cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 02/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Ngày ban hành: 10-07-2014
  • Ngày có hiệu lực: 20-07-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-08-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1130 ngày (3 năm 1 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 23-08-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 23-08-2017, Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành từ năm 2014 đến năm 2016”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 10 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 về dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014;

Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 12/BCTT-KT&NS ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 như sau:

1. Điều chỉnh tăng dự toán thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh 50.000.000.000 đồng (chi tiết như phụ lục 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất 50.000.000.000 đồng (chi tiết như phụ lục 02 kèm theo).

3. Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn thu tiền sử dụng đất 50.000.000.000 đồng và phân bổ chi tiết cho các danh mục công trình (chi tiết như phụ lục 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 (chi tiết như phụ lục 04 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013; Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh khóa XI.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Khóa XI)

ĐVT: triệu đồng

NỘI DUNG THU

Dự toán năm 2014 giao đầu năm

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Dự toán năm 2014 sau khi điều chỉnh

Ngân sách nhà nước

Ngân sách địa phương

Ngân sách nhà nước

Ngân sách địa phương

Ngân sách nhà nước

Ngân sách địa phương

A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

4.507.000

3.623.550

50.000

50.000

4.557.000

3.673.550

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

II. Thu nội địa

3.465.000

3.403.550

50.000

50.000

3.515.000

3.453.550

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Tiền sử dụng đất

400.000

400.000

50.000

50.000

450.000

450.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Khóa XI)

ĐVT: triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2014 giao đầu năm

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Dự toán năm 2014 sau khi điều chỉnh

 

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chia ra

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chia ra

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chia ra

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.942.404

3.715.061

3.227.343

50.000

50.000

 

6.992.404

3.765.061

3.227.343

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

6.722.404

3.505.061

3.217.343

50.000

50.000

 

6.772.404

3.555.061

3.217.343

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển:

700.345

472.745

227.600

50.000

50.000

 

750.345

522.745

227.600

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

280.000

120.000

50.000

50.000

 

450.000

330.000

120.000

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

- Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn

30.000

30.000

0

 

 

 

30.000

30.000

0

 

 

PHỤ LỤC 03

BỔ SUNG TỔNG NGUỒN VỐN ĐTPT NĂM 2014 VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Khóa XI)

ĐVT: 1.000 đ

STT

Danh mục công trình

Quyết định phê duyệt dự án; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn đã bố trí đến hết năm 2013

Kế hoạch vốn đã bố trí trong năm 2014

Kế hoạch vốn bổ sung năm 2014

Ghi chú

 

KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014

 

 

 

 

50.000.000

 

 

Bố trí cho công trình cấp bách

 

 

 

 

16.440.000

 

1

Trung tâm Hội nghị của tỉnh

 

210.000.000

0

0

7.000.000

1085/UBND-KTN
25/3/2014 của UBND tỉnh về việc triển khai dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Hội nghị của tỉnh

2

Quảng trường tỉnh

 

235.000.000

0

0

3.000.000

884/UBND-KTN
12/3/2014 của UBND tỉnh về việc phân công nhiệm vụ chủ đầu tư các hạng mục công trình thuộc Đồ án quy hoạch Quảng trường của tỉnh

3

Nhà bia tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi Mười)

 

1.500.000

0

0

1.000.000

Văn bản số 1407/UBND-VX ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh

4

Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát

 

 

 

 

1.000.000

 

5

Nhà khám bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (cầu thang máy)

 

 

 

 

1.000.000

để đưa vào hoạt động

6

Nhà điều trị 300 giường - Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

 

 

để đưa vào hoạt động

-

Cầu thang máy

 

 

 

 

1.000.000

 

7

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn (251 giường)

 

 

 

 

1.440.000

Mua hệ thống cấp khí

8

Cải tạo, sửa chữa khu nhà mổ (cũ) và khu nhà Khoa nội Thận lọc máu - Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

3.000.000

 

 

1.000.000

CV số 2281/UBND-VX ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh

 

Trả nợ các công trình đã hoàn thành, nhưng chưa bố trí được nguồn vốn

 

 

 

 

33.560.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay)

