Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Ngày ban hành: 13-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 23-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-04-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 851 ngày (2 năm 4 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-04-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 129/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2014 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.840.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 2.602.000 triệu đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 238.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể ghi thu, ghi chi): 7.565.686 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa được cân đối: 2.590.630 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.835.877 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn: 139.179 triệu đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 7.565.686 triệu đồng.
a. Phân bổ chi ngân sách địa phương cho các cấp ngân sách:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 3.196.662 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 2.821.135 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 1.547.889 triệu đồng.
b. Phân bổ chi ngân sách địa phương cho các lĩnh vực:
- Chi phát triển kinh tế: 2.278.681 triệu đồng.
+ Chi đầu tư XDCB: 1.584.900 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường: 104.710 triệu đồng.
+ Chi SN tài nguyên, QH, kiểm kê, đo đạc đất đai: 70.200 triệu đồng.
+ Chi trợ giá: 10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 503.871 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch: 5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 5.016.909 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
- Chi Chương trình MTQG: 112.416 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách địa phương: 156.230 triệu đồng.
c. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh: 3.196.662 triệu đồng.
- Chi phát triển kinh tế: 1.504.121 triệu đồng.
+ Chi đầu tư XDCB: 1.185.500 triệu đồng.
+ Chi SN tài nguyên, QH, kiểm kê, đo đạc đất đai: 32.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường: 28.504 triệu đồng.
+ Chi trợ giá: 10.000 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp kinh tế: 243.117 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch: 5.000 triệu đồng.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 1.462.199 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
- Chi Chương trình MTQG: 112.416 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 116.476 triệu đồng.
Phân bổ dự toán chi cho các ngành, địa phương và các đơn vị thụ hưởng ngân sách (có phụ lục kèm theo).
Ngân sách các cấp bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 theo quy định của Bộ Tài chính và thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho cơ quan, đơn vị địa phương để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án huy động nguồn vốn hỗ trợ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012-2015.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình điều hành nếu phát sinh những vấn đề ngoài dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt và các nguồn vốn bổ sung chưa được phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ kịp thời và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh )
Đơn vị tính : Nghìn đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN NĂM 2014 | GHI CHÚ |
|
| ||||
A | B | C | D |
|
1 | Ngành nông nghiệp | 62,668,946 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 5,086,000 |
|
|
2 | Sở nông nghiệp và PTNT (trong đó: KP Đề án tin học: 290 triệu) | 6,917,123 |
|
|
3 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 19,985,355 |
|
|
4 | Sự nghiệp Văn phòng sở | 1,500,000 |
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 25,980,469 |
|
|
6 | KP bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 200,000 |
|
|
7 | Mục tiêu bố trí dân cư, sắp xếp dân | 3,000,000 | (Chi tiết biểu số 01 đính kèm) |
|
2 | Văn phòng điều phối chương trình cấp tỉnh | 1,000,000 |
|
|
3 | Vốn khuyến nông, khuyến ngư | 8,500,000 | (Chi tiết biểu số 02 đính kèm) |
|
4 | Khuyến khích đầu tư, hỗ trợ và ưu đãi DN | 13,200,000 |
|
|
| Trong đó : Hỗ trợ và ưu đãi DN | 10,000,000 |
|
|
5 | Ngành giao thông vận tải | 38,500,813 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 958,000 |
|
|
2 | Sở giao thông vận tải | 4,330,426 |
|
|
3 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 2,826,575 |
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 385,812 |
|
|
5 | Sự nghiệp duy tu | 30,000,000 | (Chi tiết biểu số 03 đính kèm) |
|
6 | Ngành công thương | 22,045,335 |
|
|
1 | Sở Công thương | 6,239,627 |
|
|
2 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 8,905,374 |
|
|
| Chi cục quản lý thị trường ( Trong đó KP cho công tác thu, cấp lại tiền xử phạt VPHC là 700 triệu đồng) | 8,905,374 |
|
|
3 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1,900,334 |
|
|
4 | Khuyến công, khuyến thương, hỗ trợ làng nghề, hội chợ | 5,000,000 | (Chi tiết biểu số 04a, 04b đính kèm) |
|
7 | Ngành xây dựng | 8,452,524 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo (Trường trung Cấp xây dựng) | 2,662,000 |
|
|
2 | Sở xây dựng | 4,641,767 |
|
|
| (có BCĐ xây dựng nhà ở cho SV; BCĐ nhà ở cho người nghèo; các BCĐ khác...) | 180,000 |
|
|
3 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1,148,757 |
|
|
8 | Ngành Tài nguyên MT | 67,186,315 |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4,849,712 |
|
|
2 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 1,832,195 |
|
|
3 | SN Tài nguyên, đo đạc và kiểm kê đất đai | 32,000,000 | (Chi tiết biểu số 05 đính kèm) |
|
| Trong đó : Chi quy hoạch đất đai từ tiền SDĐ | 6,800,000 |
|
|
4 | Sự nghiệp Môi trường | 24,626,578 | (Chi tiết biểu số 06 đính kèm) |
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 3,877,830 |
|
|
9 | Ngành khoa học và công nghệ | 33,844,069 |
|
|
1 | Sở khoa học và CN | 3,587,602 |
|
|
2 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 2,355,525 |
|
|
3 | Vốn KHCN | 25,681,000 | (Chi tiết biểu số 07 đính kèm) |
|
| * Trong đó : Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ KHCN | 4,000,000 |
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2,219,942 |
|
|
10 | Ngành giáo dục | 270,575,379 |
|
|
1 | Sở giáo dục & Đào tạo | 7,632,590 |
|
|
2 | Sự nghiệp văn phòng sở | 2,200,000 |
|
|
3 | Các đơn vị trực thuộc | 255,742,789 |
|
|
4 | Hỗ trợ thi, MT giáo dục cấp tỉnh | 5,000,000 |
|
|
11 | Khối Đào tạo | 92,555,468 |
|
|
1 | Trường Đại học Thái bình | 16,537,000 |
|
|
2 | Trường chính trị | 9,493,000 |
|
|
3 | Trường CĐ văn hoá nghệ thuật | 6,319,000 |
|
|
4 | Trường Cao đẳng y tế | 6,617,000 |
|
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 31,011,000 |
|
|
6 | Công an tỉnh | 3,636,000 |
|
|
7 | Bộ Chỉ huy quân sự | 4,555,468 |
|
|
8 | Hội người Mù | 268,000 |
|
|
9 | TT dạy nghề Hội bảo trợ người tàn tật | 84,000 |
|
|
10 | Hội liên hiệp phụ nữ | 265,000 |
|
|
11 | Mục tiêu TW hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm | 300,000 |
|
|
12 | Trường Trung cấp Nghề 19- Bộ Quốc phòng | 567,000 |
|
|
13 | HĐ liên minh HTX&DN ngoài QD | 100,000 |
|
|
14 | Hội nông dân | 232,000 |
