cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 101/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Sửa đổi Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND

  • Số hiệu văn bản: 101/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 12-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 22-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1905 ngày (5 năm 2 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-03-2019, Nghị quyết số 101/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Sửa đổi Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 11/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/2013/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TẠI ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 100/2007/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2007 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VII

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 09

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định 143/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4678/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, b sung mt s đim tại Điều 1 Nghquyết s 100/2007/NQ- ND ngày 14 tháng 12 năm 2007 ca Hi đồng nhân dân tnh Ka VII như sau:

1. B sung Điểm 1, Khon 3, Điu 1:

Đào to chuyên môn trình đ đi học...thì đưc h trợ thêm.

Hc sinh đã tt nghiệp trung hc ph thông ti tỉnh Qung Nam hoặc không thuc đa bàn tỉnh Qung Nam nhưng có cha, m đang sinh sng, làm vic hoc có h khu thưng trú ti tỉnh Qung Nam đã trúng tuyển đi hc h chính quy, đáp ứng các yêu cu ca cơng tnh đào to ngun nhân lc cht lưng cao tỉnh, có cam kết v làm việc tại các cơ quan Đng, chính quyền, các t chc chính tr-xã hi, cơ quan hành chính và đơn v s nghip công lp thuc tnh Qung Nam ít nht bằng 2,5 ln thi gian đào tạo thì đưc hỗ tr 100% hc phí, sinh hot phí và các khon chi phí khác đ hc đại hc nưc ngoài. Mức h tráp dụng theo quy đnh ti Thông tư liên tịch s 144/2007/TTLT- BTC-BGT- BNG ny 05 tháng 12 năm 2007 và Thông tư ln tịch s 206/2010/TTLT-BTC- BGDĐT-BNG ny 15 tháng 12 năm 2010 ca liên tch B Tài chính, B Giáo dc và Đào tạo, BNgoại giao.

Sinh viên đang hc c sĩ đáp ng các u cu ca chương tnh đào to ngun nhân lc cht lưng cao tỉnh, có cam kết v làm vic ti các cơ s y tế công lp thuc tnh Qung Nam ít nht 12 năm t đưc hỗ tr 100% hc phí, sinh hot pđến khi tt nghip, đng thi đưc hỗ tr li toàn b hc phí, sinh hot phí ca những năm đã hc đi hc trưc đó. Ngoài khon hỗ tr tn, sinh viên sau khi tốt nghiệp v nhn công tác còn đưc h tr tiền nhm mc đích giao đt hoc nhn chuyển nhưng đt làm n và đưc hỗ tr thêm kinh phí nếu đến công tác ti các huyn trung du, min núi ca tnh.”

2. B sung Đim 2, Khon 3, Điu 1:

n bộ, công chc….h trợ đi hc và h tr bo v lun án tốt nghip.

Riêng đi vi bác sĩ tt nghip loi khá, giỏi tiếp tục hc c sĩ ni trú và những ngưi đang hc bác sĩ ni trú (không quy đnh hộ khu Qung Nam), có cam kết v làm vic ti các cơ s y tế công lập thuc tỉnh Qung Nam ít nht 18 năm thì đưc hỗ tr 100% hc phí, sinh hot p đến khi tt nghip, đng thi đưc hỗ tr lại toàn b hc phí, sinh hot phí ca những năm đã hc đại hc và hc bác sĩ ni trú trưc đó.

3. B sung cui Đim 1, Khon 4, Điu 1:

Thu hút bác sĩ: Những ngưi tốt nghip bác sĩ hệ chính quy, đáp ng các u cu của chương trình đào tạo ngun nhân lực cht lưng cao tnh, có cam kết v làm việc ti các cơ s y tế công lập thuc tỉnh Qung Nam ít nht 12 năm thì đưc xem xét tuyển dng vào viên chức, đưc h tr mt ln, hỗ trtiền nhm mc đích giao đt hoc nhn chuyển nhưng đt làm nhà và đưc h tr thêm kinh p nếu đến công tác ti các huyện trung du, min núi ca tnh.”

4. Sửa đi, b sung Điểm 4, Khon 4, Điều 1:

Những ngưi đưc hưng các chế đ hỗ tr quy đnh ti Đim 1, Khon 3; Đim 2, Khon 3; Đim 1 và 2, Khon 4 Điều này nếu không thc hin đúng cam kết t phi bi thưng kinh phí hỗ tr đào to và thu hút đã nhn. Mức bồi tng do UBND tỉnh quy đnh.

Điều 2. Giao UBND tỉnh trin khai thực hin; Thưng trực HĐND, c Ban ND và đi biu ND tỉnh kiểm tra, gm t quá trình thực hin ngh quyết.

c chế độ, chính sách v đào to, thu t bác , bác sĩ nội trú quy định ti Nghquyết này đưc áp dng trong giai đon 2013 - 2015; cnh sách đào to đi học nưc ngoài cho học sinh tốt nghip trung hc phthông tỉnh Qung Nam đưc áp dụng trong giai đon 2014 - 2018.c nội dung v điu kin, tiêu c, mc, ngành ngh đưc h trđào to/thu t thc hin theo c quy đnh c th ti 02 Đ án kèm theo T trình 4678/TTr-UBND ngày 27/11/2013 ca y ban nhân dân tỉnh.

Ngh quyết này đã đưc ND tỉnh Qung Nam Khoá VIII, K họp th 09 tng qua ngày 12 tháng 12 năm 2013 và có hiu lực thi hành sau 10 ngày k t ngày đưc thông qua./.

 

 

CH TỊCH




Nguyn Văn Sỹ