Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 08/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 10-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 10-07-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1626 ngày (4 năm 5 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt nội dung Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng 4.764.501 m2 đất trồng lúa để thực hiện 371 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
371 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình )
TT | Tên dự án, công trình | Loại đất | Diện tích đất sử dụng (m2) | Trong đó: Đất trồng lúa (m2) | Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố |
I | Đất an ninh |
| 33,088 | 22,088 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hưng hà | CAN | 2,943 | 2,943 | TT Hưng Hà | Hưng Hà |
2 | Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy | CAN | 7,565 | 7,565 | TT Hưng Hà | Hưng Hà |
3 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hưng Nhân | CAN | 1,580 | 1,580 | TT Hưng Nhân | Hưng Hà |
4 | Dự án trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ | CAN | 21,000 | 10,000 | Trần Lãm | Thái Bình |
II | Đất quốc phòng |
| 20,653 | 20,653 |
|
|
1 | Dự án sở chỉ huy biên phòng tỉnh Thái Bình | CQP | 20,653 | 20,653 | Hoàng Diệu | Thái Bình |
III | Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
| 99,900 | 98,900 |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã | TSC | 3,500 | 2,500 | Đông La | Đông Hưng |
2 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | TSC | 10,000 | 10,000 | Chương Dương | Đông Hưng |
3 | Hội trường thôn | TSC | 3,000 | 3,000 | Minh Châu | Đông Hưng |
4 | Hội trường thôn | TSC | 2,000 | 2,000 | Dân Chủ | Hưng Hà |
5 | Hội trường thôn | TSC | 2,000 | 2,000 | Hồng An | Hưng Hà |
6 | Hội trường thôn | TSC | 2,000 | 2,000 | Bình Minh | Kiến Xương |
7 | Hội trường thôn | TSC | 3,500 | 3,500 | Hòa Bình | Kiến Xương |
8 | Hội trường thôn | TSC | 500 | 500 | Hồng Tiến | Kiến Xương |
9 | Hội trường thôn | TSC | 8,500 | 8,500 | Quốc Tuấn | Kiến Xương |
10 | Hội trường thôn | TSC | 4,500 | 4,500 | Vũ An | Kiến Xương |
11 | Hội trường thôn | TSC | 1,000 | 1,000 | Vũ Lễ | Kiến Xương |
12 | Hội trường thôn | TSC | 500 | 500 |
| Kiến Xương |
13 | Hội trường thôn | TSC | 2,300 | 2,300 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
14 | Hội trường thôn | TSC | 5,900 | 5,900 | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ |
15 | Hội trường thôn | TSC | 6,000 | 6,000 | Các xã, phường | Thái Bình |
16 | Trụ sở UBND xã | TSC | 4,000 | 4,000 | Thái Hòa | Thái Thụy |
17 | Trụ sở UBND xã | TSC | 5,500 | 5,500 | Thái An | Thái Thụy |
18 | Trụ sở UBND xã | TSC | 4,000 | 4,000 | Thụy Hà | Thái Thụy |
19 | Hội trường thôn | TSC | 600 | 600 | Thái Hòa | Thái Thụy |
20 | Hội trường thôn | TSC | 1,500 | 1,500 | Thái An | Thái Thụy |
21 | Hội trường thôn | TSC | 2,500 | 2,500 | Thụy Trường | Thái Thụy |
22 | Hội trường thôn | TSC | 1,500 | 1,500 | Thụy Việt | Thái Thụy |
23 | Hội trường thôn | TSC | 3,000 | 3,000 | Thụy Hà | Thái Thụy |
24 | Hội trường thôn | TSC | 300 | 300 | Thái Xuyên | Thái Thụy |
25 | Hội trường thôn | TSC | 500 | 500 | Thụy Thanh | Thái Thụy |
26 | Hội trường thôn | TSC | 8,400 | 8,400 | Tây An | Tiền Hải |
27 | Hội trường thôn | TSC | 200 | 200 | Đông Lâm | Tiền Hải |
28 | Hội trường thôn | TSC | 1,500 | 1,500 | Đông Long | Tiền Hải |
29 | Hội trường thôn | TSC | 300 | 300 | Đông Minh | Tiền Hải |
30 | Hội trường thôn | TSC | 3,600 | 3,600 | Nam Hưng | Tiền Hải |
31 | Hội trường thôn | TSC | 3,000 | 3,000 | Vũ Lăng | Tiền Hải |
32 | Hội trường thôn | TSC | 2,300 | 2,300 | Song Lãng | Vũ Thư |
33 | Mở rộng UBND xã | TSC | 2,000 | 2,000 | Tam Quang | Vũ Thư |
IV | Đất bưu chính viễn thông |
| 500 | 500 |
|
|
1 | Bưu điện văn hóa | DBV | 500 | 500 | Bạch Đằng | Đông Hưng |
V | Đất chợ |
| 4,400 | 4,400 |
|
|
1 | Quy hoạch chợ đầu mối | CHO | 4,400 | 4,400 | Đông Sơn | Đông Hưng |
VI | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
| 139,720 | 134,720 |
|
|
1 | Trường mầm non | DGD | 520 | 520 | Đông Cường | Đông Hưng |
2 | Trường mầm non | DGD | 3,000 | 3,000 | Đông Các | Đông Hưng |