|
|
15 | Hiệp hội doanh nghiệp | 37,000 |
|
|
16 | Ngân hàng nhà nước (hỗ trợ ĐT quỹ TDND) | 300,000 |
|
|
17 | Liên hiệp các hội KHKT | 80,000 |
|
|
18 | Hỗ trợ HTX, tổ hợp tác | 500,000 |
|
|
19 | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn, quy hoạch cán bộ lãnh đạo các cấp, CQ tham mưu cấp ủy (Tỉnh ủy ) | 1,000,000 |
|
|
20 | Đào tạo trên đại học | 4,000,000 |
|
|
21 | Đào tạo nghề, khác (có đào tạo nghề nông dân) | 6,654,000 |
|
|
12 | Ngành ytế | 233,122,226 |
|
|
1 | Sở Y tế | 5,368,465 |
|
|
2 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 4,662,595 |
|
|
3 | Sự nghiệp văn phòng sở | 950,000 |
|
|
4 | Chương trình mục tiêu Y Tế địa phương | 3,000,000 |
|
|
5 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 219,141,166 |
|
|
13 | BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 61,835,000 |
|
|
14 | Hỗ trợ thêm BHYT cho người cận nghèo | 8,500,000 |
|
|
15 | BHYT người nghèo | 68,226,000 |
|
|
16 | Ngành lao động TBXH | 62,042,812 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 12,380,000 |
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 6,953,094 |
|
|
3 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 754,355 |
|
|
4 | Sự nghiệp văn phòng sở | 1,693,232 |
|
|
5 | Ban công tác người cao tuổi (thuộc Sở LĐ-TB&XH) | 100,000 |
|
|
6 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 34,900,332 |
|
|
7 | KP các mục tiêu | 5,261,800 |
|
|
| - Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em (có vốn đối ứng của địa phương 200 triệu ) | 1,070,000 |
|
|
| - Hỗ trợ " Ngôi nhà nhỏ" theo Quyết định 65/2005/TTg(vốn NSĐP) | 500,000 |
|
|
| - Chương trình PC tệ nạn mại dâm; (trong đó vốn địa phương đối ứng 150 triệu- PCTN mại dâm) | 400,000 |
|
|
| - Đề án trợ giúp XH, PHCN cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 110,000 |
|
|
| - Đề án phát triển công tác xã hội | 430,000 |
|
|
| - Chương trình QG bình đẳng giới | 220,000 |
|
|
| - KP tặng quà các cụ cao tuổi Thông tư số 21/TT-BTC | 2,531,800 |
|
|
17 | Chương trình giảm nghèo địa phương | 500,000 |
|
|
18 | Ngành Văn hóa thể thao và du lịch | 64,035,395 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 6,996,530 |
|
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao & DL | 5,753,238 |
|
|
3 | Sự nghịêp văn phòng sở (có KP hoạt động VH gia đình) | 2,580,497 |
|
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 38,205,130 |
|
|
5 | MT hỗ trợ di tích lịch sử văn hóa | 4,500,000 | (Chi tiết biểu số 08 đính kèm) |
|
6 | KP Đại hội TDTT cấp tỉnh và kỷ niệm các ngày lễ lớn (BS chế độ Dinh dưỡng cho VĐV) | 6,000,000 |
|
|
19 | MT hỗ trợ sáng tạo TP nghệ thuật (Trong đó VHNT 540 triệu, Hội nhà báo 90 triệu) | 630,000 |
|
|
20 | SN phát thanh truyền hình tỉnh | 10,664,914 |
|
|
1 | Đài phát thanh TH tỉnh (có KP bản tin thị trường tài chính 350 triệu) | 10,664,914 |
|
|
21 | Bộ Chỉ huy quân sự ( Trong đó kinh phí diễn tập quốc phòng 2.000 triệu) | 27,958,000 |
|
|
22 | Biên phòng tỉnh | 4,900,000 |
|
|
23 | Công an tỉnh | 12,000,000 |
|
|
| Trong đó : - Chi hỗ trợ PCMT 600 triệu; ĐA biển 1.000 triệu; HTCT giám định tư pháp 1.000 triệu; HT PCCC 2.000 triệu; HT phòng chống khủng bố 500 triệu. | 5,100,000 |
|
|
24 | Văn phòng Uỷ ban ND tỉnh | 16,129,511 |
|
|
25 | Văn phòng HĐND tỉnh | 8,802,654 |
|
|
| Trong đó : - KP hoạt động của HĐND | 4,700,000 |
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 5,944,985 |
|
|
27 | Sở Nội vụ | 22,520,468 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 5,382,000 | (Chi tiết biểu số 09 đính kèm) |
|
2 | Sở Nội vụ | 5,281,799 |
|
|
| (Có BCĐ CCHCNN, BCĐ khác; ĐA thực hiện NĐ 41; ĐA thực hiện QĐ 30; chương trình phát triển thanh niên) | 100,000 |
|
|
3 | Quản lý hành chính ( Đơn vị trực thuộc) | 11,352,027 |
|
|
4 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 504,642 |
|
|
28 | Ngành tư pháp | 9,436,331 |
|
|
1 | Sở tư pháp | 5,454,680 |
|
|
| (Trong đó : KP tuyên truyền PL; Công tác bồi thường nhà nước; XD, thẩm định, BH, KT, rà soát hệ thống hóa cácVB QPPL... ) | 1,344,000 |
|
|
2 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2,981,651 |
|
|
3 | Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 1,000,000 |
|
|
29 | Sở Thông tin truyền thông | 5,813,244 |
|
|
1 | Sở Thông tin truyền thông | 3,250,535 |
|
|
2 | Sự nghiệp thông tin và truyền thông ( trong đó kinh phí thực hiện ĐA một cửa liên thông) | 1,750,000 |
|
|
3 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 812,709 |
|
|
30 | Sở kế hoạch và đầu tư | 6,396,833 |
|
|
1 | Sở kế hoạch và đầu tư | 5,144,924 |
|
|
| (Có BCĐ CTMT, BCĐ khác) | 100,000 |
|
|
2 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 581,909 |
|
|
3 | KP giám sát và đánh giá đầu tư | 670,000 | (Chi tiết biểu số 10 đính kèm) |
|
31 | Sở Tài chính | 11,026,474 |
|
|
1 | Sở Tài chính | 8,887,518 |
|
|
2 | SN Tài chính | 500,000 |
|
|
3 | KP đánh giá TSCĐ và thanh tra giá | 1,200,000 |
|
|
4 | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 438,956 |
|
|
32 | Ban quản lý các khu CN | 3,020,826 |
|
|
1 | Ban quản lý các khu CN | 3,020,826 |
|
|
33 | KP thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo QĐ 746/QĐ-UBND tỉnh | 1,000,000 |
|
|
34 | Các ban của Đảng (VP Tỉnh ủy) | 65,757,615 |
|
|
35 | KP chính sách, đối tượng LTCM (của Tỉnh ủy) | 28,000,000 |
|
|
36 | Tỉnh đoàn thanh niên | 8,317,336 |
|
|
1 | Giáo dục đào tạo | 1,153,000 |
|
|
2 | VP Tỉnh đoàn thanh niên | 3,190,063 |
|
|
3 | Các đơn vị trực thuộc | 3,974,273 |
|
|
| ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ |
|
|
|
37 | UB Mặt trận tổ quốc (có KP hỗ trợ Ban trị sự Hội Phật giáo tỉnh; Đại hội 500 triệu) | 4,982,896 |
|
|
38 | Hội nông dân | 2,717,061 |
|
|
39 | Hội phụ nữ | 3,678,372 |
|
|
40 | Hội cựu chiến binh ( Trong đó : KP viết Biên niên lịch sử 130 triệu) | 1,930,615 |
|
|
* | Các hội và XH nghề nghiệp | 15,200,349 |
|
|
41 | Liên minh HTX và DNNQD | 2,151,649 |
|
|
42 | Tỉnh hội đông y ( trong đó KP Đại hội 200 triệu) | 829,842 |
|
|
43 | Hội chữ thập đỏ | 1,932,457 |
|
|
| Trong đó: Hoạt động của BCĐ Hiến máu tình nguyện | 550,000 |
|
|
44 | Hội nhà báo (Trong đó : KP tổ chức giải báo chí Quốc gia 2014 và in sách báo chi Quốc gia 260 triệu) | 739,853 |
|
|
45 | Liên hiệp các hội KHKT ( Trong đó : KP Hội nghị đại biểu trí thức và Hội thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng 140 triệu) | 1,052,828 |
|
|
46 | Hội luật gia | 393,516 |
|
|
47 | Hội văn học nghệ thuật | 1,514,294 |
|
|
48 | Hội làm vườn | 461,831 |
|
|
49 | Hội người mù | 1,028,439 |
|
|
50 | Hội bảo trợ người tàn tật ( Trong đó : KP hỗ trợ hội thi tay nghề giỏi 2014 - 40 triệu) | 772,640 |
|
|
51 | Câu lạc bộ Lê Quý Đôn | 300,000 |
|
|
52 | Hội cựu thanh niên XP | 557,000 |
|
|
53 | Hội nạn nhân DIOXIN | 457,000 |
|
|
54 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh (Trong đó : báo người cao tuổi 268 triệu; HT kiểm tra giám sát Luật người cao tuổi và HT khác 60 triệu) | 476,000 |
|
|
55 | Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) | 593,000 |
|
|
56 | Hỗ trợ hội khác | 1,940,000 |
|
|
| KP CÁC MỤC TIÊU VÀ CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH | 387,969,000 |
|
|
57 | PC dịch bệnh NN, HT giống, thuốc trừ cỏ, khác | 25,000,000 |
|
|
58 | Quỹ ủy thác ngân hàng chính sách (Thu hồi quỹ dự trữ) | 3,000,000 |
