Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Sửa đổi Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 09-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 19-07-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1083 ngày (2 năm 11 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-07-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/NQ-HĐND | Nha Trang, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2012/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3273/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi tên gọi khoáng sản bùn khoáng (Bk) thành khoáng sản sét bùn (Sb) trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2 như sau:
“2. Nội dung quy hoạch
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 gồm 87 khu vực với tổng diện tích 6.740,60 ha và 12 khu vực sau năm 2015 với tổng diện tích 1.979,64 ha.”
(Chi tiết như Phụ lục đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC MỎ ĐƯỢC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG SAU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Khoáng sản | Tên Quy hoạch | Xã, phường, thị trấn | Quy hoạch đến 2015 | Quy hoạch sau 2015 | Trữ lượng, tài nguyên | Cấp trữ lượng, tài nguyên | Ghi chú |
I | Huyện Vạn Ninh | 425,00 |
|
|
|
| ||
1 | Gr | Núi Xả | Vạn Phước | 15-1.Gr |
| 5.400 | 334a | DC |
2 | Gr | Hòn Dứa | Vạn Phú | 15-5.Gr |
| 85.760 | 334a | K |
3 | Ry | Bồ Đà | Vạn Hưng, Vạn Lương | 15-21.Ry |
| 19.538 | 122 | DC |
4 | Ry | Bồ Đà | Vạn Lương | 15-21B.Ry |
| 1.800 | 334a | BS |
5 | Ry | Vĩnh Yên | Vạn Thạnh | 15-23.Ry |
| 95.000 | 334a | K |
6 | Cxd | Vạn Bình | Vạn Bình | 15-5B.Cxd |
| 200 | 334a | BS |
7 | Dsl | Xuân Hà | Vạn Hưng, Vạn Lương | 15-20.Dsl |
| 674 | 122 | DC |
8 | Sgn+Sb | Mỹ Lương | Vạn Lương | 15-12.Sgn+Sb |
| 7,03 | 334a | K |
9 | Sgn+Sb | Vạn Phú | Vạn Phú | 15-14.Sgn+Sb |
| 52,3 | 334a | K |
II | Thị xã Ninh Hòa | 1.699,17 |
|
|
|
| ||
10 | Gr | Ninh Tây | Ninh Tây | 15-26.Gr |
| 149.800 | 334a | K |
11 | Gr | Ninh Phú | Ninh Phú | 15-36.Gr |
| 180 | 334a | DC |
12 | Gr | Mỹ Á | Ninh Thủy | 15-38.Gr |
| 93 | 122 | DC |
13 | Gr | Ninh Phước | Ninh Phước | 15-39.Gr |
| 207.387 | 334a | K |
14 | Gr | Ninh Phước | Ninh Phước | 15-39B.Gr |
| 88.212 | 334a | BS |
15 | Gr | Ninh Ích | Ninh Ích | 15-51.Gr |
| 96 | 122 | DC |
16 | Ry | Núi Sầm | Ninh Giang | 15-44/1.Ry |
| 5.831 | 122+333 | K |
17 | Ry | Đông Núi Sầm | Ninh Giang | 15-44/2.Ry |
| 1.045 | 334a | K |
18 | Ry | Hòn Dốc Mơ | Ninh Lộc | 15-50.Ry |