3 | Trường mầm non | DGD | 3,500 | 3,500 | Đông Huy | Đông Hưng |
4 | Trường mầm non | DGD | 5,000 | 5,000 | Đông Lĩnh | Đông Hưng |
5 | Mở rộng Trường Lê Danh Phương 2 | DGD | 15,000 | 10,000 | TT Hưng Nhân | Hưng Hà |
6 | Trường mầm non | DGD | 2,000 | 2,000 | Hồng Thái | Kiến Xương |
7 | Trường THCS An Lễ | DGD | 5,000 | 5,000 | An Lễ | Quỳnh Phụ |
8 | Trường THPT Quỳnh Côi | DGD | 10,000 | 10,000 | Quỳnh Hải | Quỳnh Phụ |
9 | Trường THCS Quỳnh Trang | DGD | 29,400 | 29,400 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
10 | Trường mầm non | DGD | 900 | 900 | Quỳnh Thọ | Quỳnh Phụ |
11 | Trường Chuyên Thái Bình | DGD | 38,700 | 38,700 | Trần Lãm | Thái Bình |
12 | Trường THPT Tây Sơn | DGD | 10,000 | 10,000 | Kỳ Bá | Thái Bình |
13 | Trường mầm non | DGD | 4,000 | 4,000 | Thái Hưng | Thái Thụy |
14 | Trường mầm non | DGD | 3,000 | 3,000 | Thụy Dương | Thái Thụy |
15 | Trường mầm non | DGD | 2,000 | 2,000 | Thụy Dân | Thái Thụy |
16 | Trường THCS | DGD | 7,700 | 7,700 | Tây Tiến | Tiền Hải |
VII | Đất giao thông |
| 1,352,872 | 898,530 |
|
|
1 | Đất giao thông (Hạ tầng khu dân cư) | DGT | 13,000 | 13,000 | Nguyên Xá | Đông Hưng |
2 | Giao thông trục xã | DGT | 5,000 | 5,000 | Chương Dương | Đông Hưng |
3 | Giao thông nông thôn | DGT | 29,000 | 29,000 | Chương Dương | Đông Hưng |
4 | Đất giao thông | DGT | 46,000 | 46,000 | Đông Phương | Đông Hưng |
5 | Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ K0+00 đến Km8+246,63 | DGT | 22,542 | 22,542 | Đông Tân | Đông Hưng |
6 | Đường giao thông (Quốc lộ 39) | DGT | 76,417 | 76,417 | Hồng Lĩnh, Minh Khai, Hưng Hà, Phúc Khánh, Tân Hòa, Thái Phương, Liên Hiệp, Tân Lễ | Hưng Hà |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Kim Trung đi Thái Phương (bổ sung diện tích) | DGT | 2,000 | 2,000 | Kim Trung | Hưng Hà |
8 | Cầu Thái Hà vượt sông Hồng nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình | DGT | 67,797 | 67,797 | Tiến Đức | Hưng Hà |
9 | Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ K0+00 đến Km8+246,63 | DGT | 28,781 | 27,342 | Trà Giang | Kiến Xương |
10 | Mở rộng đường Đình Phùng – Hòa Bình | DGT | 2,500 | 1,000 | Đình Phùng | Kiến Xương |
11 | Hòa Bình đi Quang lịch | DGT | 2,080 | 2,080 | Hòa Bình | Kiến Xương |
12 | Đường giao thông | DGT | 6,000 | 6,000 | Quang Minh | Kiến Xương |
13 | Mở rộng đường giao thông liên xã đi An Bồi | DGT | 300 | 300 | Thượng Hiền | Kiến Xương |
14 | Đê biển số 6 | DGT | 7,050 | 7,050 | Trà Giang | Kiến Xương |
15 | Đường Trà Giang | DGT | 53,000 | 53,000 | Trà Giang | Kiến Xương |
16 | Dự án tu bổ đê điều thường xuyên | DGT | 8,100 | 8,100 | Trà Giang, Hồng Thái | Kiến Xương |
17 | Đường giao thông | DGT | 500 | 500 | Vũ Qúy | Kiến Xương |
18 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường huyện từ xã Vũ Tây đi Vũ Lễ | DGT | 31,900 | 5,350 | Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ | Kiến Xương |
19 | Đường cầu Vũ Trung - Vũ Quý | DGT | 27,800 | 27,800 | Vũ Trung+Vũ Quý | Kiến Xương |
20 | Đương huyện ĐH 72 từ ngã ba An Ninh đi Bến Dằm | DGT | 30,000 | 30,000 | An Ninh | Quỳnh Phụ |
21 | Đường ĐH 76 từ đập me đến ĐH 72 | DGT | 3,000 | 3,000 | An Thái | Quỳnh Phụ |
22 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216 cũ) đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10 | DGT | 282,000 | 96,144 | Quỳnh Mỹ, TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, An Ấp, An Quý, An Ninh, An Vũ | Quỳnh Phụ |
23 | Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ K0+00 đến Km8+246,63 | DGT | 72,998 | 69,348 | Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn | Thái Thụy |
24 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461) | DGT | 237,066 | 10,654 | TT Diêm Điền, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân | Thái Thụy |
25 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình | DGT | 99,280 | 90,345 | TT Diên Điền, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Văn, Thụy Quỳnh | Thái Thụy |
26 | Đắp 2 tuyến đường trục thôn | DGT | 7,800 | 7,800 | Thái Xuyên | Thái Thụy |
27 | Đường từ cầu Trà Giang đến Thái Giang | DGT | 36,000 | 36,000 | Thái Sơn | Thái Thụy |