|
|
59 | Vốn quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ 673/QĐ-TTG | 1,000,000 |
|
|
60 | Kinh phí sự nghiệp thực hiện đề án 06 (tỉnh ủy) | 320,000 |
|
|
61 | Kinh phí sự nghịêp hỗ trợ đối ứng vốn ODA | 8,000,000 |
|
|
62 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp miễn giảm thủy lợi phí | 104,712,000 |
|
|
63 | Chi trợ giá | 10,000,000 |
|
|
64 | Chi quy hoạch | 5,000,000 |
|
|
65 | Kinh phí miễn giảm học phí theo NĐ 49/CP | 47,010,000 |
|
|
66 | Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trẻ em 5 tuổi | 8,610,000 |
|
|
67 | Kinh phí thực hiện Quyết định 60/TTG và chế độ chính sách giáo dục. | 90,888,000 |
|
|
68 | BHYT cho đối tượng thu hồi đất theo QĐ 11/QĐ-UBND của UBND tỉnh | 2,000,000 |
|
|
69 | Bảo hiểm thất nghiệp | 10,000,000 |
|
|
70 | Giành nguồn KP thực hiện Nghị định 67/CP, 13/CP và Luật người cao tuổi | 15,545,000 |
|
|
71 | Kinh phí trích lập quỹ phòng chống tội phạm | 1,500,000 |
|
|
72 | Kinh phí mục tiêu phòng chống ma túy | 3,000,000 |
|
|
73 | Trang phục công an xã | 4,690,000 |
|
|
74 | Kinh phí vốn dự bị động viên | 13,000,000 |
|
|
75 | Trang phục dân quân tự vệ | 16,240,000 |
|
|
76 | Kinh phí hỗ trợ dự án, thiết bị tin học (TABMIS) | 3,000,000 |
|
|
77 | Kinh phí Hỗ trợ trang thiết bị trụ sở liên cơ | 8,000,000 |
|
|
78 | Kinh phí hỗ trợ bảo hộ an toàn vệ sinh lao động | 323,000 |
|
|
79 | Kinh phí chi an toàn giao thông (cấp lại) | 4,350,000 |
|
|
80 | Kinh phí chi hỗ trợ mục tiêu địa phương, khác | 1,331,000 |
|
|
81 | Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,450,000 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ SẮP XẾP DÂN CƯ NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
|
| Tổng kinh phí được phân bổ: | 3,000 |
|
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: | 3,000 |
|
|
1 | Hỗ trợ nâng cấp tuyến đường khu dân cư từ cổng chợ thôn An Ký dến đầu làng An Ký Tây xã Quỳnh Minh huyện Quỳnh Phụ. | 1,000 | Chi cục Phát triển nông thôn Thái Bình |
|
| ||||
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng dân cư thôn Hổ Đội xã Thụy Lương huyện Thái Thụy. | 1,800 | Chi cục Phát triển nông thôn Thái Bình |
|
3 | Hỗ trợ bố trí ổn định dân cư xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương (tiền di chuyển). | 80 | Chi cục Phát triển nông thôn Thái Bình |
|
4 | Kinh phí khảo sát địa bàn, thăm đồng bào kinh tế mới Thái Bình đi từ những năm trước, các tỉnh phía Nam, phía Bắc. | 120 | Chi cục Phát triển nông thôn Thái Bình |
|
Biểu số 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kinh phí | Đơn vị thực hiện |
| Tổng kinh phí được phân bổ: | 6,885 |
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: | 6,885 |
|
Phần 1 | KINH PHÍ DỰ KIẾN PHÂN BỔ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG | 2,070 |
|
A | XÂY DỰNG MÔ HÌNH KNKN (I + II) | 1,410 |
|
I | Xây dựng mô hình khuyến nông | 990 |
|
1 | Xây dựng mô hình chuyển đổi vụ lúa mùa sang trồng các cây rau màu có giá trị kinh tế cao. | 200 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
2 | Xây dựng mô hình chuyển đổi vụ lúa mùa sang vụ lúa tái sinh trồng các cây vụ đông ưa ấm có giá trị kinh tế cao. | 150 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
3 | Xây dựng mô hình rau an toàn. | 80 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
4 | Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa TBR225 tại một số huyện, TP trong tỉnh. | 80 | Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng TB |
5 | Xây dựng mô hình xử lý rơm rạ sau thu hoạch bằng chế phẩm sinh học một số xã ở huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Vũ Thư. | 100 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật TB |
6 | Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm bằng phương pháp sử dụng đệm lót sinh học làm mô hình giảng dạy thực hành cho sinh viên. | 80 | Trường Trung cấp nông nghiệp Thái Bình |
7 | Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn nái lai F1 quy mô gia trại áp dụng quy trình thực hành chăn nuôi tốt giai đoạn 2014 - 2016. | 100 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
8 | Xây dựng mô hình xử lý chất thải bằng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn. | 200 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
II | Xây dựng mô hình Khuyến ngư | 420 |
|
1 | Xây dựng mô hình nuôi Tôm thẻ chân trắng theo quy trình VIETGAHP. | 100 | Chi cục Nuôi trồng TS |
2 | Xây dựng mô hình nuôi xen Tôm sú, cá rô phi, rong câu. | 100 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
3 | Xây dựng mô hình ươm ngao giống từ 100 vạn con/kg lên cỡ 3 vạn con/kg thuộc khu vực đầm ngoài đê biển Quốc gia tại xã Đông Minh, huyện Tiền Hải. | 50 | DNTN Giống thủy sản Đông Minh |
4 | Xây dựng mô hình nuôi cá Hồng Đỏ (cá biển) trong ao đầm nuôi tôm tại xã Nam Cường, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. | 50 | Công ty TNHH Giống thủy sản Hải Long |
5 | Xây dựng mô hình cá Lóc đầu nhím. | 50 | Hội nghề cá Thái Bình |
6 | Xây dựng mô hình chống lão hóa vỏ tàu gỗ bằng vật liệu sợi thủy tinh tổng hợp. | 70 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS |
B | TẬP HUẤN, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN, CÔNG TÁC KHÁC | 660 |
|
1 | Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ cho đội ngũ khuyến nông viên cơ sở. | 50 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
2 | Tập huấn chuyển giao KHKT về chăn nuôi lợn lai theo hướng VIETGAP cho hội viên nông dân trong tỉnh. | 30 | BCH Hội nông dân tỉnh Thái Bình |
3 | Tập huấn cho đội ngũ tuyên truyền Hội Liên hiệp phụ nữ về một số văn bản liên quan đến tái cơ cấu ngành Nông Nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững. | 30 | BCH Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình |
4 | Xây dựng chương trình khoa giáo phục vụ chuyển giao kỹ thuật và tuyên truyền chủ trương tái cơ cấu của ngành. | 50 | Trung tâm Khảo nghiệm khuyến nông KN |
5 | Tập huấn kỹ thuật sản xuất lúa theo hướng 3 giảm 3 tăng. | 90 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
6 | Tập huấn kỹ thuật sử dụng đảm bảo an toàn, bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ cho các loại máy nông nghiệp. | 50 | Chi cục Phát triển NT |
7 | Tập huấn nghiệp vụ quản lý cho cán bộ hợp tác xã. | 50 | Chi cục Phát triển NT |
8 | Tập huấn pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong tưới tiêu cây rau màu hàng hoá. | 50 | Chi cục Thủy lợi |
9 | Tập huấn kỹ thuật nuôi thủy hải sản nước mặn, nước lợ, nước ngọt. | 50 | Chi cục Nuôi trồng TS |
10 | Tập huấn tuyên truyền về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. | 50 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS |
11 | Tuyên truyền phòng trừ sâu bệnh cây trồng nông nghiệp. | 50 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
12 | Thả vào thuỷ vực tự nhiên một số giống cá: Trắm đen, Trôi Việt, cá Vược chống cạn kiệt nguồn lợi thủy sản nhân ngày truyền thống nghề cá Việt Nam (1/4). | 30 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS |
13 | Hỗ trợ nâng cấp, thay thế đàn cá bố mẹ. | 30 | Trung tâm Giống TS |
14 | Kiểm tra, thẩm định chương trình khuyến nông | 50 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phần 2 | KP ĐỂ HỖ TRỢ CƠ SỞ VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO CƠ CHẾ KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CỦA UBND TỈNH | 4,815 |