| 18.375 | 122 | DC |
19 | Cxd | Ninh Sơn | Ninh Sơn | 15-28.Cxd |
| 37 | 334a | DC |
20 | Cxd | Ninh An | Ninh An | 15-28B.Cxd |
| 32 | 334a | BS |
21 | Cxd | Ninh Hưng | Ninh Hưng | 15-43.Cxd |
| 190 | 334a | K |
22 | Dsl | Hòn Một | Ninh Tân | 15-25.Dsl |
| 1.630 | 334a | K |
23 | Dsl | Hòn Tre | Ninh Thượng | 15-27.Dsl |
| 5.600 | 334a | DC |
24 | Dsl | Ninh An | Ninh An | 15-29.Dsl |
| 14.160 | 334a | K |
25 | Dsl | Ninh Hải | Ninh Hải | 15-30.Dsl |
| 4.000 | 334a | K |
26 | Dsl | Bắc Hòn Hèo | Ninh Diêm, Ninh Đa, | 15-35.Dsl |
| 13.300 | 334a | DC |
27 | Dsl | Hòn Săng | Ninh Phước | 15-35B.Dsl |
| 3.129 | 334a | BS |
28 | Sgn+Sb | Ninh Thân | Ninh Thân | 15-34.Sgn+Sb |
| 1.872 | 334a | DC |
29 | Sgn+Sb | Ninh Phụng | Ninh Phụng | 15-34B.Sgn+Sb |
| 15 | 334a | BS |
30 | Sgn+Sb | Ninh Xuân | Ninh Xuân | 15.1 - 40. Sgn+Sb |
| 7,8 | 122 | K |
31 | Sgn+Sb | Ninh Xuân 2 | Ninh Xuân | 15-41/1.Sgn+Sb |
| 7,2 | 122 | DC |
32 | Sgn+Sb | Ninh Bình - Ninh Quang | Ninh Bình, Ninh Quang | 15-41/2.Sgn+Sb |
| 20,6 | 122 | DC |
33 | Sgn+Sb | Tân Hưng | Ninh Hưng | 15-43B.Sgn+Sb |
| 300 | 334a | BS |
34 | Sgn+Sb | Ninh Hưng | Ninh Hưng | 15-46.Sgn+Sb |
| 6,3 | 122 | K |
35 | Sgn+Sb | Ninh Lộc | Ninh Lộc | 15-47.Sgn+Sb |
| 9,7 | 122 | K |
36 | Sgn+Sb | Ninh Tân | Ninh Tân | 15-47B/1.Sgn+Sb |
| 3,1 | 334a | BS |
37 | Sgn+Sb | Ninh Tây | Ninh Tây | 15-47B/2.Sgn+Sb |
| 6,0 | 334a | BS |
III | Thành phố Nha Trang | 65,00 |
|
|
|
| ||
38 | Ry | Đắc Lộc | Vĩnh Phương | 15-54.Ry |
| 11.500 | 334a | K |
39 | Dsl+And+Gr | Đất Lành | Phước Đồng | 15-58/2.Dsl+And+Gr |
| 4.000 | 334a | K |
40 | Sgn+Sb | Trảng É | Phước Đồng | 15-60B.Sgn+Sb |
| 1,44 | 334a | BS |
IV | Huyện Diên Khánh | 1.315,40 | 885,64 |
|
|
| ||
41 | Gr | Suối Lùng | Diên Xuân | 15-62.Gr |
| 39,4 | 122 | DC |
42 | Gr | Suối Phèn | Diên Lâm | 15-63.Gr |
| 4,4 | 122 | DC |
43 | Ry | Tây Diên Lâm | Diên Lâm |
| S15-67.Ry | 231.000 | 334a | DC |
44 | Ry | Bắc Hòn Ngang - Diên Sơn | Diên Sơn | 15-71.Ry |
| 7.965 | 122+333 | DC |
45 | Ry | Nam Hòn Ngang - Diên Sơn | Diên Sơn | 15-72.Ry |
| 17.468 | 122+333 | K |
46 | Ry | Hòn Ngang Diên Lâm - Diên Sơn | Diên Lâm, Diên Sơn | 15-73.Ry |
| 108.000 | 334a | DC |
47 | Ry | Hòn Ngang - Diên Thọ | Diên Thọ | 15-80.Ry |
| 2.000 | 334a | DC |
48 | Cxd | Sông Chò (đoạn Diên Xuân) | Diên Đồng, Diên Lâm, Diên Xuân | 15-74.Cxd |
| 1.080 | 334a | K |
49 | Cxd | Sông Cái Nha Trang (đoạn Diên Đồng-Diên Lạc) | Diên Đồng, Diên Thọ, Diên Lâm, Diên Sơn, Diên Phước, Diên Lạc | 15-75.Cxd |
