cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An, tỉnh Long An (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 112/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 05-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 15-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1901 ngày (5 năm 2 tháng 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-02-2019, Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An, tỉnh Long An (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/2013/NQ-HĐND

Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG, THÀNH PHỐ TÂN AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 148/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An; số 149/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; số 153/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An; số 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường.

Sau khi xem xét tờ trình số 4047/TTr-UBND ngày 06/11/2013 của UBND tỉnh về phương án phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An như sau:

1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2014 là: 6.275.772 triệu đồng (kèm theo phụ lục số 01).

Trong đó:

- Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 2.909.269 triệu đồng.

- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 2.720.683 triệu đồng.

- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 645.820 triệu đồng.

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố là: 2.153.778 triệu đồng (đính kèm theo phụ lục số 02).

3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2014 cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp tỉnh (kèm theo phụ lục số 03).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và từng huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An trước ngày 10/12/2013; tổ chức công khai dự toán ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.

2. Chỉ đạo các sở, ngành và các địa phương khắc phục tình trạng đầu tư dàn trải; ưu tiên tập trung vốn bố trí cho các công trình XDCB theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và các công trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ IX.

3. Khi thực hiện các chủ trương, chế độ, chính sách mà phát sinh tăng chi ngân sách, Ủy ban nhân dân tỉnh phải thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi triển khai thực hiện và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nguồn cải cách tiền lương phải được thực hiện theo quy định của Chính phủ, nếu nguồn này lớn hơn nhu cầu chi theo quy định thì được chuyển sang năm sau để tạo nguồn, không được sử dụng vào mục đích khác. Đối với nguồn dự phòng ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh sử dụng đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.

4. Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách phải quản lý chặt chẽ ngân sách nhà nước; có giải pháp cụ thể về chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kịp thời biểu dương, khen thưởng những nơi làm tốt và xử lý nghiêm mọi hành vi vi phạm trong quản lý, điều hành ngân sách.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2013./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.Tỉnh ủy (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND khóa VIII;
- Thủ trưởng các Sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Xướng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Tỉnh chi

Huyện - xã chi

Huyện chi

Xã chi

A. Chi Cân đối NSĐP

6,275,772

2,909,269

3,366,503

2,720,683

645,820

I. Chi đầu tư phát triển

1,196,800

873,447

323,353

323,353

 

1. Chi đầu tư XDCB

527,500

418,147

109,353

109,353

 

a- Vốn trong nước

467,500

358,147

109,353

109,353

 

Trong đó: Trả nợ vay ĐT.XDCB

101,800

101,800

 

 

 

b- Vốn ngoài nước

60,000

60,000

 

 

 

2. Chi từ nguồn tiền SDĐ

430,000

216,000

214,000

214,000

 

Trong đó: Trích quỹ phát triển đất

47,200

47,200

 

 

 

Trả nợ vay ĐT.XDCB

61,875

61,875

 

 

 

3. Chi đầu tư XDCB từ nguồn SDĐNN

 

 

 

 

 

4. Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay

 

 

 

 

 

5. Chi ĐT & hỗ trợ vốn DNNN

1,500

1,500

 

 

 

6. Chi XDCB theo mục tiêu

237,800

237,800

 

 

 

II. Chi thường xuyên

4,722,026

1,725,646

2,996,380

2,358,892

637,488

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

8,454

7,515

939

939

 

2. Chi SN kinh tế

498,071

227,312

270,759

236,112

34,647

+ Thủy lợi phí

68,240

68,240

 

 

 

+ Lúa nước

101,628

30,128

71,500

71,500

 

3. Chi SN môi trường

82,510

37,432

45,078

45,078

 

4. Chi SN GĐ, ĐT và dạy nghề

2,253,202

535,505

1,717,697

1,707,389

10,308

- Chi sự nghiệp giáo dục

2,108,788

425,881

1,682,907

1,678,671

4,236

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

144,414

109,624

34,790

28,718

6,072

5. Chi SN y tế

481,611

477,616

3,995

2,996

999

6. Chi SN KH và CN

21,780

21,780

 

 

 

