Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 117/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 05-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1901 ngày (5 năm 2 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2013/NQ-HĐND | Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TẠM ỨNG VỐN KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Qua xem xét Tờ trình số 4402/TTr-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước năm 2014 là 250 tỷ đồng để đáp ứng nhu cầu chi đầu tư phát triển của tỉnh theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Mức vốn và danh mục tại điều 1 là cơ sở UBND tỉnh làm việc với Trung ương để được tạm ứng. Căn cứ theo mức vốn được Trung ương chấp thuận cho tạm ứng, HĐND tỉnh giao UBND tỉnh quyết định triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN TẠM ỨNG KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình, dự án | Nhóm công trình (A, B, C) | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Chủ đầu tư | Dự kiến KH 2014 | Năm hoàn thành (thực tế) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 250.000 |
|
|
A | NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| 220.000 |
|
|
A.1 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| 134.600 |
|
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 101.100 |
|
|
1 | Nâng cấp ĐT829, Km0+000 - Km10+593 | B | Tân Thạnh | 2006-2014 | SGTVT | 18.000 | 2014 |
|
2 | Đường tỉnh 839 | B | Đức Huệ, Thạnh Hóa | 2007-2013 | SGTVT | 11.000 | 2014 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp ĐT832, đoạn cầu Kinh - ngã ba Nhựt Ninh và nhánh rẽ bến đò Nhựt Tảo (*) | B | Tân Trụ | 2007-2014 | SGTVT | 11.500 | 2014 |
|
4 | ĐT 833 (Tân Trụ) | B | Tân Trụ | 2008-2014 | SGTVT | 8.000 | 2014 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 827A, đoạn từ ranh thành phố Tân An - cầu Thầy Sơn | B | Châu Thành | 2012-2015 | SGTVT | 14.000 | 2016 |
|
6 | Cầu Triêm Đức, ĐT.833 (*) | C | Tân Trụ | 2012-2013 | SGTVT | 10.000 | 2014 |
|
7 | Cầu Kênh Quận trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
8 | Cầu Cò trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
9 | Cầu Thạnh An trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
10 | Cầu Giồng Dung trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
11 | Cầu Tánh Ôn trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
12 | Cầu Biện Minh trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
13 | Cầu kênh 740 trên tuyến đường cặp kênh 7 thước | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | SGTVT | 1.000 | 2014 |
|
14 | Đường Vàm Thủ Đoàn | B | Bến Lức | 2009-2012 | SGTVT | 4.600 | 2014 |
|
15 | Đường Hùng Vương nối dài | B | TP. Tân An | 2012-2013 | SGTVT | 7.000 | 2014 |
|
16 | Đường tỉnh 831, đoạn Tân Hưng - ranh Đồng Tháp (Tân Hưng-Tân Phước đi Đồng Tháp) | B | Tân Hưng | 2012-2014 | SGTVT | 10.000 | 2014 |
|
II | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 33.500 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Đức - Bình Hòa Nam (đoạn từ QLN2 đến ĐT839) | B | Bến Lức, Đức Huệ | 2013-2016 | SGTVT | 10.000 | 2014 | Đã thực hiện |
2 | Trung tu ĐT835C (đoạn 2, từ ngã tư An Thuận đến ngã ba Long Sơn) | C | Cần Đước | 2014-2016 | SGTVT | 12.000 | 2014 | Đã thực hiện |
3 | Trụ sở Thanh tra GTVT | C | Tp. Tân An | 2014-2015 | SGTVT | 3.500 | 2014 | Đã thực hiện |
4 | Trụ sở Trung tâm Quản lý đường bộ đường sông | C | Tp. Tân An | 2014-2015 | SGTVT | 3.000 | 2014 |
|
5 | Đường gom dọc QL1A đoạn từ cổng 1 đến cổng 2 lăng Nguyễn Huỳnh Đức | C | Tp. Tân An | 2014-2015 | SGTVT | 5.000 | 2015 |
|
A.2 | HỖ TRỢ GIAO THÔNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
| 85.400 |
|
|
I | THÀNH PHỐ TÂN AN |
|
|
|
| 3.400 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 3.400 |
|
|
1 | Đường Lò Lu | C | xã Khánh Hậu | 2010-2012 | UBND thành phố Tân An | 900 | 2012 |
|
2 | Đường số 9 | C | Phường 4 | 2012 | UBND thành phố Tân An | 2.500 | 2012 |