| 6.750 | 334a | K |
50 | Cxd | Sông Suối Dầu (đoạn Suối Hiệp) | Suối Hiệp | 15-84.Cxd |
| 1.325,0 | 334a | K |
51 | Dsl | Núi Sỏi Mê | Diên Thọ | 15-132B.Dsl |
| 9.000 | 334a | BS |
52 | Dsl | Hòn Ngăn | Diên Lâm | 15-68.Dsl |
| 7.200 | 334a | K |
53 | Dsl | Bắc Diên Lâm | Diên Lâm |
| S15-69.Dsl | 13.000 | 334a | K |
54 | Dsl | Diên Điền | Diên Điền | 15-76.Dsl |
| 3.499 | 333+334a | K |
55 | Dsl | Diên Phú | Diên Phú | 15-77.Dsl |
| 2.348 | 333+334a | K |
56 | Dsl | Hòn Rọ | Diên Thọ | 15-78.Dsl |
| 2.685 | 122 | DC |
57 | Dsl | Hòn Gia Lữ | Diên Thọ |
| S15-79.Dsl | 14.750 | 334a | DC |
58 | Sgn+Sb | Diên Xuân | Diên Xuân | 15-65.Sgn+Sb |
| 964,23 | 122 | DC |
59 | Sgn+Sb | Diên Tân | Diên Tân | 15-79B.Sgn+Sb |
| 5,00 | 334a | BS |
60 | Sgn+Sb | Đảnh Thạnh | Diên Tân |
| S15-83.Sgn+Sb | 8,1 | 334a | K |
V | Huyện Cam Lâm | 587,00 |
|
|
|
| ||
61 | Gr | Suối Tân | Suối Tân | 15-29/1.Gr |
| 9.400 | 334a | DC |
62 | Ry | Hòn Nhọn | Cam Hòa | 15-96.Ry |
| 2.575 | 122 | DC |
63 | Cxd | Cam Đức | Cam Đức | 15-103.Cxd |
| 405 | 334a | K |
64 | Dsl | Cam Phước Tây | Cam Phước Tây | 15-105.Dsl |
| 5.000 | 334a | DC |
65 | Dsl | Suối Cát | Suối Cát | 15-92.Dsl+Ry |
| 7.888 | 333+334a | DC |
66 | Dsl | Suối Tân | Suối Tân | 15-93.Dsl+Ry |
| 6.552 | 333+334a | DC |
67 | Dsl | Cam Hòa | Cam Hòa | 15-97.Dsl |
| 14.852 | 333+334a | DC |
68 | Dsl | Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa | Cam Hiệp Nam, Cam Hiệp Bắc, Cam Hòa | 15- 99B.Dsl |
| 7.000 | 334a | BS |
VI | Thành phố Cam Ranh | 1.022,53 | 610 |
|
|
| ||
69 | Gr | Hòn Rồng | Cam Thành Nam | 15-107.Gr |
| 2.920 | 334a | DC |
70 | Ry | Tà Lương | Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây, Ba Ngòi | 15-110.Ry |
| 265.500 | 334a | DC |
71 | Ry | Dốc Sạn | Cam Thịnh Đông | 15-111.Ry |
| 14.000 | 334a | K |
72 | Ry | Dốc Tấn | Cam Thịnh Tây |
| S15-117.Ry | 300.000 | 334a | DC |
73 | Cxd | Cam Thành Đông | Cam Thành Đông | 15-119B.Cxd |
| 240 | 334a | BS |
74 | Dsl | Dốc Sạn | Cam Thịnh Đông, Ba Ngòi | 15-112.Dsl |
| 3.750 | 334a | K |
75 | Tb | Ba Ngòi | Ba Ngòi |
| S15 – 113.TB | 475.733 tấn | 334a | K |
76 | Dsl | Núi Trai Láng | Cam Thịnh Đông, Cam Thịnh Tây | 15-118.Dsl |
| 14.960 | 334a | K |
77 | Dsl | Cam Thịnh Đông | Cam Thịnh Đông | 15-118B.Dsl |
| 1.000 | 334a | BS |
78 | Sgn+Sb | Tà Lương | Cam Phước Đông | 15-109.Sgn+Sb |
| 1,5 | 122 | K |
79 | Sgn+Sb | Cam Thịnh Đông | Cam Thịnh Đông | 15-116.Sgn+Sb |
