Nghị quyết số 116/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An Phê chuẩn tổng quyết toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2012 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 116/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 05-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1901 ngày (5 năm 2 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/2013/NQ-HĐND | Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Điều 25 của Luật NSNN ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ.HĐND.K7, ngày 09/12/2004 của HĐND tỉnh Long An khóa VII về qui định thời gian phê chuẩn quyết toán NSNN của các cấp ngân sách trong tỉnh Long An;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4046/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về việc báo cáo quyết toán thu - chi NSNN năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tổng quyết toán thu-chi ngân sách năm 2012 của tỉnh Long An như sau:
I. Về tổng quyết toán thu NSNN trên địa bàn
Tổng quyết toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh Long An năm 2012 là: 11.339.950.139.906 đồng (không bao gồm thu bổ sung cho ngân sách huyện từ ngân sách tỉnh là: 2.024.346.007.861 đồng và cho ngân sách xã từ ngân sách huyện là: 551.289.234.549 đồng).
Bao gồm các nội dung thu sau:
1. Thu nội địa phát sinh: | 4.397.471.916.044 đồng; |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 845.999.812.809 đồng; |
3. Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng: | 225.000.000.000 đồng; |
4. Thu kết dư năm trước: | 559.931.796.918 đồng; |
5. Thu huy động đóng góp: | 46.485.311.057 đồng; |
6. Thu từ tài sản, thu hồi vốn của Nhà nước: | 14.811.913.648 đồng; |
7. Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN: | 1.649.080.003.064 đồng; |
8. Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP: | 1.791.262.000.000 đồng; |
9. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: | 19.274.367.500 đồng; |
10. Thu chuyển nguồn: | 1.790.633.018.866 đồng; |
(Trong tổng thu NSNN trên địa bàn là: 11.339.950.139.906 đồng thì thu cân đối ngân sách địa phương là: 10.186.857.011.259 đồng).
(Có các phụ biểu chi tiết thu đính kèm)
II. Về tổng quyết toán chi ngân sách địa phương
Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là: 9.754.885.531.807 đồng (không bao gồm chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện là: 2.024.346.007.861 đồng và chi bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã là: 551.289.234.549 đồng).
Trong đó:
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.169.123.868.730 đồng
- Chi đầu tư phát triển: 1.641.189.208.337 đồng
- Chi trả nợ lãi và gốc h/động K3Đ8 Luật NSNN: 145.075.501.000 đồng
- Chi thường xuyên: 4.700.776.900.720 đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260.000.000 đồng
- Chi chuyển nguồn: 1.661.327.711.519 đồng
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 19.494.547.154 đồng
2. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước: 1.585.761.663.077 đồng, gồm:
a. Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 914.553.471.493 đồng.
Trong đó: | - Chi XDCB: | 713.322.997.745 đồng; |
| - Chi chuyển nguồn: | 201.147.973.748 đồng. |
b. Ghi chi: |
| 671.208.191.584 đồng. |
(Có các phụ biểu chi tiết chi đính kèm)
III. Về kết dư ngân sách địa phương năm 2012
Tổng số kết dư ngân sách địa phương năm 2012 là: 431.971.479.452 đồng. Trong đó, số kết dư ngân sách tỉnh là: 15.997.602.247 đồng, được trích 50% chuyển vào quỹ dự trữ tài chính là: 7.998.801.123 đồng, 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau là: 7.998.801.124 đồng theo qui định Điều 63 Luật Ngân sách Nhà nước;
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2013./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT
TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2012 CỦA TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 116/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN THU
NỘI DUNG THU | Dự toán HĐND tỉnh giao | Tổng Quyết toán thu NSNN | (%) so sánh QT/DT |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) | 5,265,000,000,000 | 6,953,848,956,622 | 132.1% |