28 | Đường trục xã từ 39A đến cửa ông Lương (diện tích ảnh hưởng) | DGT | 2,300 | 2,300 | Thụy Hà | Thái Thụy |
29 | Đường từ Trung tâm xã Mỹ Lộc đi Thái Đô (Giai đoạn 3) | DGT | 10,000 | 10,000 | Mỹ Lộc, Thái Đô | Thái Thụy |
30 | Đường ĐH 87 đi QL. 37B | DGT | 7,000 | 7,000 | Thái Hưng, Thái Tân | Thái Thụy |
31 | Đường ĐT 459 đi Thái An | DGT | 10,000 | 10,000 | Thái Hưng, Thái An | Thái Thụy |
32 | Đường Thụy Trình - Thụy Liên | DGT | 5,000 | 5,000 | Thụy Trình, Thụy Liên | Thái Thụy |
33 | Đường Thụy Bình - Thụy Quỳnh ĐH 93A | DGT | 7,000 | 7,000 | Thụy Bình, Thụy Quỳnh | Thái Thụy |
34 | Đường ĐH 91 (giai đoạn 2) | DGT | 50,000 | 50,000 | Thái Hà, Thái Phúc, Thái Dương | Thái Thụy |
35 | Đường Thái Thành - Thái Phúc | DGT | 7,000 | 7,000 | Thái Thành, Thái Phúc | Thái Thụy |
36 | Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng | DGT | 5,000 | 5,000 | Thụy Phúc, Thụy Hưng | Thái Thụy |
37 | Đường ĐH 87 (Giai đoạn 2) Từ Cầu Đen xã Thái Hòa đến UBND xã Thái Đô | DGT | 7,000 | 7,000 | Thái Hòa, Thái Đô, Mỹ Lộc | Thái Thụy |
38 | Xây dựng đường Bùi Sỹ Tiêm | DGT | 296 | 296 | Tiền Phong | Thành phố |
39 | Xây dựng đường Trần Lãm | DGT | 9,365 | 9,365 | Trần Lãm | Thành phố |
40 | Đất giao thông | DGT | 3,000 | 3,000 | Nam Hồng | Tiền Hải |
41 | Đường giao thông từ Cổ Rồng đi Tây Phong | DGT | 13,000 | 13,000 | Tây Giang | Tiền Hải |
42 | Dự án đường giao thông khu công nghiệp Tiền Hải | DGT | 16,000 | 16,000 | Đông Lâm | Tiền Hải |
43 | Đường giao thông | DGT | 3,000 | 3,000 | Nam Hồng | Tiền Hải |
VIII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 360,047 | 355,653 |
|
|
1 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Đông Động | Đông Hưng |
2 | Bãi xử lý rác thải tập trung, lò đốt rác | DRA | 16,800 | 16,800 | TT Hưng Hà | Hưng Hà |
3 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Văn Lang | Hưng Hà |
4 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Quyết Tiến | Kiến Xương |
5 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 5,000 | 5,000 | An Bồi | Kiến Xương |
6 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 20,000 | 20,000 | Hòa Bình | Kiến Xương |
7 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 5,000 | 5,000 | Quang Lịch | Kiến Xương |
8 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Quyết Tiến | Kiến Xương |
9 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 6,000 | 6,000 | Vũ Quý | Kiến Xương |
10 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 4,000 | 4,000 | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ |
11 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ |
12 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 84,647 | 80,253 | Trần Lãm | Thái Bình |
13 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 15,000 | 15,000 | Thái Hưng | Thái Thụy |
14 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 5,000 | 5,000 | Thái Giang | Thái Thụy |
15 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 8,000 | 8,000 | Thụy Bình | Thái Thụy |
16 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 9,500 | 9,500 | Thụy Dân | Thái Thụy |
17 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 8,000 | 8,000 | Thụy Ninh | Thái Thụy |
18 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 9,000 | 9,000 | Thụy Liên | Thái Thụy |
19 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 2,300 | 2,300 | Thụy Việt | Thái Thụy |
20 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 8,000 | 8,000 | Nam Trung | Tiền Hải |
21 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Đông Long | Tiền Hải |
22 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,000 | 10,000 | Nam Chính | Tiền Hải |
23 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 35,300 | 35,300 | Nam Hà | Tiền Hải |
24 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 4,000 | 4,000 | Nam Hồng | Tiền Hải |
25 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 10,800 | 10,800 | Đông Minh | Tiền Hải |
26 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 4,000 | 4,000 | Nam Hưng | Tiền Hải |
27 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 8,500 | 8,500 | Nam Thịnh | Tiền Hải |