760/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh

18.529.717

5.300.000

2.000.000

6.500.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012

2

Kết cấu hạ tầng khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa

4045/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh

54.593.519

35.250.547

2.000.000

6.000.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2011

4

Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa

870/QĐ-CTUBND
26/4/2010; 4010/QĐ-UBND
26/12/2013

11.786.158

10.934.158

0

850.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2011

5

Kè Bình Sơn

685/QĐ-UBND
30/3/2011

37.375.000

25.650.000

0

3.000.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012

6

Trường mầm non Họa My

232/QĐ-SKHĐT, 30/8/2011

6.833.295

3.479.775

0

1.200.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012

7

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - Tây nguyên (giai đoạn 1)

Phê duyệt theo từng giai đoạn

8.300.000

2.350.000

150.000

5.500.000

Bố trí phần đối ứng để thực hiện giai đoạn 2

9

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Tường Đông

121/QĐ-UBND
26/5/2011

5.643.000

4.773.000

0

650.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2011

10

Đập dâng Cầu Sắt

1980/QĐ-CTUBND 01/9/2011; 608/QĐ-UBND
30/3/2012

17.090.910

13.678.000

1.000.000

750.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012

11

Dự phòng Hỗ trợ kinh phí chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ do thu hồi đất hộ ông Trương Phong ở thôn Lộ Diêu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn (thực hiện khi huyện cung cấp đủ hồ sơ pháp lý)

3205/UBND-TH ngày 14/8/2013 của UBND tỉnh

6.065.000

0

0

6.065.000

CV số 138/UBND-TH ngày 11/3/2014 của UBND huyện Hoài Nhơn

12

Trụ sở Tỉnh đoàn

245/QĐ-SKHĐT
27/9/2013

9.998.000

 

1.700.000

2.300.000

 

13

Sửa chữa nhà làm việc Sở Nội vụ

190/QĐ-SKHĐT; 30/9/2010

6.700.000

5.954.000

0

745.000

Công trình đã hoàn thành và đưa vào sử dụng năm 2012

 

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Khóa XI)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch năm 2014

Tăng (+)/ giảm (-)

Kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

Vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-1.254.088

 

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực quản lý, tăng cường giám sát, đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn

An Lão

113.000

-113.000

0

Sở NN&PTNT

Đã bố trí hoàn ứng từ nguồn vượt thu năm 2013

2

Trụ sở làm việc Huyện ủy Vân Canh

Vân Canh

880.000

-880.000

0

UBND huyện Vân Canh

Hết khối lượng thanh toán

3

Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa

Quy Nhơn

500.000

-261.088

238.912

Sở GTVT

Hết khối lượng thanh toán

 

Công trình tăng vốn

 

 

1.254.088

 

 

 

1

Dự án phục hồi và quản lý rừng bền vững (KFW6)

toàn tỉnh

150.000

113.000

263.000

Sở NN&PTNT

 

2

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

0

480.000

480.000

UBND huyện Vân Canh

Trả nợ KLHT

3

Trường THCS thị trấn Vân Canh

Vân Canh

0

400.000

400.000

UBND huyện Vân Canh

Trả nợ KLHT

4

Xây dựng Cầu Bản tại Km25+80 tuyến ĐT,637 (Vườn Xoài - Vĩnh Sơn), huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

0

261.088

261.088

Sở GTVT

Hiện nay cầu đã hư hỏng xuống cấp nghiêm trọng (hư hỏng hoàn toàn 2 mố cầu), có nguy cơ sập cầu, đề nghị cho triển khai sửa chữa sớm

B

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-1.197.141

 

 

 

1

Trường THCS Bồng Sơn 2

Hoài Nhơn

500.000

-289.381

210.619

UBND Hoài Nhơn

Hết khối lượng thanh toán

2

Trường mầm non Phú Phong (1 tầng, 2 phòng)

Tây Sơn

200.000

-134.938

65.062

UBND huyện Tây Sơn

Đã thanh toán hết KL quyết toán công trình

3

Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0.4KV

Quy Nhơn

558.000

-172.822

385.178

BVĐK tỉnh

Đã thanh toán hết KL quyết toán công trình

4

Trường Tiểu học An Hưng

An Lão

600.000

-600.000

0

UBND huyện An Lão

 

 

Công trình tăng vốn

 

 

1.197.141

 

 

 

1

Trường TH số 2 Tam Quan Nam

Hoài Nhơn

0

289.381

289.381

UBND huyện Hoài Nhơn

Thanh toán KLHT

2

Trường mầm non Tây Vinh (1 tầng, 4 phòng)

