Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/04/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 331/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Ngày ban hành: 04-04-2014
- Ngày có hiệu lực: 11-04-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-12-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1348 ngày (3 năm 8 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-12-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/2014/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 04 tháng 04 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 07 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30 tháng 7 năm 2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Tiếp theo Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Sau khi xem xét tờ trình số 714/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-VHXH ngày 21 tháng 3 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá 10 dịch vụ. (Đã được quy định tại Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh. Chi tiết như biểu Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Bổ sung mới 58 dịch vụ. (Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế. Chi tiết như biểu Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Bổ sung mới 07 dịch vụ. (Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế, Bộ lao động Thương binh và Xã hội. Chi tiết như biểu Phụ lục số 3 kèm theo).
4. Bổ sung mới 30 dịch vụ. (Chưa quy định chi tiết trong Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC Chi tiết như biểu Phụ lục số 4 kèm theo).
5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 1/4/2014.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và điều chỉnh bổ sung các nội dung tương ứng tại Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khoá XIII kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 01 tháng 4 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
I |
| Điều chỉnh nâng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND |
|
|
|
| I | NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
1 | 1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) | 243.000 | Số TT 8, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
2 | 2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 78.000 | Số TT 9, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
| 3 | Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
3 | 3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 49.000 | Số TT 12, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
4 | 3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 43.000 | Số TT 16, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
5 | 3.3 | Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 33.000 | Số TT 20, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
| 4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
6 | 4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 85.000 | Số TT 24, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
7 | 4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 73.000 | Số TT 25, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
8 | 4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 63.000 | Số TT 27, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
9 | 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 46.000 | Số TT 29, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
| II | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
| MẮT |
|
|
|
10 | 1 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665.000 | STT 209, Nghị Quyết số 298/NQ-HĐND |
|
| * | Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000 đồng/01 dịch vụ |
|
|
|
|
| Tổng cộng: 10 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| CÁC DỊCH VỤ PT-TT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ 04 - C4 |
|
|
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
| I | PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 3.597.000 |
|
|
| II | PHẪU THUẬT LOẠI I |
|
|
|
|
| I. MẮT |
|
|
|
2 | 1 | Phẫu thuật ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn ghép lớp | 2.263.000 |
|
|
3 | 2 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 2.368.000 |
|
|
|
| II. TAI -MŨI - HỌNG |
|
|
|
4 | 1 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.363.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
5 | 2 | Phẫu thuật xoang trán | 2.420.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
6 | 3 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.537.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
7 | 4 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 2.544.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
8 | 5 | Thắt động mạch hàm trong | 2.381.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
9 | 6 | Thắt động mạch sàng | 2.357.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
10 | 7 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.656.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
11 | 8 | Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản. | 1.990.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| III. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
12 | 1 | Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.691.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
13 | 2 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.553.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
14 | 3 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.512.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
15 | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới sáu tuổi | 2.525.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
16 | 5 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.642.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| IV. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
17 | 1 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.175.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
18 | 1 | Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang | 2.514.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
19 | 2 | Trồng lại niệu quản một bên | 2.182.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
20 | 3 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 2.287.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
21 | 4 | Cắt túi sa niệu quản | 2.248.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| VI. PHỤ SẢN |
|
|
|
22 | 1 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 2.595.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| VII CHẤN THƯƠNG - CHÌNH HÌNH |
|
|
|
23 | 1 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh. | 2.496.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
24 | 2 | Phẫu thuật điều trị gấp khuỷu do bại não. | 2.535.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
25 | 3 | Tháo khớp vai | 2.482.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
26 | 4 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp vít trong chấn thương cột sống cổ | 2.503.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
27 | 5 | Phẫu thuật nẹp vít trong gẫy trật khớp vai | 2.615.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
28 | 6 | Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.620.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép |
|
29 | 7 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.504.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
30 | 8 | Phẫu thuật thay khớp bàn ngón | 2.261.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
31 | 9 | Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón | 2.298.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
32 | 10 | Phẫu thuật nội soi trong hội chứng ống cổ tay | 2.257.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
| III | PHẪU THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
| I. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
33 | 1 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 1.468.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| II. GAN-MẬT-TỤY |
|
|
|
34 | 1 | Dẫn lưu túi mật | 1.494.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| III. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
35 | 1 | Lấy sỏi bàng quang | 1.485.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| IV. PHỤ SẢN |
|
|
|
36 | 1 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 1.337.000 |
|
|
|
| V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
37 | 1 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương đơn thuần | 1.439.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
38 | 2 | Phẫu thuật điều trị viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.498.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
39 | 3 | Phẫu thuật điều trị viêm xương đùi đục mổ, nạo, dẫn lưu | 1.505.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
40 | 4 | Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn lưu | 1.496.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
41 | 5 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.295.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
42 | 6 | Phẫu thuật điều trị gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.389.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
43 | 7 | Phẫu thuật điều trị viêm xương cánh tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.464.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
44 | 8 | Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay | 1.475.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
45 | 9 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.483.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
| III | PHẪU THUẬT LOẠI III |
|
|
|
|
| I. THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
46 | 1 | Phẫu thuật nhấc xương lún qua da ở trẻ em | 1.086.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
|
| I | THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
| I. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
47 | 1 | Chọc dịch màng ngoài tim | 1.371.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II | THỦ THUẬT LOẠI I |
|
|
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH |
|
|
|
48 | 1 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 848.000 |
|
|
49 | 2 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 926.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép |
|
| III | THỦ THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH |
|
|
|
50 | 1 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 514.000 |
|
|
51 | 2 | Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè | 564.000 |
|
|
52 | 3 | Chọc hút máu tụ khớp gối bó bột ống | 622.000 |
|
|
53 | 4 | Gãy nền xương bàn một và Bennet | 561.000 |
|
|
|
| II. TAI -MŨI - HỌNG |
|
|
|
54 | 1 | Sinh thiết tai giữa | 350.000 |
|
|
|
| III. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
55 | 1 | Rửa khớp | 491.000 |
|
|
| IV | THỦ THUẬT LOẠI III |
|
|
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
|
56 | 1 | Sinh thiết amidan | 270.000 |
|
|
57 | 2 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 250.000 |
|
|
|
| II. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
58 | 1 | Đặt ống thông bàng quang | 210.000 |
|
|
|
| Tổng cộng: 58 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG DỊCH VỤ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | TT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 2.487.000 |
|
|
2 | 2 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 2.468.000 |
|
|
3 | 3 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 2.484.000 |
|
|
|
| II. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
4 | 1 | Nội soi khí, phế quản bằng ống mềm có gây mê | 700.000 |
|
|
|
| III. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
5 | 1 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 1.571.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
|
6 | 2 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 1.289.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
|
|
| IV. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC |
|
|
|
7 | 1 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
|
|
|
| Tổng cộng: 7 dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
BỔ SUNG DỊCH VỤ MỚI CHƯA QUY ĐỊNH CHI TIẾT TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| I. NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC CẤP CỨU NHI KHOA |
|
|
|
1 | 1 | Nằm lồng ấp | 78.000 |
|
|
2 | 2 | Chiếu đèn vàng da | 78.000 |
|
|
|
| II. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
3 | 1 | Nối gân gấp | 2.349.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
|
4 | 2 | Phẫu thuật giải ép chấn thương cột sống | 2.479.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
5 | 3 | Phẫu thuật tạo hình hòm tai | 2.446.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
6 | 4 | Phẫu thuật dị tật dính ngón | 2.362.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
7 | 5 | Thủ thuật kéo nắn bó bột trên màn tăng sáng | 782.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
8 | 6 | Bó bột Desault | 878.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
|
9 | 7 | Thủ thuật làm mỏm cụt ngón tay, chân | 516.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
10 | 8 | Đặt lại khớp đốt bàn ngón tay, chân | 567.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
11 | 9 | Lấy dị vật trong mô mềm | 221.000 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
|
| III. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
12 | 1 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng | 2.457.000 |
|
|
13 | 2 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa | 2.504.000 |
|
|
14 | 3 | Phẫu thuật cắt túi mật (mổ mở) | 2.593.000 |
|
|
|
| IV. TAI - MŨI - HỌNG | 0 |
|
|
15 | 1 | Bấm sinh thiết vòm, mũi, họng qua nội soi | 275.000 |
|
|
|
| V. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
16 | 1 | Máng điều trị loạn khớp cắn | 1.031.000 |
|
|
17 | 2 | Máng cố định gẫy xương hàm dưới ở trẻ em, người già | 1.008.000 |
|
|
18 | 3 | Cắt cuống răng hai chân trở lên | 261.000 |
|
|
|
| VI. PHỤ SẢN |
|
|
|
19 | 1 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu | 2.483.000 |
|
|
20 | 2 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 2.251.000 |
|
|
21 | 3 | Phẫu thuật vỡ nang Degraff | 1.350.000 |
|
|
22 | 4 | Phẫu thuật cắt tử cung bằng phương pháp Crossen | 2.486.000 |
|
|
23 | 5 | Phẫu thuật bóc nang tuyến Bactholin | 1.436.000 |
|
|
|
| VII. NỘI SOI |
|
|
|
24 | 1 | Phẫu thuật nội soi vỡ nang Degraff | 2.647.000 |
|
|
25 | 2 | Nội soi thắt tĩnh mạch tinh | 2.387.000 |
|
|
26 | 3 | Phẫu thuật nội soi lấy khối chửa bảo tồn | 2.382.000 |
|
|
|
| VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
27 | 1 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc đối với bệnh nhân bị ngộ độc các loại | 537.000 |
|
|
|
| IX. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
28 | 1 | Soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm có gây mê | 849.000 |
|
|
29 | 2 | Soi đại tràng ống mềm có gây mê | 948.000 |
|
|
|
| X. XÉT NGHIỆM |
|
|
|
30 | 1 | Máu đông | 16.000 |
|
|
|
| Tổng cộng: 30 dịch vụ |
|
|
|