28 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 12,000 | 12,000 | Dũng Nghĩa | Vũ Thư |
29 | Bãi xử lý rác thải tập trung | DRA | 9,200 | 9,200 | Thái Tân, Thái Xuyên |
|
XIX | Đất thủy lợi |
| 378,830 | 365,439 |
|
|
1 | Nhà máy xử lý nước sạch | DTL | 10,000 | 10,000 | Đông Cường | Đông Hưng |
2 | Nhà máy xử lý nước sạch | DTL | 36,391 | 23,000 | Canh Tân, Tân Tiến, Chí Hòa | Hưng Hà |
3 | Đào mới sông Hút | DTL | 20,000 | 20,000 | Bình Định | Kiến Xương |
4 | Dự án xử lý cấp bách một số tuyến kè sạt lở nghiêm trọng gồm kè Lão Khê, kè Phú Nha, kè Vũ Bình thuộc tuyến đê tả Hồng Hà, tỉnh Thái Bình | DTL | 81,300 | 81,300 |
| Kiến Xương, Hưng Hà |
5 | Nhà máy xử lý nước sạch | DTL | 4,400 | 4,400 | An Đồng | Quỳnh Phụ |
6 | Nhà máy xử lý nước sạch cấp nước cho 10 xã huyện Quỳnh Phụ của Công ty TNHH Xây Dựng Phú Đông Thành | DTL | 10,233 | 10,233 | An Lễ | Quỳnh Phụ |
7 | Trạm bơm tăng áp xã Quỳnh Xá thuộc Dự án nâng công suất và mở rộng địa bàn cấp nước sạch cho 5 xã huyện Quỳnh Phụ | DTL | 1,543 | 1,543 | Quỳnh Xá | Quỳnh Phụ |
8 | Mở rộng phạm vi cấp nước sang xã Thụy Phúc và cho phép thuê thêm đất tại xã Thụy Ninh để mở rộng Trạm xử lý nước | DTL | 3,000 | 3,000 | Thụy Ninh | Thái Thụy |
9 | Đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa | DTL | 90,260 | 90,260 |
| Thái Thụy |
10 | Nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Trạm bơm Thái Học | DTL | 12,010 | 12,010 | Thái Học | Thái Thụy |
11 | Dự án củng cố, nâng cấp kè và đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Trà Lý từ Km 21+178 đến đoạn Km 31+200 | DTL | 67,093 | 67,093 | Tiền Phong + Bồ Xuyên + Tân Bình | Thành phố |
12 | Nhà máy xử lý nước sạch | DTL | 14,800 | 14,800 | Đông Trung | Tiền Hải |
13 | Hệ thống thoát nước khu dân cư | DTL | 2,000 | 2,000 | Nam Hồng | Tiền Hải |
14 | Nhà máy xử lý nước sạch | DTL | 2,500 | 2,500 | Nam Hồng | Tiền Hải |
15 | Dự án nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông | DTL | 15,000 | 15,000 | Nam Hải | Tiền Hải |
16 | Dự án xử lý cấp bách một số đoạn sạt lở kè Hướng Điền, đê Tả Hồng Hà | DTL | 8,300 | 8,300 | Việt Hùng | Vũ Thư |
X | Đất cơ sở thể dục - thể thao |
| 158,900 | 158,900 |
|
|
1 | Sân vận động | DTT | 5,000 | 5,000 | Hồng Giang | Đông Hưng |
2 | Sân thể thao | DTT | 2,000 | 2,000 | Bình Minh | Kiến Xương |
3 | Sân thể thao | DTT | 2,000 | 2,000 | Bình Nguyên | Kiến Xương |
4 | Sân thể thao | DTT | 3,700 | 3,700 | Hòa Bình | Kiến Xương |
5 | Sân thể thao | DTT | 8,000 | 8,000 | Lê Lợi | Kiến Xương |
6 | Sân thể thao | DTT | 10,000 | 10,000 | Quang Minh | Kiến Xương |
7 | Sân thể thao | DTT | 5,100 | 5,100 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
8 | Sân vận động của xã | DTT | 600 | 600 | Thụy Hưng | Thái Thụy |
9 | Sân thể thao | DTT | 7,600 | 7,600 | Thụy Trường | Thái Thụy |
10 | Sân thể thao | DTT | 4,000 | 4,000 | Thụy Hà | Thái Thụy |
11 | Sân thể thao | DTT | 8,700 | 8,700 | Bắc Hải | Tiền Hải |
12 | Sân thể thao | DTT | 4,800 | 4,800 | Đông Long | Tiền Hải |
13 | Sân thể thao | DTT | 12,400 | 12,400 | Đông Minh | Tiền Hải |
14 | Sân thể thao | DTT | 12,000 | 12,000 | Nam Hà | Tiền Hải |
15 | Sân thể thao | DTT | 4,000 | 4,000 | Nam Hưng | Tiền Hải |
16 | Sân thể thao | DTT | 10,000 | 10,000 | Tây Lương | Tiền Hải |
17 | Sân thể thao | DTT | 12,800 | 12,800 | Tây Tiến | Tiền Hải |
18 | Sân thể thao | DTT | 13,700 | 13,700 | Vân Trường | Tiền Hải |
19 | Sân thể thao | DTT | 20,500 | 20,500 | Vũ Lăng | Tiền Hải |
20 | Sân thể thao | DTT | 12,000 | 12,000 | Tam Quang | Vũ Thư |
XI | Đất cơ sở văn hóa |
| 21,700 | 21,700 |
|
|
1 | Quy hoạch văn chỉ | DVH | 1,000 | 1,000 | Thượng Hiền | Kiến Xương |
2 | Đài tưởng niệm | DVH | 3,500 | 3,500 | Thụy Văn | Thái Thụy |
3 | Khu lưu niệm Bác Hồ | DVH | 7,400 | 7,400 | Đông Lâm | Tiền Hải |
4 | Khu vui chơi giải trí | DVH | 9,800 | 9,800 | Tây Tiến | Tiền Hải |
XII | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
| 60,000 | 60,000 |
|
|
1 | Trung tâm dưỡng lão | DXH | 60,000 | 60,000 | Hoàng Diệu | Thái Bình |
XIII | Đất cơ sở y tế |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
1 | Trạm y tế | DYT | 1,000 | 1,000 | Tân Tiến | Hưng Hà |