A. Tổng số thu NSNN trên địa bàn (I-> V) | 4,715,000,000,000 | 5,304,768,953,558 | 112.5% |
I. Thu nội địa | 3,999,500,000,000 | 4,397,471,916,044 | 110.0% |
1. Thu từ kinh tế quốc doanh | 542,000,000,000 | 527,381,388,647 | 97.3% |
1.1. Thuế GTGT | 254,400,000,000 | 249,670,152,933 | 98.1% |
1.2. Thuế thu nhập từ doanh nghiệp | 122,000,000,000 | 67,173,675,535 | 55.1% |
1.3. Thuế TTĐB thu từ h/hóa d/vụ trong nước | 161,350,000,000 | 204,462,517,552 | 126.7% |
1.4. Thuế tài nguyên | 2,500,000,000 | 5,418,542,627 | 216.7% |
1.5. Thuế môn bài | 670,000,000 | 656,500,000 | 98.0% |
1.6. Thu khác | 1,080,000,000 |
| 0.0% |
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 640,000,000,000 | 599,915,406,106 | 93.7% |
2.1. Thuế GTGT | 320,000,000,000 | 239,891,127,287 | 75.0% |
2.2. Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 100,000,000 | 49,211,912,575 | 49211.9% |
2.3. Thuế thu nhập từ doanh nghiệp | 306,000,000,000 | 292,552,409,269 | 95.6% |
2.4. Thuế tài nguyên | 8,500,000,000 | 10,605,273,814 | 124.8% |
2.5. Thuế thuê mặt đất, mặt nước |
| 6,641,683,161 |
|
2.6. Thuế môn bài | 950,000,000 | 1,013,000,000 | 106.6% |
2.7. Thu khác | 4,450,000,000 |
|
|
3. Thu từ khu vực CTN, DV ngoài QD | 1,535,000,000,000 | 1,128,767,246,494 | 73.5% |
3.1. Thuế GTGT | 1,019,000,000,000 | 738,113,553,330 | 72.4% |
3.2. Thuế thu nhập từ doanh nghiệp | 470,000,000,000 | 352,717,210,964 | 75.0% |
3.3. Thuế TTĐB hàng SX trong nước | 4,000,000,000 | 6,103,812,449 | 152.6% |
3.4. Thuế tài nguyên | 300,000,000 | 2,617,539,751 | 87.3% |
3.5. Thuế môn bài | 28,300,000,000 | 29,215,130,000 | 103.2% |
3.6. Thuế khác ngoài quốc doanh | 10,700,000,000 |
| 0.0% |
4. Lệ phí trước bạ | 154,200,000,000 | 117,832,890,900 | 76.4% |
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 4,300,000,000 | 879,419,430 | 20.5% |
6. Thuế nhà đất | 35,250,000,000 | 29,206,883,063 | 82.9% |
7. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 505,000,000,000 | 549,619,985,806 | 108.8% |
8. Thuế bảo vệ môi trường (thu phí xăng dầu) | 131,000,000,000 | 162,071,380,180 | 123.7% |
9. Thu phí, lệ phí | 59,950,000,000 | 352,428,746,235 | 587.9% |
- Phí, lệ phí trung ương | 8,550,000,000 | 296,514,030,140 | 3468.0% |
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện | 37,450,000,000 | 35,134,333,715 | 93.8% |
- Phí, lệ phí xã | 13,950,000,000 | 20,780,382,380 | 149.0% |
10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
| 15,980,600 |
|
11. Tiền sử dụng đất | 330,000,000,000 | 649,937,038,358 | 197.0% |
12. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 22,000,000,000 | 34,596,441,749 | 157.3% |
13. Thu tại xã | 12,650,000,000 | 22,366,679,428 |
|
Tr đó: thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,…. tại xã | 12,650,000,000 | 4,287,764,540 | 33.9% |
14. Thu khác ngân sách | 28,150,000,000 | 222,452,429,048 | 790.2% |
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 715,000,000,000 | 845,999,812,809 | 118.3% |
1. Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu | 50,000,000,000 | 71,469,801,766 | 142.9% |
2. Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 665,000,000,000 | 774,530,011,043 | 116.5% |
3. Khác (phạt, tịch thu, không kể chống lậu) |
|
|
|
III. Thu viện trợ |
|
|
|
IV. Các khoản huy động đóng góp |
| 46,485,311,057 |
|
V. Thu từ TS, thu hồi vốn của NN | 500,000,000 | 14,811,913,648 | 2962.4% |
B. Thu để lại chi QL qua NSNN | 550,000,000,000 | 1,649,080,003,064 |
|
1. Học phí |
| 81,048,657,095 |
|
2. Viện phí |
| 349,312,472,224 |
|
3. Các khoản phí và lệ phí khác |
| 2,614,888,027 |
|
4. Các khoản huy động, đóng góp XDCSHT |
| 12,437,163,335 |
|
5. Các khoản huy động, đóng góp khác |
|
|
|
6. Thu viện trợ |
| 24,507,732,461 |
|
7. Thu tiền sử dụng đất |
| 151,095,056,060 |
|
8. Thu tiền thuê đất |
| 6,725,179,414 |
|
9. Thu bổ sung mục tiêu |
| 37,713,000,000 |
|
10. Thu khoản thu khác |
| 5,754,042,968 |
|
11. Thu xổ số kiến thiết | 550,000,000,000 | 750,267,976,134 | 136.4% |
12. Thu chuyển nguồn XSKT |
| 227,603,835,346 |
|
C. Thu chuyển giao |
| 4,386,171,609,910 |
|
1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 4,366,897,242,410 |
|
- Trong đó: bổ sung từ NSTW |
| 1,791,262,000,000 |
|
- bổ sung từ NS tỉnh |
| 2,024,346,007,861 |
|
- bổ sung từ NS huyện |
| 551,289,234,549 |
|
1.1. Bổ sung cân đối NS |
| 2,064,260,579,000 |
|
1.2. Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước |
| 2,302,636,663,410 |
|
1.3. Bổ sung có mục tiêu bằng vốn ngoài nước |
|
|
|
2. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS |
| 19,274,367,500 |
|
D. Thu chuyển nguồn |
| 1,790,633,018,866 |
|
E. Thu kết dư ngân sách |
| 559,931,796,918 |
|
F. Thu vay của Ngân sách nhà nước |
| 225,000,000,000 |
|
1. Vay tín phiếu, trái phiếu, công trái |
|
|
|
2. Huy động đầu tư theo K3Đ8 luật NSNN |
| 225,000,000,000 |
|
TỔNG SỐ |
| 13,915,585,382,316 |
|
B. PHẦN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
STT | Nội dung | Dự toán HĐND giao | Tổng Quyết toán chi NSĐP | Tỷ lệ % QT/DT |
A | Tổng chi NSĐP: (I+II+III+IV+V+VI) | 5,100,716,000,000 | 8,169,123,868,730 | 160.2% |
I | Chi Đầu tư và phát triển | 1,020,500,000,000 | 1,641,189,208,337 | 160.8% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1,019,000,000,000 | 1,641,189,208,337 | 161.1% |
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp theo chế độ | 1,500,000,000 |
|
|
II | Chi trả nợ lãi và gốc huy động đầu tư Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN |
| 145,075,501,000 |
|
III | Chi thường xuyên | 3,772,939,000,000 | 4,700,776,900,720 | 124.6% |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 488,190,000,000 | 569,923,196,229 | 116.7% |
2 | Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 74,840,000,000 | 96,086,220,862 | 128.4% |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1,713,646,000,000 | 1,867,806,287,447 | 109.0% |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 422,786,000,000 | 582,502,425,883 | 137.8% |
5 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 20,575,000,000 | 18,773,029,467 | 91.2% |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 30,835,000,000 | 44,845,334,220 | 145.4% |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18,244,000,000 | 18,961,173,763 | 103.9% |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 14,498,000,000 | 17,723,682,349 | 122.2% |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 131,568,000,000 | 213,308,290,829 | 162.1% |
10 | Chi quốc phòng, an ninh | 66,794,000,000 | 135,626,733,269 | 203.1% |
11 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 8,710,000,000 | 1,863,040,000 | 21.4% |
12 | Chi khác ngân sách | 23,931,000,000 | 120,255,576,306 | 502.5% |
13 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 758,322,000,000 | 1,013,101,910,096 | 133.6% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,260,000,000 | 1,260,000,000 | 100.0% |
V | Chi chuyển nguồn |
| 1,661,327,711,519 |
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 19,494,547,154 |
|
B | Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách nhà nước (I+II) |
| 1,585,761,663,077 |
|
I | Tổng chi từ nguồn Xổ số kiến thiết | 550,000,000,000 | 914,553,471,493 | 166.3% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB |
| 713,322,997,745 |
|
2 | Chi chuyển nguồn |
| 201,147,973,748 |
|
II | Tổng ghi chi |
| 671,208,191,584 |
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
| 217,593,248,164 |
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 6,413,064,843 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
| 80,785,847,623 |
|
4 | Chi sự nghiệp y tế |
| 354,153,765,294 |
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 184,795,000 |
|
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 1,993,276,600 |
|
7 | Chi khác ngân sách |
| 1,247,599,000 |
|
8 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
| 8,836,595,060 |
|
C | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1,356,931,000,000 | 2,575,635,242,410 | 189.8% |
1 | Bổ sung cân đối | 986,533,000,000 | 1,366,339,579,000 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 370,398,000,000 | 1,209,295,663,410 |
|
| Tổng cộng: A+B+C |
| 12,330,520,774,217 |
|