cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Sửa đổi giá mục 107 phần C, E Danh mục theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND

  • Số hiệu văn bản: 21/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 13-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1835 ngày (5 năm 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-12-2018, Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Sửa đổi giá mục 107 phần C, E Danh mục theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2013/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MỤC 107 PHẦN C, PHẦN E DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2012/NQ-HĐND NGÀY 06/8/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND-VHXH ngày 25/10/2013 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bsung giá mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- VPQH, VPCP;
- Các
Bộ: YT, TC, LĐTBXH, TP (Cục KTVB);
-
TTTU, ĐĐBQH tỉnh, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp;
-
HĐND, UBND các huyện, thị xã;
-
Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ KHÁM BNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết s: 21/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

I. SỬA ĐI GIÁ MỤC 107 PHẦN C

Đơn vị: đồng

STT

STT theo mục

KỸ THUẬT

Giá áp dụng Ghi chú

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Online: HDF ON - LINE)

1.250.000

BỔ SUNG CÁC KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU PHN E.

Đơn vị: đồng

STT

STT theo mục

KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ

Giá áp dụng

Ghi chú

 

 

ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CU

 

 

 

 

Khám bệnh

 

 

1

1

Chọn bác sĩ theo yêu cu

60.000/ln khám

 

 

 

Giường bệnh

 

 

2

1

Phòng loại 1(2 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)

200.000/giường/ngày

 

3

2

Phòng loại 2 (3-4 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng)

180.000/giường/ngày

 

4

3

Phòng loại 3( 5-8 giường, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng)

140.000/giường/ngày

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

5

1

Tắm bé

20.000/ln

 

6

2

Chuyển viện theo yêu cầu

Số lít xăng/km theo qui định + 600.000

 

 

PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT

 

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

7

1

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.000.000

Không bao gm chi phí thuốc, vật tư y tế

8

2

Phẫu thuật kết hợp xương

4.000.000

 

9

3

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

2.500.000

 

10

4

Các phẫu thuật nội soi

5.000.000

 

 

 

Các phẫu thuật khác

 

 

11

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

6.500.000

Không bao gồm chi phí thuốc, vật tư y tế.

12

2

Phẫu thuật loại I

4.500.000

13

3

Phẫu thuật loại II

3.000.000

14

4

Phẫu thuật loại III

2.000.000

 

 

Các thủ thut

 

 

15

1

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

4.000.000

Không bao gồm chi phí thuốc, vật tư y tế.

16

2

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

4.000.000

17

3

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

4.000.000

18

4

Thủ thuật nội soi đường tiết niệu

3.500.000

 

 

Thủ thut khác

 

 

19

1

Loại đặc biệt

2.400.000

Không bao gồm chi phí thuốc, vt tư y tế.

20

2

Loại I

1.400.000

21

3

Loại II

900.000

22

4

Loại III

400.000

 

 

Sức khỏe sinh sản

 

 

23

1

Khám thai

25.000

 

24

2

Khám phụ khoa

25.000

 

25

3

Tư vấn sức khỏe sinh sản

10.000

 

26

4

Phá thai ni khoa < 7 w

300.000

 

27

5

Phá thai ni khoa 7 - < 8 tuần

350.000

 

28

6

Phá thai ni khoa 8w -12w

400.000

 

29

7

Hút thai < 7w

200.000

 

30

8

Hút thai 7 - 11 w

250.000

 

31

9

Hút 12 w

400.000

 

32

10

Hút thai bệnh lý <10w

450.000

 

33

11

Hút thai lưu >10w

500.000

 

34

12

Tiền mê để hút thai

50,000

 

35

13

Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ

500,000

 

36

14

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

50.000

 

37

15

Đặt/tháo que cấy

200.000

 

38

16

Tháo dụng cụ tử cung (khó)

150.000

 

39

17

Siêu âm âm đo

50.000

 

40

18

Siêu âm đo độ mờ da gáy

60.000

 

41

23

Xét nghiệm tinh dịch

40.000