2 | Trạm y tế | DYT | 2,000 | 2,000 | Đồng Thanh | Vũ Thư |
XIV | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 112,300 | 112,300 |
|
|
1 | Nghĩa trang | NTD | 5,600 | 5,600 | Bạch Đằng | Đông Hưng |
2 | Nghĩa trang | NTD | 2,000 | 2,000 | Minh Tân | Kiến Xương |
3 | Nghĩa trang | NTD | 10,000 | 10,000 | Quốc Tuấn | Kiến Xương |
4 | Nghĩa trang | NTD | 6,500 | 6,500 | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ |
5 | Nghĩa trang | NTD | 25,000 | 25,000 | Hoàng Diệu | Thái Bình |
6 | Nghĩa trang | NTD | 12,000 | 12,000 | Thái Hà | Thái Thụy |
7 | Nghĩa trang | NTD | 4,700 | 4,700 | An Ninh | Tiền Hải |
8 | Nghĩa trang | NTD | 15,000 | 15,000 | Đông Minh | Tiền Hải |
9 | Nghĩa trang | NTD | 10,000 | 10,000 | Đông Quý | Tiền Hải |
10 | Nghĩa trang | NTD | 10,000 | 10,000 | Nam Hà | Tiền Hải |
11 | Nghĩa trang | NTD | 2,000 | 2,000 | Tây Lương | Tiền Hải |
12 | Nghĩa trang | NTD | 2,000 | 2,000 | Tây Tiến | Tiền Hải |
13 | Nghĩa trang | NTD | 7,500 | 7,500 | Dũng Nghĩa | Vũ Thư |
XV | Đất ở tại đô thị |
| 301,800 | 301,800 |
|
|
1 | Khu dân cư | ODT | 60,500 | 60,500 | TT Đông Hưng | Đông Hưng |
2 | Khu dân cư | ODT | 15,000 | 15,000 | TT Hưng Nhân | Hưng Hà |
3 | Khu dân cư | ODT | 20,000 | 20,000 | TT Hưng Hà | Hưng Hà |
4 | Khu dân cư | ODT | 4,300 | 4,300 | Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ |
5 | Khu tái định cư | ODT | 32,000 | 32,000 | Hoàng Diệu | Thái Bình |
6 | Khu dân cư | ODT | 22,000 | 22,000 | Kỳ Bá | Thái Bình |
7 | Quy hoạch dân cư (cạnh khu quy hoạch HTX Sông Trà) | ODT | 21,000 | 21,000 | Kỳ Bá | Thái Bình |
8 | Quy hoạch dân cư (phía Nam sông 3/2) | ODT | 52,000 | 52,000 | Kỳ Bá | Thái Bình |
9 | Khu dân cư khu ao cá tổ 7 | ODT | 5,500 | 5,500 | Trần Lãm | Thành phố |
10 | Khu dân cư ao Rọc Mành | ODT | 14,800 | 14,800 | Trần Lãm | Thành phố |
11 | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Văn Năng (thuộc khu dân cư, TĐC và CTCC) | ODT | 1,000 | 1,000 | Trần Lãm | Thành phố |
12 | Quy hoạch chia lô khu dân cư giáp trường Mầm non 2 Trần Lãm (Góc đường Ngô Thì Nhậm và đường Nguyễn Tông Quai) | ODT | 23,100 | 23,100 | Trần Lãm | Thành phố |
13 | Khu dân cư khu đất Hợp tác xã thủy tinh Trà Vinh (cũ) | ODT | 2,300 | 2,300 | Quang Trung | Thành phố |
14 | Khu dân cư thuộc quy hoạch khu trung tâm HC, VH, TT, DVTM | ODT | 7,000 | 7,000 | Kỳ Bá | Thành phố |
15 | Quy hoạch dân cư khu chợ Nề | ODT | 1,800 | 1,800 | Kỳ Bá | Thành phố |
16 | Khu dân cư khu ao Phe | ODT | 19,500 | 19,500 | Hoàng Diệu | Thành phố |
XVI | Đất ở tại nông thôn |
| 1,531,041 | 1,307,767 |
|
|
1 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Lô Giang | Đông Hưng |
2 | Khu dân cư | ONT | 14,000 | 14,000 | Đông Sơn | Đông Hưng |
3 | Khu dân cư | ONT | 39,000 | 39,000 | Đông Phương | Đông Hưng |
4 | Khu dân cư | ONT | 15,628 | 12,191 | Đông La | Đông Hưng |
5 | Khu dân cư | ONT | 8,000 | 8,000 | Đông Xá | Đông Hưng |
6 | Khu dân cư | ONT | 1,559 | 1,559 | Thăng Long | Đông Hưng |
7 | Khu dân cư | ONT | 13,000 | 13,000 | Đông Các | Đông Hưng |
8 | Khu dân cư | ONT | 14,866 | 14,866 | Đông Hà | Đông Hưng |
9 | Khu dân cư | ONT | 39,930 | 37,052 | Đông Vinh | Đông Hưng |
10 | Khu dân cư | ONT | 1,736 | 1,736 | Đông Xuân | Đông Hưng |
11 | Khu dân cư | ONT | 1,000 | 1,000 | Đông Hoàng | Đông Hưng |
12 | Khu dân cư | ONT | 26,000 | 26,000 | Nguyên Xá | Đông Hưng |
13 | Khu dân cư | ONT | 1,200 | 1,200 | Phú Châu | Đông Hưng |
14 | Khu dân cư | ONT | 1,198 | 1,198 | Đông Phong | Đông Hưng |
15 | Khu dân cư | ONT | 11,160 | 11,160 | Đông Lĩnh | Đông Hưng |
16 | Khu dân cư | ONT | 2,626 | 2,626 | Đông Tân | Đông Hưng |
17 | Khu dân cư | ONT | 8,000 | 8,000 | Phú Lương | Đông Hưng |
18 | Khu dân cư | ONT | 10,877 | 10,877 | Hồng Châu | Đông Hưng |
19 | Khu dân cư | ONT | 54,010 | 54,010 | Minh Tân | Đông Hưng |
20 | Khu dân cư | ONT | 46,200 | 46,200 | Chương Dương | Đông Hưng |
21 | Khu dân cư | ONT | 1,000 | 1,000 | Minh Châu | Đông Hưng |
22 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Tây Đô | Hưng Hà |
23 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Thống Nhất | Hưng Hà |
24 | Khu dân cư | ONT | 33,770 | 33,770 | Vũ Sơn | Kiến Xương |
