Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 14/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Ngày ban hành: 05-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 14-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 410 ngày (1 năm 1 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Hưng Yên;
Sau khi xem xét Báo cáo của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014
(Kèm theo Phụ lục số 01, 02):
Đơn vị tính: triệu đồng
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 1.1. Thu nội địa 1.2. Thu hoạt động xuất nhập khẩu 2. Thu ngân sách địa phương 2.1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp 2.2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương Trong đó: + Bổ sung cân đối + Bổ sung có mục tiêu 2.3. Thu từ Quỹ Bảo trì đường bộ 2.4. Thu chuyển nguồn (nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 chuyển sang năm 2014) 2.5. Thu từ sổ xố kiến thiết | 6.350.000 4.472.000 1.878.000 5.535.804 4.439.600 957.527
450.333 507.194 25.000 105.677
|
II. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2014
(Kèm theo Phụ lục số 03,04,05,06):
Tổng chi: 1. Chi đầu tư phát triển: (Không bao gồm vốn TPCP, Vốn vay ĐT) Trong đó: Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 2. Chi thường xuyên: Trong đó: + Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề: + Chi SN khoa học, công nghệ: 3. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 4. Dự phòng ngân sách: 5. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: | 5.535.804 1.428.840
80.000 3.962.198
1.468.701 19.500 1.000 97.987 45.778 |
III. Dự toán chi ngân sách các cấp
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 1.1. Chi đầu tư phát triển: Trong đó: Chi từ nguồn xổ số: Gồm: - Chi XDCB tập trung: Trong đó: Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất: Trong đó: + Trích lập Quỹ Phát triển đất: + Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng: + Hỗ trợ mua xi măng XD NTM: + Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: + Dồn ruộng, đổi thửa, cấp giấy CNQSD đất: + Chi hỗ trợ XD nhà ở người có công: + Chi XDCB khác: - Chi từ nguồn TW bổ sung các công trình, dự án quan trọng: Trong đó: Nguồn vốn ngoài nước: - Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích: - Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.2. Chi thường xuyên: Trong đó: + Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề: + Chi SN khoa học, công nghệ 1.3. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1.4. Dự phòng ngân sách: 1.5. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: | 2.783.089 966.640 8.000
305.000 50.000 385.000
57.000 136.000 60.000 30.000 40.000 25.000 37.000 252.500 108.000 2.000 14.140 1.716.016
376.718 19.500 1.000 53.655 45.778 |
2. Chi ngân sách cấp huyện: 2.1. Chi đầu tư phát triển: Bao gồm: - Chi XDCB tập trung: - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.2. Chi thường xuyên: Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.3. Dự phòng: | 2.020.254 240.200
77.200 163.000 1.745.543 1.086.983 34.511 |
3. Chi ngân sách cấp xã: 3.1. Chi đầu tư phát triển: Bao gồm: - Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất 3.2. Chi thường xuyên: Trong đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 3.3. Dự phòng: | 732.461 222.000
222.000 500.640 5.000 9.821 |
