Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An, tỉnh Long An (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 112/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 05-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1901 ngày (5 năm 2 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2013/NQ-HĐND | Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG, THÀNH PHỐ TÂN AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 148/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An; số 149/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; số 153/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An; số 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường.
Sau khi xem xét tờ trình số 4047/TTr-UBND ngày 06/11/2013 của UBND tỉnh về phương án phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An như sau:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2014 là: 6.275.772 triệu đồng (kèm theo phụ lục số 01).
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 2.909.269 triệu đồng.
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 2.720.683 triệu đồng.
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 645.820 triệu đồng.
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố là: 2.153.778 triệu đồng (đính kèm theo phụ lục số 02).
3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2014 cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp tỉnh (kèm theo phụ lục số 03).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và từng huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An trước ngày 10/12/2013; tổ chức công khai dự toán ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.
2. Chỉ đạo các sở, ngành và các địa phương khắc phục tình trạng đầu tư dàn trải; ưu tiên tập trung vốn bố trí cho các công trình XDCB theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và các công trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ IX.
3. Khi thực hiện các chủ trương, chế độ, chính sách mà phát sinh tăng chi ngân sách, Ủy ban nhân dân tỉnh phải thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi triển khai thực hiện và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nguồn cải cách tiền lương phải được thực hiện theo quy định của Chính phủ, nếu nguồn này lớn hơn nhu cầu chi theo quy định thì được chuyển sang năm sau để tạo nguồn, không được sử dụng vào mục đích khác. Đối với nguồn dự phòng ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh sử dụng đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
4. Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách phải quản lý chặt chẽ ngân sách nhà nước; có giải pháp cụ thể về chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kịp thời biểu dương, khen thưởng những nơi làm tốt và xử lý nghiêm mọi hành vi vi phạm trong quản lý, điều hành ngân sách.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |||
Tỉnh chi | Huyện - xã chi | Huyện chi | Xã chi | ||
A. Chi Cân đối NSĐP | 6,275,772 | 2,909,269 | 3,366,503 | 2,720,683 | 645,820 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1,196,800 | 873,447 | 323,353 | 323,353 |
|
1. Chi đầu tư XDCB | 527,500 | 418,147 | 109,353 | 109,353 |
|
a- Vốn trong nước | 467,500 | 358,147 | 109,353 | 109,353 |
|
Trong đó: Trả nợ vay ĐT.XDCB | 101,800 | 101,800 |
|
|
|
b- Vốn ngoài nước | 60,000 | 60,000 |
|
|
|
2. Chi từ nguồn tiền SDĐ | 430,000 | 216,000 | 214,000 | 214,000 |
|
Trong đó: Trích quỹ phát triển đất | 47,200 | 47,200 |
|
|
|
Trả nợ vay ĐT.XDCB | 61,875 | 61,875 |
|
|
|
3. Chi đầu tư XDCB từ nguồn SDĐNN |
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay |
|
|
|
|
|
5. Chi ĐT & hỗ trợ vốn DNNN | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
6. Chi XDCB theo mục tiêu | 237,800 | 237,800 |
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 4,722,026 | 1,725,646 | 2,996,380 | 2,358,892 | 637,488 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 8,454 | 7,515 | 939 | 939 |
|
2. Chi SN kinh tế | 498,071 | 227,312 | 270,759 | 236,112 | 34,647 |
+ Thủy lợi phí | 68,240 | 68,240 |
|
|
|
+ Lúa nước | 101,628 | 30,128 | 71,500 | 71,500 |
|
3. Chi SN môi trường | 82,510 | 37,432 | 45,078 | 45,078 |
|
4. Chi SN GĐ, ĐT và dạy nghề | 2,253,202 | 535,505 | 1,717,697 | 1,707,389 | 10,308 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 2,108,788 | 425,881 | 1,682,907 | 1,678,671 | 4,236 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 144,414 | 109,624 | 34,790 | 28,718 | 6,072 |
5. Chi SN y tế | 481,611 | 477,616 | 3,995 | 2,996 | 999 |
6. Chi SN KH và CN | 21,780 | 21,780 |
|
|
|
7. Chi SN VHTT | 34,925 | 19,434 | 15,491 | 11,519 | 3,972 |
8. Chi SN PT, TH | 21,616 | 8,750 | 12,866 | 9,071 | 3,795 |
9. Chi SN TDTT | 19,308 | 9,392 | 9,916 | 7,805 | 2,111 |
10. Chi đảm bảo XH | 136,659 | 25,446 | 111,213 | 103,152 | 8,061 |
11. Chi QLHC, Đảng, ĐT | 1,058,817 | 322,192 | 736,625 | 207,240 | 529,385 |
12. Chi an ninh - quốc phòng | 81,142 | 23,082 | 58,060 | 15,652 | 42,408 |
+ Chi QP | 61,726 | 21,014 | 40,712 | 10,996 | 29,716 |
+ Chi An Ninh | 19,416 | 2,068 | 17,348 | 4,656 | 12,692 |
13. Chi khác | 23,931 | 10,190 | 13,741 | 11,939 | 1,802 |
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay ĐTCSHT theo điều 3 khoản 8 bộ luật NSNN |
|
|
|
|
|
V. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ TC | 1,260 | 1,260 |
|
|
|
VI. Dự phòng | 113,500 | 66,730 | 46,770 | 38,438 | 8,332 |
VII. Chi tạo nguồn làm lương |
|
|
|
|
|
VII. Chi nguồn lương năm trước sang |
|
|
|
|
|
IV. Chi các chương trình MTQG | 100,411 | 100,411 |
|
|
|
XI. Bổ sung có mục tiêu vốn SN | 141,775 | 141,775 |
|
|
|
- Chi XDCB từ nguồn XSKT: | 750,000 | 750,000 |
|
|
|
Tổng cục XDCB (kể cả nguồn XSKT) | 1,946,800 | 1,623,447 | 323,353 | 323,353 |
|
Tổng chi NSĐP (kể cả nguồn XSKT) | 7,025,772 | 3,659,269 | 3,366,503 | 2,720,683 | 645,820 |
PHỤ LỤC SỐ 02
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG VÀ THÀNH PHỐ TÂN AN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi NS huyện | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An | |||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Trong đó | |||||||||