25 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Quang Lịch | Kiến Xương |
26 | Khu dân cư | ONT | 35,000 | 35,000 | Vũ Tây | Kiến Xương |
27 | Khu dân cư | ONT | 9,000 | 9,000 | Bình Nguyên | Kiến Xương |
28 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Bình Định | Kiến Xương |
29 | Khu dân cư | ONT | 9,500 | 9,500 | Bình Nguyên | Kiến Xương |
30 | Khu dân cư | ONT | 3,000 | 3,000 | Hồng Tiến | Kiến Xương |
31 | Khu dân cư | ONT | 20,000 | 20,000 | Lê Lợi | Kiến Xương |
32 | Khu dân cư | ONT | 1,500 | 1,500 | Minh Hưng | Kiến Xương |
33 | Khu dân cư | ONT | 4,000 | 4,000 | Minh Tân | Kiến Xương |
34 | Khu dân cư | ONT | 3,000 | 3,000 | Nam Bình | Kiến Xương |
35 | Khu dân cư | ONT | 9,400 | 9,400 | Quang Lịch | Kiến Xương |
36 | Khu dân cư | ONT | 2,000 | 2,000 | Quốc Tuấn | Kiến Xương |
37 | Khu dân cư | ONT | 2,400 | 2,400 | Thượng Hiền | Kiến Xương |
38 | Khu dân cư | ONT | 3,920 | 3,920 | Vũ Công | Kiến Xương |
39 | Khu dân cư | ONT | 9,139 | 4,000 | Vũ Lễ | Kiến Xương |
40 | Khu dân cư | ONT | 17,000 | 17,000 | Vũ Sơn | Kiến Xương |
41 | Khu dân cư | ONT | 37,660 | 24,256 | Vũ Tây | Kiến Xương |
42 | Khu dân cư | ONT | 2,500 | 2,500 | Quỳnh Khê | Quỳnh Phụ |
43 | Khu dân cư | ONT | 1,500 | 1,500 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
44 | Khu dân cư | ONT | 2,000 | 1,500 | Đồng Tiến | Quỳnh Phụ |
45 | Khu dân cư | ONT | 600 | 600 | An Dục | Quỳnh Phụ |
46 | Khu dân cư | ONT | 15,000 | 15,000 | An Thái | Quỳnh Phụ |
47 | Khu dân cư | ONT | 1,400 | 1,400 | Quỳnh Châu | Quỳnh Phụ |
48 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Quỳnh Hoa | Quỳnh Phụ |
49 | Dự án khu nhà ở cho cán bộ Công an tỉnh Thái Bình | ONT | 91,345 | 91,345 | Vũ Chính | Thái Bình |
50 | Dự án khu nhà ở cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | ONT | 26,895 | 26,895 | Vũ Chính | Thái Bình |
51 | Khu tái định cư Đông Mỹ | ONT | 48,400 | 48,400 | Đông Mỹ | Thái Bình |
52 | Dự án nhà ở xã hội (Chủ đầu tư: Công ty Đam San) | ONT | 32,000 | 32,000 | Phú Xuân | Thái Bình |
53 | Khu đất ở và dịch vụ thôn Tân Quán | ONT | 23,025 | 23,025 | Tân Bình | Thái Bình |
54 | Khu tái định cư Vũ Đông | ONT | 70,153 | 70,153 | Vũ Đông | Thái Bình |
55 | Quy hoạch dân cư (phía đông Chùa Phong Lẫm) | ONT | 11,600 | 11,600 | Thụy Phong | Thái Thụy |
56 | Khu dân cư | ONT | 5,000 | 5,000 | Thái Thịnh | Thái Thụy |
57 | Khu dân cư | ONT | 3,600 | 3,600 | Thái Dương | Thái Thụy |
58 | Khu dân cư | ONT | 3,000 | 3,000 | Thái Thành | Thái Thụy |
59 | Khu dân cư | ONT | 5,000 | 5,000 | Thái Hưng | Thái Thụy |
60 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Mỹ Lộc | Thái Thụy |
61 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Thái Đô | Thái Thụy |
62 | Khu dân cư | ONT | 20,000 | 20,000 | Thái Xuyên | Thái Thụy |
63 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Thái Hà | Thái Thụy |
64 | Khu dân cư | ONT | 10,000 | 10,000 | Thái Thượng | Thái Thụy |
65 | Khu dân cư | ONT | 11,600 | 11,600 | Thái Hòa | Thái Thụy |
66 | Khu dân cư | ONT | 23,300 | 23,300 | Thái Thọ | Thái Thụy |
67 | Khu dân cư | ONT | 5,000 | 5,000 | Thái Giang | Thái Thụy |
68 | Khu dân cư | ONT | 7,200 | 7,200 | Thái Sơn | Thái Thụy |
69 | Khu dân cư | ONT | 6,600 | 6,600 | Thái Thủy | Thái Thụy |
70 | Khu dân cư | ONT | 11,400 | 11,400 | Thụy Bình | Thái Thụy |
71 | Khu dân cư | ONT | 9,000 | 9,000 | Thụy Dương | Thái Thụy |
72 | Khu dân cư | ONT | 1,200 | 1,200 | Thụy Văn | Thái Thụy |
73 | Khu dân cư | ONT | 3,700 | 3,700 | Thụy Dân | Thái Thụy |
74 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Thụy Trường | Thái Thụy |
75 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Thụy Tân | Thái Thụy |
76 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Thụy Xuân | Thái Thụy |
77 | Khu dân cư | ONT | 3,600 | 3,600 | Thụy Thanh | Thái Thụy |
78 | Khu dân cư | ONT | 5,000 | 5,000 | Thụy Duyên | Thái Thụy |
79 | Khu dân cư | ONT | 15,000 | 15,000 | Thụy Liên | Thái Thụy |
80 | Khu dân cư | ONT | 8,100 | 8,100 | Thụy Quỳnh | Thái Thụy |
81 | Khu dân cư | ONT | 4,700 | 4,700 | Thụy Việt | Thái Thụy |
82 | Khu dân cư | ONT | 6,500 | 6,500 | Thụy Sơn | Thái Thụy |
