Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 57/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 12-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 399 ngày (1 năm 1 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2013/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI CHO CƠ QUAN THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯƠC THẢI SINH HOAT TRÊN ĐIA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004; Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính, Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Xét Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 333/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, như sau:
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
1.1. Trường hợp sử dụng nước sinh hoạt từ hệ thống cấp nước tập trung (có Phụ lục chi tiết số 01 kèm theo).
1.2. Trường hợp các tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước (có Phụ lục chi tiết số 02 kèm theo).
2. Quản lý và sử dụng phí
2.1. Đối với nước thải sinh hoạt do đơn vị cung cấp nước sạch thu phí.
a) Đơn vị cung cấp nước sạch được trích để lại 10% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
b) Đơn vị cung cấp nước sạch có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 90% vào Ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
2.2. Đối với nước thải sinh hoạt do các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước.
a) UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp thu phí được trích để lại 15% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
b) UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 85% vào Ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 45/2004/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH TỪ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng | Mức thu phí |
|
| |||
1 | Hộ gia đình | 5 |
|
2 | Cơ quan nhà nước | 5 |
|
3 | Đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân) | 5 |
|
4 | Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến | 5 |
|
5 | Cơ sở: Rửa ô tô, xe máy; Sửa chữa ô tô, xe máy | 8 |
|
6 | Bệnh viện (chưa có hệ thống xử lý nước thải); Phòng khám chữa bệnh; Nhà hàng, khách sạn; Cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác | 8 |
|
7 | Các tổ chức, cá nhân và đối tượng khác có nước thải không được quy định tại Khoản 1, Điều 1 Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT- BTC - BTNMT | 5 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP TỰ KHAI THÁC NƯỚC SẠCH ĐỂ SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đối tượng | Mức thu phí |
|
| ||
Hộ gia đình sử dụng nước vào mục đích sinh hoạt | 4 |
|
Các cơ sở sử dụng nước vào mục đích sản xuất kinh doanh: Rửa ô tô, xe máy; Sửa chữa ô tô, xe máy và kinh doanh dịch vụ khác. | 7 |
|