Đô thị | Lúa nước | Kinh phí chúc thọ mừng thọ | Thực hiện Nghị định 13/2010/NĐ-CP và Luật người cao tuổi | Thực hiện tiền lương tăng thêm và một số chế độ tăng thêm | ||||||||
1 | Tân Hưng | 28,100 | 26,490 | 149,087 | 122,597 | 66,256 | 56,341 |
| 9,500 | 95 | 1,713 | 45,033 |
2 | Vĩnh Hưng | 29,700 | 28,135 | 174,496 | 146,361 | 77,493 | 68,868 |
| 8,000 | 75 | 448 | 60,345 |
3 | Cần Giuộc | 103,000 | 95,170 | 296,003 | 200,833 | 89,588 | 111,245 |
| 2,900 | 820 | 2,127 | 105,398 |
4 | Tân Thạnh | 44,250 | 38,615 | 183,379 | 144,764 | 85,145 | 59,619 |
| 7,800 | 210 | 149 | 51,460 |
5 | Thạnh Hóa | 34,850 | 31,550 | 162,005 | 130,455 | 69,538 | 60,917 |
| 5,300 | 129 | 532 | 54,956 |
6 | Cần Đước | 99,000 | 94,940 | 313,551 | 218,611 | 101,091 | 117,520 |
| 3,800 | 719 | 5,066 | 107,935 |
7 | Đức Huệ | 22,000 | 20,215 | 177,372 | 157,157 | 91,832 | 65,325 |
| 5,500 | 451 | 1,030 | 58,344 |
8 | Đức Hòa | 222,700 | 211,885 | 420,686 | 208,801 | 66,923 | 141,878 | 5,000 | 6,000 | 778 | 8,949 | 121,151 |
9 | Châu Thành | 44,700 | 42,560 | 217,786 | 175,226 | 99,586 | 75,640 |
| 2,400 | 480 | 1,969 | 70,791 |
10 | Tân Trụ | 31,750 | 30,125 | 170,185 | 140,060 | 75,912 | 64,148 |
| 2,200 | 277 | 1,083 | 60,588 |
11 | Thủ Thừa | 59,150 | 55,350 | 208,738 | 153,388 | 66,782 | 86,606 |
| 4,800 | 309 | 2,821 | 78,676 |
12 | Bến Lức | 220,700 | 199,170 | 305,281 | 106,111 | 44,829 | 61,242 | 5,000 | 1,800 | 445 | 7,455 | 46,542 |
13 | Tân An | 350,700 | 286,850 | 341,682 | 54,832 | 0 | 54,832 | 7,500 | 1,500 | 447 | 2,938 | 42,447 |
14 | Kiến Tường | 37,550 | 36,070 | 145,498 | 109,428 | 39,552 | 69,876 | 5,000 | 4,116 | 104 | 552 | 60,104 |
15 | Mộc Hóa | 16,100 | 15,600 | 100,754 | 85,154 | 56,835 | 28,319 |
| 5,884 | 46 | 268 | 22,121 |
TỔNG SỐ | 1,344,250 | 1,212,725 | 3,366,503 | 2.153,778 | 1,031,402 | 1,122,376 | 22,500 | 71,500 | 5,385 | 37,100 | 985,891 |
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ HCSN CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Tên đơn vị | Dự toán thu 2014 | Dự toán chi 2013 | Trong đó | |||
Chi QLHC | Chi SNĐT | Chi sự nghiệp | CTMT bố trí trong NS | ||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5+…+8 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | Chi Quản lý nhà nước | 17,810,000 | 219,476,000 | 191,947,000 | 27,529,000 | 0 | 0 |
I | Chi Quản lý hành chính | 17,810,000 | 190,667,000 | 163,308,000 | 27,359,000 | 0 | 0 |
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND | 0 | 6,551,000 | 6,501,000 | 50,000 |
|
|
2 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 0 | 9,275,000 | 9,025,000 | 250,000 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,400,000 | 23,188,000 | 22,738,000 | 450,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 1,000,000 | 6,228,000 | 5,778,000 | 450,000 |
|
|
| - Chi cục kiểm lâm | 100,000 | 6,970,000 | 6,970,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục quản lý CL NLS-TS | 0 | 1,574,000 | 1,574,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục Thủy sản | 50,000 | 1,846,000 | 1,846,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục Bảo vệ thực vật | 250,000 | 2,214,000 | 2,214,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục Thủy lợi PCLB | 0 | 2,091,000 | 2,091,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục phát triển nông thôn | 0 | 2,265,000 | 2,265,000 | 0 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 500,000 | 4,832,500 | 4,752,500 | 80,000 |
|
|
5 | Sở Tư pháp | 480,000 | 4,982,500 | 4,912,500 | 70,000 |
|
|
6 | Sở Công Thương | 5,150,000 | 17,379,000 | 17,199,000 | 180,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 150,000 | 6,448,000 | 6,348,000 | 100,000 |
|
|
| - Chi cục quản lý thị trường | 5,000,000 | 10,931,000 | 10,851,000 | 80,000 |
|
|
7 | Ban Quản lý khu kinh tế | 400,000 | 3,874,500 | 3,834,500 | 40,000 |
|
|
8 | Sở Khoa học và Công Nghệ | 310,000 | 4,905,000 | 4,762,000 | 143,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 310,000 | 3,621,500 | 3,521,500 | 100,000 |
|
|
| - Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL | 0 | 1,283,500 | 1,240,500 | 43,000 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 0 | 9,175,000 | 9,068,000 | 107,000 |
|
|
10 | Sở Xây dựng | 1,500,000 | 5,089,500 | 5,019,500 | 70,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 600,000 | 3,451,500 | 3,401,500 | 50,000 |
|
|
| - Thanh tra xây dựng | 900,000 | 1,638,000 | 1,618,000 | 20,000 |
|
|
11 | Sở Giao thông - Vận tải | 5,100,000 | 11,044,500 | 10,994,500 | 50,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 5,100,000 | 4,126,500 | 4,076,500 | 50,000 |
|
|
| - Thanh tra giao thông vận tải | 0 | 6,918,000 | 6,918,000 | 0 |
|
|
12 | Ban An toàn giao thông | 0 | 815,000 | 815,000 | 0 |
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0 | 10,896,000 | 6,896,000 | 4,000,000 |
|
|
14 | Sở Y tế | 670,000 | 13,186,000 | 9,486,000 | 3,700,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 450,000 | 8,572,000 | 4,872,000 | 3,700,000 |
|
|
| - Chi cục Dân số KHHGĐ | 0 | 2,034,000 | 2,034,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục An toàn VSTP | 220,000 | 2,580,000 | 2,580,000 | 0 |
|
|
15 | Sở Lao động TB và Xã hội | 0 | 9,778,500 | 8,128,500 | 1,650,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 0 | 8,733,500 | 7,083,500 | 1,650,000 |
|
|
| - Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ | 0 | 246,000 | 246,000 | 0 |
|
|
| - Chi cục PCTN xã hội | 0 | 799,000 | 799,000 | 0 |
|
|
16 | Sở Văn hóa, thể thao, du lịch | 700,000 | 6,793,000 | 6,543,000 | 250,000 |
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,600,000 | 7,187,000 | 7,067,000 | 120,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 1,000,000 | 4,340,500 | 4,260,500 | 80,000 |
|
|
| - Chi cục quản lý đất đai | 0 | 1,554,000 | 1,534,000 | 20,000 |
|
|
| - Chi cục bảo vệ môi trường | 600,000 | 1,292,500 | 1,272,500 | 20,000 |
|
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 0 | 3,245,000 | 3,165,000 | 80,000 |
|
|
19 | Sở Nội vụ | 0 | 30,586,000 | 14,757,000 | 15,829,000 |
|
|
| - Văn phòng sở | 0 | 19,373,000 | 3,639,000 | 15,734,000 |
|
|