|
Biểu số 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT SỰ NGHIỆP DUY TU SỬA CHỮA ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
Đơn vị kinh phí: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Đ/vị tính | K.lượng | Kinh phí | Ghi chú |
| Tổng kinh phí được phân bổ: |
|
| 30,000 |
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: |
|
| 30,000 |
|
A | Phần khối lượng thực hiện năm 2013 |
|
| 10,494 |
|
1 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường ĐT.452 (đường 224) km14-km24+425 | km | 10.43 | 487 |
|
2 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường ĐT.452 (đường 224) km2-km14 | km | 12.00 | 591 |
|
3 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.453 (đường 226) Km3+440-km10+900 | km | 7.46 | 837 |
|
4 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.454 (đường 223) Km20-km22+700 và km24+900-km35+00 | km | 12.80 | 485 |
|
5 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.454 (đường 223) Km0-km17+00 | km | 17.00 | 512 |
|
6 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.455 (đường 216) Km0-km19+500 | km | 19.50 | 940 |
|
7 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.455 (đường 216) Km19+500-km39+600 | km | 19.60 | 826 |
|
8 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.456 (đường trục 1) Km0-km9+00 | km | 9.00 | 370 |
|
9 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.456 (đường trục 1) Km9-km14+400 | km | 5.40 | 711 |
|
10 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.457 (đường 222) Km3-km4+500, km9-km10, km11-km12 | km | 3.50 | 596 |
|
11 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.457 (đường 222) km10-km11 | km | 1.00 | 815 |
|
12 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.459 (đường 219) km6+175-km9 | km | 2.83 | 206 |
|
13 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.461 (đường đê 8) km4-km10 | km | 6.00 | 483 |
|
14 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.462 (đường 221A) km2-km9 | km | 7.00 | 771 |
|
15 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.462 (đường 221A) km9-km13 | km | 4.00 | 472 |
|
16 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.463 (đường 220B) | km | 12.00 | 639 |
|
17 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.464 (đường 221D) | km | 14.60 | 640 |
|
18 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường tỉnh ĐT.465 (đường Đồng Châu) km8-km10 | km | 2.00 | 114 |
|
B | Phần thực hiện năm 2014 |
|
| 19,506 |
|
I | Sửa chữa thờng xuyên |
|
| 13,206 |
|
II | Sửa chữa vừa và nhỏ |
|
| 5,800 |
|
III | Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông |
|
| 500 |
|
| Chi tiết |
|
|
|
|
I | Sửa chữa thờng xuyên |
|
| 13,206 |
|
1 | Duy tu bảo dưỡng đường tỉnh | Km | 286.2 | 8,400 |
|
2 | Duy tu bảo dưỡng, bảo vệ toàn bộ các cầu | m | 3,332.0 | 1,300 |
|
3 | Xử lý cao su chống lún nền mặt đường | m2 | 1,500.00 | 700 |
|
4 | Vá ổ gà đá dăm đen các tuyến đường ĐP | m2 | 2,000.00 | 500 |
|
5 | Sơn dải phân cách các tuyến trong Thành phố | m2 | 3,500.0 | 400 |
|
6 | Đảm bảo GT và phòng chống bão lũ |
|
| 1,906 |
|
II | Sửa chữa vừa và nhỏ |
|
| 5,800 |
|
1 | Sửa chữa đường ĐT.396B (đường 217) Km17+700 - Km18+100 | Km | 0.4 | 400 |
|
2 | Sửa chữa đảm bảo giao thông đường nội thị | Km | 30.0 | 1,800 |
|
3 | Sơn vạch kẻ đường nội thị và đường ĐT.458 (đường 39B) | Km | 41.5 | 2,000 |
|
4 | Sơn, sửa chữa cầu Cát Già, cầu Đông Cao đường ĐT.462 (đường 221A); Cầu Kênh đường ĐT.454 (đường 223); Cầu Ngận đường ĐT.452 (đường 224) | Cái | 4.0 | 400 |
|
5 | Sửa chữa cầu bản km3+366, km8+400 đường ĐT.462 (đường 221A), Km2+600 đường ĐT.457 (đường 222), cầu Cọi đường ĐT.454 (đường 223) | Cái | 4.0 | 1,000 |
|
6 | Sửa chữa cống các loại | Cái | 3.0 | 200 |
|
III | Sửa chữa phà và ca nô đảm bảo giao thông |
|
| 500 |
|
1 | Sửa chữa phà TB0027 và tầu TB0126 bến Tịnh Xuyên, TB0019 | Cái | 1.0 | 500 |
|
Biểu số 04 A
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ KHUYẾN THƯƠNG NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Đơn vị thực hiện dự án | Chủ dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Kinh phí thực hiện |
I | Tổng kinh phí được phân bổ: |
|
|
| 1,800 |
II | Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: |
|
|
| 1,800 |
1 | Hội chợ Mừng Đảng-Mừng Xuân 2014 và điểm bán hàng bình ổn giá Tết Nguyên Đán Giáp Ngọ | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Thành phố Thái Bình | 120 |
2 | Hỗ trợ tham gia Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng Bắc bộ 2014 tại Quảng trường 14/10 - Thành phố Thái Bình | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Thành phố Thái Bình | 285 |
3 | Hỗ trợ doanh nghiệp Thái Bình tham gia Hội chợ tỉnh ngoài (từ 8-10 Hội chợ) | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Các tỉnh ngoài | 142 |
4 | Tổ chức các doanh nghiệp của tỉnh tham gia Hội chợ nước ngoài (từ 2-3 Hội chợ) | Các doanh nghiệp, đơn vị khác | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Nước ngoài | 150 |
5 | Tổ chức tham gia Hội chợ thương mại Quốc gia năm 2014 | Liên minh HTX tỉnh Thái Bình | Liên minh HTX tỉnh Thái Bình | Trung tâm hội chợ Giảng Võ Hà Nội | 40 |
6 | Tổ chức đưa hàng Việt về nông thôn (Dự kiến 3 đợt) | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Các huyện trong tỉnh | 164 |
7 | Triển lãm tại Hội chợ Nông nghiệp quốc tế đồng bằng Bắc Bộ 2014 tại Quảng trường 14/10- Thành phố Thái Bình | Chi cục Quản lý Thị trường | Chi cục Quản lý Thị trường Thái Bình |
| 16 |
8 | Hỗ trợ tiêu thụ nông sản thực phẩm địa phương | Các Hiệp Hội | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB |
| 50 |
9 | Hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển thương mại điện tử | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Các doanh nghiệp, đơn vị khác trong tỉnh | 50 |
10 | Thu thập xử lý thông tin, đặt tin chuyên đề và phát hành bản tin (24 số, trong đó có 2 số đặc biệt) | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 120 |
11 | Duy trì và cập nhập kịp thời thông tin lên cổng thông tin điện tử của ngành được tích hợp trên cổng thông tin của tỉnh với tên truy cập http://socongthuong.thaibinh.gov.vn. | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 25 |
12 | Dự án thu thập thông tin giá cả thị trường hàng ngày tổng hợp báo cáo Vụ thị trường trong nước - Bộ Công Thương | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 30 |
13 | Duy trì phòng Trưng bày giới thiệu sản phẩm tại Thái Bình | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | Trung tâm Xúc tiến Thương Mại TB | 30 |
14 | Kinh phí hoạt động quản lý vốn khuyến thương | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| 60 |
15 | Tập huấn tuyên truyền phổ biến chính sách pháp luật | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| 50 |
16 | Xây dựng các văn bản QPPL và chính sách về quản lý và sử dụng kinh phí Khuyến Thương | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| 20 |
17 | Hỗ trợ thực hiện đề án tiêu thụ nông sản thực phẩm theo Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng chính phủ | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các doanh nghiệp, các HTX sản xuất và tiêu thụ nông sản thực phẩm trong tỉnh | 50 |