IV. Hội đồng nhân dân tỉnh lưu ý một số vấn đề sau:
1. Các cấp, các ngành thực hiện nghiêm túc Luật Ngân sách nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật thuế, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân sách. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ nguồn thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm minh các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà nước theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2014 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương...). Các cấp ngân sách trích 50% tăng thu (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
4. Đối với khoản kinh phí chưa phân bổ thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của trung ương cho địa phương, trong thời gian giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
V. Tổ chức thực hiện:
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 04/12/2013./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | |
TW giao | ĐP giao | ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 6.342.000 | 6.350.000 |
A | Tổng các khoản thu | 6.342.000 | 6.342.000 |
I | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 4.464.000 | 4.464.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 225.000 | 225.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 184.000 | 184.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40.090 | 40.090 |
| - Thuế tài nguyên | 150 | 150 |
| - Thuế môn bài | 260 | 260 |
| - Thu khác | 500 | 500 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 16.000 | 16.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 9.700 | 9.700 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.500 | 5.500 |
| - Thuế tài nguyên | 500 | 500 |
| - Thuế môn bài | 90 | 90 |
| - Thu khác | 210 | 210 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 880.000 | 880.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 355.800 | 355.800 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 500.000 | 500.000 |
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 8.500 | 8.500 |
| - Thuế môn bài | 700 | 700 |
| - Các khoản thu khác | 5.000 | 5.000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 1.840.000 | 1.840.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 984.100 | 984.100 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 470.000 | 470.000 |
| - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 350.000 | 350.000 |
| - Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 |
| - Thuế môn bài | 11.000 | 11.000 |
| - Thu khác NQD | 9.900 | 9.900 |
5 | Lệ phí trước bạ | 125.000 | 125.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 | 360.000 |
7 | Thu phí bảo vệ môi trường | 73.000 | 73.000 |
8 | Thu phí và lệ phí | 21.000 | 21.000 |
| - Trung ương | 7.000 | 7.000 |
| - Phí và lệ phí địa phương | 14.000 | 14.000 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 26.000 | 26.000 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 770.000 | 770.000 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 75.000 | 75.000 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã | 20.000 | 20.000 |
13 | Thu khác | 33.000 | 33.000 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương | 11.900 | 11.900 |
| - Thu phạt ATGT | 17.000 | 17.000 |
II | Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu | 1.878.000 | 1.878.000 |
| - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK | 291.000 | 291.000 |
| (Theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN) |
|
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
| 8.000 |
1 | Thu xổ số kiến thiết |
| 8.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 /12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | TP. Hưng Yên | Tiên Lữ | Phù Cừ | Ân Thi | Kim Động | Khoái Châu | Mỹ Hào | Yên Mỹ | Văn Lâm | Văn Giang | Cục Thuế thu |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 4.464.000 | 355.900 | 82.2000 | 46.800 | 37.300 | 151.000 | 121.500 | 371.900 | 620.700 | 830.800 | 329.700 | 1.516.200 |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ | 2.872.800 | 302.200 | 61.400 | 43.850 | 36.150 | 70.400 | 111.150 | 137.050 | 179.400 | 157.800 | 257.200 | 1.516.200 |
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương | 225.000 | 4.000 | 100 |
|
|
| 50 |
|
|
| 100 | 220.750 |
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương | 16.000 | 500 |
|
|
|
| 150 | 100 |
|
|
| 15.250 |
3 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 880.000 |
|
| 300 |
|
|
| 1.100 | 3.000 | 4.000 | 100 | 871.500 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 72.500 |
5 | Thuế CTN - DVNQD | 317.000 | 58.000 | 14.000 | 9.000 | 9.500 | 20.000 | 25.500 | 39.000 | 56.000 | 53.000 | 33.000 |
|
| - Môn bài | 9.110 | 1.600 | 610 | 400 | 540 | 660 | 1.410 | 920 | 1.000 | 1.170 | 800 |
|
| - GTGT + TNDN | 301.760 | 56.040 | 12.870 | 8.300 | 8.860 | 19.110 | 23.000 | 36.550 | 54.100 | 51.430 | 31.500 |
|
| - Thuế TTĐB | 200 | 50 | 100 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 2.900 |
| 320 | 150 |
| 120 | 890 | 500 | 500 |
| 420 |
|
| - Thu khác | 3.030 | 310 | 100 | 100 | 100 | 110 | 200 | 1.030 | 400 | 400 | 280 |
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 | 7.500 | 1.100 | 500 | 600 | 1.000 | 2.300 | 2.500 | 2.200 | 3.800 | 5.500 | 333.000 |
7 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 107.500 | 22.000 | 5.800 | 4.000 | 6.000 | 5.900 | 12.000 | 13.100 | 16.000 | 14.200 | 8.500 |
|
8 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 17.500 | 3.500 | 800 | 500 | 500 | 1.500 | 1.500 | 1.900 | 2.500 | 3.300 | 1.500 |
|
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20.500 | 3.000 | 1.000 | 1.050 | 1.450 | 2.100 | 2.950 | 1.850 | 2.700 | 2.000 | 2.400 |
|
10 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 12.300 | 800 | 100 | 100 |
| 1.000 | 1.700 | 5.500 | 1.000 | 2.000 | 100 |
|
11 | Phí, lệ phí | 21.000 | 6.500 | 800 | 600 | 600 | 1.000 | 2.800 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.200 |
| - Ngân sách trung ương | 7.000 | 3.000 | 250 | 250 | 300 | 400 | 600 | 1.000 | 500 | 400 | 300 |
|
| - Ngân sách tỉnh | 7.200 | 3.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| 3.200 |
| - Ngân sách thành phố | 1.200 | 300 | 200 | 50 | 50 | 50 | 200 | 50 | 100 | 100 | 100 |
|
| - Ngân sách xã, phường | 5.600 | 200 | 350 | 300 | 250 | 550 | 2.000 | 450 | 400 | 500 | 600 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 770.000 | 180.000 | 35.000 | 25.000 | 15.000 | 35.000 | 55.000 | 65.000 | 90.000 | 70.000 | 200.000 |
|
| Trong đó: - Dự án tỉnh thực hiện | 220.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 50.000 |
| 150.000 |
|
13 | Thu khác ngân sách | 33.000 | 15.500 | 1.500 | 1.300 | 1.000 | 1.500 | 2.700 | 2.500 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| Trong đó: - Thu khác ngân sách TW | 11.900 | 8.020 | 410 | 410 | 260 | 310 | 570 | 260 | 980 | 420 | 260 |
|
| - Thu khác NSĐP | 4.100 | 480 | 390 | 390 | 240 | 290 | 530 | 240 | 920 | 380 | 240 |
|
| - Thu phạt ATGT | 17.000 | 7.000 | 700 | 500 | 500 | 900 | 1.600 | 2.000 | 1.100 | 1.200 | 1.500 |
|
14 | Thu tại xã | 20.000 | 900 | 1.200 | 1.500 | 1.500 | 1.400 | 4.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 3.000 |
|
B | THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ | 1.591.200 | 53.700 | 20.800 | 2.950 | 1.150 | 80.600 | 10.350 | 234.850 | 441.300 | 673.000 | 72.500 |
|
1 | Thuế CTN - DVNQD | 1.523.000 | 50.000 | 20.000 | 2.500 | 500 | 80.000 | 10.000 | 220.000 | 420.000 | 650.000 | 70.000 |
|
| Trong đó: - Thuế Môn bài | 1.890 | 260 | 30 | 20 | 20 | 50 | 50 | 380 | 300 | 600 | 180 |
|
| - Thuế TTĐB | 349.820 | 2.820 |
|
|
|
|
| 70.000 | 15.000 | 262.000 |
|
|
2 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.500 | 300 | 100 | 50 | 50 | 200 | 50 | 1.350 | 1.300 | 2.000 | 100 |
|
3 | Thu tiền thuê đất | 62.700 | 3.400 | 700 | 400 | 600 | 400 | 300 | 13.500 | 20.000 | 21.000 | 2.400 |
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 1.868.176 | 226.048 | 197.071 | 174.393 | 261.514 | 204.162 | 292.745 | 126.918 | 139.295 | 87.724 | 147.988 |
|
1 | Ngân sách huyện, thành phố | 1.466.094 | 189.075 | 160.107 | 139.341 | 200.844 | 157.825 | 231.204 | 99.490 | 102.397 | 66.327 | 119.484 |
|
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 391.764 | 36.973 | 36.964 | 35.052 | 60.670 | 46.337 | 61.541 | 27.428 | 36.898 | 21.397 | 28.504 |
|
3 | Mục tiêu xã | 10.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 6.350.000 |
|
1 | Thu nội địa | 4.472.000 |
|
2 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.878.000 |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 5.535.804 |
|
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.439.600 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.555.000 |
|
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 2.884.600 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 957.527 |
|
| - Bổ sung cân đối | 450.333 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 507.194 |
|
| Bao gồm: - Chương trình mục tiêu Quốc gia | 59.918 |
|
| - BS các công trình, dự án quan trọng | 252.500 |
|
| - Thực hiện các chế độ CS và một số NV | 194.776 |
|
3 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn (Nguồn cải cách tiền lương) | 105.677 |
|
5 | Thu từ nguồn XSKT | 8.000 |
|
6 | Thu từ Quỹ Bảo trì đường bộ | 25.000 |
|
C | Chi ngân sách địa phương | 5.535.804 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.428.840 |
|
| Trong đó |
|
|
| - Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển | 80.000 |
|
2 | Chi thường xuyên | 3.962.198 |
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
4 | Dự phòng ngân sách | 97.988 |
|
5 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 8.000 |
|
6 | Chi CTMT quốc gia | 45.778 |
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
| Nội dung | Dự toán 2014 | Trong đó | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
| TỔNG SỐ | 5.535.804 | 2.783.089 | 2.020.254 | 732.461 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.428.840 | 966.640 | 240.200 | 222.000 |
| (Bao gồm: nguồn xổ số kiến thiết 8 tỷ đồng) |
|
|
|
|
1 | Chi XDCB tập trung | 382.200 | 305.000 | 77.200 |
|
| Tr.đó: Trả nợ tiền vay Ngân hàng Phát triển | 50.000 | 50.000 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 770.000 | 385.000 | 163.000 | 222.000 |
2.1 | Trả nợ tiền vay Ngân hàng Phát triển | 30.000 | 30.000 |
|
|
2.2 | Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng CSHT | 136.000 | 136.000 |
|
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| - Dự án đầu tư đường liên tỉnh Dân Tiến - Văn Giang | 70.000 | 70.000 |
|
|
| - Dự án chỉnh trang khu du lịch Văn Nhuế, Mỹ Hào | 66.000 | 66.000 |
|
|
2.3 | Dồn thửa, đổi ruộng và cấp giấy CNQSD đất | 40.000 | 40.000 |
|
|
| (Giao sở Tài chính chủ trì, tạm ứng, thanh quyết toán với UBND các huyện, Tp theo diện tích thực tế được thực hiện) |
|
|
|
|
2.4 | Hỗ trợ mua xi măng XD NTM | 60.000 | 60.000 |
|
|
2.5 | Chi hỗ trợ XD nhà ở cho người có công | 25.000 | 25.000 |
|
|
| (Giao sở Tài chính chủ trì, tạm ứng, thanh quyết toán cho các hộ theo quy định) |
|
|
|
|
2.6 | Chi các công trình XDCB khác | 37.000 | 37.000 |
|
|
2.7 | Trích lập Quỹ Phát triển đất | 57.000 | 57.000 |
|
|
3 | TW BS các công trình, dự án quan trọng | 252.500 | 252.500 |
|
|
| Trong đó: Vốn ngoài nước | 108.000 | 108.000 |
|
|
4 | Hỗ trợ các DN cung cấp HH, DV công ích | 2.000 | 2.000 |
|
|
5 | Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia | 14.140 | 14.140 |
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.962.198 | 1.716.016 | 1.745.543 | 500.639 |
1 | Chi trợ giá | 6.000 | 6.000 |
|
|
2 | SN kinh tế | 402.476 | 317.212 | 79.951 | 5.313 |
2.1 | SN giao thông | 81.287 | 42.643 | 36.873 | 1.771 |
2.2 | SN nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão | 257.718 | 228.569 | 27.378 | 1.771 |
| Tr.đó: - Bù thuỷ lợi phí (Hiện nay trong cân đối thu - chi ngân sách năm 2014 Bộ Tài chính giao như năm 2013 là 110 tỷ đồng). UBND tỉnh giao Sở Tài chính cấp bù thủy lợi phí cho các đơn vị như năm 2013 | 165.000 | 165.000 |
|
|
2.3 | SN kinh tế khác | 63.471 | 46.000 | 15.700 | 1.771 |
3 | SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.468.701 | 376.718 | 1.086.983 | 5.000 |
3.1 | SN Giáo dục | 1.365.509 | 285.921 | 1.074.588 | 5.000 |
3.2 | SN Đào tạo và dạy nghề | 103.192 | 90.797 | 12.395 |
|
4 | SN Y tế | 462.815 | 453.832 | 1.896 | 7.087 |
5 | SN Khoa học | 19.500 | 19.500 |
|
|
6 | SN Văn hoá - Thể thao - Du lịch | 64.826 | 33.849 | 14.367 | 16.610 |
7 | SN Phát thanh - Truyền hình | 36.266 | 18.412 | 11.080 | 6.774 |
8 | SN Môi trường | 111.844 | 26.050 | 85.794 |
|
9 | SN Đảm bảo xã hội | 325.392 | 41.554 | 243.728 | 40.110 |
10 | Chi quản lý hành chính | 867.258 | 305.239 | 198.752 | 363.267 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 495.543 | 177.076 | 116.007 | 202.460 |
10.2 | Đảng | 210.860 | 88.423 | 54.180 | 68.257 |
10.3 | Tổ chức chính trị - xã hội | 143.103 | 28.336 | 26.859 | 87.908 |
10.4 | Hỗ trợ hội, đoàn thể | 17.752 | 11.404 | 1.706 | 4.642 |
11 | Chi an ninh quốc phòng | 146.802 | 87.650 | 14.992 | 44.160 |
11.1 | An ninh | 37.037 | 8.050 | 3.465 | 25.522 |
11.2 | Quốc phòng | 109.765 | 79.600 | 11.527 | 18.638 |
12 | Chi khác ngân sách | 40.000 | 30.000 | 8.000 | 2.000 |
13 | Chi mục tiêu xã | 10.318 |
|
| 10.318 |
III | QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 1.000 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 97.988 | 53.655 | 34.511 | 9.822 |
V | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 45.778 | 45.778 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán 2014 | Tp.Hưng Yên | Tiên Lữ | Phù Cừ | Ân Thi | Kim Động | Khoái Châu | Mỹ Hào | Yên Mỹ | Văn Lâm | Văn Giang |
| TỔNG SỐ (A+B) | 2.752.715 | 419.875 | 240.173 | 204.131 | 285.742 | 258.537 | 368.770 | 223.820 | 272.210 | 240.479 | 228.660 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.020.254 | 370.654 | 177.394 | 149.554 | 211.062 | 183.957 | 259.804 | 155.568 | 193.907 | 159.422 | 158.932 |
I | Chi đầu tư XDCB | 240.200 | 140.160 | 10.280 | 8.350 | 10.160 | 11.400 | 15.370 | 10.810 | 11.470 | 12.560 | 9.640 |
1 | Từ nguồn 50% tăng thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ nguồn XDCB tập trung | 77.200 | 14.160 | 6.780 | 5.850 | 8.660 | 7.900 | 9.870 | 6.310 | 7.470 | 5.560 | 4.640 |
3 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 163.000 | 126.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 3.500 | 5.500 | 4.500 | 4.000 | 7.000 | 5.000 |
II | Chi thường xuyên | 1.745.543 | 226.003 | 163.880 | 138.475 | 197.002 | 169.213 | 239.680 | 141.965 | 178.899 | 144.022 | 146.404 |
1 | Quốc phòng | 11.527 | 1.999 | 1.051 | 952 | 1.222 | 980 | 1.496 | 944 | 1.028 | 915 | 940 |
2 | An ninh | 3.465 | 766 | 204 | 444 | 305 | 269 | 416 | 234 | 315 | 275 | 237 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.086.983 | 119.471 | 104.831 | 83.371 | 129.983 | 104.192 | 159.551 | 85.422 | 117.724 | 87.035 | 95.403 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 1.074.588 | 118.278 | 103.624 | 82.562 | 128.361 | 103.062 | 158.119 | 84.258 | 116.321 | 85.991 | 94.012 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo | 12.395 | 1.193 | 1.207 | 809 | 1.622 | 1.130 | 1.432 | 1.164 | 1.403 | 1.044 | 1.391 |
4 | Sự nghiệp y tế (Hội chữ thập đỏ) | 1.896 | 182 | 155 | 186 | 217 | 177 | 202 | 164 | 237 | 172 | 204 |
5 | Văn hoá - Thể dục thể thao | 14.367 | 1.665 | 1.063 | 1.140 | 2.758 | 1.095 | 1.758 | 986 | 1.240 | 1.596 | 1.065 |
6 | Phát thanh - Truyền thanh | 11.080 | 1.029 | 1.063 | 903 | 1.187 | 1.172 | 1.315 | 1.131 | 984 | 1.242 | 1.055 |
7 | Bảo đảm xã hội | 243.728 | 19.247 | 20.653 | 25.338 | 27.600 | 27.783 | 39.835 | 17.146 | 27.130 | 21.045 | 17.951 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người nghèo | 32.603 | 2.059 | 2.680 | 2.123 | 6.170 | 4.005 | 6.210 | 2.164 | 3.497 | 1.845 | 1.850 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng theo NĐ số 13-67 | 11.446 | 467 | 738 | 1.695 | 833 | 1.073 | 1.998 | 912 | 1.781 | 1.266 | 683 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng người cao tuổi | 18.164 | 1.508 | 1.681 | 866 | 1.623 | 1.823 | 3.810 | 1.496 | 1.999 | 1.805 | 1.553 |
| - Mua thẻ BHYT cho đối tượng Cựu chiến binh | 8.655 | 537 | 712 | 775 | 1.114 | 790 | 1.518 | 686 | 1.113 | 776 | 634 |
| - Mua thẻ BHYT cho TNXP chống Pháp, chống Mỹ | 308 | 45 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| 258 |
| - Trợ cấp các đối tượng theo NĐ 13-67 | 77.369 | 6.747 | 6.476 | 14.110 | 4.191 | 9.761 | 10.092 | 6.920 | 8.300 | 6.672 | 4.100 |
| - Trợ cấp các đối tượng người cao tuổi | 74.464 | 6.046 | 6.567 | 3.979 | 11.853 | 8.035 | 13.274 | 3.700 | 7.925 | 6.281 | 6.804 |
| - Cựu thanh thiên xung phong | 392 | 47 | 22 | 35 | 50 | 40 | 35 | 30 | 82 | 20 | 31 |
| - Mai táng phí cho đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP CCB | 12.241 | 1.031 | 1.072 | 1.065 | 880 | 1.600 | 1.573 | 690 | 1.462 | 1.530 | 1.338 |
| - Kinh phí tặng quà cho người cao tuổi | 6.906 | 639 | 591 | 580 | 750 | 535 | 1.175 | 436 | 850 | 750 | 600 |
| - Chi cho người làm công tác XH (mỗi xã 1 người) | 580 | 61 | 54 | 50 | 76 | 61 | 90 | 47 | 61 | 40 | 40 |
| - Chi hoạt động sự nghiệp | 600 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 79.951 | 16.473 | 10.172 | 4.854 | 7.403 | 8.252 | 9.623 | 6.186 | 5.322 | 5.936 | 5.730 |
8.1 | Giao thông | 36.873 | 7.076 | 4.864 | 2.919 | 3.178 | 3.200 | 3.776 | 3.341 | 2.777 | 2.306 | 3.436 |
8.2 | Nông nghiệp | 24.383 | 542 | 4.213 | 885 | 3.320 | 3.947 | 4.042 | 1.980 | 1.660 | 2.775 | 1.019 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 2.200 | 480 | 220 | 180 | 0 | 220 | 680 |
|
|
| 420 |
8.4 | Thuỷ lợi nội đồng | 795 | 75 | 75 | 70 | 105 | 85 | 125 | 65 | 85 | 55 | 55 |
8.5 | Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác | 15.700 | 8.300 | 800 | 800 | 800 | 800 | 1.000 | 800 | 800 | 800 | 800 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 85.794 | 41.750 | 4.327 | 2.625 | 3.528 | 4.610 | 2.728 | 10.303 | 4.877 | 7.018 | 4.028 |
10 | Quản lý hành chính | 198.752 | 22.364 | 19.618 | 18.041 | 21.887 | 19.909 | 21.632 | 18.812 | 19.220 | 18.139 | 19.130 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 98.667 | 10.036 | 10.172 | 8.968 | 11.357 | 10.010 | 10.910 | 9.274 | 9.365 | 9.068 | 9.507 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 5.956 | 801 | 536 | 525 | 559 | 541 | 660 | 651 | 592 | 572 | 519 |
10.3 | Đảng | 54.180 | 7.159 | 5.228 | 5.233 | 5.471 | 5.324 | 5.585 | 5.068 | 4.976 | 4.776 | 5.360 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - HT kinh phí tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở | 350 | 30 | 36 | 30 | 42 | 38 | 50 | 30 | 34 | 30 | 30 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 26.859 | 2.547 | 2.508 | 2.331 | 3.027 | 2.825 | 2.611 | 2.710 | 2.972 | 2.653 | 2.675 |
10.5 | Hội người mù | 1.706 | 165 | 210 | 150 | 141 | 165 | 181 | 164 | 220 | 158 | 152 |
10.6 | Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN | 1.064 | 58 | 132 | 14 | 132 | 124 | 185 | 145 | 95 | 112 | 67 |
10.7 | Khen thưởng | 10.320 | 1.598 | 832 | 820 | 1.200 | 920 | 1.500 | 800 | 1.000 | 800 | 850 |
11 | Chi khác | 8.000 | 1.057 | 743 | 621 | 912 | 774 | 1.124 | 637 | 822 | 649 | 661 |
III | Dự phòng | 34.511 | 4.491 | 3.234 | 2.729 | 3.900 | 3.344 | 4.754 | 2.793 | 3.538 | 2.840 | 2.888 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 732.461 | 49.221 | 62.779 | 54.577 | 74.680 | 74.580 | 108.966 | 68.252 | 78.303 | 81.057 | 69.728 |
I | Chi đầu tư phát triển | 222.000 | 0 | 21.000 | 15.000 | 9.000 | 21.000 | 33.000 | 27.000 | 24.000 | 42.000 | 30.000 |
1 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 222.000 |
| 21.000 | 15.000 | 9.000 | 21.000 | 33.000 | 27.000 | 24.000 | 42.000 | 30.000 |
II | Chi thường xuyên | 500.639 | 48.254 | 40.958 | 38.800 | 64.390 | 52.528 | 74.474 | 40.442 | 53.237 | 38.290 | 38.948 |
1 | Chi con người | 346.960 | 34.216 | 28.391 | 27.471 | 45.990 | 36.207 | 53.086 | 28.129 | 38.403 | 27.641 | 27.426 |
2 | Chi hoạt động | 140.624 | 13.749 | 12.312 | 11.091 | 18.043 | 16.032 | 20.963 | 12.092 | 14.545 | 10.462 | 11.335 |
| + Hoạt động xã, phường, thị trấn | 90.671 | 8.934 | 8.166 | 7.437 | 11.013 | 10.976 | 13.491 | 7.985 | 9.236 | 6.309 | 7.124 |
| + Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012 | 7.687 | 797 | 649 | 569 | 1.084 | 909 | 1.105 | 619 | 922 | 572 | 461 |
| + Hỗ trợ Đại hội thể dục thể thao cấp xã | 1.954 | 205 | 170 | 160 | 233 | 199 | 319 | 159 | 208 | 156 | 145 |
| + Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật 15Tr/xã | 2.415 | 255 | 225 | 210 | 315 | 255 | 375 | 195 | 255 | 165 | 165 |
| + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã | 805 | 85 | 75 | 70 | 105 | 85 | 125 | 65 | 85 | 55 | 55 |
| + Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư | 3.642 | 368 | 326 | 223 | 533 | 335 | 543 | 289 | 364 | 338 | 323 |
| + Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 33.450 | 3.105 | 2.701 | 2.422 | 4.760 | 3.273 | 5.005 | 2.780 | 3.475 | 2.867 | 3.062 |
3 | Khen thưởng | 2.737 | 289 | 255 | 238 | 357 | 289 | 425 | 221 | 289 | 187 | 187 |
4 | Mục tiêu xã | 10.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Dự phòng | 9.822 | 967 | 821 | 777 | 1.290 | 1.052 | 1.492 | 810 | 1.066 | 767 | 780 |
PHỤ LỤC SỐ 06
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã | ||||||
Tổng số | NS huyện | NS xã | Tổng số | NS huyện | NS xã | Tổng số | NS huyện | NS xã | |||
1 | Tp. Hưng Yên | 355.900 | 193.827 | 181.579 | 12.248 | 419.875 | 370.654 | 49.221 | 226.048 | 189.075 | 36.973 |
2 | Tiên Lữ | 82.200 | 43.102 | 17.287 | 25.815 | 240.173 | 177.394 | 62.779 | 197.071 | 160.107 | 36.964 |
3 | Phù Cừ | 46.800 | 29.738 | 10.213 | 19.525 | 204.131 | 149.554 | 54.577 | 174.393 | 139.341 | 35.052 |
4 | Ân Thi | 37.300 | 24.228 | 10.218 | 14.010 | 285.742 | 211.062 | 74.680 | 261.514 | 200.844 | 60.670 |
5 | Kim Động | 151.000 | 54.375 | 26.132 | 28.243 | 258.537 | 183.957 | 74.580 | 204.162 | 157.825 | 46.337 |
6 | Khoái Châu | 121.500 | 76.025 | 28.600 | 47.425 | 368.770 | 259.804 | 108.966 | 292.745 | 231.204 | 61.541 |
7 | Mỹ Hào | 371.900 | 96.902 | 56.078 | 40.824 | 223.820 | 155.568 | 68.252 | 126.918 | 99.490 | 27.428 |
8 | Yên Mỹ | 620.700 | 132.915 | 91.510 | 41.405 | 272.210 | 193.907 | 78.303 | 139.295 | 102.397 | 36.898 |
9 | Văn Lâm | 830.800 | 152.755 | 93.095 | 59.660 | 240.479 | 159.422 | 81.057 | 87.724 | 66.327 | 21.397 |
10 | Văn Giang | 329.700 | 80.672 | 39.448 | 41.224 | 228.660 | 158.932 | 69.728 | 147.988 | 119.484 | 28.504 |
11 | Cục Thuế | 1.516.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Mục tiêu xã |
|
|
|
| 10.318 |
| 10.318 | 10.318 |
| 10.318 |
| Cộng | 4.464.000 | 884.539 | 554.160 | 330.379 | 2.752.715 | 2.020.254 | 732.461 | 1.868.176 | 1.466.094 | 402.082 |
Ghi chú: Mục tiêu xã 10.318 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí tổ chức 02 lớp tập huấn cho cán bộ chủ tài khoản, kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn là 600 triệu đồng.
- Số còn lại giao cho Sở Tài chính căn cứ vào tình hình, nhiệm vụ phát sinh trong năm xem xét hỗ trợ bổ sung cho các xã, phường, thị trấn.