83 | Khu dân cư | ONT | 4,000 | 4,000 | Thụy Phúc | Thái Thụy |
84 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Thụy Hà | Thái Thụy |
85 | Khu dân cư | ONT | 4,000 | 4,000 | Hồng Quỳnh | Thái Thụy |
86 | Nhà ở cho cán bộ công an | ONT | 30,000 | 30,000 | Thụy Hà | Thái Thụy |
87 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Đông Hải | Tiền Hải |
88 | Khu dân cư | ONT | 22,000 | 22,000 | Đông Lâm | Tiền Hải |
89 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 6,000 | Đông Trung | Tiền Hải |
90 | Khu dân cư | ONT | 5,800 | 5,800 | Nam Trung | Tiền Hải |
91 | Khu dân cư | ONT | 4,000 | 4,000 | Nam Cường | Tiền Hải |
92 | Khu dân cư | ONT | 13,700 | 13,700 | Nam Hưng | Tiền Hải |
93 | Khu dân cư | ONT | 5,000 | 5,000 | Tây An | Tiền Hải |
94 | Khu dân cư | ONT | 3,300 | 3,300 | Nam Hồng | Tiền Hải |
95 | Khu dân cư | ONT | 12,000 | 12,000 | Đông Quý | Tiền Hải |
96 | Khu dân cư | ONT | 30,000 | 30,000 | Vũ Lăng | Tiền Hải |
97 | Khu dân cư | ONT | 12,000 | 8,000 | Hiệp Hòa | Vũ Thư |
98 | Khu dân cư | ONT | 10,500 | 2,200 | Vũ Vinh | Vũ Thư |
99 | Khu dân cư | ONT | 9,000 | 9,000 | Minh Khai | Vũ Thư |
100 | Khu dân cư | ONT | 25,500 | 4,050 | Bách Thuận | Vũ Thư |
101 | Khu dân cư | ONT | 25,500 | 4,500 | Vũ Hội | Vũ Thư |
102 | Khu dân cư | ONT | 915 | 915 | Đồng Thanh | Vũ Thư |
103 | Khu dân cư | ONT | 8,000 | 1,000 | Dũng Nghĩa | Vũ Thư |
104 | Khu dân cư | ONT | 6,000 | 2,000 | Tân Phong | Vũ Thư |
105 | Khu dân cư | ONT | 1,500 | 1,500 | Phúc Thành | Vũ Thư |
106 | Khu dân cư | ONT | 24,130 | 19,213 | Minh Lãng | Vũ Thư |
107 | Khu dân cư | ONT | 7,500 | 2,250 | Tân Lập | Vũ Thư |
108 | Khu dân cư | ONT | 30,000 | 4,000 | Việt Thuận | Vũ Thư |
109 | Khu dân cư | ONT | 22,500 | 4,000 | Song An | Vũ Thư |
110 | Khu dân cư | ONT | 12,000 | 1,500 | Vũ Vân | Vũ Thư |
111 | Khu dân cư | ONT | 7,500 | 2,000 | Duy Nhất | Vũ Thư |
112 | Khu dân cư | ONT | 30,000 | 2,000 | Nguyên Xá | Vũ Thư |
113 | Khu dân cư | ONT | 22,500 | 3,000 | Vũ Tiến | Vũ Thư |
114 | Khu dân cư | ONT | 9,000 | 1,000 | Hòa Bình | Vũ Thư |
115 | Khu dân cư | ONT | 9,000 | 3,000 | Vũ Đoài | Vũ Thư |
XVII | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
| 408,501 | 408,501 |
|
|
1 | Cơ sở SX vật liệu xây dựng của bà Huyền, ông Thoại, ông Cầu, bà Tâm, ông Hùng, ông Dũng | SKC | 16,400 | 16,400 | Đông Sơn | Đông Hưng |
2 | Đầu tư khu dịch vụ thương mại Đồng Đợi, cầu Hút ông Thọ | SKC | 16,000 | 16,000 | Đông Sơn | Đông Hưng |
3 | Mở rộng Cty may XK Đại Đồng | SKC | 10,000 | 10,000 | Đông Sơn | Đông Hưng |
4 | Khu SX kinh doanh làng nghề | SKC | 6,300 | 6,300 | Đông La | Đông Hưng |
5 | Dự án đầu tư cây xăng | SKC | 1,000 | 1,000 | Bạch Đằng | Đông Hưng |
6 | Khu tiểu thủ công nghiệp | SKC | 16,677 | 16,677 | Đông Vinh | Đông Hưng |
7 | Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thái Bình | SKC | 5,000 | 5,000 | TT Hưng Nhân | Hưng Hà |
8 | Dự án khu sản xuất kinh doanh | SKC | 2,000 | 2,000 | An Bồi | Kiến Xương |
9 | Sản xuất kinh doanh | SKC | 5,000 | 5,000 | An Bồi | Kiến Xương |
10 | Sản xuất kinh doanh | SKC | 30,000 | 30,000 | Bình Định | Kiến Xương |
11 | Cơ sở Sản xuất kinh doanh gạch không nung An Hữu | SKC | 10,000 | 10,000 | Hòa Bình | Kiến Xương |
12 | Đất sản xuất kinh doanh sau CCN | SKC | 14,000 | 14,000 | Vũ Quý | Kiến Xương |
13 | Dự án Công ty xuất khẩu Đạt Vinh | SKC | 12,000 | 12,000 | An Hiệp | Quỳnh Phụ |
14 | Xưởng may (Công ty Sao Vàng) | SKC | 15,000 | 15,000 | An Hiệp | Quỳnh Phụ |
15 | Dự án sản xuất gạch không nung | SKC | 10,000 | 10,000 | An Tràng | Quỳnh Phụ |
16 | Dự án mở rộng Công ty TNHH Bình Lan | SKC | 5,000 | 5,000 | Quỳnh Hội | Quỳnh Phụ |
17 | Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu | SKC | 50,000 | 50,000 | Quỳnh Minh | Quỳnh Phụ |
18 | Cơ sở kinh doanh máy kéo, máy nông nghiệp | SKC | 1,200 | 1,200 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
19 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hoàng Hải Hương | SKC | 2,000 | 2,000 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
20 | Dự án Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí | SKC | 2,000 | 2,000 | Quỳnh Trang | Quỳnh Phụ |
