Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 10-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-12-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 512 ngày (1 năm 4 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-12-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2382/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 về mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí, lệ phí lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí
1. Tỷ lệ trích các loại phí, lệ phí:
a) Đối với cơ quan thu phí, lệ phí là đơn vị tự chủ tài chính:
- Số tiền thu phí là doanh thu của đơn vị, đơn vị có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.
- Số tiền thu lệ phí được trích để lại cho đơn vị thu lệ phí là 90%. Phần còn lại (10%) nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Đối với cơ quan thu phí, lệ phí là đơn vị không tự chủ tài chính: Số tiền thu phí, lệ phí được trích để lại cho cơ quan thu phí, lệ phí là 90%. Phần còn lại (10%) nộp vào ngân sách nhà nước.
2. Căn cứ kết quả thu phí, lệ phí hằng năm, cơ quan thu phí, lệ phí xác định số phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước để phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp thực hiện công tác ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
3. Ngoài ra, các nội dung khác về công tác quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí nêu trên không quy định tại văn bản này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế:
a) Quy định về lệ phí địa chính tại Khoản 2, Điều 1, Khoản 1, Điều 2 Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 17, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII.
b) Khoản 1, Khoản 4, Điều 1 và Khoản 1, Điều 2 về nội dung tỷ lệ trích đối với lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai tại Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số tiền (Đồng) |
A | MỨC THU PHÍ |
|
|
I | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
1 | Trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ tin học | Hồ sơ | 940.000 |
2 | Trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận trang 3 bằng thủ công | Hồ sơ | 950.000 |
3 | Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận (tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận) | Hồ sơ | 800.000 |
II | PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
|
|
1 | Hồ sơ địa chính dạng số |
|
|
1.1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 50.000 |
1.2 | Trích sao thông tin từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 45.000 |
2 | Hồ sơ địa chính dạng giấy |
|
|
2.1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 60.000 |
2.2 | Trích sao thông tin từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 55.000 |
3 | Trích lục thông tin quy hoạch |
|
|
| Cung cấp thông tin quy hoạch bằng công nghệ tin học, in màu thông tin quy hoạch | Hồ sơ | 200.000 |
III | PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
1 | Đất | Hồ sơ | 20.000 |
2 | Tài sản | Hồ sơ | 20.000 |
3 | Đất và tài sản | Hồ sơ | 30.000 |
B | MỨC THU LỆ PHÍ |
|
|
I | LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH |
|
|
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 | Các phường thuộc thành phố Bến Tre |
|
|
1.1.1 | Cấp mới (cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; kể cả trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn) |
|
|
a | Đất | Giấy | 25.000 |
b | Đất và tài sản | Giấy | 50.000 |
1.1.2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Lần | 28.000 |
1.1.3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Lần | 15.000 |
1.1.4 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
a | Đất | Lần | 20.000 |
b | Đất và tài sản | Lần | 40.000 |
1.2 | Khu vực khác (nông thôn): |
|
|
1.2.1 | Cấp mới (cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất) |
| Miễn |
1.2.2 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
a | Đất | Lần | 10.000 |
b | Đất và tài sản | Lần | 20.000 |
1.2.3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Lần | 14.000 |
1.2.4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Lần | 7.500 |
1.3 | Cấp lại đối với trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, sở hữu nhà ở, sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực |
| Miễn |
2 | Đối với tổ chức |
|
|
2.1 | Cấp mới (cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
2.1.1 | Đất | Giấy | 100.000 |
2.1.2 | Đất và tài sản | Giấy | 300.000 |
2.2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Lần | 30.000 |
2.3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Lần | 30.000 |
2.4 | Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Lần | 50.000 |
2.5 | Cấp lại đối với trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, sở hữu nhà ở, sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực |
| Miễn |
II | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | Hồ sơ | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm | Hồ sơ | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | Hồ sơ | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | Hồ sơ | 20.000 |