18 | Thực hiện chương trình bình ổn giá tháng cuối năm 2013 và dịp tết nguyên đán Gáp Ngọ | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các huyện, thành phố trong tỉnh | 75 |
19 | Tập huấn nâng cao kiến thức về nghiệp vụ thương mại | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các doanh nghiệp trong tỉnh | 50 |
20 | Tổ chức lớp bồi dưỡng kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Công Thương | Sở Công Thương | Các cán bộ quản lý chợ và hộ kinh doanh | 58 |
21 | Tổ chức Hội nghị hội nhập kinh tế quốc tế năm 2014 | Ban Hội nhập kinh tế tỉnh | Sở Công Thương |
| 70 |
22 | Thực hiện một số nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng của tỉnh Thái Bình | Chi cục Quản lý Thị trường | Chi cục Quản lý Thị trường Thái Bình |
| 60 |
23 | Chuyên đề Hội nghị doanh nghiệp khu vực Duyên Hải phía Bắc năm 2013 tại Thái Bình | Báo Đầu tư | Báo Đầu tư | Đã thực hiện tháng 3/2013 | 55 |
24 | Hội nghị tôn vinh, biểu dương và khen thưởng các DN, doanh nhân và cá nhân tiêu biểu thực hiện cuộc vận động"người Việt nam ưu tiên dùng hàng Việt nam" | Ủy Ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình | Ủy Ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Bình |
| 30 |
Biểu số 04 B
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Đơn vị thực hiện dự án | Chủ dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Mục đích hỗ trợ | Tổng vốn đầu tư | Kinh phí thực hiện |
I | Tổng kinh phí được phân bổ: |
|
|
|
|
| 2,689 |
II | Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: |
|
|
|
|
| 2,689 |
A. Kinh phí hỗ trợ cho cở sở và người lao động theo cơ chế khuyến khích phát triển gồm: | 21,210 | 1,650 | |||||
I | Chương trình hỗ trợ chuyển giao công nghệ, cải tiến kỹ thuật, nâng cao chất lượng sản phẩm cho các cơ sở sản xuất công nhiệp nông thôn | 9,950 | 295 | ||||
1 | Chuyển giao công nghệ và đào tạo lao động tách màu trong chế biến lương thực | Cơ sở chế biến lương thực Nguyễn Nhật Thành | Nguyễn Nhật Thành | Cụm Công nghiệp xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ | Chuyển giao công nghệ và đào tạo lao động 15 lao động ứng dụng chuyển giao CN | 1,500 | 50 |
2 | Chuyển giao công nghệ và đào tạo lao động sản xuất giấy cuộn lô | Công ty TNHHSX và TM Phú Vượng | Nguyễn Hữu Thư | Thị trấn An Bài, H. Quỳnh Phụ | Chuyển giao công nghệ và đào tạo 30 lao động sản xuất giấy cuộn lô | 7,000 | 50 |
3 | Chuyển gia công nghệ và đào tạo lao động sản xuất sứ dân dụng và sứ mỹ nghệ | Công ty CP gạch men sứ Long Hầu | Bùi Văn Sơn | Xã Đông Lâm, H. Tiền Hải | Chuyển giao công nghệ và đào tạo 50 lao động sx sứ dân dụng và sứ mỹ nghệ | 400 | 100 |
4 | Chuyển giao công nghệ và đào tạo lao động may thêu gối đệm | Công ty TNHH SX&TM KOSANHAN | Phạm Thế Quân | Xã Nam Cao, H. Kiến Xương | Chuyển giao công nghệ và đào tạo 30 lao động nghề may thêu ghế đệm | 250 | 50 |
5 | Chuyển giao công nghệ, đào tạo lao động nghề đồ gỗ dân dụng và gỗ mỹ nghệ | Cơ sở Nguyễn Văn Tiếp | Nguyễn Văn Tiếp | Cụm CN xã Nguyên Xá | Chuyển giao công nghệ, đào tạo 20 lao động mới và 10 lao động nâng cao tay nghề, nghề gỗ dân dụng và gỗ mỹ nghệ | 800 | 45 |
II | Chương trình hỗ trợ đào tạo lao động cho các cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn | 10,460 | 600 | ||||
1 | Đào tạo lao động nghề đồ gỗ mỹ nghệ | CTTNHH chế biến nông lâm sản Doanh Liên | Vũ Văn Doanh | Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy | Đào tạo 30 lao động mới và nâng cao tay nghề nghề đồ gỗ mỹ nghệ | 180 | 45 |
2 | Đào tạo lao động nghề cơ khí | Cơ sở sản xuất Quang Minh | Ngô Thanh Quang | Xã Thụy Dân, huyện Thái Thuỵ | Đào tạo lao động nâng cao tay nghề cơ khí (Nghề rèn) cho 20 lao động | 180 | 55 |
3 | Đào tạo lao động nghề chạm bạc | Cơ sở chạm bạc Mạnh Giới | Lê Văn Mạnh | Xã Lê Lợi, H. Kiến Xương | Đào tạo 20 lao động mới và nâng cao tay nghề nghề chạm bạc | 250 | 55 |
4 | Đào tạo lao động nghề mây tre đan, mặt ghế nhựa | Cơ sở Trịnh Đình Kiên | Trịnh Đình Kiên | Xã Trà Giang, H. Kiến Xương | Đào tạo 105 lao động nghề mây tre đan xuất khẩu, đan ghế nhựa | 200 | 50 |
5 | Đào tạo lao động dệt chiếu bằng máy công nghiệp | Cơ sở dệt chiếu Vũ Văn Hòa | Vũ Văn Hòa | Xã Tân Lễ, H. Hưng Hà | Đào tạo mới và nâng cao tay nghê 100 lao động dệt chiếu bằng máy công nghiệp | 3,000 | 50 |
6 | Đào tạo lao động dệt chiếu bằng máy công nghiệp | Cơ sở dệt chiếu Trần Văn Toản | Trần Văn Toản | TT Hưng Nhân, H. Hưng Hà | Đào tạo mới và nâng cao tay nghê 100 lao động dệt chiếu bằng máy công nghiệp | 3,500 | 50 |
7 | Đào tạo lao động nghề đan thảm, quại đay | Cơ sở Bùi Huy Toan | Bùi Huy Toan | Xã Duyên Hải, H. Hưng Hà | Đào tạo 105 lao động nghề đan thảm quại đay XK | 1,500 | 45 |
8 | Đào tạo lao động nghề đồ gỗ mỹ nghệ | Cơ sở Bùi Đức Tính | Bùi Đức Tính | Xã Đông La | Đào tạo mới và nâng cao tay nghề cho 30 lao động nghề đồ gỗ mỹ nghệ | 450 | 50 |
9 | Đào tạo lao động nghề đồ gỗ mỹ nghệ | Cơ sở Bùi Hữu Nhật | Bùi Hữu Nhật | Xã Đông La | Đào tạo mới và nâng cao tay nghề cho 30 lao động nghề đồ gỗ mỹ nghệ | 450 | 50 |
10 | Đào tạo LĐ nghề thêu tranh nghệ thuật | CS Bùi Thị Hảo | Bùi Thị Hảo | Xã Song Lãng | Đào tạo 50 lao động mới và 50 lao động nâng cao tay nghề thêu tranh nghệ thuật. | 400 | 40 |
11 | Đào tạo lao động sản xuất đồ điện dân dụng | Công ty TNHH điện cơ AIDI | Vũ Văn Trạc | Phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình | Đào tạo nâng cao tay 70 lao động nghề sản xuất điện dân dụng | 200 | 70 |
12 | Đào tạo lao động sản xuất giấy vở học sinh và giấy văn phòng | Công ty TNHH SX TM Ngọc Hưng | Phạm Ngọc Hưng | Phường Tiền Phong, Thành phố Thái Bình | Đào tạo mới và nâng cao tay nghề cho 25 lao động SX giấy vở học sinh và giấy văn phòng | 150 | 40 |
III | Hỗ trợ giải quyết việc làm tại các KCN, Trung tâm điện lực của tỉnh, các doanh nghiệp, nghệ nhân truyền nghề, đào tạo nghề cho các làng nghề yếu. | 800 | 200 | ||||
1 | Đào tạo lao động nghề thủ công mỹ nghệ XK | DNTN SX hàng TCMNTây An | Phạm Thị Ngắn | Xã Tây An, huyện Tiền Hải | Đào tạo 250 lao động nghề thủ công mỹ nghệ XK các xã tại huyện Tiền Hải và huyện Thái Thụy | 300 | 100 |
2 | Đào tạo lao động nghề móc sợi xuất khẩu | DN mây tre đan Thanh Bình | Tạ Thanh Bình | Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ | Đào tạo 250 lao động móc sợi XK cho xã Mỹ Lộc, Thái Xuyên và một số xã tại huyện Thái Thụy | 500 | 100 |
IV | Chương trình hỗ trợ bồi dưỡng khởi sự doanh nghiệp, nâng cao trình độ quản lý, nghiệp vụ cho chủ DN, chủ cơ sở SX, cán bộ quản lý | 0 | 555 | ||||
1 | Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ các doanh nghiệp, HTX, CSSX | TT Khuyến công - TVPTCN |
|
| Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý cho 250 cán bộ các DN, HTX, CSSX (5lớp: 50 học viên/lớp) |
| 240 |
2 | Bồi dưỡng tập huấn cho lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới | TT Khuyến công - TVPTCN |
|
| Hỗ trợ đào tạo cho 210 lao động vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy nông nghiệp phục vụ xây dựng nông thôn mới (6 lớp: 35 học viên/lớp) |
| 275 |
3 | Bồi dưỡng nâng cao trình quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ tại các DN, cơ sở SX CN-TTCN trong Hiệp hội DN của tỉnh Thái Bình | Hiệp Hội DN tỉnh Thái Bình | Hiệp Hội DN tỉnh Thái Bình |
| Hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý, kinh doanh cho đội ngũ cán bộ tại các DN sản xuất CN-TTCN trong Hiệp hội doanh nghiệp của tỉnh Thái Bình |
| 40 |
B. Kinh phí hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ khác |
| 939 | |||||
I | Chương trình tuyên truyền công tác khuyến công, phát triển công nghiệp, thương mại |
| 289 | ||||
1 | Phát hành bản tin Công Thương | TT Khuyến công - TVPTCN |
|
| Hỗ trợ kinh phí xây dựng, phát hành 2 kỳ (600 bản/kỳ) bản tin Công Thương để giới thiệu về tình hình phát triển CN-TTCN tỉnh Thái Bình |
| 80 |
2 | Xây dựng chương trình tuyên truyền trên đài, báo Trung ương, địa phương về phát triển CN-TTCN | TT Khuyến công - TVPTCN |
|
| Hỗ trợ kinh phí xây dựng chương trình tuyên truyền trên đài, báo Trung ương, địa phương về phát triển CN-TTCN |
| 85 |
3 | Tổ chức Hội nghị hướng dẫn lập dự án cho các đơn vị xin hỗ trợ kinh phí khuyến công năm 2014; Hội nghị hướng dẫn giải ngân, quyết toán cho các đơn vị được hỗ trợ kinh phí khuyến công | TT Khuyến công - TVPTCN |
|
| Hỗ trợ Hội nghị hướng dẫn lập dự án cho các đơn vị xin hỗ trợ kinh phí khuyến công năm 2014; Hội nghị hướng dẫn giải ngân, quyết toán cho các đơn vị được hỗ trợ kinh phí khuyến công |
| 50 |
4 | Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác khuyến công viên cho các huyện, thành phố | TT Khuyến công - TVPTCN |
|
| Hỗ trợ kinh phí tổ chức Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác khuyến công viên cho các huyện, thành phố |
| 74 |
II | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khuyến công |
| 110 | ||||
7 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | TT Khuyến công- TVPTCN |
|
| Mua máy vi tính, máy phôto, tủ chấm ẩm, máy scan |
| 110 |
III | Chương trình liên doanh liên kết, trao đổi kinh nghiệm và quản lý nhà nước về hoạt động khuyến công | 120 | 540 | ||||
1 | Tổ chức lễ ra quân phát động phong trào thi đua đẩy mạnh SXKD năm 2014 | Sở Công Thương |
|
| Hỗ trợ tổ chức Hội nghị ra quân phát động phong trào SXCN-TTCN năm 2014 |
| 140 |
2 | Tổ chức Hội nghị gặp mặt các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất (02 Hội nghị) | Sở Công Thương |
|
|
|
| 120 |
3 | Khen thưởng các làng nghề, xã nghề mới và Hội nghị cấp bằng công nhận làng nghề năm 2014. | Sở Công Thương |
|
|
|
| 90 |
- | Khen thưởng 02 xã nghề x 25 triệu đ/xã và 5 làng nghề mới x 5 triệu đ/làng | Sở Công Thương |
|
|
|
| 55 |
- | Tổ chức Hội nghị xét duyệt và Hội nghị cấp bằng làng nghề | Sở Công Thương |
|
|
|
| 35 |
4 | Bình chọn và khen thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu 2014 | Sở Công Thương |
|
|
|
| 40 |
- | Tổ chức bình chọn và khen thưởng cấp tỉnh năm 2014 | Sở Công Thương |
|
|
|
| 40 |
- | Khen thưởng sản phẩm cấp khu vực năm 2014 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
- | Khen thưởng sản phẩm cấp quốc gia năm 2014 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí quản lý vốn khuyến công: Khảo sát, điều tra, thanh quyết toán các dự án KC 2014 | Sở Công Thương |
|
| Khảo sát, điều tra, thẩm định, thanh quyết toán các DAKC và XD các VB quy phạm pháp luật và chính sách về hoạt động KC |
| 80 |
6 | Soạn thảo văn bản, XD các VB quy phạm pháp luật và chính sách về hoạt động khuyến công | Sở Công Thương |
|
|
|
| 30 |
7 | Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ biến các quy định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên hiện đang làm việc tại các tổ chức quản lý điện nông thôn và tổ chức cho Ban | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
| Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ và an toàn điện, phổ biến các quy định mới của nhà nước về hoạt động điện lực cho 150 cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về điện và cán bộ, nhân viên hiện đang làm việc tại các tổ chức quản lý điện nông thôn và tổ chức cho | 120 | 40 |
C | Hỗ trợ kinh phí cho Ban chỉ đạo Trung tâm điện lực của tỉnh | 0 | 100 | ||||
I | Trung tâm điện lực của tỉnh |
|
|
|
|
| 100 |
Biểu số 05
PHÂN BỔ CHI TIẾT SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Kinh phí thực hiện | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
| Tổng kinh phí được phân bổ: | 25,920 |
|
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: | 25,920 | 25,920,000 | #REF! |
A | Các hoạt động sự nghiệp tài nguyên | 6,496 |
| Chiếm 27% tổng kinh phí được giao (bao gồm cả kinh phí dự phòng) |
I | Quản lý đất đai, Đo đạc bản đồ | 4,135 |
|
|
1 | Thuê bảo vệ trông coi đất, tài sản trên đất thu hồi UBND tỉnh giao; kinh phí xăng xe đi kiểm tra, nghiệm thu, nhận bàn giao và xử lý tài sản trên đất thu hồi; Trích đo, trích lục các thửa đất thu hồi; | 190 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
2 | Thống kê đất đai và cập nhật bản đồ hiện trạng năm 2014 | 55 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
3 | Đo đạc cập nhật chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà | 930 | Dự án thực hiện 2 năm 2013-2014 | |
4 | Cập nhật biến động hồ sơ địa chính năm 2014 | 120 |
| |
5 | Trang bị kho lưu trữ | 420 |
| |
6 | Quét 5000 hồ sơ cấp giấy tổ chức đang tồn tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất từ trước đến nay chưa được số hóa để đưa vào cơ sở dữ liệu năm 2014 | 150 |
| |
7 | Xây dựng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính | 50 |
| |
8 | Xây dựng bảng giá đất | 300 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 | Hội thảo giải quyết vướng mắc Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo chỉ đạo của Chính phủ | 70 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 | Chuẩn hóa bản đồ, chỉnh lý hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà | 1,100 | Trung tâm Kỹ thuật địa chính |
|
11 | Điều tra thoái hóa đất tỉnh Thái Bình theo quy định tại Thông tư số 14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 600 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 | Kinh phí rà soát, tổng hợp danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trình Thủ tướng Chính phủ cho phép | 150 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
II | Tài nguyên nước và khoáng sản | 1,420 |
|
|
1 | Giếng khoan quan trắc (2 giếng) | 1,030 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Làm mới 10 biển báo hiệu cấm khai thác cát lòng sông, Sửa chữa 20 biển báo hiệu cấm khai thác cát lòng sông | 120 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa, xây dựng tường rào, bảo vệ hệ thống quan trắc tài nguyên nước tỉnh Thái Bình | 270 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
III | Thanh tra tài nguyên | 200 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
IV | Thông tin Tài nguyên | 199 |
|
|
1 | Trang thiết bị phòng máy chủ | 17 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
2 | XD bản đồ mạng lưới điểm địa chính cơ sở | 109 |
| |
3 | Tăng cường thiết bị, phương tiện, vật tư lưu trữ | 17 | Hoàn thành năm 2013 | |
4 | Năng lượng, sửa chữa, vật tư, kho lưu trữ, phòng máy chủ, phòng đào tạo | 56 | Hoàn thành năm 2013 | |
V | Tăng cường năng lực quản lý về Tài nguyên | 27 |
|
|
VI | Chi khác sự nghiệp tài nguyên: Tập huấn, hội thảo, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, xây dựng văn bản pháp luật ... | 515 |
|
|