7. Chi SN VHTT

34,925

19,434

15,491

11,519

3,972

8. Chi SN PT, TH

21,616

8,750

12,866

9,071

3,795

9. Chi SN TDTT

19,308

9,392

9,916

7,805

2,111

10. Chi đảm bảo XH

136,659

25,446

111,213

103,152

8,061

11. Chi QLHC, Đảng, ĐT

1,058,817

322,192

736,625

207,240

529,385

12. Chi an ninh - quốc phòng

81,142

23,082

58,060

15,652

42,408

+ Chi QP

61,726

21,014

40,712

10,996

29,716

+ Chi An Ninh

19,416

2,068

17,348

4,656

12,692

13. Chi khác

23,931

10,190

13,741

11,939

1,802

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay ĐTCSHT theo điều 3 khoản 8 bộ luật NSNN

 

 

 

 

 

V. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ TC

1,260

1,260

 

 

 

VI. Dự phòng

113,500

66,730

46,770

38,438

8,332

VII. Chi tạo nguồn làm lương

 

 

 

 

 

VII. Chi nguồn lương năm trước sang

 

 

 

 

 

IV. Chi các chương trình MTQG

100,411

100,411

 

 

 

XI. Bổ sung có mục tiêu vốn SN

141,775

141,775

 

 

 

- Chi XDCB từ nguồn XSKT:

750,000

750,000

 

 

 

Tổng cục XDCB (kể cả nguồn XSKT)

1,946,800

1,623,447

323,353

323,353

 

Tổng chi NSĐP (kể cả nguồn XSKT)

7,025,772

3,659,269

3,366,503

2,720,683

645,820

 

PHỤ LỤC SỐ 02

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG VÀ THÀNH PHỐ TÂN AN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi NS huyện

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Trong đó

Đô thị

Lúa nước

Kinh phí chúc thọ mừng thọ

Thực hiện Nghị định 13/2010/NĐ-CP và Luật người cao tuổi

Thực hiện tiền lương tăng thêm và một số chế độ tăng thêm

1

Tân Hưng

28,100

26,490

149,087

122,597

66,256

56,341

 

9,500

95

1,713

45,033

2

Vĩnh Hưng

29,700

28,135

174,496

146,361

77,493

68,868

 

8,000

75

448

60,345

3

Cần Giuộc

103,000

95,170

296,003

200,833

89,588

111,245

 

2,900

820

2,127

105,398

4

Tân Thạnh

44,250

38,615

183,379

144,764

85,145

59,619

 

7,800

210

149

51,460

5

Thạnh Hóa

34,850

31,550

162,005

130,455

69,538

60,917

 

5,300

129

532

54,956

6

Cần Đước

99,000

94,940

313,551

218,611

101,091

117,520

 

3,800

719

5,066

107,935

7

Đức Huệ

22,000

20,215

177,372

157,157

91,832

65,325

 

5,500

451

1,030

58,344

8

Đức Hòa

222,700

211,885

420,686

208,801

66,923

141,878

5,000

6,000

778

8,949

121,151

9

Châu Thành

44,700

42,560

217,786

175,226

99,586

75,640

 

2,400

480

1,969

70,791

10

Tân Trụ

31,750

30,125

170,185

140,060

75,912

64,148

 

2,200

277

1,083

60,588

11

Thủ Thừa

59,150

55,350

208,738

153,388

66,782

86,606

 

4,800

309

2,821

78,676

12

Bến Lức

220,700

199,170

305,281

106,111

44,829

61,242

5,000

1,800

445

7,455

46,542

13

Tân An

350,700

286,850

341,682

54,832

0

54,832

7,500

1,500

447

2,938

42,447

14

Kiến Tường

37,550

36,070

145,498

109,428

39,552

69,876

5,000

4,116

104

552

60,104

15

Mộc Hóa

16,100

15,600

100,754

85,154

56,835

28,319

 

5,884

46

268

22,121

TỔNG SỐ

1,344,250

1,212,725

3,366,503

2.153,778

1,031,402

1,122,376

22,500

71,500

5,385

37,100

985,891

 

PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ HCSN CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

