

2

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

850.000

780

3

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

380.000

 

XIII

CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

781

1

Soi khớp

500.000

782

2

Tiêm ngoài màng cứng

200.000

783

3

Tiêm khớp

200.000

 

XIV

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

784

1

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

2.300.000

785

2

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

890.000

786

3

Sốc điện cấp cứu có kết quả

280.000

787

4

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

900.000

788

5

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh (chưa bao gồm các điện cực)

280.000

789

6

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

850.000

790

7

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

850.000

791

8

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

575.000

792

9

Phóng bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

380.000

 

XV

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

793

1

Chụp khớp cản quang

305.000

794

2

Chụp tủy sống, bao rễ

250.000

795

3

Chụp đường mật qua da, qua gan

250.000

796

4

Chụp đĩa đệm cột sống

250.000

797

5

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

300.000

798

6

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

400.000

799

7

Siêu âm, X-quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

215.000

800

8

Siêu âm, X-quang tại giường

215.000

801

9

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

380.000

 

XVI

NỘI SOI

 

802

1

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

900.000

803

2

Soi trung thất

900.000

804

3

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

300.000

805

4

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

900.000

806

5

Soi và bơm rửa phế quản

900.000

807

6

Soi phế quản và chụp phế quản chọn lọc

900.000

808

7

Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma

900.000

809

8

Soi thực quản lấy dị vật thực quản phức tạp

1.300.000

810

9

Soi thực quản lấy dị vật thực quản đơn giản

850.000

 

DANH MỤC 3

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO TRẠM Y TẾ CẤP XÃ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

STT

STT
theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

2

3

4

 

 

Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1

1

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

20.000

2

2

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

35.000

3

3

Khí dung mũi họng

8.000

4

4

Cắt chỉ

20.000

 

C2

Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

I

Tiêu hóa gan mật tụy

 

5

1

Thụt tháo phân

10.000

6

2

Đặt sonde hậu môn

15.000

 

II

Hồi sức cấp cứu

 

7

1

Thổi ngạt

50.000

8

2

Bóp bóng Ambu

50.000

9

3

Ép tim ngoài lồng ngực

60.000

10

4

Thay băng, rửa vết thương (dưới 15 cm)

30.000

11

5

Thay băng, rửa vết thương (trên 15 cm)

40.000

12

6

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

35.000

13

7

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

14

8

Đặt ống thông dạ dày

60.000

15

9

Ăn qua sonde dạ dày (bao gồm cả sonde)

25.000

16

10

Đường máu mao mạch (test nhanh)

15.000

 

III

Mắt

 

17

1

Thông lệ đạo 1 mắt

20.000

18

2

Thông lệ đạo 2 mắt

40.000

19

3

Lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt

22.000

20

4

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

40.000

21

5

Chích chắp/lẹo

35.000

22

6

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

25.000

23

7

Chích chắp lẹo

40.000

24

8

Đo thị lực

10.000

25

9

Rửa mắt, lấy dị vật kết mạc nông 1 mắt không gây tê, giản đơn

20.000

 

IV

Da liễu

 

26

1

Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo

80.000

27

2

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

50.000

 

V

Y học cổ truyền

 

28

1

Điện châm

25.000

29

2

Châm (các phương pháp châm)

25.000

30

3

Xoa bóp bấm huyệt

14.000

31

4

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

14.000

32

5

Chích lễ

10.000

33

6

Ngâm thuốc

15.000

34

7

Xông khói thuốc

15.000

35

8

Cứu (ngãi cứu/túi chườm)

15.000

 

VI

Chấn thương chỉnh hình

 

36

1

Nẹp bột các loại, không nắn

50.000

37

2

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

58.000

38

3

Tháo bột đơn giản

20.000

39

4

Nắn trật khớp giản đơn (bột tự cán) vai-khuỷu, xương đòn

35.000

40

5

Thông đái (bao gồm cả sonde)

45.000

41

6

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông, dài > 10 cm

60.000

42

7

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm

50.000

43

8

Cấp cứu bỏng kỳ đầu

46.000

 

VII

Phụ sản

 

44

1

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung (bệnh lý)

15.000

45

2

Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng

25.000

46

3

Hút thai dưới 7 tuần (bệnh lý)

60.000

47

4

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

275.000

48

5

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

40.000

49

6

Soi cổ tử cung

30.000

50

7

Nạo sót rau, thai đẻ rớt

140.000

51

8

Giác hút

170.000

 

VIII

Tai mũi họng

 

52

1

Lấy dị vật TMH đơn giản

50.000

53

2

Lấy dị vật TMH có gây tê

85.000

 

IX

Ngoại

 

54

1

Mở rộng lỗ sáo

40.000

55

2

Chích áp xe tầng sinh môn

32.000

 

X

Răng hàm mặt

 

56

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

19.000

57

2

Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay

19.000

58

3

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

15.000

59

4

Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng lợi (1 lần)

19.000

60

5

Chích nạo áp xe viêm quanh răng

35.000

61

6

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm

40.000

62

7

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

70.000

63

8

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

50.000

64

9

Nhổ chân răng

60.000

 

XI

Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu

 

65

1

Chườm lạnh

5.000

66

2

Tập vận động toàn thân (30 phút)

12.000

67

3

Vỗ rung lồng ngực

10.000

68

4

Đắp nóng

5.000

69

5

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

12.000

70

6

Tập vận động toàn thân (30 phút)

12.000

71

7

Đắp nóng

12.000

 

XII

Vi sinh - Ký sinh trùng

 

72

1

Nhuộm soi trực tiếp

15.000

73

2

Soi tìm ký sinh trùng sốt rét

10.000

74

3

Soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột

20.000

75

4

Nhuộm soi tìm nấm

10.000

 

C3

Các xét nghiệm, thăm dò chức năng

 

76

1

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20.000

77

2

Công thức máu

25.000

78

3

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

6.000

79

4

Thời gian máu chảy

9.000

80

5

Co cục máu đông

11.000

81

6

TPT nước tiểu

20.000

82

7

Sắc tố mật - nước tiểu

6.000

83

8

Định tính Protein (test nhanh)

3.000

84

9

Định tính đường (test nhanh)

3.000

85

10

Xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp

17.000

86

11

Định lượng các chất Calci; Glucose; Urê; Creatinin; Acid Uric….(mỗi chất)

18.000

87

12

Điện tâm đồ

30.000

88

13

Định nhóm máu hệ ABO bằng p.pháp ống nghiệm

30.000

89

14

Siêu âm

25.000

90

15

Định lượng Tryglycerride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL-cholestrol

20.000

 

DANH MỤC 4

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ THÔNG TƯ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

STT

STT
theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

2

3

4

1

1

Phẫu thuật hàn chẩm cổ lối sau (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

4.460.000

2

2

PT tạo hình bản sống cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

4.460.000

3

3

Phẫu thuật lấy nhân đệm cột sống cổ, ghép xương hoặc PEEK trong thoát vị đĩa đệm cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.460.000

4

4

Phẫu thuật hẹp ống sống cổ (chưa bao gồm đinh, ốc, nẹp vít)

4.460.000

5

5

Mổ dị dạng kẹp túi phình mạch não

4.500.000

6

6

Phẫu thuật làm sạch, KHX trong lao cột sống, u cột sống (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

7

7

Phẫu thuật hẹp ống sống vùng thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

8

8

Phẫu thuật vi phẫu lấy nhân đệm vùng cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.460.000

9

9

Phẫu thuật thoát vị tủy - màng tủy (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

3.240.000

10

10

Phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm đinh, nẹp vít)

4.460.000

11

11

Cố định ngoài đầu dưới xương quay (chưa bao gồm khung cố định)

3.240.000

12

12

Phẫu thuật TVT điều trị tiểu không kiểm soát gắng sức

3.240.000

13

13

Phẫu thuật nội soi cắt polype dây thanh

3.240.000

14

14

Phẫu thuật cố định ngoài Illizarov (chưa bao gồm khung cố định)