1 | Tuyên truyền, quán triệt, triển khai thực hiện Luật Đất đai sửa đổi | 300 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Tập huấn, hội thảo, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 65 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Hội thảo, giải quyết vướng mắc về đất đai | 50 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Sửa chữa, bảo dưỡng, tăng cường thiết bị phòng cháy chữa cháy | 100 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
B | Đối ứng dự án VLAP, hỗ trợ các địa phương không có dự án VLAP phục vụ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 19,000 |
| Chiếm 73% tổng kinh phí được giao |
| Đối ứng dự án VLAP | 12,500 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Đối ứng dự án tổng thể | 2,000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đo đạc cấp giấy CNQSDĐ huyện Vũ Thư (6 xã ngoài dự án VLAP) |
| Hỗ trợ UBND 3 huyện Thái Thụy, Đông Hưng, Hưng Hà cấp giấy CNQSDĐ | 4,500 | 3 huyện không thực hiện theo DA Vlap (mỗi huyện 1,5 tỷ) |
|
C | Dự phòng | 424 |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Kinh phí thực hiện | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
| Tổng kinh phí được phân bổ: | 20,000 |
|
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: | 20,000 |
|
|
I | Các hoạt động sự nghiệp môi trường | 6,000 |
| Chiếm 30% tổng kinh phí được giao |
1 | Đảm bảo cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng MT theo hệ thống mạng lưới quan trắc MT đã được UBND tỉnh phê duyệt | 1,200 |
|
|
| Chương trình quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh Thái Bình năm 2014 | 1,200 | TT Quan trắc phân tích TN và MT - Sở Tài nguyên và Môi trường | Theo mạng lưới quan trắc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
2 | Hỗ trợ các nhiệm vụ BVMT theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bao gồm các nội dung: Xây dựng dự án, điều tra khảo sát, đánh giá tình hình ô nhiễm, thực hiện xử lý ô nhiễm môi trường, mua bản quyền công nghệ xử lý chất thải (nếu có), kiểm tra, nghiệm thu dự án | 2,000 |
|
|
| Thực hiện BCKT - KT Công trình: Cải thiện phục hồi môi trường tại khu vực ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy | 2,000 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KTKT tại QĐ số 1634/QĐ-UBND ngày 05/8/2012 thực hiện 2 năm 2014-2015 |
3 | Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường địa phương (bao gồm thu thập, xử lý và trao đổi thông tin); hệ thống thông tin cảnh báo môi trường cộng đồng | 370 |
|
|
3.1 | Cập nhập cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về môi trường trên địa bàn tỉnh | 100 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3.2 | Truyền thông xây dựng các chuyên mục trên báo, đài, tạp chí Trung ương và địa phương; Phối hợp với các cơ quan truyền thông (báo, đài) lấy số liệu phục vụ công tác thông tin, truyền thông, xây dựng phóng sự, bản tin về môi trường | 240 | TT Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3.3 | Duy trì hoạt động của cổng thông tin điện tử | 30 |
| |
4 | Xây dựng báo cáo môi trường định kỳ và đột xuất; điều tra, khảo sát, dự báo diễn biến môi trường; điều tra, thống kê, đánh giá chất thải, tình hình ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh | 830 |
|
|
4.1 | Điều tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh Thái Bình | 350 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4.2 | Hỗ trợ thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT và kiểm tra xác nhận các công trình, biện pháp BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; kiểm tra, phê duyệt Đề án BVMT | 480 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Hoạt động nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường tại địa phương | 1,300 |
|
|
5.1 | Thanh tra, kiểm tra môi trường trên địa bàn tỉnh | 600 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5.2 | Hỗ trợ công an tỉnh đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường | 700 | Công an tỉnh |
|
6 | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi trường; tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về BVMT | 300 |
|
|
| Tổ chức các hoạt động mít tinh hưởng ứng các ngày lễ về tài nguyên và môi trường; Hội thảo, tập huấn về môi trường do bộ, ngành tổ chức | 300 |
|
|
| Hưởng ứng ngày môi trường Thế giới, tuần lễ biển, hải đảo và ngày Đại dương thế giới, Mít tinh hưởng ứng Chiến dịch làm cho Thế giới sạch hơn | 200 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Tập huấn, hội thảo chuyên môn do Bộ, ngành Trung ương, tỉnh tổ chức; | 100 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
II | Kinh phí hỗ trợ cho các cơ sở về đầu tư xử lý rác thải, đối ứng một số dự án ngân sách trung ương đầu tư (theo cơ chế và quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh) | 14,000 |
| Chiếm 70% tổng kinh phí được giao |
Biểu số 07
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Cơ quan thực hiện | Kinh phí thực hiện |
|
| ||||
| Tổng kinh phí được phân bổ: |
| 21,562 |
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: |
| 21,562 |
|
1 | Đối ứng cho 13 Dự án án khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (8 Dự án thuộc Chương trình nông thôn và miền núi, 4 Dự án thuộc chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ và 1 Dự án thuộc chương trình trọng điểm cấp Nhà nước) đã thực hiện từ năm 2012, 2013 | Các đơn vị thực hiện dự án khoa học và công nghệ | 3,286 |
|
2 | Hỗ trợ 02 dự án Trung ương ủy quyền địa phương quản lý thuộc chương trình “ Hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi” | Các đơn vị thực hiện dự án khoa học và công nghệ | 4,000 |
|
3 | Hỗ trợ các đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyển tiếp từ năm 2013 sang năm 2014 | Các đơn vị thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ | 4,800 |
|
4 | Các dự án khoa học và công nghệ cấp Nhà nước bắt đầu tưriển khai năm 2014: gồm 06 Dự án | Các đơn vị thực hiện dự án khoa học và công nghệ | 1,800 |
|
5 | Các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh bắt đầu tưhực hiện từ năm 2014 |
| 2,578 |
|
6 | Hỗ trợ ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật và Hỗ trợ một số hoạt động khoa học và công nghệ có liên quan | Các đơn vị thực hiện | 5,098 |
|
Biểu số 08
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí thực hiện | Đơn vị thực hiện |
| Tổng kinh phí được phân bổ: | 4,500 |
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: | 4,500 |
|
I | Kinh phí hỗ trợ chống xuống cấp các di tích | 1,650 | Uỷ quyền qua ngân sách các huyện |
1 | Đền Sơn Thọ xã Thái Thượng huyện Thái Thụy | 40 | UBND xã Thái Thượng Thái Thụy |
2 | Miếu Nam xã Thụy Duyên huyện Thái Thụy | 40 | UBND xã Thụy Duyên Thái Thụy |
3 | Đền Từ Xã xã Thụy Việt huyện Thái Thụy | 40 | UBND xã Thụy Việt huyện Thái Thụy |
4 | Đình Bồ Trang xã Quỳnh Hoa huyện Quỳnh Phụ | 40 | UBND xã Quỳnh Hoa Quỳnh Phụ |
5 | Miếu Cổ Tiết xã An Vinh huyện Quỳnh Phụ | 40 | UBND xã An Vinh huyện Quỳnh Phụ |
6 | Đình Đà Thôn xã Quỳnh Khê huyện Quỳnh Phụ | 40 | UBND xã Quỳnh Khê Quỳnh Phụ |
7 | Miếu Cả xã Đô Lương huyện Đông Hưng | 40 | UBND xã Đô Lương Đông Hưng |
8 | Chùa Hoa Viên xã Đông Hà Đông Hưng | 40 | UBND xã Đông Hà huyện Đông Hưng |
9 | Đền Đông Thổ xã Lê Lợi huyện Kiến Xương | 40 | UBND xã Lê Lợi huyện Kiến Xương |
10 | Đình An Cơ xã Thanh Tân huyện Kiến Xương | 40 | UBND xã Thanh Tân Kiến Xương |