Tên đơn vị

Dự toán thu 2014

Dự toán chi 2013

Trong đó

Chi QLHC

Chi SNĐT

Chi sự nghiệp

CTMT bố trí trong NS

1

2

3

4 = 5+…+8

5

6

7

8

A

Chi Quản lý nhà nước

17,810,000

219,476,000

191,947,000

27,529,000

0

0

I

Chi Quản lý hành chính

17,810,000

190,667,000

163,308,000

27,359,000

0

0

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

0

6,551,000

6,501,000

50,000

 

 

2

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

0

9,275,000

9,025,000

250,000

 

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

1,400,000

23,188,000

22,738,000

450,000

 

 

 

- Văn phòng sở

1,000,000

6,228,000

5,778,000

450,000

 

 

 

- Chi cục kiểm lâm

100,000

6,970,000

6,970,000

0

 

 

 

- Chi cục quản lý CL NLS-TS

0

1,574,000

1,574,000

0

 

 

 

- Chi cục Thủy sản

50,000

1,846,000

1,846,000

0

 

 

 

- Chi cục Bảo vệ thực vật

250,000

2,214,000

2,214,000

0

 

 

 

- Chi cục Thủy lợi PCLB

0

2,091,000

2,091,000

0

 

 

 

- Chi cục phát triển nông thôn

0

2,265,000

2,265,000

0

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

500,000

4,832,500

4,752,500

80,000

 

 

5

Sở Tư pháp

480,000

4,982,500

4,912,500

70,000

 

 

6

Sở Công Thương

5,150,000

17,379,000

17,199,000

180,000

 

 

 

- Văn phòng sở

150,000

6,448,000

6,348,000

100,000

 

 

 

- Chi cục quản lý thị trường

5,000,000

10,931,000

10,851,000

80,000

 

 

7

Ban Quản lý khu kinh tế

400,000

3,874,500

3,834,500

40,000

 

 

8

Sở Khoa học và Công Nghệ

310,000

4,905,000

4,762,000

143,000

 

 

 

- Văn phòng sở

310,000

3,621,500

3,521,500

100,000

 

 

 

- Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL

0

1,283,500

1,240,500

43,000

 

 

9

Sở Tài chính

0

9,175,000

9,068,000

107,000

 

 

10

Sở Xây dựng

1,500,000

5,089,500

5,019,500

70,000

 

 

 

- Văn phòng sở

600,000

3,451,500

3,401,500

50,000

 

 

 

- Thanh tra xây dựng

900,000

1,638,000

1,618,000

20,000

 

 

11

Sở Giao thông - Vận tải

5,100,000

11,044,500

10,994,500

50,000

 

 

 

- Văn phòng sở

5,100,000

4,126,500

4,076,500

50,000

 

 

 

- Thanh tra giao thông vận tải

0

6,918,000

6,918,000

0

 

 

12

Ban An toàn giao thông

0

815,000

815,000

0

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

0

10,896,000

6,896,000

4,000,000

 

 

14

Sở Y tế

670,000

13,186,000

9,486,000

3,700,000

 

 

 

- Văn phòng sở

450,000

8,572,000

4,872,000

3,700,000

 

 

 

- Chi cục Dân số KHHGĐ

0

2,034,000

2,034,000

0

 

 

 

- Chi cục An toàn VSTP

220,000

2,580,000

2,580,000

0

 

 

15

Sở Lao động TB và Xã hội

0

9,778,500

8,128,500

1,650,000

 

 

 

- Văn phòng sở

0

8,733,500

7,083,500

1,650,000

 

 

 

- Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ

0

246,000

246,000

0

 

 

 

- Chi cục PCTN xã hội

0

799,000

799,000

0

 

 

16

Sở Văn hóa, thể thao, du lịch

700,000

6,793,000

6,543,000

250,000

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

1,600,000

7,187,000

7,067,000

120,000

 

 

 

- Văn phòng sở

1,000,000

4,340,500

4,260,500

80,000

 

 

 

- Chi cục quản lý đất đai

0

1,554,000

1,534,000

20,000

 

 

 

- Chi cục bảo vệ môi trường

600,000

1,292,500

1,272,500

20,000

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

0

3,245,000

3,165,000

80,000

 

 

19

Sở Nội vụ

0

30,586,000

14,757,000

15,829,000

 

