Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Quy định bổ sung mức giá thu viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 12-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 22-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 585 ngày (1 năm 7 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC GIÁ THU VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB, ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1452/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc Quy định bổ sung mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Quy định bổ sung mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Biểu giá bổ sung mức thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định trong Thông tư liên bộ số 14/TTLB, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC bao gồm: 10 dịch vụ kỹ thuật. (kèm theo Phụ lục I)
2. Biểu giá thu viện phí tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng không quy định trong Thông tư liên bộ số 14/TTLB, Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC bao gồm: 21 dịch vụ kỹ thuật. (kèm theo Phụ lục II)
Để việc áp dụng mức thu phù hợp với điều kiện của tuyến y tế cơ sở, đối với các dịch vụ kỹ thuật có số thứ tự 3 – 4 – 5 – 15 của Phụ lục II nêu trên được áp dụng như sau:
- Bệnh viện tuyến tỉnh: Mức thu bằng 100% mức giá tại Phụ lục II.
- Bệnh viện tuyến huyện: Mức thu bằng 75% mức giá tại Phụ lục II.
- Phòng khám đa khoa khu vực và tuyến xã: Mức thu bằng 50% mức giá tại Phụ lục II.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định, hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình triển khai và kết quả thực hiện.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIỂU GIÁ BỔ SUNG MỨC THU VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND, ngày 12/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên dịch vụ - kỹ thuật | Mức thu (đồng) |
|
| |||
1 | Phẫu thuật bướu cường giáp | 1.600.000 |
|
2 | Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt mảnh ghép – Gây mê (chưa bao gồm mảnh ghép) | 1.563.000 |
|
3 | Phẫu thuật thoát vị bẹn có đặt mảnh ghép – Gây tê (chưa bao gồm mảnh ghép) | 930.000 |
|
4 | Phẫu thuật cắt chắp có bọc | 89.000 |
|
5 | Troponin T/I | 70.000 |
|
6 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
|
7 | Thời gian máu đông | 3.000 |
|
8 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
|
9 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không tiêm thuốc cản quang | 1.487.000 |
|
10 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có tiêm thuốc cản quang | 1.800.000 |
|
PHỤ LỤC II
BIỂU GIÁ THU VIỆN PHÍ TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHƯA CÓ TÊN TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND, ngày 12/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên kỹ thuật | Mức thu (đồng) |
|
| |||
XÉT NGHIỆM, CĐHA VÀ DVKT KHÁC |
| ||
1 | Đo loãng xương | 15.000 |
|
2 | Tinh trùng đồ | 23.000 |
|
3 | Sơ cứu ban đầu về gãy xương chi dưới phức tạp (không tính nẹp cố định) | 83.000 |
|
4 | Sơ cứu ban đầu về đứt mạch máu | 42.000 |
|
5 | Sơ cứu, rữa vết thương phần mềm | 51.000 |
|
6 | Phun khí dung trong điều trị COPD, co thắt phế quản cấp (đã bao gồm thuốc) | 25.000 |
|
7 | Thông tiểu liên tục | 31.000 |
|
8 | Bóp bóng AMBU, thổi ngạt | 423.000 |
|
9 | Đặt sonde dạ dày | 15.000 |
|
10 | Điện giải đồ (Ca++, Na+, K+) Sử dụng máy Ion đồ cho kết quả 3 thông số | 22.000 |
|
11 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 30.000 |
|
12 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
|
13 | Phẫu thuật may nâng bàng quang - phục hồi thành âm đạo - gây mê | 1.030.000 |
|
14 | Phẫu thuật may nâng bàng quang - phục hồi thành âm đạo - gây tê | 966.000 |
|
15 | Đỡ đẻ ngôi mặt | 380.000 |
|
16 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung ngã bụng/âm đạo - Gây mê | 983.000 |
|
17 | Phẫu thuật bóc u xơ tử cung ngã bụng/âm đạo - Gây tê | 930.000 |
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
| ||
18 | Điều trị PHCN bằng máy Ion tĩnh điện (lần/15 phút) | 20.000 |
|
19 | Điều trị PHCN bằng máy Điện trung tần 2 kênh đa chức năng (lần/15 phút) | 18.000 |
|
20 | Điều trị PHCN bằng máy Vi sóng (lần/15 phút) | 20.000 |
|
21 | Tập đứng trên bàn xiên quay | 18.000 |
|