| - Ban Thi đua khen thưởng | 0 | 9,011,000 | 8,986,000 | 25,000 |
|
|
| - Ban Tôn giáo | 0 | 1,155,000 | 1,105,000 | 50,000 |
|
|
| - Chi cục Văn thư lưu trữ | 0 | 1,047,000 | 1,027,000 | 20,000 |
|
|
20 | Thanh tra tỉnh | 0 | 5,180,000 | 5,140,000 | 40,000 |
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 0 | 2,704,000 | 2,504,000 | 200,000 |
|
|
II | Đoàn thể | 0 | 16,495,000 | 16,380,000 | 115,000 |
|
|
22 | Mặt trận Tổ quốc | 0 | 3,892,500 | 3,872,500 | 20,000 |
|
|
23 | Tỉnh Đoàn | 0 | 4,020,000 | 3,980,000 | 40,000 |
|
|
24 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 0 | 3,338,000 | 3,318,000 | 20,000 |
|
|
25 | Hội Nông dân | 0 | 3,419,500 | 3,389,500 | 30,000 |
|
|
26 | Hội Cựu chiến binh | 0 | 1,825,000 | 1,820,000 | 5,000 |
|
|
III | Hội đặc thù | 0 | 8,113,000 | 8,058,000 | 55,000 |
|
|
1 | Liên Minh hợp tác xã | 0 | 1,364,000 | 1,349,000 | 15,000 |
|
|
2 | Hội Liên hiệp VH Ng.thuật | 0 | 1,115,000 | 1,100,000 | 15,000 |
|
|
3 | Hội Đông Y | 0 | 596,000 | 591,000 | 5,000 |
|
|
4 | Hội Người mù | 0 | 688,000 | 683,000 | 5,000 |
|
|
5 | Hội Chữ thập đỏ | 0 | 1,013,000 | 1,003,000 | 10,000 |
|
|
6 | Hội Nhà báo | 0 | 427,000 | 422,000 | 5,000 |
|
|
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 0 | 861,000 | 861,000 | 0 |
|
|
8 | Liên hiệp các Hội KHKT | 0 | 379,000 | 379,000 | 0 |
|
|
9 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 0 | 292,000 | 292,000 | 0 |
|
|
10 | Hội Khuyến học | 0 | 511,000 | 511,000 | 0 |
|
|
11 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 0 | 260,000 | 260,000 | 0 |
|
|
12 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi | 0 | 304,000 | 304,000 | 0 |
|
|
13 | Hội Luật gia | 0 | 303,000 | 303,000 | 0 |
|
|
IV | Hỗ trợ hội | 0 | 201,000 | 201,000 | 0 |
|
|
1 | Hội bảo vệ quyền lợi NTD | 0 | 201,000 | 201,000 | 0 |
|
|
V | Thành lập Quỹ | 0 | 4,000,000 | 4,000,000 | 0 |
|
|
1 | Quỹ xúc tiến thương mại | 0 | 2,000,000 | 2,000,000 | 0 |
|
|
2 | Quỹ xúc tiến đầu tư | 0 | 1,000,000 | 1,000,000 | 0 |
|
|
3 | Kinh phí khuyến công | 0 | 1,000,000 | 1,000,000 | 0 |
|
|
B | Chi sự nghiệp | 627,683,000 | 1,000,912,000 | 0 | 405,000 | 997,857,000 | 2,650,000 |
I | Sự nghiệp kinh tế | 21,650,000 | 128,039,000 | 0 | 95,000 | 127,944,000 | 0 |
| * Chi SN nông nghiệp | 17,060,000 | 19,144,000 | 0 | 0 | 19,144,000 | 0 |
1 | NVCM (VPS) L 01 – 03 | 0 | 1,225,000 |
| 0 | 1,225,000 |
|
2 | Chi cục Bảo vệ thực vật (SN) | 0 | 6,862,000 |
| 0 | 6,862,000 |
|
3 | Trung tâm khuyến nông | 13,500,000 | 7,842,000 |
| 0 | 7,842,000 |
|
4 | Trung tâm thủy sản | 26,000 | 2,119,000 |
| 0 | 2,119,000 |
|
5 | T.Tâm nước SH và VSMTNT | 3,300,000 | 1,096,000 |
| 0 | 1,096,000 |
|
| * Chi sự nghiệp thủy lợi | 0 | 5,175,000 | 0 | 0 | 5,175,000 |
|
1 | T.T quản lý khai thác CTTL | 0 | 4,425,000 |
| 0 | 4,425,000 |
|
2 | Công trình thủy lợi | 0 | 750,000 |
| 0 | 750,000 |
|
| * Nguồn KT đảm bảo TT ATGT |
| 12,000,000 |
| 0 | 12,000,000 |
|
| * Sự nghiệp giao thông |
| 60,000,000 |
| 0 | 60,000,000 |
|
| * Chi công tác quy hoạch |
| 10,000,000 |
| 0 | 10,000,000 |
|