 

 

- Văn phòng sở

0

19,373,000

3,639,000

15,734,000

 

 

 

- Ban Thi đua khen thưởng

0

9,011,000

8,986,000

25,000

 

 

 

- Ban Tôn giáo

0

1,155,000

1,105,000

50,000

 

 

 

- Chi cục Văn thư lưu trữ

0

1,047,000

1,027,000

20,000

 

 

20

Thanh tra tỉnh

0

5,180,000

5,140,000

40,000

 

 

21

Sở Ngoại vụ

0

2,704,000

2,504,000

200,000

 

 

II

Đoàn thể

0

16,495,000

16,380,000

115,000

 

 

22

Mặt trận Tổ quốc

0

3,892,500

3,872,500

20,000

 

 

23

Tỉnh Đoàn

0

4,020,000

3,980,000

40,000

 

 

24

Hội Liên hiệp Phụ nữ

0

3,338,000

3,318,000

20,000

 

 

25

Hội Nông dân

0

3,419,500

3,389,500

30,000

 

 

26

Hội Cựu chiến binh

0

1,825,000

1,820,000

5,000

 

 

III

Hội đặc thù

0

8,113,000

8,058,000

55,000

 

 

1

Liên Minh hợp tác xã

0

1,364,000

1,349,000

15,000

 

 

2

Hội Liên hiệp VH Ng.thuật

0

1,115,000

1,100,000

15,000

 

 

3

Hội Đông Y

0

596,000

591,000

5,000

 

 

4

Hội Người mù

0

688,000

683,000

5,000

 

 

5

Hội Chữ thập đỏ

0

1,013,000

1,003,000

10,000

 

 

6

Hội Nhà báo

0

427,000

422,000

5,000

 

 

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

0

861,000

861,000

0

 

 

8

Liên hiệp các Hội KHKT

0

379,000

379,000

0

 

 

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

0

292,000

292,000

0

 

 

10

Hội Khuyến học

0

511,000

511,000

0

 

 

11

Hội Nạn nhân chất độc da cam

0

260,000

260,000

0

 

 

12

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

0

304,000

304,000

0

 

 

13

Hội Luật gia

0

303,000

303,000

0

 

 

IV

Hỗ trợ hội

0

201,000

201,000

0

 

 

1

Hội bảo vệ quyền lợi NTD

0

201,000

201,000

0

 

 

V

Thành lập Quỹ

0

4,000,000

4,000,000

0

 

 

1

Quỹ xúc tiến thương mại

0

2,000,000

2,000,000

0

 

 

2

Quỹ xúc tiến đầu tư

0

1,000,000

1,000,000

0

 

 

3

Kinh phí khuyến công

0

1,000,000

1,000,000

0

 

 

B

Chi sự nghiệp

627,683,000

1,000,912,000

0

405,000

997,857,000

2,650,000

I

Sự nghiệp kinh tế

21,650,000

128,039,000

0

95,000

127,944,000

0

 

* Chi SN nông nghiệp

17,060,000

19,144,000

0

0

19,144,000

0

1

NVCM (VPS) L 01 – 03

0

1,225,000

 

0

1,225,000

 

2

Chi cục Bảo vệ thực vật (SN)

0

6,862,000

 

0

6,862,000

 

3

Trung tâm khuyến nông

13,500,000

7,842,000

 

0

7,842,000

 

4

Trung tâm thủy sản

26,000

2,119,000

 

0

2,119,000

 

5

T.Tâm nước SH và VSMTNT

3,300,000

1,096,000

 

0

1,096,000

 

 

* Chi sự nghiệp thủy lợi

0

5,175,000

0

0

5,175,000

 

1

T.T quản lý khai thác CTTL

0

4,425,000

 

0

4,425,000

 

2

Công trình thủy lợi

0

750,000

 

0

750,000

 

 

* Nguồn KT đảm bảo TT ATGT

 

12,000,000

 

0

12,000,000

 

 

* Sự nghiệp giao thông

 

60,000,000

 

0

60,000,000

 

 

* Chi công tác quy hoạch

 

10,000,000

 

0

10,000,000

 

 