|
II | HUYỆN TÂN HƯNG |
|
|
|
| 5.700 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
1 | Hệ thống giao thông và thoát nước khu hành chính huyện (giai đoạn 1) | C | thị trấn Tân Hưng | 2012-2014 | UBND huyện Tân Hưng | 3.000 | 2014 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 2.700 |
|
|
1 | Cầu Ngọn lúa ma và cống rạch Cả Môn Đường Cả Nga-Cà Na | C | xã Vĩnh Thạnh | 2014-2015 | UBND huyện Tân Hưng | 1.200 | 2014 | xã NTM, Đã thực hiện |
2 | Cầu kênh 504 và cầu Kênh Phụ Nữ Đường Cả Nga-Cà Na | C | xã Vĩnh Thạnh | 2014-2016 | UBND huyện Tân Hưng | 1.500 | 2014 | xã NTM, Đã thực hiện |
III | HUYỆN VĨNH HƯNG |
|
|
|
| 10.300 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 10.300 |
|
|
1 | Đường Vĩnh Hưng - Thái Trị | C | Xã Thái Trị | 2012 | UBND huyện Vĩnh Hưng | 4.300 | 2012 | Đã thực hiện |
2 | Đường Cà Môn-Tuyên Bình Tây | C | Xã Tuyên Bình Tây | 2012-2013 | UBND huyện Vĩnh Hưng | 6.000 | 2013 | Đã thực hiện |
IV | HUYỆN MỘC HÓA |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| Dư án khởi công mới |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
1 | Cầu Bình Phong Thạnh bắc qua sông Vàm Cỏ Tây | C | Xã Bình Phong Thạnh | 2014-2016 | UBND huyện Mộc Hóa | 5.000 | 2015 |
|
V | HUYỆN TÂN THẠNH |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
1 | Đường số 3 | C | thị trấn Tân Thạnh | 2012 | UBND huyện Tân Thạnh | 4.000 | 2014 | Đã thực hiện |
2 | Đường Huỳnh Việt Thanh - Đường nội ô thị trấn Tân Thạnh (đoạn từ cầu Tân Thạnh đến kênh Sẻo Điển) | C | thị trấn Tân Thạnh | 2012 | UBND huyện Tân Thạnh | 2.500 | 2014 | Đã thực hiện |
VI | HUYỆN THẠNH HÓA |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
1 | Đường cập Kênh Trà Cú | C | xã Thuận Bình | 2013-2014 | UBND huyện Thạnh Hóa | 5.000 | 2014 | Đã thực hiện |
VII | HUYỆN THỦ THỪA |
|
|
|
| 3.034 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 570 |
|
|
1 | Đường dân sinh xã Bình Thạnh | C |
|
| UBND huyện Thủ Thừa | 570 | 2012 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 2.464 |
|
|
1 | Đường vào khu thương binh xã Nhị Thành | C |
|
| UBND huyện Thủ Thừa | 464 | 2013 | Đã QT |
2 | Đường nối HL6 - HL7 | C | xã Nhị Thành | 2013 | UBND huyện Thủ Thừa | 2.000 | 2013 | Đã thực hiện |
VIII | HUYỆN BẾN LỨC |
|
|
|
| 8.100 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 8.100 |
|
|
1 | NC đường Nguyễn Hữu Thọ | C | thị trấn Bến Lức | 2009-2012 | UBND huyện Bến Lức | 5.600 | 2013 |
|
2 | Nâng cấp đường Gia Miệng | C | xã Tân Hòa | 2011-2015 | UBND huyện Bến Lức | 2.500 | 2014 |
|
IX | HUYỆN ĐỨC HÒA |
|
|
|
| 6.000 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 1.000 | 2013 |
|
1 | Đường Giồng Lớn | C | Mỹ Hạnh Nam | 2010-2013 | UBND huyện Đức Hòa | 1.000 | 2013 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
1 | Trải nhựa đường An Sơn (đoạn từ đường An Ninh đến ĐT 821) | C | xã An Ninh Tây | 2014-2016 | UBND huyện Đức Hòa | 5.000 | 2015 | về nguồn 2014 |
X | HUYỆN ĐỨC HUỆ |
|
|
|
| 6.166 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
1 | Nâng cấp láng nhựa đường từ ĐT 839 đến trung tâm xã Mỹ Bình | C | Xã Mỹ Bình | 2012-2013 | UBND huyện Đức Huệ | 2.000 | 2013 |
|
2 | Cầu Sơ Rơ | C | xã Mỹ Quý Đông | 2012-2013 | UBND huyện Đức Huệ | 2.000 | 2013 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 2.166 |
|
|
1 | Láng nhựa đường từ Huyện Đội đến Cầu Sập | C | thị trấn Đông Thành | 2014 | UBND huyện Đức Huệ | 2.166 | 2014 | Đã thực hiện |
XI | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
1 | Đường 30 tháng 4 | C | xã Phước Tân Hưng | 2011-2013 | UBND huyện Châu Thành | 3.000 | 2013 | Đã QT |
XII | HUYỆN TÂN TRỤ |
|
|
|
| 6.200 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
1 | Hương lộ Cao Thị Mai | C | Bình Tịnh, TT Tân Trụ | 2012-2014 | UBND huyện Tân Trụ | 4.000 | 2014 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 2.200 |
|
|