| * Sự nghiệp khác | 4,590,000 | 21,720,000 | 0 | 95,000 | 21,625,000 |
|
1 | Sự nghiệp đo đạc | 0 | 10,000,000 |
| 0 | 10,000,000 |
|
2 | Khu BTĐN nước láng sen | 0 | 1,813,000 |
| 30,000 | 1,783,000 |
|
3 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 0 | 577,000 |
| 5,000 | 572,000 |
|
4 | T.Tâm TGPL Nhà nước | 0 | 1,111,000 |
| 5,000 | 1,106,000 |
|
5 | T.Tâm Dịch vụ BĐG tài sản | 500,000 | 564,000 |
| 5,000 | 559,000 |
|
6 | Phòng Công thức số 3 | 1,000,000 | 306,000 |
| 5,000 | 301,000 |
|
7 | T.Tâm KC và TVPTCN | 600,000 | 2,044,000 |
| 30,000 | 2,014,000 |
|
8 | Trung tâm Lưu trữ | 600,000 | 446,000 |
| 0 | 446,000 |
|
9 | Trung tâm Tin học | 0 | 606,000 |
| 0 | 606,000 |
|
10 | T.Tâm ƯDTBKH công nghệ | 770,000 | 1,263,000 |
| 0 | 1,263,000 |
|
11 | T.Tâm hỗ trợ DN nhỏ và vừa | 20,000 | 664,000 |
| 0 | 664,000 |
|
12 | T.Tâm xúc tiến thương mại | 0 | 780,000 |
| 15,000 | 765,000 |
|
13 | T.Tâm KTTCĐLCL | 1,000,000 | 863,000 |
| 0 | 863,000 |
|
14 | Cảng vụ đường thủy nội địa | 100,000 | 683,000 |
| 0 | 683,000 |
|
II | Sự nghiệp môi trường | 0 | 35,782,000 | 0 | 0 | 35,782,000 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0 | 2,176,000 |
| 0 | 2,176,000 |
|
2 | Chi cục kiểm lâm | 0 | 1,835,000 |
| 0 | 1,835,000 |
|
3 | Khu bảo tồn ĐNNLS | 0 | 1,596,000 |
| 0 | 1,596,000 |
|
4 | Sở Tài nguyên và MT (có trích quỹ BVMT) | 0 | 28,270,000 |
| 0 | 28,270,000 |
|
5 | Ban QL khu kinh tế | 0 | 1,905,000 |
| 0 | 1,905,000 |
|
III | * Chi sự nghiệp giáo dục | 35,492,000 | 318,744,000 | 0 | 0 | 318,744,000 |
|
| SN theo NĐ 43 | 35,492,000 | 284,370,000 | 0 | 0 | 284,370,000 | 0 |
| - Khuyết tật | 0 | 1,925,000 |
| 0 | 1,925,000 |
|
| - Trường THPT | 33,522,000 | 260,242,000 |
| 0 | 260,242,000 |
|
| - TTGDTX&KTTHHN | 1,459,000 | 19,954,000 |
| 0 | 19,954,000 |
|
| - TTKTTHHN Võ Văn Tần | 511,000 | 2,249,000 |
| 0 | 2,249,000 |
|
| Ngoài cơ cấu: | 0 | 34,374,000 |
| 0 | 34,374,000 | 0 |
| - Vượt giờ | 0 | 8,910,000 |
| 0 | 8,910,000 |
|
| - Hỗ trợ GV (NĐ 61) | 0 | 4,643,000 |
| 0 | 4,643,000 |
|
| - Hỗ trợ GV (NĐ 116) | 0 | 595,000 |
| 0 | 595,000 |
|
| - Nâng lương | 0 | 10,000,000 |
| 0 | 10,000,000 |
|
| - Giáo viên ra trường | 0 | 6,050,000 |
| 0 | 6,050,000 |
|
| - Học bổng HS | 0 | 1,386,000 |
| 0 | 1,386,000 |
|
| - Hỗ trợ học sinh theo NĐ 49/2… | 0 | 2,790,000 |
| 0 | 2,790,000 |
|
IV | Chi Sự nghiệp đào tạo | 20,444,000 | 62,640,000 |
| 300,000 | 62,640,000 | 0 |
1 | Trường Trung học y tế (967 hs) | 4,100,000 | 2,237,000 |
| 0 | 2,237,000 |
|
2 | Trường dạy nghề ĐTM (351) | 750,000 | 2,434,000 |
| 0 | 2,434,000 |
|
3 | Trường TC nghề Cần Giuộc (3...) | 700,000 | 2,048,000 |
| 0 | 2,048,000 |
|
4 | Trường Cao đẳng nghề LA (1.8…) | 2,600,000 | 7,986,000 |
| 0 | 7,986,000 |
|
5 | T.Tâm giới thiệu VLLA (387) | 1,700,000 | 1,556,000 |
| 0 | 1,556,000 |
|
6 | Văn phòng GTVL | 0 | 697,000 |
| 0 | 697,000 |
|
7 | Trường TC nghề Đức Hòa (1.3…) | 1,945,000 | 5,654,000 |
| 0 | 5,654,000 |
|
8 | Trung tâm Dạy nghề Đức Huệ | 290,000 | 564,000 |
| 0 | 564,000 |
|
9 | Trung tâm Dạy nghề Vĩnh Hưng | 0 | 247,000 |