3.240.000

15

15

Đặt khung Halo kéo nắn gãy trật cột sống cổ (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

3.240.000

16

16

Phẫu thuật điều trị gãy trật đốt sống lưng, thắt lưng cùng cụt (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

3.240.000

17

17

Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống dưới hướng dẫn C-ARM (chưa bao gồm ciment, bơm, kim chọc dò, vật tư thay thế)

3.240.000

18

18

Vá sọ tự thân + kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp vít, vật tư thay thế)

3.240.000

19

19

Vá sọ bằng các vật liệu nhân tạo (ciment, titanium, nẹp, vít, lưới, titan, vật tư thay thế)

3.240.000

20

20

 Phẫu thuật tái tạo lỗ dò trên mắt đã cắt bè Củng mạc (chuyên khoa mắt)

1.800.000

21

21

Phẫu thuật kéo nắn cột sống cổ

3.240.000

22

22

Phẫu thuật cắt lọc làm sạch, khâu vết thương cột sống

1.800.000

23

23

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương mạch máu vùng cổ do chấn thương

3.240.000

24

24

Cắt túi mật ung thư

3.240.000

25

25

Nội soi niệu quản lấy sỏi (chưa bao gồm sonde JJ)

3.240.000

26

26

PT nội soi cắt tuyến giáp

3.240.000

27

27

PT nội soi cắt tĩnh mạch thừng tinh

3.240.000

28

28

PT nội soi gỡ dính trong ổ bụng

3.240.000

29

29

PT nội soi cắt dây thần kinh giao cảm

3.240.000

30

30

PT vỡ gan có chèn gạc cầm máu

3.240.000

31

31

PT cắt hai phần phụ, gỡ dính ruột do áp xe phần phụ

3.240.000

32

32

PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống cổ

3.240.000

33

33

PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống thắt lưng

3.240.000

34

34

PT giải phóng chèn ép, KHX nẹp vít chấn thương cột sống cổ

3.240.000

35

35

PT nạo áp xe cột sống

3.240.000

36

36

PT cắt chỏm nang lách qua nội soi

3.240.000

37

37

PT nội soi vỡ nang Graff

3.240.000

38

38

PT điều trị vết thương bụng có tổn thương nội tạng

3.240.000

39

39

PT cắt nối ruột vùng tiểu khung trực tràng, như trực tràng, đại tràng sigma, vùng hậu môn trực tràng (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động)

3.240.000

40

40

Điều trị viêm gân mãn tính PRP

1.800.000

41

41

PT tháo xoắn đại tràng

1.800.000

42

42

PT khâu dạ dày cầm máu

1.800.000

43

43

PT khâu lỗ thủng ruột

1.800.000

44

44

PT vỡ nang Graff

1.800.000

45

45

Phẫu thuật cắt túi mật

1.800.000

46

46

PT điều trị nang niệu rốn

1.800.000

47

47

Nội soi nong niệu quản, đặt thông JJ (chưa kể Sonde JJ)

1.800.000

48

48

Nội soi xẻ niệu đạo hẹp, xẻ cổ bàng quang (chưa bao gồm thuốc)

1.800.000

49

49

Nội soi lấy sỏi niệu đạo

1.800.000

50

50

Mở thông dạ dày nuôi ăn

1.440.000

51

51

Mở thông hỗng tràng nuôi ăn

1.440.000

52

52

Nội soi ổ bụng chẩn đoán

1.440.000

53

53

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội soi

3.240.000

54

54

Phẫu thuật cắt xương cuốn mũi dưới nội soi

3.000.000

55

55

Phẫu thuật nội soi nạo VA

1.800.000

56

56

Chỉnh hình vách ngăn mũi + đốt cuốn mũi (hoặc đốt) dưới 2 bên nội soi

1.800.000

57

57

Phẫu thuật vá nhĩ sau chấn thương (PAPER PATCH) gây mê

1.900.000

58

58

Phẫu thuật đặt shunlt trong đầu nước

1.800.000

59

59

Phẫu thuật lún sọ

1.800.000

60

60

Phẫu thuật giải áp điều trị nhồi máu não

1.800.000

61

61

Phẫu thuật cắt lọc, làm sạch, xử lý tổn thương trong nhiễm trùng vết mổ sọ não

1.800.000

62

62

Phẫu thuật tạo hình môi bé

1.800.000

63

63

Phẫu thuật cắt polype ống tai có gây mê

1.800.000

64

64

Lấy nút biểu bì ống tai gây mê

1.440.000

65

65

Phẫu thuật đặt ống thông khí hòm tai

1.440.000

66

66

Phẫu thuật dị dạng mạch máu da đầu

1.440.000

67

67

Phẫu thuật vá nhĩ sau chấn thương (PAPER PATCH) gây tê

1.440.000

68

68

Phẫu thuật áp xe phần mềm lớn

1.440.000

69

69

Đặt buồng tiêm dưới da để tiêm truyền hóa chất (chưa bao gồm buồng tiêm)

910.000

70

70

Đặt catheter tĩnh mạch nền

910.000

71

71

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

910.000

72

72

Trích rạch áp xe dò Helix

910.000

73

73

Trích rạch áp xe vách ngăn mũi

500.000

74

74

Khâu ép sụn vành tai

500.000

75

75

Khâu vết thương mũi

800.000

76

76

Nắn chỉnh gãy trật xương cụt

800.000

77

77

Gặm xương tạo hình mỏm cụt ngón tay, chân

800.000

78

78

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

800.000

79

79

Sinh thiết u nông

350.000

80

80

Nối gân cơ đơn giản

350.000

81

81

Chọc não thất

350.000

82

82

Khoan thăm dò xoang trán

350.000

83

83

Nắn bó gãy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (chưa bao gồm thuốc)

350.000

84

84

Điện tâm đồ trung bình tín hiệu SAECG (độ phân giải cao, điện thế muộn)

350.000

85

85

Soi võng mạc hình đảo

350.000

86

86

Bọc lộ tĩnh mạch

350.000

87

87

Clo test

50.000

88

88

Rửa cổ tử cung

100.000

89

89

Định type HPV

400.000

90

90

Test nhanh chẩn đoán lao

60.000

91

91

Test nhanh chẩn đoán Rubela (Sởi Đức)

120.000

92

92

Chụp CT-Scanner 128 lát cắt (không có thuốc cản quang)

1.523.000

93

93

PT đặt catheter thẩm phân phúc mạc (chưa bao gồm ống catherte)

1.440.000

94

94

PT sa niêm mạc niệu đạo

1.440.000

95

95

Nội soi đại tràng có gây mê

910.000

96

96

Nội soi dạ dày thắt tĩnh mạch thực quản có gây mê

910.000

97

97

Nội soi dạ dày chích cầm máu có gây mê

910.000

98

98

Nội soi dạ dày tá tràng có gây mê

800.000

99

99

Điều trị vết thương áp lực âm (VAC) chưa bao gồm vật tư tiêu hao thay thế

660.000

100

100

Khối hồng cầu rửa 250ml

650.000

101

101

PT rút ống catheter thẩm phân phúc mạc

585.000

102

102

Phẫu thuật gỡ dính bao gân

550.000

103

103

Khâu vành tai rách sau chấn thương > 5 cm

500.000

104

104

Rút ống sonde double JJ

500.000

105

105

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục (1 nòng)

500.000

106

106

Khâu vành tai rách sau chấn thương < 5 cm

300.000

107

107

Tiêm xơ búi trĩ hậu môn (chưa bao gồm thuốc, hóa chất)

200.000

108

108

Xét nghiệm CELL BLOCK

195.000

109

109

Trích máu (bệnh nhân đa hồng cầu)

150.000

110

110

Chụp XQ Panorex (răng toàn cảnh)

