Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu văn bản: 39/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 06-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-07-2017
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3997 ngày (10 năm 11 tháng 17 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2013/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ CHI TIÊU BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 232/TTr-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 255/BC- HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 232/TTr-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng
Nội dung chi và mức chi ban hành theo Nghị quyết này được áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang.
2. Nguyên tắc chung
a) Thực hiện chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang phải bảo đảm đúng đối tượng, nội dung chi và định mức chi theo Nghị quyết này; thanh toán, quyết toán đúng theo quy định.
b) Kinh phí thực hiện chi theo Nghị quyết này được tính vào dự toán ngân sách hàng năm của từng cấp, do ngân sách của từng cấp đảm bảo. Trường hợp ngân sách cùng cấp không cân đối được thì ngân sách cấp trên cân đối bổ sung chung cho ngân sách cấp dưới.
c) Nếu là đại biểu Hội đồng nhân dân 2 cấp thì được hưởng hoạt động phí và các khoản chi hỗ trợ khác của cấp cao nhất.
3. Nội dung chi và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang (có phụ lục nội dung chi và mức chi kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về mức chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
- Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Định kỳ hai năm một lần hoặc khi có quy định mới của Trung ương, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm rà soát các định mức chi của Nghị quyết này trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ mười thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
NỘI DUNG CHI | Đơn vị tính | MỨC CHI | ||
Tỉnh | Huyện | xã | ||
I. Chi họp lấy ý kiến đóng góp dự án luật, pháp lệnh và các văn bản khác theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương |
|
|
|
|
1. Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | Không quy định | |
2. Đại biểu dự họp (theo giấy mời) | Đồng/người/buổi | 100.000 | ||
3. Cán bộ phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | ||
4. Xây dựng báo cáo tổng hợp | Đồng/báo cáo | 500.000 | ||
II. Chi tổ chức kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1. Chi phục vụ ăn đại biểu dự họp | Đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
2. Chế độ phòng nghỉ cho đại biểu dự họp |
| Thực hiện theo quy định hiện hành | ||
3. Chi bồi dưỡng đại biểu dự họp: |
|
|
|
|
a) Chủ tọa kỳ họp | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
b) Thư ký kỳ họp | Đồng/người/buổi | 120.000 | 80.000 | 60.000 |
c) Đại biểu dự họp (theo giấy mời) | Đồng/người/buổi | 100.000 | 60.000 | 40.000 |
d) Bồi dưỡng cán bộ phục vụ kỳ họp | Đồng/người/buổi | 60.000 | 40.000 | 30.000 |
đ) Nếu tổ chức kỳ họp vào ngày thứ bảy, chủ nhật thì mức bồi dưỡng gấp 2 lần cho từng mức quy định trên theo từng đối tượng |
| Áp dụng thực hiện ở 3 cấp | ||
4. Chi xây dựng các văn bản trình kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
a) Thẩm tra dự thảo và hoàn chỉnh nghị quyết của Hội đồng nhân dân | Đồng/nghị quyết | 500.000 | 200.000 | 150.000 |
b) Báo cáo của Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân trình kỳ họp | Đồng/báo cáo | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 |
5. Chi họp dự kiến nội dung, chương trình kỳ họp; họp thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, nghị quyết trình kỳ họp; họp rút kinh nghiệm sau kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
a) Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
b) Đại biểu dự họp (theo giấy mời) | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
c) Cán bộ phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
6. Chi bồi dưỡng phóng viên báo, đài (theo danh sách được duyệt) | Đồng/người/buổi | 80.000 | Không quy định | |
III. Chi họp giao ban định kỳ quý; sơ, tổng kết 6 tháng, năm, nhiệm kỳ của Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1. Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
2. Đại biểu dự họp (theo giấy mời) | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
3. Cán bộ phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
4. Chi phục vụ ăn, bồi dưỡng cho đại biểu,... thực hiện như Khoản 1, 2, Mục II của bản phụ lục này |
|
|
|
|
IV. Chi cho công tác giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
1. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát | Đồng/người/buổi |
|
|
|
a) Trưởng đoàn giám sát, khảo sát | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
b) Thành viên đoàn giám sát, khảo sát | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
c) Cán bộ phục vụ đoàn giám sát, khảo sát | Đồng/người/buổi | 60.000 | 40.000 | 30.000 |
2. Chi xây dựng quyết định, kế hoạch, đề cương, dự thảo và hoàn thành báo cáo kết quả giám sát, khảo sát | Đồng/cuộc | 3.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
3. Chi họp thông qua dự thảo báo cáo giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
a) Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
b) Đại biểu dự họp (theo giấy mời) | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
c) Cán bộ phục vụ | Đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
V. Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ các địa phương (tại địa điểm tiếp xúc cử tri): Chi thuê địa điểm, trang trí hội trường, nước uống, các khoản chi khác phục vụ cho việc tiếp xúc cử tri | Đồng/điểm | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
2. Chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
b) Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tham dự tiếp xúc cử tri | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
c) Cán bộ Mặt trận hướng dẫn tiếp xúc cử tri | Đồng/người/buổi | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
d) Cán bộ phục vụ | Đồng/người/buổi | 60.000 | 40.000 | 30.000 |
đ) Cán bộ tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri | Đồng/báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
VI. Chi tiếp công dân |
|
|
|
|
1. Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo cơ quan dự họp tiếp công dân | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2. Chi xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo | Đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
VII. Chi công tác xã hội (do Thường trực Hội đồng nhân dân tổ chức) |
|
|
|
|
1. Chi thăm, tặng quà các tổ chức và đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết: |
|
|
|
|
a) Thăm các tổ chức | Đồng/lần/tổ chức | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
b) Thăm các cá nhân | Đồng/người/lần | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2. Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện |
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
- Trường hợp ốm đau, nằm viện | Đồng/người/lần | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- Trường hợp bệnh hiểm nghèo | Đồng/người/lần | 3.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
b) Các đồng chí đương chức và nguyên là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Thực hiện như đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
c) Đại biểu Hội đồng nhân dân có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con khi từ trần: Gia đình được trợ cấp | Đồng/trường hợp | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
d) Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện, thăm viếng các đồng chí nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng và Phó Trưởng ban chuyên trách, lãnh đạo Văn phòng qua các nhiệm kỳ (đã nghỉ hưu) trong các ngày lễ, tết cổ truyền | Đồng/người/lần | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
e) Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện và trợ cấp đối với cán bộ, công chức đương chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã | Đồng/người/lần | Áp dụng như đại biểu Hội đồng nhân dân | ||
VIII. Chi hỗ trợ khác |
|
|
|
|
1. Hỗ trợ chức danh kiêm nhiệm |
|
|
|
|
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Đồng/người/tháng | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
b) Trưởng ban Hội đồng nhân dân | Đồng/người/tháng |
| 250.000 |
|
c) Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân | Đồng/người/tháng | 250.000 | 200.000 |
|
2. Chi hỗ trợ trang phục |
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân | Đồng/người/năm | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
b) Cán bộ, công chức văn phòng | Đồng/người/năm | 500.000 | 300.000 | 300.000 |
3. Khoán chi điện thoại cho đại biểu Hội đồng nhân dân | Đồng/người/năm | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
4. Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | Đồng/tổ/năm | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |