Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 06/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Ngày ban hành: 09-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1249 ngày (3 năm 5 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 09 tháng 07 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT 04/2012/NQ-HĐND NGÀY 12/7/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU VỀ BAN HÀNH DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
(Từ ngày 08 đến ngày 09 tháng 7 năm 2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2011/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Chín đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá 11 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong Bảng danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND (kèm theo Bảng danh mục sửa đổi giá 11 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập địa bàn tỉnh).
2. Bổ sung giá 65 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Bảng danh mục giá 65 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG DANH MỤC
SỬA ĐỔI GIÁ 11 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh Cà Mau)
STT | TT theo NQ 04 | TT mục | Danh mục dịch vụ | Giá dịch vụ (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
| C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
1 | 101 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 397,000 |
|
2 | 108 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 235,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
3 | 109 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 310,000 |
|
|
| C 3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
| C 3.1 | Ngoại khoa |
|
|
4 | 173 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 120,000 |
|
5 | 205 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 217,000 |
|
|
| C 3.3 | Mắt |
|
|
6 | 240 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 390,000 |
|
7 | 241 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 475,000 |
|
|
| C 5 | Xét nghiệm |
|
|
|
| C 5.1 | Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
8 | 1098 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph) | 225,000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
|
| C 5.2 | Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
9 | 1157 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 235,000 |
|
|
| C 5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
| Xét nghiệm tế bào |
|
|
10 | 1195 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 290,000 |
|
|
|
| Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
11 | 1204 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 120,000 |
|
BẢNG DANH MỤC
BỔ SUNG GIÁ 65 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh Cà Mau)
STT | TT theo QĐ số 1904 | TT mục | Danh mục dịch vụ | Giá dịch vụ (đồng) | Ghi chú |
|
| C4 | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
| C4.1 | Phẫu thuật |
|
|
| 12 |
| Nhi |
|
|
| E |
| Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
1 | 60 |
| Lấy sỏi nhu mô thận | 2,600,000 |
|
2 | 64 |
| Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2,600,000 |
|
3 | 69 |
| Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 2,600,000 |
|
4 | 71 |
| Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1,400,000 |
|
5 | 74 |
| Cắt u nang buồng trứng xoắn | 1,400,000 |
|
6 | 76 |
| Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1,400,000 |
|
7 | 78 |
| Dẫn lưu thận | 1,400,000 |
|
8 | 79 |
| Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1,400,000 |
|
9 | 80 |
| Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1,400,000 |
|
10 | 81 |
| Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1,400,000 |
|
11 | 82 |
| Lấy sỏi niệu đạo | 1,400,000 |
|
12 | 83 |
| Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1,400,000 |
|
13 | 84 |
| Mở thông bàng quang | 1,100,000 |
|
| 16 |
| Nội soi (người lớn) |
|
|
14 | 13 |
| Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi | 2,600,000 |
|
|
| C 1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT NỘI SOI |
|
|
15 |
| 42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100,000 |
|
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
16 |
| 33 | Laser nội mạch | 30,000 |
|
|
| C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| C2.1 | Ngoại khoa |
|
|
17 |
| 2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50,000 |
|
18 |
| 49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3,500,000 |
|
19 |
| 52 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3,000,000 |
|
20 |
| 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên) | 1,000,000 |
|
21 |
| 57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo) | 700,000 |
|
22 |
| 102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản) | 3,000,000 |
|
23 |
| 107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2,200,000 |
|
24 |
| 117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,500,000 |
|
|
| C2.3 | MẮT |
|
|
25 |
| 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500,000 |
|
26 |
| 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600,000 |
|
27 |
| 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 600,000 |
|
28 |
| 81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20,000 |
|
|
| C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
29 |
| 46 | Đo OAE (1 lần) | 30,000 |
|
30 |
| 47 | Đo ABR(1 lần) | 150,000 |
|
|
| C2.5 | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
| C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
31 |
| 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70,000 |
|
32 |
| 2 | Trám bít hố rãnh | 90,000 |
|
33 |
| 3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110,000 |
|
34 |
| 4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210,000 |
|
35 |
| 5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260,000 |
|
36 |
| 7 | Răng sâu ngà | 140,000 |
|
37 |
| 8 | Răng viêm tủy hồi phục | 160,000 |
|
38 |
| 9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300,000 |
|
39 |
| 11 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới | 600,000 |
|
40 |
| 12 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên | 730,000 |
|
41 |
| 13 | Điều trị tủy lại | 870,000 |
|
42 |
| 14 | Hàn composite cổ răng | 250,000 |
|
43 |
| 15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350,000 |
|
44 |
| 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 350,000 |
|
|
| C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
45 |
| 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750,000 |
|
|
| C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
46 |
| 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700,000 |
|
47 |
| 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1,000,000 |
|
48 |
| 4 | Một trụ thép | 550,000 |
|
49 |
| 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 600,000 |
|
50 |
| 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220,000 |
|
51 |
| 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,800,000 |
|
|
| C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
52 |
| 1 | Làm lại hàm | 200,000 |
|
53 |
| 9 | Sửa hàm | 60,000 |
|
54 |
| 3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50,000 |
|
|
| C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
55 |
| 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2,200,000 |
|
|
| C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
| C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
56 |
| 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250,000 |
|
57 |
| 7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 |
|
58 |
| 8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15,000 |
|
59 |
| 87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1,350,000 |
|
60 |
| 102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80,000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
61 |
| 36 | Lipase | 55,000 |
|
62 |
| 45 | TSH | 55,000 |
|
|
| C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
|
| C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC: |
|
|
63 |
| 8 | Điện cơ (EMG) | 100,000 |
|
|
| C 4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
| C4.2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
64 | 2 |
| Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 100,000 |
|
|
| C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
65 |
| 15 | Mammography (1 bên) | 80,000 |
|