Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Sửa đổi Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 11-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-03-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1172 ngày (3 năm 2 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 07-03-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2013/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2011/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 4 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA VỀ CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ TIỀN ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ CHO NGƯỜI THUỘC HỘ GIA ĐÌNH CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng người thuộc hộ gia đình cận nghèo;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Luật Bảo hiểm y tế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6215/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2011 về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
1. Sửa đổi Khoản 2, Điều 2 như sau
“Khu vực thành thị và nông thôn đồng bằng: Hỗ trợ 85%. Riêng người thuộc gia đình cận nghèo vừa mới thoát nghèo: Hỗ trợ 100%, thời gian hỗ trợ 05 năm sau khi thoát nghèo.
Trường hợp người thuộc hộ cận nghèo đã thoát nghèo trước ngày 01 tháng 01 năm 2013 nhưng thời gian thoát nghèo tính đến ngày 01 tháng 01 năm 2013 chưa đủ 5 năm, thời gian còn lại được ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế, thời gian hỗ trợ thấp nhất là 01 năm.”
2. Sửa đổi Khoản 3, Điều 2 như sau
“Khu vực miền núi, hải đảo của tỉnh Khánh Hòa được xác định theo quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015 (kèm danh sách các xã, thôn thuộc 3 khu vực vùng dân tộc và miền núi được ban hành theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT).”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà khoá V, kỳ họp thứ 7 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn đặc biệt khó khăn |
|
| Xã KV I | 31 | 5 |
|
| Xã KV II | 17 | 3 |
|
| Xã KV III | 5 | 7 |
|
| Toàn tỉnh | 53 | 15 |
I | HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Khánh Vĩnh | I | 0 |
2 |
| Xã Sông Cầu | I | 0 |
3 |
| Xã Cầu Bà | II | 0 |
4 |
| Xã Khánh Bình | II | 0 |
5 |
| Xã Khánh Đông | II | 0 |
6 |
| Xã Khánh Hiệp | II | 0 |
7 |
| Xã Khánh Nam | II | 0 |
8 |
| Xã Khánh Phú | II | 0 |
9 |
| Xã Khánh Thượng | II | 0 |
10 |
| Xã Khánh Trung | II | 0 |
11 |
| Xã Liên Sang | II | 0 |
12 |
| Xã Khánh Thành | II | 1 |
13 |
| Xã Giang Ly | III | 1 |
14 |
| Xã Sơn Thái | III | 1 |
II | HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
|
1 |
| Thị trấn Tô Hạp | I | 0 |
2 |
| Xã Sơn Trung | I | 0 |
3 |
| Xã Ba Cụm Bắc | II | 0 |
4 |
| Xã Sơn Bình | II | 0 |
5 |
| Xã Sơn Hiệp | II | 0 |
6 |
| Xã Sơn Lâm | II | 0 |
7 |
| Xã Ba Cụm Nam | III | 2 |
8 |
| Xã Thành Sơn | III | 2 |
III | HUYỆN CAM LÂM |
|
|
|
1 |
| Xã Cam An Bắc | I | 0 |
2 |
| Xã Cam An Nam | I | 0 |
3 |
| Xã Cam Hải Đông | I | 0 |
4 |
| Xã Cam Hiệp Bắc | I | 0 |
5 |
| Xã Cam Hòa | I | 0 |
6 |
| Xã Cam Phước Tây | I | 1 |
7 |
| Xã Cam Tân | I | 0 |
8 |
| Xã Suối Cát | I | 3 |
9 |
| Xã Suối Tân | I | 0 |
10 |
| Xã Sơn Tân | III | 1 |
IV | THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
|
1 |
| Xã Ninh Sơn | I | 0 |
2 |
| Xã Ninh Tân | I | 1 |
3 |
| Xã Ninh Thượng | I | 0 |
4 |
| Xã Ninh Vân | I | 0 |
5 |
| Xã Ninh Tây | II | 1 |
V | THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
|
1 |
| Xã Cam Bình | I | 0 |
2 |
| Xã Cam Lập | I | 0 |
3 |
| Xã Cam Phước Đông | I | 0 |
4 |
| Xã Cam Thành Nam | I | 0 |
5 |
| Xã Cam Thịnh Tây | II | 1 |
VI | HUYỆN VẠN NINH |
|
|
|
1 |
| Xã Vạn Bình | I | 0 |
2 |
| Xã Vạn Khánh | I | 0 |
3 |
| Xã Vạn Long | I | 0 |
4 |
| Xã Vạn Lương | I | 0 |
5 |
| Xã Vạn Phú | I | 0 |
6 |
| Xã Vạn Phước | I | 0 |
7 |
| Xã Vạn Thọ | I | 0 |
8 |
| Xã Xuân Sơn | I | 0 |
9 |
| Xã Vạn Thạnh | II | 0 |
VII | HUYỆN DIÊN KHÁNH |
|
|
|
1 |
| Xã Diên Tân | I | 0 |
2 |
| Xã Suối Tiên | I | 0 |
DANH SÁCH
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên huyện | Tên xã | Khu vực | Tên thôn |
I | HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
|
|
| Khánh Thành | II |
|
|
|
|
| 1 Tà Mơ |
|
| Giang Ly | III |
|
|
|
|
| 1 Gia Lố |
|
| Sơn Thái | III |
|
|
|
|
| 1 Giang Biên |
II | HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
|
|
| Ba Cụm Nam | III |
|
|
|
|
| 1 Ka Tơ |
|
|
|
| 2 Suối Me |
|
| Thành Sơn | III |
|
|
|
|
| 1 Tà Giang 1 |
|
|
|
| 2 Tà Giang 2 |
III | HUYỆN CAM LÂM |
|
|
|
|
| Cam Phước Tây | I |
|
|
|
|
| 1 Văn Sơn |
|
| Suối Cát | I |
|
|
|
|
| 1 Suối Lau 1 |
|
|
|
| 2 Suối Lau 2 |
|
|
|
| 3 Suối Lau 3 |
|
| Sơn Tân | III |
|
|
|
|
| 1 Va Ly |
IV | THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
|
|
| Ninh Tân | I |
|
|
|
|
| 1 Suối Sâu |
|
| Ninh Tây | II |
|
|
|
|
| 1 Sông Búng |
V | THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
| |
|
| Cam Thịnh Tây | II |
|
|
|
|
| 1 Suối Rua |