* Sự nghiệp khác

4,590,000

21,720,000

0

95,000

21,625,000

 

1

Sự nghiệp đo đạc

0

10,000,000

 

0

10,000,000

 

2

Khu BTĐN nước láng sen

0

1,813,000

 

30,000

1,783,000

 

3

Trung tâm hỗ trợ nông dân

0

577,000

 

5,000

572,000

 

4

T.Tâm TGPL Nhà nước

0

1,111,000

 

5,000

1,106,000

 

5

T.Tâm Dịch vụ BĐG tài sản

500,000

564,000

 

5,000

559,000

 

6

Phòng Công thức số 3

1,000,000

306,000

 

5,000

301,000

 

7

T.Tâm KC và TVPTCN

600,000

2,044,000

 

30,000

2,014,000

 

8

Trung tâm Lưu trữ

600,000

446,000

 

0

446,000

 

9

Trung tâm Tin học

0

606,000

 

0

606,000

 

10

T.Tâm ƯDTBKH công nghệ

770,000

1,263,000

 

0

1,263,000

 

11

T.Tâm hỗ trợ DN nhỏ và vừa

20,000

664,000

 

0

664,000

 

12

T.Tâm xúc tiến thương mại

0

780,000

 

15,000

765,000

 

13

T.Tâm KTTCĐLCL

1,000,000

863,000

 

0

863,000

 

14

Cảng vụ đường thủy nội địa

100,000

683,000

 

0

683,000

 

II

Sự nghiệp môi trường

0

35,782,000

0

0

35,782,000

0

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

0

2,176,000

 

0

2,176,000

 

2

Chi cục kiểm lâm

0

1,835,000

 

0

1,835,000

 

3

Khu bảo tồn ĐNNLS

0

1,596,000

 

0

1,596,000

 

4

Sở Tài nguyên và MT (có trích quỹ BVMT)

0

28,270,000

 

0

28,270,000

 

5

Ban QL khu kinh tế

0

1,905,000

 

0

1,905,000

 

III

* Chi sự nghiệp giáo dục

35,492,000

318,744,000

0

0

318,744,000

 

 

SN theo NĐ 43

35,492,000

284,370,000

0

0

284,370,000

0

 

- Khuyết tật

0

1,925,000

 

0

1,925,000

 

 

- Trường THPT

33,522,000

260,242,000

 

0

260,242,000

 

 

- TTGDTX&KTTHHN

1,459,000

19,954,000

 

0

19,954,000

 

 

- TTKTTHHN Võ Văn Tần

511,000

2,249,000

 

0

2,249,000

 

 

Ngoài cơ cấu:

0

34,374,000

 

0

34,374,000

0

 

- Vượt giờ

0

8,910,000

 

0

8,910,000

 

 

- Hỗ trợ GV (NĐ 61)

0

4,643,000

 

0

4,643,000

 

 

- Hỗ trợ GV (NĐ 116)

0

595,000

 

0

595,000

 

 

- Nâng lương

0

10,000,000

 

0

10,000,000

 

 

- Giáo viên ra trường

0

6,050,000

 

0

6,050,000

 

 

- Học bổng HS

0

1,386,000

 

0

1,386,000

 

 

- Hỗ trợ học sinh theo NĐ 49/2…

0

2,790,000

 

0

2,790,000

 

IV

Chi Sự nghiệp đào tạo

20,444,000

62,640,000

 

300,000

62,640,000

0

1

Trường Trung học y tế (967 hs)

4,100,000

2,237,000

 

0

2,237,000

 

2

Trường dạy nghề ĐTM (351)

750,000

2,434,000

 

0

2,434,000

 

3

Trường TC nghề Cần Giuộc (3...)