21 | Khu sản xuất kinh doanh | SKC | 30,000 | 30,000 | An Tràng | Quỳnh Phụ |
22 | QH cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH MTV xăng dầu Thái Bình | SKC | 1,500 | 1,500 | TT An Bài | Quỳnh Phụ |
23 | Mở rộng Công ty Minh Long | SKC | 30,000 | 30,000 | Hoàng Diệu | Thái Bình |
24 | Dự án cửa hàng kinh doanh văn phòng phẩm, thiết bị trường học (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển công nghệ nano) | SKC | 3,000 | 3,000 | Vũ Phúc | Thái Bình |
25 | Khu thương mại dịch vụ kết hợp vui chơi giải trí phức hợp (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần xây dựng 89) | SKC | 11,025 | 11,025 | Vũ Phúc | Thái Bình |
26 | Khu vui chơi giải trí đa chức năng (Chủ đầu tư: Công ty TNHH sản xuất thương mại Châu Giang) | SKC | 5,000 | 5,000 | Vũ Phúc | Thái Bình |
27 | Khu thương mại dịch vụ phía bắc đường 456 | SKC | 12,900 | 12,900 | Thụy Phong | Thái Thụy |
28 | Khu tiểu thủ công nghiệp ven đường tỉnh lộ | SKC | 2,000 | 2,000 | Thụy Phong | Thái Thụy |
29 | Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm đồ gỗ, sản phẩm thủ công mỹ nghệ làng nghề | SKC | 3,090 | 3,090 | Thụy Phong | Thái Thụy |
30 | Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp | SKC | 4,130 | 4,130 | Thụy Phong | Thái Thụy |
31 | Dịch vụ thương mại | SKC | 24,000 | 24,000 | Thụy Việt | Thụy Việt |
32 | Dự án của Công ty TNHH xây dựng Trường Tú | SKC | 46,108 | 46,108 | Đông Lâm | Tiền Hải |
33 | Hợp tác xã | SKC | 1,000 | 1,000 | Đông Long | Tiền Hải |
34 | Quỹ tín dụng nhân dân | SKC | 300 | 300 | Đông Trà | Tiền Hải |
35 | Cửa hàng xăng dầu và mở rộng hoạt động kinh doanh xăng dầu, bếp ga, khí dầu mỏ hóa lỏng | SKC | 528 | 528 | Đông Xuyên | Tiền Hải |
36 | Dự án Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí | SKC | 4,343 | 4,343 | Tây An | Tiền Hải |
XVIII | Đất khu công nghiệp |
| 145,000 | 145,000 |
|
|
1 | Mở rộng công ty TNHH Hoa Việt | SKK | 15,000 | 15,000 | Nguyên Xá | Đông Hưng |
2 | Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu | SKK | 60,000 | 60,000 | TT Hưng Nhân | Hưng Hà |
3 | Dự án nhà máy khí nguyên liệu Gecman | SKK | 20,000 | 20,000 | KCN Tiền Hải | Tiền Hải |
4 | Mở rộng cụm công nghiệp Trà Lý | SKK | 50,000 | 50,000 | Tây Lương | Tiền Hải |
XIX | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
| 41,823 | 41,823 |
|
|
1 | Chùa Quan Âm | TTN | 5,000 | 5,000 | TT Thanh Nê | Kiến Xương |
2 | Chùa Đông | TTN | 1,500 | 1,500 | Vũ Thắng | Kiến Xương |
3 | Mở rộng Đình Từ | TTN | 200 | 200 | Thái Xuyên | Thái Thụy |
4 | Đất tôn giáo | TTN | 5,400 | 5,400 | Nam Hồng | Tiền Hải |
5 | Trung tâm mục vụ | TTN | 29,723 | 29,723 | Trung An | Vũ Thư |
XX | Đất phi nông nghiệp khác |
| 6,803 | 6,803 |
|
|
1 | Khu nhà ở tạm cho chuyên gia, kỹ sư nước ngoài, công nhân xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 của Công ty Cổ phần LILAMA 18 | PNK | 6,803 | 6,803 | Thái Đô | Thái Thụy |
XXI | Đất nông nghiệp khác |
| 238,025 | 238,025 |
|
|
1 | Quy hoạch khu chuyển đổi | NKH | 14,000 | 14,000 | Lô Giang | Đông Hưng |
2 | Quy hoạch khu chuyển đổi | NKH | 32,000 | 32,000 | Đông Sơn | Đông Hưng |
3 | Quy hoạch khu chuyển đổi | NKH | 65,646 | 65,646 | Đông Hợp | Đông Hưng |
4 | Quy hoạch khu chuyển đổi | NKH | 6,379 | 6,379 | Nguyên Xá | Đông Hưng |
5 | Dự án chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang trang trại chăn nuôi tại cánh đồng Kênh (diện tích xã Thái Xuyên xâm canh xã Thái Hồng) | NKH | 95,000 | 95,000 | Thái Hồng | Thái Thụy |
6 | Khu nông nghiệp chất lượng cao | NKH | 25,000 | 25,000 | Thụy Hà | Thái Thụy |
XXII | Đất trồng cây lâu năm |
| 15,000 | 15,000 |
|
|
1 | Dự án trồng cây giống và cây ăn quả chất lượng cao | CLN | 15,000 | 15,000 | Quỳnh Giao | Quỳnh Phụ |
XXIII | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 43,000 | 43,000 |
|
|
1 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | TSN | 10,000 | 10,000 | Thái Thịnh | Thái Thụy |
2 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | TSN | 9,000 | 9,000 | An Bồi | Kiến Xương |
3 | Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản | TSN | 24,000 | 24,000 | Vũ Bình | Kiến Xương |