11 | Đình Bồng Lai xã Vũ Tiến huyện Vũ Thư | 40 | UBND xã Vũ Tiến huyện Vũ Thư |
12 | Đình, Đền Thượng Điền xã Tam Quang Vũ Thư | 40 | UBND xã Tam Quang huyện Vũ Thư |
13 | Đình Thượng Lãng xã Minh Hòa huyện Hưng Hà | 40 | UBND xã Minh Hòa huyện Hưng Hà |
14 | Chùa Tống vũ xã Vũ Chính Thành phố | 40 | UBND xã Vũ Chính Thành phố TB |
15 | Miếu Nứa xã Liên Hiệp huyện Hưng hà | 40 | UBND xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà |
16 | Đền Đại Hoàng xã Tây Lương huyện Tiền Hải | 40 | UBND xã Tây Lương huyện Tiền Hải |
17 | Chùa Thanh Phong xã Vũ Công huyện Kiến Xương | 40 | UBND xã Vũ Công huyện Kiến Xương |
18 | Đình Khuốc xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà ( Sửa Giếng nước) | 40 | UBND xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà |
19 | Từ đường ngành 3 chi 1 Họ Bùi Văn xã Đông Huy huyện Đông Hưng | 40 | UBND xã Đông Huy huyện Đông Hưng |
20 | Từ đường Tiến sĩ Hoàng Vinh xã Tây Lương huyện Tiền Hải | 40 | UBND xã Tây Lương huyện Tiền Hải |
21 | Chùa Hoàng Cô Tự xã Vũ Đông Thành Phố | 40 | UBND xã Vũ Đông Thành phố |
22 | Miếu Kiến Quan xã An Ninh huyện Quỳnh phụ | 40 | UBND xã An Ninh huyện Quỳnh Phụ |
23 | Miếu Thôn A Mễ xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ | 40 | UBND xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ |
24 | Đình Tây xã Thụy Hải huyện Thái Thụy | 100 | UBND xã Thụy Hải Thái Thụy |
25 | Chùa Sùng nghiêm Phường Hoàng Diệu Thánh Phố Thái Bình | 50 | UBND Phường Hoàng Diệu Thành phố Thái Bình |
26 | Chùa Van Xuân phường Bồ Xuyên Thành phố Thái Bình | 50 | UBND phường Bồ Xuyên TP Thái Bình |
27 | Đình, Chùa Lai Thành xã Quang Minh huyện Kiến Xương | 40 | UBND xã Quang Minh Kiến Xương |
28 | Chùa Phổ Linh xã Thái Thủy huyên Thái Thụy | 400 | UBND xã Thái Thủy huyện Thái Thụy |
29 | Đình Đồng Hòa xã Thụy phong Thái Thụy | 90 | UBND xã Thụy Phong Thái Thụy |
II | Phục vụ nhiệm vụ chinh trị | 380 |
|
| Tổ chức hoạt động đón tết nguyên đán | 50 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| Tổ chức kỷ niệm Ngày hội văn hóa thể thao truyền thống 14/10 | 180 | Sở văn hóa Thể thao và Du lịch |
| Tổ chức liên hoan tuyên truyền kỷ niệm 60 năm chiến thắng Điện Biên, 55 năm Đường Trường Sơn- Đường Hồ Chí Minh. | 150 | Nhà văn hóa trung tâm tỉnh |
III | Đầu tư phát triển mục tiêu Văn hóa thể dục Thể thao phục vụ luyện tập thi đấu ĐH TDTT toàn quốc năm 2014 | 2,470 |
|
1 | Xây dựng luyện tập và thi đấu cầu lông, tham gia ĐHTDTT 2014 | 550 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2 | Mua trang thiết bị ánh sáng, âm thanh sân khấu | 400 | Nhà hát chèo Thái Bình |
3 | Hỗ trợ mua xe ô tô tải | 500 | Đoàn cải Lương Thái Bình |
4 | Xây nhà thủy đình Bảo tàng tỉnh | 200 | Bảo tàng Tỉnh Thái Bình |
5 | Hỗ trợ mua máy chiếu phim | 120 | Trung tâm phát hành phim |
5 | Tổng kiểm kê Di tích đợt I năm 2014 | 200 | Ban Quản lý di tích tỉnh |
6 | Xây nhà ở Diễn viên ( Trả nợ M3 đã làm) | 300 | Nhà hát Chèo Thái Bình |
7 | Xây cổng dậu mặt trước Sở VHTTDL | 200 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Biểu số 09
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO LẠI NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT | TÊN LỚP | ĐỐI TƯỢNG | SỐ LƯỢNG | SỐ LỚP | CƠ QUAN CHỦ TRÌ MỞ LỚP | THỜI GIAN | Kinh phí thực hiện |
|
| ||||||||
| Tổng kinh phí được phân bổ: |
|
|
|
|
| 5,382 |
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: |
|
|
|
|
| 2,990 |
|
I | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho công chức khối Đảng, đoàn thể (học tập trung) | Công chức khối Đảng, đoàn thể | 1,000 | 2 | Ban Tổ chức Tỉnh uỷ | 5 ngày | 300 |
|
II | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện (học tập trung) | Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện | 1,800 | 4 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 700 |
|
III | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức. |
|
|
|
|
| 1,460 |
|
1 | BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính | Công chức Nhà nước | 100 | 1 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 200 |
|
2 | BD Kiến thức QLNN ngạch chuyên viên | Công chức Nhà nước | 200 | 1 | Sở Nội vụ | 6 tuần | 360 |
|
3 | BD công chức đang trong thời gian tập sự | Công chức trúng tuyển kỳ thi tuyển công chức năm 2013 | 400 | 2 | Sở Nội vụ | 4 tuần | 330 |
|
4 | BD tin học văn phòng nâng cao | Cán bộ, công chức hành chính, công chức cấp xã | 200 | 5 | Sở Nội vụ | 4 tuần | 330 |
|
5 | Bồi dưỡng kiến thức về nông nghiệp | Công chức xã đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 60 |
|
6 | Bồi dưỡng kiến thức về công tác lao động TBXH | Công chức xã đảm nhiệm công tác LĐTBXH | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 60 |
|
7 | Bồi dưỡng kiến thức về quản lý văn hóa ở cấp xã | Công chức xã đảm nhiệm công tác văn hóa thông tin, thể thao | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 60 |
|
8 | Bồi dưỡng kiến thức về công tác văn phòng | Công chức xã đảm nhiệm công tác văn phòng thống kê | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 60 |
|
IV | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
|
|
|
|
| 530 |
|
1 | BD chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND, UBND xã | Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn | 286 | 1 | Sở Nội vụ | 4 tuần | 350 |
|
2 | BD Chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng | Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 10 ngày | 120 |
|
3 | Quy hoạch Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng | Công chức trong nguồn quy hoạch Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng. | 120 | 1 | Sở Nội vụ | 5 ngày | 60 |
|
| Kinh phí còn lại phân bổ sau |
|
|
|
|
| 2,392 |
|
Biểu số 10
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Số lượng dự án | Kinh phí thực hiện | Ghi chú |
|
| |||||
| Tổng kinh phí được phân bổ: |
| 670 |
|
|
| Tổng kinh phí đã phân bổ chi tiết: |
| 670 |
|
|
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 250 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh |
|
1 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn nhà nước của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | 40 | 130 |
|
|
2 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các dự án vốn khác của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | 60 | 120 |
|
|
II | Sở Tài chính |
| 100 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh |
|
1 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà nước của cơ quan nhà nước về đầu tư | 40 | 100 |
|
|
III | Sở Xây dựng |
| 80 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh |
|
1 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà nước của cơ quan nhà nước về đầu tư | 30 | 80 |
|
|
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 60 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh |
|
1 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn nhà nước của cơ quan nhà nước về đầu tư | 25 | 60 |
|
|
V | Sở Công thương |
| 90 |
|
|
1 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn khác của cơ quan nhà nước về đầu tư | 35 | 90 |
|
|
VI | Ban Quản lý dự án các KCN |
| 90 | Theo Điều 6, Quyết định số 05/QĐ-UBND tỉnh |
|
1 | Kiểm tra giám sát đánh giá đầu tư các nguồn vốn khác của cơ quan nhà nước về đầu tư | 35 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|