700,000

2,048,000

 

0

2,048,000

 

4

Trường Cao đẳng nghề LA (1.8…)

2,600,000

7,986,000

 

0

7,986,000

 

5

T.Tâm giới thiệu VLLA (387)

1,700,000

1,556,000

 

0

1,556,000

 

6

Văn phòng GTVL

0

697,000

 

0

697,000

 

7

Trường TC nghề Đức Hòa (1.3…)

1,945,000

5,654,000

 

0

5,654,000

 

8

Trung tâm Dạy nghề Đức Huệ

290,000

564,000

 

0

564,000

 

9

Trung tâm Dạy nghề Vĩnh Hưng

0

247,000

 

0

247,000

 

10

T.Tâm Giáo dục thường xuyên

3,055,000

1,774,000

 

0

1,774,000

 

11

T.Tâm KTTH hướng nghiệp tỉnh

561,000

2,170,000

 

0

2,170,000

 

12

Trường Cao đẳng sư phạm

1,758,000

13,361,000

 

200,000

13,361,000

 

13

Trường THKT-KT Bến Lức

2,585,000

2,185,000

 

0

2,185,000

 

14

Trường Chính trị

400,000

6,635,000

 

100,000

6,635,000

 

15

Trường Thể dục thể thao

0

13,092,000

 

0

13,092,000

 

V

* Chi Sự nghiệp y tế

471,215,000

370,895,000

0

0

370,295,000

600,000

1

SNYT (QĐ 23 và QĐ 05)

0

10,000,000

 

0

10,000,000

 

2

Ban bảo vệ sức khỏe Nội A

0

540,000

 

0

540,000

 

3

Phòng chống SDD TE

0

450,000

 

0

450,000

 

4

Thuốc tâm thần (BVĐK)

0

500,000

 

0

500,000

 

5

Hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL

0

0

 

0

0

 

6

Nâng cấp Trang thiết bị YT

0

600,000

 

0

 

600,000

7

Quỹ KCB cho người nghèo

0

6,000,000

 

0

6,000,000

 

8

KCB Biên giới

0

1,000,000

 

0

1,000,000

 

9

KCB Trẻ em dưới 6 tuổi

0

0

 

0

0

 

10

Trung tâm giám định y khoa

600,000

654,000

 

0

654,000

 

11

Trung tâm pháp y

245,000

698,000

 

0

698,000

 

12

Trạm kiểm nghiệm MPDP

0

1,533,000

 

0

1,533,000

 

13

T.Tâm chăm sóc SKSS

4,700,000

1,390,000

 

0

1,390,000

 

14

T.Tâm TTGD sức khỏe

0

965,000

 

0

965,000

 

15

Phòng chống HIV/AIDS

30,000

2,638,000

 

0

2,638,000

 

16

T.Tâm DS - KHHGĐ huyện

0

13,987,000

 

0

13,987,000

 

17

T.Tâm y tế dự phòng tỉnh

2,240,000

6,280,000

 

0

6,280,000

 

18

T.Tâm y tế huyện, thành phố

127,000,000

98,617,500

 

0

98,617,500

 

 

- Hệ dự phòng

2,000,000

37,600,000

 

0

37,600,000

 

 

- Hệ điều trị bệnh

125,000,000

61,017,500

 

0

61,017,500

 

19

Y tế xã

14,000,000

105,707,000

 

0

105,707,000

 

20

Phòng khám khu vực

10,000,000

8,941,000

 

0

8,941,000

 

21

Bệnh Viện Đa khoa Long An

212,000,000

58,177,000

 

0

58,177,000

 

22

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

1,900,000

5,645,000

 

0

5,645,000

 

23

Bệnh Viện y học cổ truyền

8,500,000

7,507,000

 

0

7,507,000

 

24

BV ĐK khu vực Hậu Nghĩa

31,000,000

15,472,000

 

0

15,472,000

 

27

BV ĐK khu vực ĐTM

21,000,000

9,016,000

 

0

9,016,000

 

26

BV ĐK khu vực Cần Giuộc

38,000,000

14,577,500

 

0

14,577,500

 

VI

* Chi S.Nghiệp văn hóa

8,132,000

19,444,000

 

10,000

19,434,000

0

1

Thư viện

2,000

1,383,000

 

0

1,383,000

 

2

Bảo tàng

10,000

1,610,000

 

0

1,610,000

 

3

Ban QLDT lịch sử văn hóa

0

3,633,000

 

0

3,633,000

 

4

Đoàn cải lương

200,000

3,165,000

 

0

3,165,000

 

5

Đoàn xiếc

1,800,000

2,810,000

 

0

2,810,000

 

