Nghị quyết số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010-2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 48/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 06-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-12-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1109 ngày (3 năm 0 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-12-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2013/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 255/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ; tăng độ sâu khai thác 06 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ.
2. Bổ sung quy hoạch 08 mỏ than bùn.
(Có Phụ lục điều chỉnh, bổ sung quy hoạch kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Các nội dung khác không đề cập thực hiện theo Nghị quyết số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ mười thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2015)
(Kèm theo Nghị quyết số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên mỏ | Tổng số mỏ | Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn 2010 - 2015 (ha) | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch giai đoạn 2014 - 2015 | |
Điều chỉnh | Bổ sung | ||||
I | ĐÁ XÂY DỰNG | 18 | 331.7 |
|
|
A | ĐÁ XÂY DỰNG GRANIT | 1 | 128.0 |
|
|
1 | Đá xây dựng (granit) tại núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất |
| 128.0 | - | - |
B | ĐÁ XÂY DỰNG RYOLIT | 3 | 99.9 |
|
|
2 | Đá xây dựng ryolit tại núi Sơn Trà, xã Bình An, huyện Kiên Lương |
| 32.0 | - | - |
3 | Đá xây dựng ryolit núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương |
| 53.2 | Tăng độ sâu khai thác từ cote -10m xuống cote -40m | - |
4 | Đá xây dựng ryolit núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương |
| 14.7 | - | - |
C | ĐÁ XÂY DỰNG ĐÁ VÔI | 11 | 63.8 |
|
|
5 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Cà Đanh, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương |
| 1.5 | Loại bỏ đưa vào khu vực tạm cấm khai thác khoáng sản của tỉnh | - |
6 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Túc Khối, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương |
| 14.0 | Giảm diện tích còn 11,28ha (do phần ven rìa đã được đưa vào quy hoạch làm vật liệu xây dựng theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ cho Công ty TNHH Hương Hải làm vôi công nghiệp); tăng độ sâu khai thác từ cote +2m xuống cote -40m | - |
7 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Cà Đa, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương |
| 2.6 | - | - |
8 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Nhà Vô, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương |
| 5.7 | - | - |
9 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
| 4.8 | Tăng độ sâu khai thác từ cote -15m xuống cote -40m | - |
10 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnom Pô Lớn, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
| 4.6 | Tăng độ sâu khai thác từ cote -8m xuống cote -60m | - |
11 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnom Pô Nhỏ, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
| 3.8 | Tăng độ sâu khai thác từ cote 0m xuống cote -20m | - |
12 | Đá xây dựng đá vôi tại Nam Khoe Lá, huyện Kiên Lương |
| 7.5 | Loại bỏ vì đã được đưa vào quy hoạch làm vật liệu xây dựng theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ | - |
13 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Thung Lũng, huyện Kiên Lương |
| 2.8 | - | - |
14 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Nhỏ, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương |
| 2.32 | - | - |
15 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Lò Vôi Lớn, Bình An, huyện Kiên Lương |
| 8.0 | - | - |
16 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Lò Vôi Nhỏ, Bình An, huyện Kiên Lương |
| 4.7 | Tăng độ sâu khai thác từ cote +2m xuống cote -20m | - |
17 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Bnum Cha, Bình An, huyện Kiên Lương |
| 1.0 | - | - |
18 | Đá xây dựng đá vôi tại núi Cóc, xã Bình An, huyện Kiên Lương |
| 0.5 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
D | ĐÁ XÂY DỰNG CÁT KẾT | 3 | 40.0 |
|
|
19 | Đá xây dựng cát kết tại Suối Đá, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc |
| 30.0 | - | - |
20 | Đá xây dựng cát kết tại Km13, Tỉnh lộ 46, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc |
| 6.0 | - | - |
21 | Đá xây dựng cát kết tại núi Đồi 37, thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
| 4.0 | - | - |
II | CÁT XÂY DỰNG | 1 | 10.0 |
|
|
22 | Cát xây dựng tại suối Cửa Cạn, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc |
| 10.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
III | SÉT GẠCH NGÓI | 13 | 1,156.9 |
|
|
23 | Sét gạch ngói tại ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
| 85.0 | - | - |
24 | Sét gạch ngói tại xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
| 315.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
25 | Sét gạch ngói tại ấp Trà Phô, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
26 | Sét gạch ngói tại ấp Tân Thành, xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
27 | Sét gạch ngói tại ấp Đồng Cừ, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
28 | Sét gạch ngói tại ấp Cống Cả, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
29 | Sét gạch ngói tại ấp Mẹt Lung, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
30 | Sét gạch ngói tại ấp Mới, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
31 | Sét gạch ngói tại ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên |
| 50.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
32 | Sét gạch ngói tại ấp Ngã Tư, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên |
| 170.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
33 | Sét gạch ngói tại thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
| 26.9 | - | - |
34 | Sét gạch ngói tại Bình Sơn, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất |
| 80.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
35 | Sét gạch ngói tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao |
| 30.0 | - | - |
36 | Sét gạch ngói tại thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao |
| 20.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
37 | Sét gạch ngói tại Đường Cày, huyện Gò Quao |
| 20.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
38 | Sét gạch ngói tại xã Thới An, huyện Gò Quao |
| 20.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
39 | Sét gạch ngói tại xã Định Hòa, huyện Gò Quao |
| 20.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
40 | Sét gạch ngói tại xã Thới Quản, huyện Gò Quao |
| 20.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
41 | Sét gạch ngói tại xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
| - | - | - |
IV | VẬT LIỆU SAN LẤP | 31 | 3,271.1 |
|
|
A | VẬT LIỆU SAN LẤP TRÊN ĐẤT LIỀN | 14 | 53.1 |
|
|
42 | Vật liệu san lấp tại Núi Nhọn, xã Thuận Yên, Hà Tiên |
| 22.0 | - | - |
43 | Vật liệu san lấp tại Núi Đồn, xã Thuận Yên, Hà Tiên |
| 5.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
44 | Vật liệu san lấp tại Núi Nhỏ, xã Thuận Yên, Hà Tiên |
| 5.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
45 | Vật liệu san lấp tại núi Bãi Ớt, xã Dương Hòa, Kiên Lương |
| 12.4 | - | - |
46 | Vật liệu san lấp tại núi Mây, xã Dương Hòa, Kiên Lương |
| - | - | - |
47 | Vật liệu san lấp tại mũi Ông Cọp, Dương Hòa, Kiên Lương |
| 2.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
48 | Vật liệu san lấp tại Bãi Chà Và, Dương Hòa, Kiên Lương |
| - | - | - |
49 | Vật liệu san lấp tại Chuồng Vích, xã Gành Dầu, Phú Quốc |
| - | - | - |
50 | Vật liệu san lấp tại Đồng Cây Sao, xã Cửa Dương, Phú Quốc |
| - | - | - |
51 | Vật liệu san lấp tại ấp 2, xã Cửa Cạn, Phú Quốc |
| - | - | - |
52 | Vật liệu san lấp Cái Khế, Cây Thông Trong, Phú Quốc |
| - | - | - |
53 | Vật liệu san lấp tại Suối Bom, Cửa Cạn, Phú Quốc |
| - | - | - |
54 | Vật liệu san lấp tại ấp Cây Sao, xã Hàm Ninh, Phú Quốc |
| - |
| - |
55 | Vật liệu san lấp tại núi Vu Hương, Dương Tơ, Phú Quốc |
| 1.6 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
56 | Vật liệu san lấp tại chân núi Ra Đa, An Thới, Phú Quốc |
| 5.1 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
B | VẬT LIỆU SAN LẤP TỪ BIỂN | 17 | 3,218.0 |
|
|
57 | Vật liệu san lấp từ biển tại Tô Châu, phường Tô Châu, thị xã Hà Tiên |
| 100.0 | - | - |
58 | Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 1, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên |
| 200.0 | - | - |
59 | Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 2, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên |
| 100.0 | - | - |
60 | Vật liệu san lấp từ biển tại Thuận Yên 3, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên |
| 100.0 | - | - |
61 | Vật liệu san lấp từ biển tại Mỹ Đức, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên |
| 60.0 | - | - |
62 | Vật liệu san lấp từ biển tại vịnh Hòn Heo, huyện Kiên Lương |
| 1,000.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
63 | Vật liệu san lấp từ biển tại vịnh Ba Hòn, huyện Kiên Lương |
| 100.0 | - | - |
64 | Vật liệu san lấp từ biển tại Bãi Vòng, Hàm Ninh, huyện Phú Quốc |
| 500.0 | - | - |
65 | Vật liệu san lấp từ biển tại phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá |
| 300.0 | - | - |
66 | Vật liệu san lấp từ biển tại Khu du lịch Hạ Long, thành phố Rạch Giá |
| 100.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
67 | Vật liệu san lấp từ biển tại khu lấn biển Đảo Hải Âu, thành phố Rạch Giá |
| 108.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
68 | Vật liệu san lấp từ biển tại khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá |
| 100.0 | - | - |
69 | Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Bình Giang, huyện Hòn Đất |
| 100.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
70 | Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất |
| 100.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
71 | Vật liệu san lấp từ biển tại ven biển xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất |
| 100.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
72 | Vật liệu san lấp từ biển tại biển Bắc Hòn Tre, huyện Kiên Hải |
| 100.0 | - | - |
73 | Vật liệu san lấp từ biển tại ven Bãi Bắc, xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải |
| 50.0 | - | - |
V | THAN BÙN | 41 | 1,734.0 |
|
|
74 | Than bùn tại ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
| 150.0 | - | - |
75 | Than bùn tại xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành |
| 100.0 | Loại bỏ đưa vào khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản của tỉnh | - |
76 | Than bùn tại ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
| 85.0 | - | - |
77 | Bổ sung than bùn tại kênh K2 và kênh K3 xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành |
|
|
| Thăm dò khai thác 30ha |
78 | Than bùn tại Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương |
| 398.0 | - | - |
79 | Than bùn tại Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương |
| 450.0 | Giữ lại quy hoạch 77ha, loại bỏ 573ha | - |
80 | Bổ sung than bùn tại kênh 7, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương |
|
|
| Thăm dò khai thác 18ha |
81 | Bổ sung than bùn tại kênh Sáng và Kênh T5, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương |
|
|
| Thăm dò 55ha, khai thác 30ha |
82 | Bổ sung than bùn tại kênh KN3, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương |
|
|
| Thăm dò, khai thác 13,4ha |
83 | Than bùn tại Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất |
| 120.0 | - | - |
84 | Than bùn tại Bình Giang, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất |
| 96.0 | - | - |
85 | Than bùn kênh T5, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất |
| 100.0 | - | - |
86 | Than bùn tại xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất |
| 85.0 | - | - |
87 | Bổ sung than bùn tại kênh Ninh Phước 2, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất |
|
|
| Thăm dò, khai thác 35,3ha |
88 | Bổ sung than bùn tại kênh Bao, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất |
|
|
| Thăm dò, khai thác 23,0ha |
89 | Bổ sung than bùn tại kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất |
|
|
| Thăm dò, khai thác 100ha |
90 | Bổ sung than bùn tại kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất |
|
|
| Thăm dò, khai thác 30ha |
91 | Than bùn tại xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao |
| - | - | - |
92 | Than bùn tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao |
| - | - | - |
93 | Than bùn tại xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao |
| 100.0 | - | - |
94 | Than bùn tại xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao. |
| 50.0 | - | - |