| 0 | 247,000 |
|
10 | T.Tâm Giáo dục thường xuyên | 3,055,000 | 1,774,000 |
| 0 | 1,774,000 |
|
11 | T.Tâm KTTH hướng nghiệp tỉnh | 561,000 | 2,170,000 |
| 0 | 2,170,000 |
|
12 | Trường Cao đẳng sư phạm | 1,758,000 | 13,361,000 |
| 200,000 | 13,361,000 |
|
13 | Trường THKT-KT Bến Lức | 2,585,000 | 2,185,000 |
| 0 | 2,185,000 |
|
14 | Trường Chính trị | 400,000 | 6,635,000 |
| 100,000 | 6,635,000 |
|
15 | Trường Thể dục thể thao | 0 | 13,092,000 |
| 0 | 13,092,000 |
|
V | * Chi Sự nghiệp y tế | 471,215,000 | 370,895,000 | 0 | 0 | 370,295,000 | 600,000 |
1 | SNYT (QĐ 23 và QĐ 05) | 0 | 10,000,000 |
| 0 | 10,000,000 |
|
2 | Ban bảo vệ sức khỏe Nội A | 0 | 540,000 |
| 0 | 540,000 |
|
3 | Phòng chống SDD TE | 0 | 450,000 |
| 0 | 450,000 |
|
4 | Thuốc tâm thần (BVĐK) | 0 | 500,000 |
| 0 | 500,000 |
|
5 | Hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
6 | Nâng cấp Trang thiết bị YT | 0 | 600,000 |
| 0 |
| 600,000 |
7 | Quỹ KCB cho người nghèo | 0 | 6,000,000 |
| 0 | 6,000,000 |
|
8 | KCB Biên giới | 0 | 1,000,000 |
| 0 | 1,000,000 |
|
9 | KCB Trẻ em dưới 6 tuổi | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
10 | Trung tâm giám định y khoa | 600,000 | 654,000 |
| 0 | 654,000 |
|
11 | Trung tâm pháp y | 245,000 | 698,000 |
| 0 | 698,000 |
|
12 | Trạm kiểm nghiệm MPDP | 0 | 1,533,000 |
| 0 | 1,533,000 |
|
13 | T.Tâm chăm sóc SKSS | 4,700,000 | 1,390,000 |
| 0 | 1,390,000 |
|
14 | T.Tâm TTGD sức khỏe | 0 | 965,000 |
| 0 | 965,000 |
|
15 | Phòng chống HIV/AIDS | 30,000 | 2,638,000 |
| 0 | 2,638,000 |
|
16 | T.Tâm DS - KHHGĐ huyện | 0 | 13,987,000 |
| 0 | 13,987,000 |
|
17 | T.Tâm y tế dự phòng tỉnh | 2,240,000 | 6,280,000 |
| 0 | 6,280,000 |
|
18 | T.Tâm y tế huyện, thành phố | 127,000,000 | 98,617,500 |
| 0 | 98,617,500 |
|
| - Hệ dự phòng | 2,000,000 | 37,600,000 |
| 0 | 37,600,000 |
|
| - Hệ điều trị bệnh | 125,000,000 | 61,017,500 |
| 0 | 61,017,500 |
|
19 | Y tế xã | 14,000,000 | 105,707,000 |
| 0 | 105,707,000 |
|
20 | Phòng khám khu vực | 10,000,000 | 8,941,000 |
| 0 | 8,941,000 |
|
21 | Bệnh Viện Đa khoa Long An | 212,000,000 | 58,177,000 |
| 0 | 58,177,000 |
|
22 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 1,900,000 | 5,645,000 |
| 0 | 5,645,000 |
|
23 | Bệnh Viện y học cổ truyền | 8,500,000 | 7,507,000 |
| 0 | 7,507,000 |
|
24 | BV ĐK khu vực Hậu Nghĩa | 31,000,000 | 15,472,000 |
| 0 | 15,472,000 |
|
27 | BV ĐK khu vực ĐTM | 21,000,000 | 9,016,000 |
| 0 | 9,016,000 |
|
26 | BV ĐK khu vực Cần Giuộc | 38,000,000 | 14,577,500 |
| 0 | 14,577,500 |
|
VI | * Chi S.Nghiệp văn hóa | 8,132,000 | 19,444,000 |
| 10,000 | 19,434,000 | 0 |
1 | Thư viện | 2,000 | 1,383,000 |
| 0 | 1,383,000 |
|
2 | Bảo tàng | 10,000 | 1,610,000 |
| 0 | 1,610,000 |
|
3 | Ban QLDT lịch sử văn hóa | 0 | 3,633,000 |
| 0 | 3,633,000 |
|
4 | Đoàn cải lương | 200,000 | 3,165,000 |
| 0 | 3,165,000 |
|
5 | Đoàn xiếc | 1,800,000 | 2,810,000 |
| 0 | 2,810,000 |
|
6 | T.Tâm văn hóa thông tin | 1,000,000 | 1,869,000 |
| 0 | 1,869,000 |
|
7 | T.T phát hành fim chiếu bóng | 4,500,000 | 1,427,000 |
| 0 | 1,427,000 |
|