6

T.Tâm văn hóa thông tin

1,000,000

1,869,000

 

0

1,869,000

 

7

T.T phát hành fim chiếu bóng

4,500,000

1,427,000

 

0

1,427,000

 

8

T.T xúc tiến du lịch

200,000

982,000

 

0

982,000

 

9

Văn hóa khác

300,000

650,000

 

0

650,000

 

10

Nhà thiếu nhi

20,000

1,133,000

 

10,000

1,123,000

 

11

Trung tâm hoạt động TTN

100,000

782,000

 

0

782,000

 

VII

Chi sự nghiệp PTTH

70,000,000

8,750,000

 

0

8,750,000

0

1

Đài phát thanh truyền hình

70,000,000

8,750,000

 

0

8,750,000

 

VIII

Chi sự nghiệp khoa học (có trích Quỹ KHCN)

 

21,780,000

 

 

21,780,000

 

IX

SN Thể dục Thể thao

750,000

9,392,000

 

0

9,342,000

50,000

1

CTMT: Hoạt động TDTT

0

50,000

 

0

 

50,000

2

T.Tâm huấn luyện và thi đấu Tỉnh

750,000

9,342,000

 

0

9,342,000

 

X

Chi đảm bảo xã hội

0

25,446,000

0

0

23,446,000

2,000,000

1

Chi đối tượng chính sách

0

11,000,000

 

0

11,000,000

 

3

Ban quản lý nghĩa trang

0

1,234,000

 

0

1,234,000

 

4

T.Tâm CB Giáo dục lao động …

0

4,706,000

 

0

4,706,000

 

5

T.Tâm bảo trợ xã hội

0

5,773,000

 

0

5,773,000

 

6

Quỹ bảo trợ trẻ em

0

338,000

 

0

338,000

 

7

Phòng chống Ma túy

0

1,800,000

 

0

 

1,800,000

8

Phòng chống mại dâm

0

200,000

 

0

 

200,000

9

Kp Giải quyết việc làm giảm nghèo

0

0

 

0

0

 

10

Trung tâm cung cấp Dịch vụ công

0

395,000

 

0

395,000

 

C

Đơn vị đảm bảo toàn bộ

101,390,000

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp nông nghiệp

33,700,000

 

 

 

 

 

1

Chi cục thú y

26,000,000

 

 

 

 

 

2

T.Tâm giống vật nuôi

7,700,000

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp khác

65,190,000

 

 

 

 

 

3

Phòng công chứng số 1

3,090,000

 

 

 

 

 

4

Phòng công chứng số 2

1,300,000

 

 

 

 

 

5

Phòng công chứng số 4

1,300,000

 

 

 

 

 

6

T.Tâm Quy hoạch xây dựng

7,000,000

 

 

 

 

 

7

T.Tâm kiểm định chất lượng XD

3,000,000

 

 

 

 

 

8

T.Tâm đăng kiểm xe cơ giới

3,100,000

 

 

 

 

 

9

T.Tâm kiểm định CLCTGT

3,000,000

 

 

 

 

 

10

T.Tâm đào tạo GTVT

1,000,000

 

 

 

 

 

11

T.Tâm Quản lý đường bộ - ĐS

3,800,000

 

 

 

 

 

12

T.Tâm CNTT

1,600,000

 

 

 

 

 

13

T.Tâm Quan trắc DVKTMT

5,500,000

 

 

 

 

 

14

T.Tâm dịch vụ tư vấn nhà đất

6,000,000

 

 

 

 

 

15

T.Tâm kỹ thuật tài nguyên và MT

9,900,000

 

 

 

 

 

16

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

1,800,000

 

 

 

 

 

17

Trung tâm phục vụ hội nghị

7,000,000

 

 

 

 

 

18

Trung tâm phát triển quỹ đất

3,500,000

 

 

 

 

 

19

Trung tâm CNTT-TT

3,000,000

 

 

 

 

 

20

T.Tâm điều hành vận tải

300,000

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp đào tạo

2,500,000

 

 

 

 

 

21

Trung tâm ngoại ngữ tin học

2,500,000

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

746,883,000

1,220,388,000

191,947,000

27,934,000

997,857,000

2,650,000