| 9,2 | 122 | K |
80 | Sgn+Sb | Cam Thịnh Đông | Cam Thịnh Đông | 15-116B/1.Sgn+Sb |
| 10,2 | 334a | BS |
81 | Sgn+Sb | Cam Phước Đông | Cam Thịnh Đông | 15-116B/2.Sgn+Sb |
| 4,7 | 334a | BS |
VII | Huyện Khánh Vĩnh | 1.071,5 | 415 |
|
|
| ||
82 | Gr | Dốc Chè | Khánh Bình |
| S15-121.Gr | 110.880 | 334a | DC |
83 | Gr | Hòn Mưa | Khánh Hiệp, Khánh Trung | 15.2 - 122.Gr |
| 385.440 | 334a | K |
84 | Gr | Khánh Đông | Khánh Đông |
| S15 -128.Gr | 34.125 | 334a | DC |
85 | Gr | Khánh Phú | Khánh Phú |
| S15-133.Gr | 43.320 | 334a | DC |
86 | Cxd | Khánh Đông | Khánh Đông | 15-127.Cxd |
| 1.665 | 334a | K |
87 | Cxd | Cát XD Khánh Hiệp | Xã Khánh Hiệp, H. Khánh Vĩnh | 15-127B.Cxd |
| 600 | 334a | BS |
88 | Cxd | Khánh Trung | Khánh Trung | 15-130.Cxd |
| 2.380 | 334a | K |
89 | Cxd | Sông Thác Ngựa (đoạn Sơn Thái-Sông Cầu) | Sơn Thái, Cầu Bà, TT Khánh Vĩnh, Sông Cầu | 15-131.Cxd |
| 5.697 | 334a | K |
90 | Dsl | Ba Dùi | Khánh Bình | 15-125.Dsl |
| 16.000 | 334a | K |
91 | Dsl | Đất san lấp Khánh Vĩnh | TT Khánh Vĩnh, H. Khánh Vĩnh | 15-130B.Dsl |
| 1.500 | 334a | BS |
92 | Gr | Sơn Trung | Sơn Trung |
| S15-137.Gr | 149.800 | 334a | DC |
93 | Dsl | Đất san lấp núi Sải Me | Sông Cầu, H. Khánh Vĩnh | 15-132.Dsl 44 |
| 4.400 | 334a | K |
VIII | Huyện Khánh Sơn | 555,00 | 69 |
|
|
| ||
94 | Gr | Dốc Trầu | Ba Cụm Bắc | 15-141.Gr |
| 9.120 | 334a | DC |
95 | Gr | Ba Cụm Bắc | Ba Cụm Bắc |
| S15-141B.Gr | 6.580 | 334a | BS |
96 | Ry | TT Tô Hạp | TT Tô Hạp | 15-140.Ry |
| 90.000 | 334a | DC |
97 | Cxd | Sông Tô Hạp (đoạn Sơn Lâm-TT Tô Hạp) | Sơn Hiệp, Sơn Bình, Sơn Lâm, TT Tô Hạp | 15-138.Cxd |
| 4.290 | 334a | DC |
98 | Dsl | Sơn Trung | Sơn Trung | 15-139.Dsl |
| 3.000 | 334a | DC |
99 | Dsl | Ba Cụm Bắc | Ba Cụm Bắc |
| S15-142B.Dsl | 400 | 334a | BS |
|
|
| Toàn tỉnh | 6.740,60 | 1.979,64 |
|
|
|
Ghi chú:
15 : Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đến năm 2015
S15 : Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản giai đoạn 2016 - 2020
Trữ lượng, tài nguyên: Đơn vị tính là ngàn m3 hoặc tấn
B : Khu vực bổ sung
Gr : Đá granit xây dựng thông thường
Ry : Đá phun trào xây dựng (Ryolit, andesit)
Sgn+Sb : Sét gạch ngói và Sét bùn
Cxd : Cát xây dựng
Dsl : Đất san lấp
Tb : Than bùn
Đứng trước các ký hiệu loại khoáng sản là số thứ tự khu vực quy hoạch trên bản đồ
K : Vùng quy hoạch được giữ nguyên theo quy hoạch 2008
DC : Vùng quy hoạch được điều chỉnh theo quy hoạch 2008
BS : Vùng bổ sung vào quy hoạch 2008.