Tây Sơn

500.000

134.938

634.938

UBND Tây Sơn

Thanh toán KLHT

3

Mua 03 máy giúp thở và 03 monitor theo dõi bệnh nhân

Quy Nhơn

1.820.000

97.000

1.917.000

BVĐK tỉnh

Thanh toán KLHT

4

Mua 05 máy thận nhân tạo và 01 hệ thống lọc nước RO

Quy Nhơn

1.800.000

75.822

1.875.822

BVĐK tỉnh

Thanh toán KLHT

5

Trường Tiểu học Canh Hòa

Vân canh

800.000

350.000

1.150.000

UBND huyện Vân Canh

Thanh toán KLHT

6

Đường vào di tích Tháp Cánh Tiên

An Nhơn

2.300.000

250.000

2.550.000

Sở VHTT&DL

Thanh toán KLHT

C

Vốn cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-2.200.857

 

 

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.500.000

-500.000

1.000.000

Sở LĐTBXH

Chưa hoàn thành thủ tục đầu tư

2

Đối ứng khí sinh học

toàn tỉnh

300.000

-300.000

0

Sở NN&PTNT

 

3

Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn từ cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa)

Tuy Phước

800.000

-800.000

0

UBND huyện Tuy Phước

Dự án đã được đưa vô sử dụng vốn của dự án WB5

4

Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng

Quy Nhơn

1.140.000

-242.900

897.100

BQL GPMB và PTQĐ tỉnh

 

5

Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

Quy Nhơn

1.000.000

-254.610

745.390

Sở GTVT

 

6

Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại

Quy Nhơn

1.500.000

-103.347

1.396.653

Sở GTVT

 

 

Công trình tăng vốn

 

 

2.200.857

 

 

 

1

Tường rào, cổng ngõ Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Châu Bắc (Đã hoàn thành bàn giao)

Hoài Nhơn

400.000

500.000

900.000

UBND huyện Hoài Nhơn

 

2

Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp cácbon thấp (LCASP)

toàn tỉnh

0

160.000

160.000

Sở NN&PTNT

Bổ sung vốn đối ứng kinh phí hoạt động

3

Dự án Cạnh tranh nông nghiệp (ACP)

toàn tỉnh

0

100.000

100.000

Sở NN&PTNT

Bổ sung vốn hoạt động bộ máy hậu dự án

4

Dự án Nâng cao năng lực ngành thủy sản (FSPSII)

toàn tỉnh

0

40.000

40.000

Sở NN&PTNT

Bổ sung kinh phí đối ứng chỉnh lý tài liệu

5

Kè chống xói lở hạ lưu cầu Vạn

Tuy Phước

900.000

800.000

1.700.000

UBND huyện Tuy Phước

Thanh toán KLHT

6

Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa ngành tại phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

0

18.576

18.576

BQL GPMB và PTQĐ tỉnh

 

7

Cưỡng chế thu hồi đất để GPMB khu đất thu hút đầu tư dự án: dịch vụ - Thương mại tại KV8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

0

16.324

16.324

BQL GPMB và PTQĐ tỉnh

 

8

Cấp nước trung tâm hội nghị Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

Quy Nhơn

0

208.000

208.000

Trung tâm nước sạch tỉnh

 

9

Hỗ trợ kinh phí GPMB Dự án xử lý rác thải tại huyện Hoài Nhơn của Công ty TNHH chế biến rác thải Duy Anh

Hoài Nhơn

0

217.797

217.797

UBND huyện Hoài Nhơn

 

10

Xây dựng Cầu bản tại Km25+80 tuyến ĐT,637 (Vườn Xoài - Vĩnh Sơn), huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

0

140.160

140.160

Sở GTVT

Hiện nay cầu đã hư hỏng xuống cấp nghiêm trọng (hư hỏng hoàn toàn 2 mố cầu), có nguy cơ sập cầu, đề nghị cho triển khai sửa chữa sớm

D

Vốn ngân sách khác

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-8.000.000

 

 

 

1

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)

Tây Sơn

20.000.000

-8.000.000

12.000.000

Sở VH, TT&DL

 

 

Công trình tăng vốn

 

 

8.000.000

 

 

 

1

Chi trả bồi thường, GPMB và tái định cư công trình Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn)

Tây Sơn

0

8.000.000

8.000.000

Huyện Tây Sơn