8 | T.T xúc tiến du lịch | 200,000 | 982,000 |
| 0 | 982,000 |
|
9 | Văn hóa khác | 300,000 | 650,000 |
| 0 | 650,000 |
|
10 | Nhà thiếu nhi | 20,000 | 1,133,000 |
| 10,000 | 1,123,000 |
|
11 | Trung tâm hoạt động TTN | 100,000 | 782,000 |
| 0 | 782,000 |
|
VII | Chi sự nghiệp PTTH | 70,000,000 | 8,750,000 |
| 0 | 8,750,000 | 0 |
1 | Đài phát thanh truyền hình | 70,000,000 | 8,750,000 |
| 0 | 8,750,000 |
|
VIII | Chi sự nghiệp khoa học (có trích Quỹ KHCN) |
| 21,780,000 |
|
| 21,780,000 |
|
IX | SN Thể dục Thể thao | 750,000 | 9,392,000 |
| 0 | 9,342,000 | 50,000 |
1 | CTMT: Hoạt động TDTT | 0 | 50,000 |
| 0 |
| 50,000 |
2 | T.Tâm huấn luyện và thi đấu Tỉnh | 750,000 | 9,342,000 |
| 0 | 9,342,000 |
|
X | Chi đảm bảo xã hội | 0 | 25,446,000 | 0 | 0 | 23,446,000 | 2,000,000 |
1 | Chi đối tượng chính sách | 0 | 11,000,000 |
| 0 | 11,000,000 |
|
3 | Ban quản lý nghĩa trang | 0 | 1,234,000 |
| 0 | 1,234,000 |
|
4 | T.Tâm CB Giáo dục lao động … | 0 | 4,706,000 |
| 0 | 4,706,000 |
|
5 | T.Tâm bảo trợ xã hội | 0 | 5,773,000 |
| 0 | 5,773,000 |
|
6 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 0 | 338,000 |
| 0 | 338,000 |
|
7 | Phòng chống Ma túy | 0 | 1,800,000 |
| 0 |
| 1,800,000 |
8 | Phòng chống mại dâm | 0 | 200,000 |
| 0 |
| 200,000 |
9 | Kp Giải quyết việc làm giảm nghèo | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
10 | Trung tâm cung cấp Dịch vụ công | 0 | 395,000 |
| 0 | 395,000 |
|
C | Đơn vị đảm bảo toàn bộ | 101,390,000 |
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp nông nghiệp | 33,700,000 |
|
|
|
|
|
1 | Chi cục thú y | 26,000,000 |
|
|
|
|
|
2 | T.Tâm giống vật nuôi | 7,700,000 |
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác | 65,190,000 |
|
|
|
|
|
3 | Phòng công chứng số 1 | 3,090,000 |
|
|
|
|
|
4 | Phòng công chứng số 2 | 1,300,000 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng công chứng số 4 | 1,300,000 |
|
|
|
|
|
6 | T.Tâm Quy hoạch xây dựng | 7,000,000 |
|
|
|
|
|
7 | T.Tâm kiểm định chất lượng XD | 3,000,000 |
|
|
|
|
|
8 | T.Tâm đăng kiểm xe cơ giới | 3,100,000 |
|
|
|
|
|
9 | T.Tâm kiểm định CLCTGT | 3,000,000 |
|
|
|
|
|
10 | T.Tâm đào tạo GTVT | 1,000,000 |
|
|
|
|
|
11 | T.Tâm Quản lý đường bộ - ĐS | 3,800,000 |
|
|
|
|
|
12 | T.Tâm CNTT | 1,600,000 |
|
|
|
|
|
13 | T.Tâm Quan trắc DVKTMT | 5,500,000 |
|
|
|
|
|
14 | T.Tâm dịch vụ tư vấn nhà đất | 6,000,000 |
|
|
|
|
|
15 | T.Tâm kỹ thuật tài nguyên và MT | 9,900,000 |
|
|
|
|
|
16 | VP Đăng ký quyền sử dụng đất | 1,800,000 |
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm phục vụ hội nghị | 7,000,000 |
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 3,500,000 |
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm CNTT-TT | 3,000,000 |
|
|
|
|
|
20 | T.Tâm điều hành vận tải | 300,000 |
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp đào tạo | 2,500,000 |
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm ngoại ngữ tin học | 2,500,000 |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 746,883,000 | 1,220,388,000 | 191,947,000 | 27,934,000 | 997,857,000 | 2,650,000 |