Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 89/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 17-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 27-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 364 ngày (0 năm 12 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-07-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2013/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 17 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KỲ SƠN, TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4743/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2013;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng; nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) trên địa bàn huyện Kỳ Sơn như sau:
TT | Xã | Quy hoạch 3 loại rừng điều chỉnh | ||
Tổng đất lâm nghiệp (ha) | Trong đó | |||
Phòng hộ (ha) | Sản xuất (ha) | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
1 | Đooc Mạy | 8.520,20 | 6.240,70 | 2.279,50 |
2 | Bảo Nam | 4.746,50 | 1.948,50 | 2.798.00 |
3 | Bảo Thắng | 7.256,90 | 1.958,60 | 5.298,30 |
4 | Bắc Lý | 3.791,00 | 1.359,60 | 2.431,40 |
5 | Chiêu Lưu | 10.692,24 | 1.168,70 | 9.523,54 |
6 | Hữu Kiệm | 6.375,65 | 3.580,00 | 2.795,65 |
7 | Hữu Lập | 3.926,96 | 823,00 | 3.103,96 |
8 | Huội Tụ | 8.658,50 | 7.074,40 | 1.584.10 |
9 | Keng Đu | 6.616,20 | 6.009,47 | 606,73 |
10 | Mường Ải | 8.394.29 | 5.438.08 | 2.956,21 |
11 | Mường Lống | 11.995,70 | 8.599.00 | 3.396,70 |
12 | Mường Típ | 11.413,54 | 5.206.46 | 6.207,08 |
13 | Mỹ Lý | 23.947,57 | 19.090.28 | 4.857,29 |
14 | Na Loi | 4.250,50 | 1.728,70 | 2.521,80 |
15 | Na Ngoi | 17.334,28 | 9.366,77 | 7.967,51 |
16 | Nậm Càn | 13.843,95 | 12.015,56 | 1.828,39 |
17 | Nậm Cắn | 7.706,93 | 5.908,93 | 1.798.00 |
18 | Phà Đánh | 4.800,35 | 269,20 | 4.531,15 |
19 | Tây Sơn | 10.761,00 | 8.352.00 | 2.409,00 |
20 | Tà Cạ | 5.405,39 | 2.263,25 | 3.142,14 |
21 | Thị trấn | 91.49 |
| 91.49 |
Tổng: | 180.529,14 | 108.401,20 | 72.127,94 |
Điều 2. Tổ chức thưc hiên
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |