cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 95/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 17-07-2013
  • Ngày có hiệu lực: 27-07-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-08-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1104 ngày (3 năm 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-08-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-08-2016, Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/08/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/2013/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 17 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CƠ CHẾ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NÂNG CẤP CƠ SỞ VẬT CHẤT TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-TTg ngày 22/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.

Căn cứ Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường.

Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia y tế xã giai đoạn 2011- 2020.

Xét đề nghị của UBND tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4130/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013;

Trên cơ sở xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng mới, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường và thị trấn (gọi tắt là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Những xã mới chia tách chưa có nhà Trạm Y tế hoặc các xã nằm trong vùng dự án phải di chuyển đến địa điểm mới (gọi là xã chưa có nhà trạm).

b) Các xã theo Nghị quyết 30a của Chính phủ, xã đặc biệt khó khăn và đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển của tỉnh đã có nhà Trạm Y tế nhưng chưa đủ các phòng chức năng (theo quy định của Bộ Y tế).

c) Các xã thuộc khu vực miền núi va các vùng khác (ngoài các xã quy định tại điểm b khoản này) có nhà Trạm Y tế xuống cấp nghiêm trọng và không đủ các phòng chức năng (theo quy định của Bộ Y tế).

d) Các Trạm Y tế chưa đáp ứng trên 50% danh mục trang thiết bị y tế (theo quy định của Bộ Y tế).

Điều 2. Quy mô đầu tư

1. Quy mô xây dựng:

Các trạm y tế xã xây dựng theo thiết kế mẫu ban hành tại Quyết định số 5701/QĐ.UBND-CNXD ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt thiết kế mẫu Trạm Y tế cấp phường, xã và thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia y tế xã giai đoạn 2011- 2020;

2. Quy mô đầu tư:

Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Trạm Y tế theo Danh mục được quy định tại Quyết định số 1020/QĐ-BYT ngày 22/3/2004 của Bộ Y tế và Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Danh mục IV).

3. Quy mô giường bệnh:

Duy trì quy mô mỗi Trạm Y tế có từ 5 - 7 giường lưu.

Điều 3. Nguồn vốn và cơ chế đầu tư

1. Về xây dựng cơ bản:

a) Đối với các xã 30a:

Đầu tư kinh phí xây dựng mới, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trạm Y tế từ các nguồn theo Nghị quyết 30ª của Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác; nguồn vốn từ ngân sách tỉnh.

b) Đối với các xã còn lại:

- Nguồn ngân sách tỉnh:

+ Đầu tư 100% kinh phí cho các xã đặc biệt khó khăn và các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển;

+ Hỗ trợ đầu tư mỗi Trạm Y tế xã miền núi là 2,5 tỷ đồng và mỗi xã các khu vực khác là 2,0 tỷ đồng (ngoài các xã theo Nghị quyết 30a, các xã đặc biệt khó khăn và các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển).

- Ngân sách huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp: Đầu tư phần kinh phí còn thiếu (ngoài nguồn ngân sách tỉnh) xây dựng các Trạm Y tế xã nói trên.

2. Về trang thiết bị y tế:

Huy động các nguồn vốn khác nhau (từ ngân sách nhà nước, vốn xã hội hoá, vốn ODA,...) đầu tư mua sắm trang thiết bị cho các Trạm Y tế theo lộ trình thực hiện Đề án Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã.

Điều 4. Tiến độ thực hiện

Giai đoạn 2013 - 2015 đầu tư nâng cấp tối đa cho 112 Trạm Y tế xã, trong đó, phấn đấu huy động các nguồn lực có thể để hoàn thành theo tiến độ sau:

1. Năm 2013: Đầu tư xây dựng, nâng cấp tối đa 32 Trạm Y tế chưa có nhà trạm và yếu kém về cơ sở hạ tầng (Danh mục I).

2. Năm 2014: Đầu tư xây dựng, nâng cấp tối đa 40 Trạm Y tế (Danh mục II) và nâng cấp trang thiết bị y tế cho 60 Trạm Y tế (chưa được đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế) (Danh mục V).

3. Năm 2015: Đầu tư xây dựng, nâng cấp tối đa 40 Trạm Y tế (Danh mục III) và nâng cấp trang thiết bị y tế cho 70 Trạm Y tế (chưa được đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế) (Danh mục VI).

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XVI kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kế từ ngày được thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Châu

 

DANH MỤC I

TRẠM Y TẾ CHƯA CÓ NHÀ TRẠM HOẶC XUỐNG CẤP NGHIÊM TRỌNG ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An)

 Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục công trình và nội dung đầu tư

Thời gian K/c

Phê duyệt dự án đầu tư/báo cáo KT-KT, chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư, Trong đó:

Vốn đã bố trí đến 31/3/2013

Nhu cầu vốn 2013

Mô tả đặc điểm của trạm y tế

Tổng số

NS tỉnh

NS tỉnh

Vốn khác

NS tỉnh

Vốn khác

 

Tổng cộng(A+B)

 

 

105400

84153

4500

0

79653

21247

 

A

XOÁ XÃ TRẮNG VỀ Y TẾ VÀ XÃ 30A ĐÃ CÓ DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT

 

 

75200

61653

4500

 

57153

13547

 

I

Xóa xã trắng về y tế

 

 

7000

7000

0

 

7000

0

 

1

Thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn

2013

Đang lập BCKTKT

3500

3500

 

 

3500

0

 

2

Xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn

2013

Đang lập BCKTKT

3500

3500

 

 

3500

0

 

II

Các công trình đã bố trí kế hoạch vốn

68200

54653

4500

 

50153

13547

 

a

Công trình tiếp tục

 

 

12324

12324

4500

 

7824

0

 

3

Trạm Y tế xã Tiến Thành- Yên Thành

2011

2619/QĐ.UBND 26/7/2010

4088

4088

1500

 

2588

0

Đã hoàn thành năm 2011, NS tỉnh đã hỗ trợ 1,5 tỷ theo đúng cơ chế dự án cũ;

4

Trạm y tế xã Hùng Thành - Yên thành

2011

2602/QĐ.UBND 26/7/2010

3756

3756

1500

 

2256

0

Đã hoàn thành năm 2011, NS tỉnh đã hỗ trợ 1,5 tỷ theo đúng cơ chế dự án cũ;

5

Trạm y tế xã Quang Thành - Yên Thành

2011

2621/QĐ.UBND 26/7/2010

4480

4480

1500

 

2980

0

Đã hoàn thành năm 2011, NS tỉnh đã hỗ trợ 1,5 tỷ theo đúng cơ chế dự án cũ;

b

Công trình mới

 

 

55876

42329

0

0

42329

13547

 

6

Trạm y tế xã Tiên Kỳ, Tân Kỳ

2013

5738/QĐ-UBND 20/10/2011

3557

3000

 

 

3000

557

Diện tích sử dụng 300 m2 xuống cấp trầm trọng

7

Trạm y tế xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu

2013

4238/QĐUBND 24/10/2011

3638

2000

 

 

2000

1638

Diện tích sử dụng 160 m2 xuống cấp; xã miền núi

8

Trạm y tế xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc

2013

1941/QĐ.UBND 24/10/2011

2864

2000

 

 

2000

864

 

9

Trạm y tế xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc

2013

Đang lập BCKTKT

3000

2500

 

 

2500

500

Xã miền núi, công trình xuống cấp nặng nề

10

Trạm y tế xã Thanh Tiên,Thanh Chương

2013

3915/QĐ.UBND 26/10/2011

2988

2500

 

 

2500

488

Diện tích sử dụng 140 m2 xuống cấp, xã nghèo

11

Trạm y tế Mậu Đức, huyện Con Cuông

2013

3275/QĐ.UBND 21/10/2011

2641

2641

 

 

2641

0

Diện tích sử dụng 120 m2 Thiếu phòng, thuộc 42 xã nghèo có trên 30% hộ nghèo đói

12

Trạm y tế phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò

2013

3376/QĐ-UBND 28/10/2011

4970

2000

 

 

2000

2970

Diện tích sử dụng 150 m2 cơ sở hạ tầng quá xuống cấp, nhà dột nát

13

Trạm y tế xã Châu Nga, huyện Quỳ Châu

2013

2348/QĐ-UBND 26/10/2011

2956

2956

 

 

2956

0

Xuống cấp nghiêm trọng, thuộc 42 xã nghèo có trên 30% hộ nghèo đói

14

Trạm y tế xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu

2013

Đang lập BCKTKT

3500

3500

 

 

3500

0

Xuống cấp nghiêm trọng, thuộc 42 xã nghèo có trên 30% hộ nghèo đói

15

Trạm y tế xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên

2013

159A/QĐ-UBND 21/10/2011

2896

2000

 

 

2000

896

Diện tích sử dụng 70 m2 Xuống cấp nghiêm trọng

16

Trạm y tế xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương

2013

1873/QĐ.UBND-KH 24/10/2011

2985

2500

 

 

2500

485

Diện tích sử dụng 150 m2 cơ sở hạ tầng quá xuống cấp, nhà dột nát, xã miền núi

17

Trạm y tế xã Tân Sơn, huyện Đô Lương

2013

406a/QĐ.UBND 08/3/2013

4320

2000

 

 

2000

2320

Công trình xuống cấp

18

Trạm y tế xã Thái Sơn, huyện Đô Lương

2013

Đang lập BCKTKT

3000

2000

 

 

2000

1000

Công trình xuống cấp

19

Trạm y tế xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn

2013

2721/QĐ-UBND 21/10/2011

3329

2500

 

 

2500

829

Công trình xuống cấp

20

Trạm y tế xã Xuân Thành, huyện Yên Thành

2013

Đang lập BCKTKT

3000

2000

 

 

2000

1000

Xây dựng ở địa điểm mới do trùng di tích lịch sử Đền Gám

21

Trạm y tế xã Châu Kim huyện Quế Phong

2013

911/QĐ.UBND 21/10/2011

2932

2932

 

 

2932

0

Xã 30a.

22

Trạm y tế xã Mường Típ

2013

Đang lập BCKTKT

3300

3300

 

 

3300

0

Xã 30a.

B

XÃ MIỀN NÚI VÀ TRẠM Y TẾ XUỐNG CẤP ĐÃ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NĂM 2013

 

 

30200

22500

 

 

22500

7700

 

23

Trạm y tế xã Sơn Thành, huyện Yên Thành

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

3000

2500

 

 

2500

500

Xã miền núi, di chuyển Trạm đến địa điểm mới

24

Trạm y tế xã Quỳnh Lập, huyện Quỳnh Lưu

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

3000

2000

 

 

2000

1000

Xã ven biển, công trình xuống cấp

25

Trạm y tế xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

3000

2000

 

 

2000

1000

Công trình xuống cấp

26

Trạm y tế xã Nghi Thịnh, huyện Nghi Lộc

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

2500

2000

 

 

2000

500

Công trình xuống cấp

27

Trạm Y tế xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

2500

2000

 

 

2000

500

Xã ngoài đê Sông Lam, công trình xuống cấp

28

Trạm y tế xã An Hòa, huyện Quỳnh Lưu

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

2700

2000

 

 

2000

700

Công trình xuống cấp

29

Trạm Y tế xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn

2013

Chưa lập báo cáo KT-KT

3000

2500

 

 

2500

500

Xã miền núi, công trình xuống cấp nặng nề

30

Trạm Y tế xã Châu Hồng, huyện Quỳ Hợp

2013

998/QĐ.UBND 07/06/2013

3500

2500

 

 

2500

1000

Xã miền núi, công trình xuống cấp nặng nề

31

Trạm Y tế xã Châu Thái, huyện Quỳ Hợp

2013

997/QĐ.UBND 07/06/2013

3500

2500

 

 

2500

1000

Xã miền núi, công trình xuống cấp nặng nề

32

Trạm Y tế xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

2013

996/QĐ.UBND 07/06/2013

3500

2500

 

 

2500

1000

Xã miền núi, công trình xuống cấp nặng nề

 

DANH MỤC II

TRẠM Y TẾ ĐỀ NGHỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI, NÂNG CẤP NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An)

TT

Trạm Y tế các huyện

Thực trạng cơ sở vật chất

Hình thức đầu tư

Khái toán vốn đầu tư (triệu đồng)

Ghi chú

 

 

NĂM 2014

 

106 500

 

I

Hưng Nguyên

 

 

 

 

1

Hưng Yên Nam

Diện tích sử dụng 170 m2 xuống cấp nghiêm trọng, xã vùng ngập lụt khó khăn

xây mới

2 000

 

2

Hưng Trung

Diện tích sử dụng 120 m2 xuống cấp

xây mới

2 000

 

II

Nghi Lộc

 

 

 

 

3

Nghi Kiều

Diện tích sử dụng không đảm bảo tiêu chuẩn

xây mới

2 500

Xã miền núi

4

Nghi Đồng

Diện tích sử dụng 85 m2, chưa đạt chuẩn theo quy định

xây mới

2 000

 

III

Diễn Châu

 

 

 

 

5

Diễn Minh

Diện tích sử dụng 74 m2 xuống cấp nghiêm trọng

xây mới

2 000

 

6

Diễn An

Diện tích sử dụng 138 m2 xuống cấp

xây mới

2 000

 

7

Diễn Mỹ

Diện tích sử dụng 150 m2 nhà xuống cấp, thiếu phòng

xây mới

2 000

 

IV

Yên Thành

 

 

 

 

8

Mỹ Thành

Nhà trạm xuống cấp, không đủ diện tích sử dụng.

xây mới

2 500

Xã miền núi

9

Công Thành

Toàn bộ diện tích Trạm Y tế đã giao cho TTYT huyện

xây mới

2 000

 

V

Đô Lương

 

 

 

 

10

Thịnh Sơn

Diện tích sử dụng 140 m2 xuống cấp, xã nghèo

xây mới

2 000

 

11

Mỹ Sơn

Diện tích sử dụng 94 m2, nhà xuống cấp, thiếu phòng

xây mới

2 000

 

VI

Anh Sơn

 

 

 

 

12

Tam Sơn

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

13

Phúc Sơn

Diện tích sử dụng 136 m2 xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

VII

Con Cuông

 

 

 

 

14

Thị trấn

Không đủ diện tích sử dụng, xuống cấp

xây mới

2 000

 

15

Yên Khê

Không đủ diện tích sử dụng thuộc xã nghèo

xây mới

2 500

Xã miền núi

VIII

Thanh Chương

 

 

 

 

16

Thanh Hưng

Diện tích sử dụng 118 m2 xuống cấp

xây mới

2 000

 

17

Phong Thịnh

Diện tích sử dụng 183 m2 xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

18

Thanh Văn

Không đủ diện tích sử dụng, xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

IX

Nam Đàn

 

 

 

 

19

Xuân Lâm

Diện tích sử dụng 106 m2 nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

20

Nam Xuân

Diện tích sử dụng thiếu, xuống cấp

xây mới

2 000

 

X

Quỳnh Lưu

 

 

 

 

21

Quỳnh Mỹ

Diện tích sử dụng 90 m2 xuống cấp

xây mới

2 000

 

22

Quỳnh Hoa

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

3 500

Xã miền núi

23

Quỳnh Văn

Chuyển địa điểm

xây mới

2 000

 

XI

Nghĩa Đàn

 

 

 

 

24

Nghĩa Sơn

Diện tích sử dụng 164 m2 xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

25

Nghĩa Thọ

Xuống cấp thiếu phòng chuyên môn

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

XII

Tân Kỳ

 

 

 

 

26

Kỳ Sơn

Diện tích sử dụng 90 m2 chuyển địa điểm trạm

xây mới

2 500

Xã miền núi

27

Thị trấn

Diện tích sử dụng 84 m2 chuyển địa điểm trạm y tế

xây mới

2 000

 

XIII

Quỳ Hợp

 

 

 

 

28

Yên Hợp

Diện tích sử dụng, nhà xuống cấp

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

29

Hạ Sơn

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

30

Châu Thành

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

XIV

Quỳ Châu

 

 

 

 

31

Châu Thắng

Diện tích sử dụng 156 m2 đã xuống cấp

xây mới

4 500

 

32

Châu Tiến

Diện tích sử dụng 182 m2 đã xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

XV

Quế Phong

 

 

 

 

33

TT Kim Sơn

Diện tích sử dụng 135 m2

nâng cấp

2 500

30a

XVI

Tương Dương

 

 

 

 

34

Xã Lượng

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

4 500

30a

35

Tam Hợp

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

4 500

30a

XVII

Kỳ Sơn

 

 

 

 

36

Tà Cạ

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

4 500

30a

37

Na Ngoi

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

4 500

30a

XVIII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

38

P. Quang Tiến

Không đủ diện tích sử dụng và xuống cấp

xây mới

2 000

 

XIX

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

 

39

Nghi Hương

Diện tích sử dụng 150 m2 xuống cấp, nhà dột nát

xây mới

2 000

 

XX

Thành phố Vinh

 

 

 

 

40

Nghi Đức

Nhà trạm xuống cấp

nâng cấp

2 000

 

 

DANH MỤC III

TRẠM Y TẾ ĐỀ NGHỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI, NÂNG CẤP NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013 /NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An)

TT

Trạm Y tế các huyện

Thực trạng cơ sở vật chất

Hình thức đầu tư

Khái toán vốn đầu tư (triệu đồng)

Ghi chú

 

 

NĂM 2015

 

105 000

 

I

Hưng Nguyên

 

 

 

 

1

Hưng Nhân

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

2

Hưng Châu

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

II

Diễn Châu

 

 

 

 

3

Diễn Hồng

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

4

Diễn Liên

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

5

Diễn Đồng

Diện tích sử dụng 295 m2 nhà xuống cấp, thiếu phòng

xây mới

2 000

 

III

Yên Thành

 

 

 

 

6

Đức Thành

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

7

Mã Thành

Nhà trạm xuống cấp, thiếu diện tích

xây mới

2 500

Xã miền núi

IV

Đô Lương

 

 

 

 

8

Thuận Sơn

Diện tích sử dụng không đủ, xuống cấp

xây mới

2 000

 

9

Hồng Sơn

Diện tích sử dụng không đủ, nhà xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

V

Thanh Chương

 

 

 

 

10

Thanh Dương

Diện tích sử dụng 180 m2 xuống cấp nghiêm trọng

xây mới

2 500

 

11

Thanh Hà

Diện tích sử dụng 234 m2 xuống cấp nghiêm trọng

xây mới

2 500

Xã miền núi

VI

Anh Sơn

 

 

 

 

12

Lạng Sơn

Diện tích sử dụng 136 m2 xuống cấp, thiếu phòng

xây mới

2 500

Xã miền núi

13

Khai Sơn

Diện tích sử dụng 105 m2 nhà xuống cấp, thiếu phòng

nâng cấp

1 500

Xã miền núi

VII

Con Cuông

 

 

 

 

14

Lục Dạ

Không đủ diện tích sử dụng, thuộc xã nghèo

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

15

Bình Chuẩn

Không đủ diện tích sử dụng, xuống cấp, xã nghèo

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

VIII

Tân Kỳ

 

 

 

 

16

Tân An

Không đủ diện tích sử dụng, xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

17

Phú Sơn

Không đủ diện tích sử dụng, xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

IX

Nam Đàn

 

 

 

 

18

Hùng Tiến

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

19

Nam Tân

Diện tích sử dụng thiếu, xã miền núi

xây mới

2 500

Xã miền núi

X

Nghi Lộc

 

 

 

 

20

Nghi Công Bắc

Diện tích sử dụng 185 m2 xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

21

Nghi Phương

Diện tích sử dụng 220 m2 xuống cấp

xây mới

2 000

 

XI

Quỳnh Lưu

 

 

 

 

22

Quỳnh Thuận

Diện tích sử dụng 100m2 thiếu phòng

xây mới

2 000

 

23

Quỳnh Bảng

Không đủ diện tích sử dụng, nhà xuống cấp

xây mới

2 000

 

24

Quỳnh Liên

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 500

 

XII

Nghĩa Đàn

 

 

 

 

25

Nghĩa Thắng

Diện tích sử dụng 191 m2, xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

26

Nghĩa Lâm

Diện tích sử dụng 135 m2

xây mới

2 500

Xã miền núi

XIII

Quỳ Hợp

 

 

 

 

27

Văn Lợi

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

28

Châu Lộc

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

29

Nam Sơn

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

3 500

Xã miền núi đặc biệt khó khăn

XIV

Quỳ Châu

 

 

 

 

30

Diên Lãm

Diện tích sử dụng 215 m2 đã xuống cấp

nâng cấp

3 500

30a

31

Châu Bính

Diện tích sử dụng 185 m2 đã xuống cấp

xây mới

2 500

Xã miền núi

XV

Quế Phong

 

 

 

 

32

Cắm Muộn

Diện tích sử dụng 139 m2 đã xuống cấp

nâng cấp

3 500

30a

XVI

Tương Dương

 

 

 

 

33

Lưu Kiền

Diện tích sử dụng 147 m2 đã xuống cấp

xây mới

4 500

30a

34

Hữu Khuông

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp.

xây mới

4 500

30a

XVII

Kỳ Sơn

 

 

 

 

35

Huồi Tụ

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

4 500

30a

36

Mường Ải

Diện tích sử dụng thiếu, nhà xuống cấp

xây mới

4 500

30a

XVIII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

37

P Hoà Hiếu

Diện tích sử dụng 266m2 nhà xuống cấp, thiếu phòng

xây mới

2 000

 

38

Nghĩa Thuận

Diện tích sử dụng 180 m2 xuống cấp, thiếu phòng

xây mới

2 000

 

XIX

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

 

39

P. Thu Thuỷ

Diện tích sử dụng không đủ tiêu chuẩn và xuống cấp

xây mới

2 000

 

XX

Thành phố Vinh

 

 

 

 

40

Nghi Kim

Diện tích sử dụng không đủ tiêu chuẩn và xuống cấp

xây mới

2 000

 

 

DANH MỤC IV

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐẦU TƯ CHO MỘT TRẠM Y TẾ (01 CƠ SỞ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Ngàn đồng

Số TT

Tên trang thiết bị. dụng cụ y tế.
quy cách - mã hiệu

Ðơn vị tính

Số lượng (01 TYT)

Đơn giá (có VAT)

Thành tiền

1

Bàn để dụng cụ 2 tầng + 01 xô inox

cái

1

1.800

1.800

2

Bàn khám bệnh Inox

cái

1

2.700

2.700

3

Bàn tiểu phẫu Inox

cái

1

3.500

3.500

4

Bộ dụng cụ đỡ đẻ (5 khoản, 7 chi tiết)

bộ

1

1.136

1.136

5

Bộ dụng cụ tháo vòng tránh thai

bộ

1

1.567

1.567

6

Bộ dụng cụ tiểu phẫu (24 chi tiết).

bộ

1

2.860

2.860

7

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

cái

1

1.700

1.700

8

Ðèn bàn khám bệnh

cái

1

780

780

9

Ðèn tia cực tím (tiệt trùng)

cái

1

500

500

10

Ghế đẩu quay Inox

cái

1

600

600

11

Giường bệnh Inox

cái

2

2.900

5.800

12

Hộp hấp bông gạc hình trống Ø 24cm

cái

2

400

800

13

Huyết áp người lớn

bộ

1

585

585

14

Huyết áp trẻ em

bộ

1

800

800

15

Kéo cắt bông gạc

cái

2

110

220

16

Kéo cắt tầng sinh môn 200mm

cái

1

150

150

17

Kéo cong nhọn/nhọn 145mm

cái

1

35

35

18

Kéo thẳng nhọn/tù 145mm

cái

1

35

35

19

Kéo thẳng tù 145mm

cái

1

35

35

20

Kéo thẳng. nhọn 145mm

cái

1

35

35

21

Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ

cái

1

280

280

22

Kẹp kim Mayo 200mm

cái

2

75

150

23

Kẹp Korcher có mấu và khoá hãm

cái

1

55

55

24

Kẹp lấy dị vật mũi

cái

2

500

1.000

25

Kẹp lấy dị vật tai

cái

1

500

500

26

Kẹp lấy dị vật trong mắt

cái

1

700

700

27

Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo

cái

2

35

70

28

Khay đựng dụng cụ inox (30 x 45 cm)

cái

2

50

100

29

Khay quả đậu inox

cái

2

140

280

30

Kìm khám mũi

cái

2

130

260

31

Kìm nhổ răng người lớn (bộ 7 cái)

cái

1

1.000

1.000

32

Kìm nhổ răng trẻ em (bộ 7 cái)

cái

1

1.100

1.100

33

Kính hiển vi 1 mắt

cái

1

1.000

1.000

34

Máy châm cứu đa năng 5 cửa ra

cái

1

1.000

1.000

35

Máy đo đường huyết

cái

1

800

800

36

Máy hút chạy điện 2 bình. 2 lít

cái

1

2.900

2.900

37

Máy khí dung

cái

1

1.200

1.200

38

Máy xét nghiệm huyết học đơn giản

Cái

1

110.000

110.000

39

Máy xét nghiệm nước tiểu 10 thông số

cái

1

35.000

35.000

40

Mỏ vịt cỡ nhỏ. thép không gỉ

cái

2

80

160

41

Nồi luộc dụng cụ điện

cái

2

400

800

42

Ống nghe bệnh 2 tai

cái

1

320

320

43

Thùng inox đựng nước chín

cái

2

300

600

44

Tủ đầu giường

cái

2

1.200

2.400

45

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

cái

1

2.200

2.200

 

Tổng cộng: Bốn mươi lăm khoản

 

 

 

189.513

 

DANH SÁCH V

TRẠM Y TẾ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên huyện/tên trạm y tế

Số lượng
(cơ số)

Khái toán kinh phí (triệu đồng)

Ghi chú

I

Tương Dương (01 xã)

 

 

 

1

TYT xã Xiêng My

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

II

Anh Sơn (2 xã)

 

 

 

1

TYT Thị Trấn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Thành Sơn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

III

Thanh Chương (05 xã)

 

 

 

1

TYT xã Thanh Giang

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Thanh Hưng

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Thanh Văn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Thanh Tường

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Thanh Đồng

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

IV

Huyện Nam Đàn (10 xã)

 

 

 

1

TYT Thị Trấn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Nam Nghĩa

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Nam Thanh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Nam Anh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Vân Diên

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Nam Xuân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Xuân Hoà

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Nam Lĩnh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Nam Giang

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT xã Hồng Long

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

V

Hưng Nguyên (11 xã)

 

 

 

1

TYT xã Hưng Lĩnh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Hưng Long

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Hưng Xá

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Hưng Xuân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Hưng Lam

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Hưng Phú

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Hưng Khánh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Hưng Nhân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Hưng Châu

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT xã Hưng Lợi

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

11

TYT xã Hưng Phúc

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

VI

Nghi Lộc (12 xã)

 

 

 

1

TYT xã Quán hành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Nghi Đồng

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Nghi Mỹ

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Nghi Phương

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Nghi Thuận

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Nghi Quang

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Nghi Thiết

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Nghi Xá

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Nghi Hợp

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT xã Nghi Khánh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

11

TYT xã Nghi Long

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

12

TYT xã Nghi Thịnh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

VII

Huyện Yên Thành (09 xã)

 

 

 

1

TYT xã Đô Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Bảo Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Bắc Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Công Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Hợp Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Hoa Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Khánh Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Liên Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Long Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

VIII

Tp. Vinh (07 phường, xã)

 

 

 

1

TYT p. Lê Mao

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT p. Hà Huy Tập

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT p. Đội Cung

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT p. Lê Lợi

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT p. Hưng Bình

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT p. Cửa Nam

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT p. Quang Trung

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

IX

TX. Cửa Lò (04 phường, xã)

 

 

 

1

TYT Nghi Thu

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT Thu Thuỷ

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT Nghi Hoà

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT Nghi Hải

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

 

Cộng: 60 Trạm Y tế

60 cơ số

11.370,78

 

 

DANH MỤC VI

TRẠM Y TẾ ĐỀ NGHỊ ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên huyện/tên trạm y tế

Số lượng (cơ số)

Khái toán kinh phí (triệu đồng)

Ghi chú

I

Anh Sơn (2 xã)

 

 

 

1

TYT xã Tam Sơn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Hoa Sơn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

II

Thanh Chương (4 xã)

 

 

 

1

TYT Thị Trấn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Đồng Văn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Thanh Yên

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Thanh Khai

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

III

Huyện Nam Đàn (9 xã)

 

 

 

1

TYT xã Hùng Tiến

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Kim Liên

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Xuân Lâm

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Nam Cát

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Khánh Sơn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Nam Trung

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Nam Phúc

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Nam Cường

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Nam Kim

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

IV

Hưng Nguyên (12 xã)

 

 

 

1

TYT xã Hưng Thịnh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Hưng Mỹ

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Hưng Tiến

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Hưng Thắng

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Hưng Thông

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Hưng Tân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT Thị Trấn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Hưng Đạo

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Hưng Tây

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT xã Hưng Yên Bắc

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

11

TYT xã Hưng Yên Nam

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

12

TYT xã Hưng Trung

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

V

Nghi Lộc (10 xã)

 

 

 

1

TYT xã Nghi Diên

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Nghi Trung

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Nghi Trường

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Nghi Thạch

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Nghi Vạn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Nghi Phong

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Nghi Xuân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Nghi Hoa

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Nghi Thọ

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT xã Nghi Thái

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

VI

Huyện Yên Thành (12 xã)

 

 

 

1

TYT xã Nam Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Nhân Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT xã Phú Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT xã Tăng Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT xã Thọ Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT xã Trung Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Văn Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT xã Viên Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT xã Vĩnh Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT xã Xuân Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

11

TYT xã Tiến Thành

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

12

TYT Thị trấn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

VII

Tp. Vinh (18 phường, xã)

 

 

 

1

TYT p. Trường Thi

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT p. Hồng Sơn

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

3

TYT p. Trung Đô

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

4

TYT p. Bến Thuỷ

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

5

TYT p. Đông Vĩnh

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

6

TYT p. Hưng Dũng

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

7

TYT xã Nghi Phú

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

8

TYT p. Hưng Đông

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

9

TYT p. Hưng Lộc

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

10

TYT p. Hưng Hoà

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

11

TYT xã Vinh Tân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

12

TYT xã Hưng Chính

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

13

TYT Nghi Kim

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

14

TYT xã Nghi Ân

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

15

TYT xã Nghi Đức

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

16

TYT xã Nghi Liên

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

17

TYT p. Quán Bàu

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

18

TYT p. Hưng Phúc

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

VIII

TX. Cửa Lò (02 phường, xã)

 

 

 

1

TYT Nghi Thuỷ

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

2

TYT xã Nghi Hương

1 cơ số (gồm 45 khoản)

189,513

có danh mục kèm theo

 

Cộng: 70 Trạm Y tế

70 cơ số

13.076,4