80.000

111

111

Test đo chỉ số huyết áp cẳng chân, cẳng tay bằng siêu âm

75.000

112

112

Xét nghiệm HP dạ dày

50.000

113

113

Siêu âm đầu dò âm đạo

40.000

114

114

Tổng phân tích tế bào máu (bán tự động, tự động trên 18 thông số)

35.000

115

115

Tổng phân tích tế bào máu (bán tự động, tự động dưới 18 thông số)

30.000

116

116

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

15.000

117

117

Chiếu vàng da trẻ sơ sinh 1 lần chỉ định

10.000

 

 

DA LIỄU

 

118

1

Triệt lông hai đùi

2.000.000

119

2

Triệt lông hai cẳng chân

1.500.000

120

3

Triệt lông hai cẳng tay

800.000

121

4

Triệt lông vung bikini

600.000

122

5

 Triệt lông nách

500.000

123

6

Triệt lông cằm

400.000

124

7

Triệt lông mép

300.000

125

8

Triệt lông đương giữa bụng

400.000

126

9

Triệt lông ngực

600.000

127

10

Triệt lông hai cánh tay

800.000

128

11

Trẻ hóa da 1-3 phát chiếu

200.000

129

12

Trẻ hóa da 4-10 phát chiếu

400.000

130

13

Trẻ hóa da 10-50 phát chiếu

600.000

131

14

Chiếu da mặt mụn trứng cá

600.000

132

15

Chiếu da mặt

600.000

133

16

Chiếu 1 lần điều trị mụn trứng cá, trẻ hóa da (máy ACUTLLITE)

100.000

134

17

Chiếu 1 lần điều trị mụn trứng cá, trẻ hóa da (máy LED)

120.000

135

18

Chăm sóc da

100.000

 

 

Các dịch vụ bằng máy Yag

 

136

1

Bớt sắc tố < 5 cm2

300.000

137

2

Bớt sắc tố từ 5 - 20 cm2

500.000

138

3

Bớt sắc tố > 20 cm2 - 50 cm2

1.000.000

139

4

Bớt sắc tố > 50 cm2 - 100 cm2

1.400.000

140

5

Xóa xăm chân mày (hai bên)

500.000

141

6

Xóa xăm diện tích < 5 cm2

 

142

7

Xóa xăm diện tích từ 05 - 20 cm2

800.000

143

8

Xóa xăm diện tích > 20 - 50 cm2

1.200.000

144

9

Xóa xăm diện tích > 50 - 100 cm2

1.600.000

 

 

Các dịch vụ bằng máy Laser CO2

 

145

1

Mụn thịt, u mềm lây, cục dày sừng (tính từ 1- 5 thương tổn)

125.000

146

2

U máu (một thương tổn) < 1 cm

125.000

147

3

U tuyến mồ hơi, u tuyến bả (tính cho 1 thương tổn)

120.000

148

4

U vàng, u ban vàng (01 thương tổn)

125.000

149

5

U nang thượng bì

125.000

150

6

U nang tuyến bả nhờn (< 01 cm2)

100.000

151

7

Đốm nâu

125.000

152

8

Nevus đường kính < 2 cm2

125.000

153

9

Tiêm sẹo lồi xấu da vùng mặt

150.000

154

10

Tiêm sẹo lồi xấu da vùng cổ ngực

150.000

155

11

Tiêm sẹo lồi xấu da các vùng khác

100.000

 

 

BÀ MẸ TRẺ EM - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

156

1

Siêu âm màu 4D theo dõi sự phát triển của thai nhi

200.000

157

2

Siêu âm màu Doppler mạch máu các mô mềm (vú và tuyến giáp)

100.000

158

3

Test nhanh Shyphilis TP (giang mai)

60.000

159

4

Định tính Albumin niệu

10.000

160

5

Định tính Glucoza niệu

10.000

161

6

Đo loãng xương toàn thân (cổ tay, cổ xương đùi, xương sống)

250.000

 

 

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

162

1

Oxy cao áp

150.000