1 | Hương lộ Bần Cao | C | Tân Phước Tây | 2011-2012 | UBND huyện Tân Trụ | 2.200 | 2014 | Đã thực hiện |
XIII | HUYỆN CẦN ĐƯỚC |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
1 | Đường Hương lộ 16 (đoạn 2) | C | xã Long Sơn | 2013 | UBND huyện Cần Đước | 5.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | C | xã Mỹ Lệ | 2012 | UBND huyện Cần Đước |
|
|
|
| Đoạn còn lại | C | xã Mỹ Lệ | 2013 | UBND huyện Cần Đước | 5.000 | 2014 |
|
XIV | HUYỆN CẦN GIUỘC |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
1 | Đường Trương Văn Bang | C | Thị trấn Cần Giuộc | 2012 | UBND huyện Cần Giuộc | 3.500 | 2014 | Đã thực hiện |
XV | THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
| Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
1 | Đường QL 62-xã Tân Thành | C | xã Tân Thành | 2013 | UBND thị xã Kiến Tường | 3.500 | 2014 |
|
B | NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN |
|
|
|
| 30.000 |
|
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 9.900 |
|
|
1 | Đắp bờ bao kênh 28 - đoạn từ kênh 504 đến Bình Châu | C | Vĩnh Hưng |
| Sở NNPTNT | 2.500 | 2014 |
|
2 | Đê + kênh Bà Kiểng (từ sông VCĐ - K. T4) | C | Bến Lức | 2012-2013 | Sở NNPTNT | 937 | 2013 | đang QT |
3 | Cống Ba Nhờ (Đức Tân) | C | Tân Trụ | 2012-2013 | Sở NNPTNT | 1.000 | 2013 | đang QT |
4 | Cống Út Mơi (Nhựt Ninh) | C | Tân Trụ | 2012-2013 | Sở NTNPTNT | 450 | 2013 | đang QT |
5 | Rạch Ông Thoàn (xã Mỹ Yên) | C | Bến Lức | 2012-2013 | Sở NNPTNT | 400 | 2013 | đang QT |
6 | Đấp bờ Nam kênh Xáng Lớn (xã Lương Hòa) | C | Bến Lức | 2012-2013 | Sở NNPTNT | 1.500 | 2013 | đang QT |
7 | Đấp bờ bao Tây Phú - Chánh Nhì (xã Long Phụng) | C | Cần Giuộc | 2012-2013 | Sở NNPTNT | 900 | 2013 | đang QT |
8 | Cống rạch Nước Mặn (Bình Trinh Đông) | C | Tân Trụ | 2012-2013 | Sở NNPTNT | 340 | 2013 | đang QT |
9 | Kênh - Đê ven sông Cần Đước (từ HL 24- ngã tư Lộ đình, xã Tân Chánh) | C | Cần Đước | 2012-2014 | Sở NNPTNT | 1.873 | 2014 |
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành 2014 |
|
|
|
| 12.350 |
|
|
a) | Công trình trạm trại nông nghiệp |
|
|
|
| 5.900 |
|
|
1 | Cải tạo trụ sở Sở NN và PTNT | C | Tân An | 2013 | Sở NNPTNT | 1.500 | 2013 |
|
2 | Hàng rào, sân đường các hạt kiểm lâm: Vĩnh Hưng, Tân Hưng, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Đức Huệ | C | Các huyện | 2013 | Sở NNPTNT | 900 | 2013 |
|
3 | Trụ sở Ban QLDA Nông nghiệp | C | Tân An | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 1.500 | 2013 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Chi cục PTNT và CCTL và PCLB | C | Tân An | 2013-2015 | Sở NNPTNT | 2.000 | 2014 |
|
b) | Công trình Thuỷ lợi |
|
|
|
| 6.450 |
|
|
1 | Cống Chòi Mồi | C | Vĩnh Hưng | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 1.000 | 2014 |
|
2 | XD cơ sở vật chất khu Bảo tồn ngập nước Láng Sen | C | Tân Hưng | 2013-2015 | Sở NNPTNT | 3.450 | 2015 |
|
3 | Cống Ba Cụm (HM Đường vào cống) | C | Bến Lức | 2011-2013 | Sở NNPTNT | 2.000 | 2014 |
|
III | Dư án khởi công mới |
|
|
|
| 7.750 |
|
|
1 | Cống khu đê bao đường Cả Nga-Cà Na | C | Tân Hưng | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 3.100 | 2015 |
|
2 | Cổng khu đê bao kênh Đường Xe tại kênh Cả Môn | C | Tân Hưng | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 1.000 | 2014 |
|
3 | NV. sông Long Khốt, kết hợp sửa đê bờ Đông (phía biên giới) (từ kênh Bảy Được đến ngã ba kênh Tân Thành - Lò Gạch) | C | Vĩnh Hưng | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 1.000 | 2015 |
|
4 | Cống khu đê bao bờ Đông sông Vàm Cỏ Tây, xã Tuyên Bình Tây (từ K. Tên Lửa - K. Quyết Thắng) | C | Vĩnh Hưng | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 500 | 2014 |
|
5 | Cống khu đê bao bờ Bắc sông Vàm Cỏ Tây, xã Tuyên Bình Tây (từ K. 28 - K. Đầu Xấu) | C | Vĩnh Hưng | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 650 | 2014 |
|
6 | Nạo vét kênh 2000 Nam, kết hợp sửa bờ đê (đoạn từ K.Cà Nhíp đến K.Cái Tôm) | C | Tân Thạnh | 2013-2014 | Sở NNPTNT | 1.500 | 2015 |
|